- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố các thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 03/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định khác trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin Một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 0213.3796.888 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phí, lệ phí năm 2015. - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lí và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 0213.3796.888 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. | Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phí, lệ phí năm 2015. - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lí và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 0213.3796.888 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. | Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phí, lệ phí năm 2015. - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lí và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 0213.3796.888 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. | - Phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ. - Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ. - Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phí, lệ phí năm 2015. - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lí và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 0213.3796.888 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phí, lệ phí năm 2015. - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lí và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ | Quyết định công bố | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |||||
1 | 1.004583.000.00.00.H35 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004550.000.00.00.H35 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.003862.000.00.00.H35 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | 1.003688.000.00.00.H35 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | 1.003625.000.00.00.H35 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | 1.003046.000.00.00.H35 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | 2.000801.000.00.00.H35 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | 1.001696.000.00.00.H35 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | 1.000655.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh Lai Châu | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (Ngày) | Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (Ngày) |
|
1.1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 01: Nhận hồ sơ từ 7h30 đến 11h | 06 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 05 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
03 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 giờ làm việc |
| ||
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 giờ làm việc |
| |||
1.2 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 02: Nhận hồ sơ từ 11h đến 15h |
| |||||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
2.1 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 01: Nhận hồ sơ từ 7h30 đến 11h | 06 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 05 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
2.2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 02: Nhận hồ sơ từ 11h đến 15h | 03 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.. | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
3.1 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 01: Nhận hồ sơ từ 7h30 đến 11h | 06 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của các Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lai Châu chuyển đến Văn phòng đăng ký đất đai; - Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 05 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
3.2 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 02: Nhận hồ sơ từ 11h đến 15h | 03 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
4.1 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 01: Nhận hồ sơ từ 7h30 đến 11h | 06 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 05 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
4.2 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Trường hợp 02: Nhận hồ sơ từ 11h đến 15h | 03 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| |||
5.1 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Trường hợp 01: Nhận hồ sơ từ 7h30 đến 11h | 06 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 05 giờ làm việc |
| |||
| Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
| ||
5.2 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Trường hợp 02: Nhận hồ sơ từ 11h đến 15h | 03 giờ làm việc | Bước 1 | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ký xác nhận; đóng dấu, sao, quét, lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho công dân | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. |
|
|
- 1Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 16/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực