ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 15 tháng 7 năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung của một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông được ban hành kèm theo Quyết định gồm 04 Phụ lục, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, gồm 129 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y, gồm 14 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Lĩnh vực Thuỷ sản, gồm 18 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp, gồm 18 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phụ lục 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Mô hình trồng hoa cẩm chướng
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 200 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 250 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 120 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 300 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | MgSO4 | kg | 100 |
|
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
2. Mô hình trồng hoa cẩm chướng ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 220.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 175 | |
5 | MgSO4 | kg | 190 |
|
6 | Vôi bột | kg | 170 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | Phân chuồng | tấn | 150 | Hoai mục |
8 | Phân Realtrong 4-3-2 | kg | 2.500 |
|
9 | Fe-chelate | kg | 100 |
|
10 | Cu-chelate | kg | 23 |
|
11 | Zn-chelate | kg | 8 |
|
12 | Mn-chelate | kg | 14 |
|
13 | Borax | kg | 38 |
|
14 | Amoni molipdat | kg | 4 |
|
15 | Ca(NO3)2 | kg | 4.000 |
|
16 | KNO3 | kg | 1.200 |
|
17 | NH4H2PO4 | kg | 900 |
|
18 | KH2PO4 | kg | 700 |
|
19 | Mg(NO3)2 | kg | 1.200 |
|
20 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
21 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
3. Mô hình trồng hoa hồng môn
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Xác nấm | m3 | 180 | Tỷ lệ phối trộn giá thể xác nấm - phân chuồng - trấu hun là 30%:10%:60% |
3 | Phân chuồng hoai | m3 | 60 | |
4 | Trấu hun | m3 | 360 | |
5 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 720 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng (tính cho 12 tháng) |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 600 | |
7 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.440 | |
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
9 | MgSO4 | kg | 1.500 |
|
10 | Phân bón lá | kg (lít) | 2 |
|
11 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
4. Mô hình trồng hoa hồng môn ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Xác nấm | m3 | 180 | Tỷ lệ phối trộn giá thể xác nấm - phân chuồng - trấu hun là 30%:10%:60% |
3 | Phân chuồng hoai | m3 | 60 | |
4 | Trấu hun | m3 | 360 | |
5 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 240 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |
7 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | |
8 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
5. Mô hình trồng hoa địa lan
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 50.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Dớn | m3 | 450 | Tỷ lệ vật liệu giữa dớn - vỏ trấu nung - vỏ thông: 60%:20%:10% |
3 | Vỏ trấu nung | m3 | 150 | |
4 | Vỏ thông | m3 | 75 | |
5 | Phân NPK 30-20-10 | kg | 1.800 |
|
6 | Vôi Đôlomit | kg | 400 | CaO ≥ 30%; MgO ≥15% |
7 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
6. Mô hình trồng hoa địa lan ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 50.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Dớn | m3 | 450 | Tỷ lệ vật liệu giữa dớn - vỏ trấu nung - vỏ thông: 60%:20%:10% |
3 | Vỏ trấu nung | m3 | 150 | |
4 | Vỏ thông | m3 | 75 | |
5 | Phân NPK 30-20-10 | kg | 1.800 |
|
6 | Vôi Đôlomit | kg | 400 | CaO ≥ 30%; MgO ≥ 15% |
7 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
7. Mô hình trồng hoa hồng
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 70.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 250 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 80 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 2.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
8. Mô hình trồng hoa salem
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 70.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 110 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 110 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 60 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | MgSO4 | kg | 100 |
|
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo, | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
9. Mô hình trồng hoa cúc
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 500.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 250 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 12 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | Tricoderma | kg | 10 |
|
8 | MgSO4 | kg | 50 |
|
9 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
10. Mô hình trồng hoa cúc ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 550.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
3 | Phân chuồng | tấn | 12 | Hoai mục |
4 | Tricoderma | kg | 10 |
|
5 | MgSO4 | kg | 50 |
|
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 600 |
|
8 | KNO3 | kg | 300 |
|
9 | MAP | kg | 80 |
|
10 | MKP | kg | 400 |
|
11 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
11. Mô hình trồng hoa đồng tiền
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 50.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 200 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 250 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 120 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 300 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | MgSO4 | kg | 100 |
|
9 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
12. Mô hình trồng hoa đồng tiền ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 54.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 120 | Hoai mục |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, K2O nguyên chất tương ứng |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 300 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | MgSO4 | kg | 100 |
|
8 | Phân NPK 20-20-15 | kg | 1.000 |
|
9 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
13. Mô hình trồng hoa lily
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 80 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
14. Mô hình trồng hoa lily ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 300.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 50 | Hoai mục |
3 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
4 | NPK 20-20-15 | kg | 200 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
6 | Ca(NO3)2 | kg | 45 |
|
7 | KNO3 | kg | 35 |
|
8 | (NH4)2HPO4 | kg | 10 |
|
9 | MgSO4 | kg | 15 |
|
10 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 5 |
|
11 | NPK 20-10-10 | kg | 15 |
|
12 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
13 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
15. Mô hình trồng hoa cát tường ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 310 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 360 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 440 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 100 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | Trichoderma | kg | 3 |
|
8 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
1. Mô hình trồng súp lơ xanh
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 55.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 85 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
2. Mô hình trồng súp lơ xanh công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 55.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 85 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
3. Mô hình trồng xà lách
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 25 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | MgSO4 | kg | 10 |
|
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 2 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
4. Mô hình trồng xà lách ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 220.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân NPK 15-5-20 | kg | 300 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 49 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, nguyên chất tương ứng. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 33 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 25 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | MgSO4 | kg | 10 |
|
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 2 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
5. Mô hình trồng xà lách hữu cơ
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 220.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
3 | Bột đá vôi | kg | 500 |
|
4 | Phân lân nung chảy | kg | 300 |
|
5 | Vi sinh vật cải tạo đất (Trichoderma) | kg | 20 |
|
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.200 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Phân bón lá hữu cơ | kg(lít) | 2 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
6. Mô hình trồng cải bắp
a. Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 35.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
7. Mô hình trồng cải bắp ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 35.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 28 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5 nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 33 | |
4 | NPK 15-5-20 | kg | 750 |
|
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
8. Mô hình trồng cải thảo
a) Phần vật tư
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 5 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
9. Mô hình trồng cải thảo ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 45.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 5 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
10. Mô hình trồng cà chua
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 27.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 240 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 275 | |
5 | Phân Canxibo | kg | 50 |
|
6 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 35 |
|
7 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
8 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
9 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
10 | Phân bón lá | kg(lít) | 4 |
|
11 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
11. Mô hình trồng cà chua chery ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 27.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân MKP | kg | 80 |
|
3 | Phân NPK 15-5-20 | kg | 1.200 |
|
4 | Phân KNO3 | kg | 170 |
|
5 | Phân Calcium Nitrate | kg | 462 |
|
6 | MgSO4 | kg | 260 |
|
7 | H3BO3 | kg | 2,3 |
|
8 | Chelate Fe | kg | 35 |
|
9 | Chelate Mn | kg | 8,6 |
|
10 | Chelate Zn | kg | 4,7 |
|
11 | Chelate Cu | kg | 3,3 |
|
12 | Phân Canxibo | kg | 50 |
|
13 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 30 |
|
14 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
15 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
16 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
17 | Phân bón lá | kg(lít) | 4 |
|
18 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
12. Mô hình trồng cà chua hữu cơ
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 27.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
4 | Bột đá vôi | kg | 1.500 |
|
5 | Phân lân nung chảy | kg | 600 |
|
6 | Phân kali hữu cơ | kg | 900 |
|
7 | Chất phẩm vi sinh xử lý đất (Trichoderma) | kg | 40 |
|
8 | Phân bón lá hữu cơ | kg(lít) | 4 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
13. Mô hình trồng bó xôi
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 | |
5 | Phân MgSO4 | kg | 20 |
|
6 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 2 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
14. Mô hình trồng bó xôi ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 87 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi K2O, P2O5 nguyên chất tương ứng. |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 7 | |
4 | Phân NPK 15-15-15 | kg | 467 |
|
5 | Phân MgSO4 | kg | 20 |
|
6 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 2 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
15. Mô hình trồng bó xôi hữu cơ
a) Phần vật tư
Tính cho 1 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.200 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
4 | Bột đá vôi | kg | 600 |
|
5 | Phân lân nung chảy | kg | 600 |
|
6 | Chế phẩm vi sinh cải tạo đất (Trichoderma) | kg | 20 |
|
7 | Phân kali hữu cơ | kg | 200 |
|
8 | Phân bón lá hữu cơ | kg(lít) | 2 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
16. Mô hình trồng ớt ngọt
a) Phần vật tư
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 35.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 95 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 175 | |
6 | Phân chuồng | tấn | 50 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.200 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 4 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
17. Mô hình trồng ớt ngọt ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 35.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 165 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
6 | Phân chuồng | tấn | 50 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.200 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 4 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
18. Mô hình trồng dưa chuột an toàn
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 155 | |
6 | Phân chuồng | tấn | 20 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
19. Mô hình trồng dưa leo baby ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 123 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 98 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
6 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 3.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
20. Mô hình trồng dưa chuột hữu cơ
a) Phần vật tư
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
4 | Bột đá vôi | kg | 1.500 |
|
5 | Phân lân nung chảy | kg | 600 |
|
6 | Phân kali hữu cơ | kg | 500 |
|
7 | Chế phẩm vi sinh xử lý đất (Trichoderma) | kg | 40 |
|
8 | Phân bón lá hữu cơ | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
21. Mô hình trồng cà rốt
a) Phần vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 15 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | |
6 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO≥ 50% |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
22. Mô hình trồng cà rốt baby ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 75 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 75 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 50 |
|
6 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
23. Mô hình trồng cà rốt hữu cơ
a) Phần vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 220.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | kg | 50 | Hoai mục |
3 | Đá vôi | kg | 1.200 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
5 | Phân lân nung chảy | kg | 750 |
|
6 | Phân kali hữu cơ | kg | 300 |
|
7 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 50 |
|
8 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
24. Mô hình trồng cải củ
a) Phần vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | kg | 15 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 30 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 10 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 35 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 15 | Hoai mục |
6 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
25. Mô hình trồng đậu Hà Lan
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 200.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 200 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Phân lân vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng P2O5 > 4%, có ít nhất 1 chủng vi sinh vật |
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
9 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
26. Mô hình trồng đậu cove
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 60 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 105 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
27. Mô hình trồng củ năng hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | củ | 20.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 50 | Hoai mục |
3 | Đá vôi | kg | 1.500 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
5 | Kali hữu cơ | kg | 800 |
|
6 | Chế phẩm xử lý ruộng | kg | 50 |
|
7 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 3 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
28. Mô hình trồng bí ngồi ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 15.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Trichoderma | kg | 30 |
|
7 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
8 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
29. Mô hình trồng hành tây ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 170.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 10 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 7 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 13 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 1,5 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 200 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | Phân bón lá | kg(lít) | 3 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 3 |
|
1. Mô hình nhân giống lúa chất lượng
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 80 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 |
|
2. Mô hình sản xuất lúa chất lượng
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 120 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 |
|
3. Mô hình sản xuất lúa cạn
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 120 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
4. Mô hình 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 100 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 81 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 |
|
5. Mô hình ứng dụng hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa (SRI)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 62 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 63 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 550 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 |
|
6. Mô hình ứng dụng chế phẩm Ometar trong phòng trừ rầy hại lúa
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Chế phẩm | kg | 8 |
|
2 | Chất bám dính nông dược | lít | 1 |
|
3 | Thuốc trừ bệnh | kg (lít) | 0,8 |
|
4 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 0,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 |
|
7. Mô hình nhân giống lúa lai
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bố | kg | 10 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống mẹ | kg | 40 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 93 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
6 | KH2PO4 | kg | 4,5 |
|
7 | GA3: + 3 dòng | gam | 250 |
|
8 | + 2 dòng | gam | 200 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
8. Mô hình sản xuất lúa lai
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống cấy | kg | 35 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống sạ hàng | kg | 50 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 102 | |
6 | Thuốc trừ cỏ | kg/lít | 1 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 4,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
9. Mô hình trồng lúa hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 120 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Lân nung chảy | kg | 400 |
|
3 | Phân chuồng | tấn | 4 | Hoai mục |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.200 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Đá vôi | kg | 500 |
|
7 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 1 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
10. Mô hình sản xuất hạt giống ngô lai
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bố mẹ | kg | 20 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 161 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 330 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 170 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 1 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
11. Mô hình sản xuất ngô lai
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 20 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 23 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2,8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
12. Mô hình sản xuất ngô đường (ngô ngọt)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 12 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 1 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
13. Mô hình nhân giống khoai tây (giống xác nhận)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 56 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2,4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
14. Mô hình sản xuất khoai tây
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 180 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Vôi bột | kg | 2.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
15. Mô hình trồng khoai tây ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | củ | 1.200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 430 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 108 | |
5 | Phân chuồng | tấn | 326 | Hoai mục |
6 | Vôi bột | kg | 2.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
16. Mô hình sản xuất khoai lang
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hom giống | kg | 1.500 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Vôi bột | kg | 500 | Hàm lượng CaO ≥50% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 700 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
17. Mô hình sản xuất khoai sọ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.400 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
18. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | hom | 1.400 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 55 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 110 | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
19. Mô hình sản xuất đậu tương
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 90 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 40 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 80 | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
20. Mô hình nhân giống đậu xanh
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
1. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 60 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 165 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 192 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 288 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
7 | Vôi bột | kg | 600 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 165 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 208 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 220 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 390 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 10 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 220 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 390 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 10 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 3) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
2. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt xen ổi theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 |
| Giống cam, quýt: |
|
| Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
1 | Giống trồng mới | cây | 1.000 | ||
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
| Giống ổi: |
|
| Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở | |
3 | Giống ổi trồng mới | cây | 300 | ||
4 | Giống ổi trồng dặm | cây | 15 | ||
Chăm sóc năm thứ 1,2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 208 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Vôi bột | kg | 1.200 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 208 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 390 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lân tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
3. Mô hình thâm canh cam, quýt theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 | |
4 | Phân sinh học | lít | 45 |
|
5 | Túi bao quả | cái | 160.000 |
|
6 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 10 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
4. Mô hình trồng thâm canh bưởi theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 25 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
7 | Vôi bột | kg | 800 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 400 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1, 2, 3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
5. Mô hình trồng thâm canh bưởi xen ổi theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống bưởi trồng mới | cây | 500 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống bưởi trồng dặm | cây | 25 | ||
3 | Giống ổi trồng mới | cây | 200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở | |
4 | Giống ổi trồng dặm | cây | 10 | ||
5 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
7 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
8 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
9 | Vôi bột | kg | 700 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
6. Mô hình thâm canh bưởi theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 147 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 138 | |
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
|
5 | Túi bao quả | cái | 30.000 |
|
6 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
7. Mô hình ghép quả bưởi
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quả ghép (40 quả/cây) | quả | 2.000 |
|
2 | Dây ghép | kg | 4 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 138 | |
6 | Phân sinh học | lít | 25 |
|
7 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
8. Mô hình trồng thâm canh nhãn, vải, xoài, mít theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
7 | Vôi bột | kg | 400 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 168 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 168 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
9. Mô hình thâm canh nhãn, vải theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 262 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 99 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 198 | |
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
|
5 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 14 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
10. Mô hình thâm canh xoài theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 262 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 99 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 198 | |
4 | Phân sinh học | lít | 30 |
|
5 | Túi bao quả | cái | 120.000 |
|
6 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
11. Mô hình ghép cải tạo: nhãn, vải, xoài
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Mắt ghép (60mắt/cây) | mắt | 24.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Dây ghép | kg |
|
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 55 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 53 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 105 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 96 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
12. Mô hình trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 156 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 8 | ||
3 | NPK 16-16-8 | kg | 32 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 12 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 |
| |
6 | Phân Chuồng | tấn | 3,12 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 200 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 35 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 65 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
13. Mô hình thâm canh sầu riêng, măng cụt, mít theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 262 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 99 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 198 | |
4 | Phân chuồng | tấn | 3,12 | Hoai mục |
5 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
14. Mô hình trồng sầu riêng ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 156 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 8 | ||
3 | NPK 16-16-8 | kg | 32 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 12 |
| |
5 | Phân chuồng | tấn | 3,12 | Hoai mục | |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 780 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
7 | NPK 15-15-6 | kg | 47 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | NPK 15-15-6 | kg | 78 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | NPK 15-15-6 | kg | 125 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | NPK 18-11-5 | kg | 312 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 1,56 | Hoai mục | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
15. Mô hình trồng xen sầu riêng ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 100 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 5 | ||
3 | NPK 16-16-8 | kg | 20 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 8 |
| |
5 | Phân chuồng | tấn | 2,0 | Hoai mục | |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 500 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
7 | NPK 15-15-6 | kg | 30 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | NPK 15-15-6 | kg | 50 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 1,0 | Hoai mục | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 4 | NPK 15-15-6 | kg | 80 |
|
5 | Phân chuồng | tấn | 1,0 | Hoai mục | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | NPK 18-11-5 | kg | 200 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 1,0 | Hoai mục | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
16. Mô hình trồng thâm canh sầu riêng hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 156 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 8 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 2,5 | Hoai mục | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 20 |
| |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 375 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
6 | Vôi bột | kg | 78 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Phân chuồng | tấn | 2,5 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 20 |
| |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 375 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
4 | Vôi bột | kg | 178 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Phân chuồng | tấn | 2,5 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 20 |
| |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 375 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
4 | Vôi bột | kg | 78 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Phân chuồng | tấn | 2,5 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 20 |
| |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 375 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
4 | Vôi bột | kg | 78 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
17. Mô hình thâm canh sầu riêng hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân chuồng | tấn | 3,75 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
|
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.250 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
4 | Vôi bột | kg | 156 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
5 | Kali hữu cơ | kg | 156 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
18. Mô hình trồng thâm canh hồng ghép không hạt theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 416 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 21 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 191 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 | ||
6 | Phân chuồng | tấn | 12,48 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 208 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 416 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 191 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 191 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 191 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
19. Mô hình trồng thâm canh giống nho mới theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | ||
3 | Cột bê tông | cột | 800 | Kích thước: cạnh vuông từ 12 - 15 cm, cao 1,6 - 2,0 m | |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 220 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
7 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 220 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 420 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 35 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 10 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 3) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
20. Mô hình thâm canh nho theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 | |
4 | Phân sinh học | lít | 40 |
|
5 | Túi bao quả | cái | 50.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
21. Mô hình trồng thâm canh thanh long theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 3.330-4.440 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Trụ xi măng | trụ | 1.110 | Kích thước: cạnh từ 12 - 15 cm, cao 1,6 - 2,0 m | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 192 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 192 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 161 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 192 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 384 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 468 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 35 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 3) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
22. Mô hình thâm canh thanh long theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 384 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 420 | |
4 | Phân sinh học | lít | 40 |
|
5 | Bả dự tính, dự báo | cái | 15 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
23. Mô hình trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilon
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | chồi | 50.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | chồi | 1.000 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 552 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 256 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 | ||
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
7 | Nilon | kg | 160 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật + trừ cỏ | kg(lít) | 20 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 552 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 256 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 20 |
| |
5 | Đất đèn xử lý ra hoa | kg | 80 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 2 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 2 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
24. Mô hình phòng trừ sâu bệnh hại trên dứa cayen
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc trừ sâu: |
| ||
1.1 | Trừ rệp sáp | kg(lít) | 2 |
|
1.2 | Trừ tuyến trùng | kg(lít) | 2 |
|
2 | Thuốc trừ bệnh: |
| ||
2.1 | Trừ thối nõn | kg(lít) | 3 |
|
2.2 | Trừ thối quả | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
2 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
3 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
25. Mô hình trồng thâm canh lạc tiên theo Vietgap
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 800 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở | |
2 | Giống trồng dặm | cây | 40 | |||
3 | Cột bê tông | cột | 800 |
| ||
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | ||
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 104 | |||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | ||
8 | Phân sinh học | lít | 20 |
| ||
9 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | ||
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 4 |
| ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 650 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | ||
5 | Phân sinh học | lít | 25 |
| ||
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| ||
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | ||
5 | Phân sinh học | lít | 30 |
| ||
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 6 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
26. Mô hình thâm canh cây lạc tiên
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | kg | 850 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | kg | 43 | |
3 | Phân chuồng | tấn | 20 | Hoai mục |
4 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
5 | NPK 20-20-15 | kg | 1.870 |
|
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 685 |
|
7 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 196 |
|
8 | Phân bón lá | kg | 3 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo, tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
27. Mô hình trồng thâm canh gấc
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) | cây | 400 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Cột bê tông | cột | 800 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 55 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 48 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
28. Mô hình trồng thâm canh chuối
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 2.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 | |
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% |
7 | Túi bao buồng | túi | 2.000 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
29. Mô hình trồng chuối hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 1.110 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 110 | |
3 | Phân chuồng | tấn | 16,5 | Hoai mục |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 178 |
|
5 | Vôi bột | kg | 700 | Hàm lượng CaO ≥50% |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
7 | Kali hữu cơ | kg | 55 |
|
8 | Phân bón lá hữu cơ | kg(lít) | 5 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 10 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
30. Mô hình canh tác cây bơ ghép
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB) | 1 | Giống trồng mới | cây | 178 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 9 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 50 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 51 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 64 | ||
6 | Phân chuồng | tấn | 10 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 89 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 5 (KD) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 270 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 272 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 256 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 15 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 5 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4) | lần | 4 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 5) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 5 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
31. Mô hình canh tác cây bơ ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB) | 1 | Giống trồng mới | cây | 178 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 9 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 17 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 17 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 22 | ||
6 | Phân chuồng | tấn | 5,34 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 89 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
| |
Chăm sóc năm thứ 5 (KD) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 46 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 86 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 8,9 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 5 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4) | lần | 4 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 5) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 5 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
32. Mô hình trồng xen cây bơ ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB) | 1 | Giống trồng mới | cây | 100 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 5 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 9 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 10 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 12 | ||
6 | Phân chuồng | tấn | 3,0 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 50 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 5 (KD) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 110 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 80 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 5,0 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 5 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 5 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4) | lần | 4 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 5) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 5 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
33. Mô hình trồng thâm canh bơ hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 178 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 9 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 3,56 | Hoai mục | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 28 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
6 | Vôi bột | kg | 90 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Phân chuồng | tấn | 3,56 | Hoai mục |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
| |
3 | Vôi bột | kg | 90 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Phân chuồng | tấn | 3,56 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 28 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 3) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
34. Mô hình thâm canh bơ hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân chuồng | tấn | 7,12 | Hoai mục |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg(lít) | 8 |
|
4 | Vôi bột | kg | 178 | Hàm lượng CaO ≥50% |
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
1. Mô hình trồng thâm canh ca cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 200 |
| |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 170 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 138 | ||
7 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
9 | Thuốc trừ mối | kg (lít) | 4 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 170 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
2. Mô hình trồng thâm canh ca cao xen điều hoặc cây lâu năm khác
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1
| Điều + Cây ca cao: |
|
|
| |
1 | Giống trồng mới | cây | 600 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở | |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 67 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 108 | ||
6 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
7 | Vôi bột | kg | 600 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
Chăm sóc năm thứ 2 | Điều + Cây ca cao: |
|
|
| |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 67 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 108 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | Điều + Cây ca cao: |
|
|
| |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 230 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | Điều + Cây ca cao: |
|
|
| |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 230 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 5 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
3. Mô hình vườn ươm điều
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 1.200 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Mắt ghép | mắt | 150.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
3 | Túi bầu | kg | 500 |
|
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 128 | |
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
4. Mô hình trồng thâm canh điều ghép
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 178 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 9 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 3 | ||
6 | Phân chuồng | tấn | 3,56 | Hoai mục | |
7 | Vôi bột | kg | 250 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 48 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 253 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 690 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 4 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
5. Mô hình trồng thâm canh hồ tiêu
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | bầu/hom | 5.400 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | bầu/hom | 270 | ||
3 | Choái | cái/cây | 1.800 |
| |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
8 | Thuốc xử lý đất | kg | 5 |
| |
9 | Thuốc trừ sâu | kg (lít) | 3 |
| |
10 | Thuốc trừ bệnh | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 128 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 540 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
| |
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
6. Mô hình thâm canh hồ tiêu
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 128 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 540 | |
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
|
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
7. Mô hình thâm canh hồ tiêu xen cà phê
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 253 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 342 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 5.550 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
5 | Vôi bột | kg | 800 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
8. Mô hình thâm canh chè cành cao sản
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 9.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 450 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 60 |
| |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 391 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 128 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 129 | ||
7 | Phân chuồng | tấn | 10 | Hoai mục | |
8 | Phân sinh học | lít | 10 |
| |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 460 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 152 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 153 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 10 | Hoai mục | |
5 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 552 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 183 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 15 | Hoai mục | |
5 | Phân sinh học | lít | 305 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
9. Mô hình trồng chè hữu cơ thời kỳ kiến thiết cơ bản
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Cây giống | cây | 16.700 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 1.670 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 20 | Hoai mục | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 20 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
5 | Bột đá vôi | kg | 600 |
| |
6 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 5 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 20 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
2 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 8 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 20 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
2 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 10 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
10. Mô hình trồng chè hữu cơ giai đoạn kinh doanh
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 30 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
2 | Bột đá vôi | kg | 600 |
|
3 | Bánh dầu | kg | 2.500 |
|
4 | Phân bón lá hữu cơ | kg (lít) | 20 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 5 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
11. Mô hình trồng tái canh cà phê chè
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 5.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 200 |
| |
4 | Phân chuồng | tấn | 34 | Hoai mục | |
5 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | ||
7 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 42 | ||
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
9 | Thuốc xử lý mối | kg (lít) | 4 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 184 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 10 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 3 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
12. Mô hình thâm canh cà phê chè
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 128 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
5 | Vôi bột | kg | 500 | Hàm lượng CaO ≥50% |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo, tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
13. Mô hình trồng cà phê chè ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 5.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 200 |
| |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 95 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 175 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 | ||
7 | Phân chuồng | tấn | 100 | Hoai mục | |
8 | Thuốc xử lý mối | kg (lít) | 4 | Hàm lượng CaO ≥50% | |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 95 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 87 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 185 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 87 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
Thời kỳ kinh doanh | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 279 | Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 116 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 100 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 4 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 4 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
14. Mô hình trồng mới cà phê chè hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 5.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 200 |
| |
4 | Lân nung chảy | kg | 1.500 |
| |
5 | Phân hữu cơ | tấn | 50 | Hoai mục | |
6 | Bột đá vôi | kg | 1.000 |
| |
7 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | lít | 7 |
| |
8 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
9 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2,3 | 1 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 30 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
2 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | lít | 7 |
| |
3 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
4 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 3 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
15. Mô hình chăm sóc cà phê chè sản xuất hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân chuồng hoai mục | tấn | 40 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
2 | Đá vôi | kg | 600 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | lít | 10 |
|
4 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
|
5 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo, tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
16. Mô hình tái canh cà phê vối
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | bầu | 1.110 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | bầu | 56 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 100 | ||
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 42 | ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
8 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
9 | Thuốc xử lý mối, côn trùng | kg (lít) | 10 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
4 | Phân bón lá | kg (lít) | 4 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 130 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
4 | Phân bón lá | kg (lít) | 4 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1, 2, 3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
17. Mô hình thâm canh cà phê vối
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 184 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
5 | Vôi bột | kg | 500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
18. Mô hình ghép cải tạo cà phê vối
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Chồi ghép (3 chồi/gốc) | chồi | 3.300 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Dây ghép | kg | 2 |
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 239 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
6 | Phân SA | kg | 200 |
| |
7 | Phân vi sinh | kg | 2.000 |
| |
8 | Phân chuồng | tấn | 8 | Hoai mục | |
9 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 2 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 8 |
| |
Năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 239 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
2 | Phân SA | kg | 200 |
| |
5 | Phân vi sinh | kg | 2.000 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 8 |
| |
7 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
19. Mô hình trồng cà phê vối ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.110 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 55 | ||
3 | Cây che bóng | cây | 60 |
| |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 30 | ||
7 | Phân chuồng | tấn | 20 | Hoai mục | |
8 | Vôi bột | kg | 555 | CaO ≥ 50% | |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 3 |
| |
Năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 75 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 16 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 3 |
| |
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 149 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 130 | ||
4 | Phân chuồng | tấn | 16 | Hoai mục | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 3 |
| |
Giai đoạn kinh doanh | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 278 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
5 | Phân chuồng | tấn | 16 | Hoai mục | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
20. Mô hình trồng mới cà phê vối hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.111 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 56 | ||
3 | Đá vôi | kg | 1.000 |
| |
4 | Photphat thiên nhiên | kg | 555 |
| |
5 | Phân chuồng | tấn | 33 | Hoai mục | |
6 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | kg (lít) | 7 |
| |
7 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
8 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
Năm thứ 2,3 | 1 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 30 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
2 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | kg (lít) | 7 |
| |
3 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
| |
4 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
21. Mô hình chăm sóc cà phê vối sản xuất hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Bột đá vôi | kg | 600 |
|
2 | Phân chuồng | tấn | 33 | Hoai mục |
3 | Phân hữu cơ sinh học bón lá | lít | 10 |
|
4 | Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học | kg (lít) | 3 |
|
5 | Thuốc trừ bệnh sinh học | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
22. Mô hình trồng thâm canh giống dâu lai
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 2.000 | ||
3 | Vôi bột | kg | 1.000 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
| |
Năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 230 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 130 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% | |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) |
|
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 2 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
23. Mô hình trồng thâm canh cao su
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 600 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | cây | 36 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 18 | ||
6 | Phân sinh học | kg | 10 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
| |
8 | Thuốc trừ mối | kg (lít) | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 55 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | ||
4 | Phân sinh học | lít | 15 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | ||
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo (năm 4) | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 3 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | 01 người phụ trách |
24. Mô hình chăm sóc vườn cao su kiến thiết cơ bản (năm thứ 4-6)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | |
4 | Thuốc trừ cỏ | kg (lít) | 4 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 | 02 người phụ trách |
25. Mô hình trồng thâm canh mía
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | kg | 10.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | kg | 500 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 184 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | |
6 | Vôi bột | kg | 700 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 4 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
VI. Mô hình cây dược liệu và đặc sản
1. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 40.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân chuồng | tấn | 50 | Hoai mục |
3 | Vôi bột | kg | 1.500 | Hàm lượng CaO ≥ 50% |
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng. |
5 | Lân nguyên chất (P2O5 ) | kg | 120 | |
6 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |
7 | Boric | kg | 80 |
|
8 | MgSO4 | kg | 40 |
|
9 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
10 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
11 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
2. Mô hình trồng dâu tây ứng dụng công nghệ cao
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 60.000-110.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Krista Calcinit Ca(NO3)2 | kg | 15.120 |
|
3 | Krista KNO3 | kg | 1.500 |
|
4 | Iron Chelate (EDTA) | kg | 165 |
|
5 | MgSO4(15%) | kg | 3.600 |
|
6 | MKP | kg | 1.700 |
|
7 | KNO3 | kg | 1.000 |
|
8 | K2SO4(18% S) | kg | 4.120 |
|
9 | H3BO3(17,5%) | kg | 86 |
|
10 | Copper chelate (EDTA) 15% | kg | 6 |
|
11 | Zinc chelate (EDTA) 15% | kg | 83 |
|
12 | Sodium molybdate 19,7% | kg | 2 |
|
13 | Manganese chelate 15% | kg | 140 |
|
14 | Phân bón lá | kg (lít) | 5 |
|
15 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 5 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
3. Mô hình trồng cây diệp hạ châu
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 300.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N nguyên chất tương ứng |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | Hàm lượng hữu cơ ≥ 15% |
4 | Phân NPK 15-15-15 | kg | 300 |
|
5 | Phân chuồng | tấn | 15 | Hoai mục |
6 | Phân bón lá | kg (lít) | 3 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
4. Mô hình trồng cây đương quy hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 125.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Phân lân nung chảy | kg | 500 |
|
3 | Bột đá vôi | kg | 1.000 |
|
4 | Phân K2CO3 | kg | 130 |
|
5 | Phân chuồng | tấn | 30 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 10.000 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 6 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
5. Mô hình trồng atiso hữu cơ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống atiso | cây | 12.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống cây trồng xen (cải thảo) | cây | 30.000 | |
3 | Bột đá vôi | kg | 500 |
|
4 | Phosphat thiên nhiên | kg | 500 |
|
5 | Phân chuồng | tấn | 40 | Hoai mục |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 43 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh | kg (lít) | 8 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 1ần |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
1. Mô hình ứng dụng công nghệ thông minh IoT
a) Phần vật tư
Tính cho 01 hệ thống
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thiết bị điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
2 | Thiết bị giám sát độ ẩm đất, giá thể | bộ | 4 |
|
3 | Thiết bị giám sát vi khí hậu nhà kính (nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng) | bộ | 1 |
|
4 | Van điện từ phi 60 Aquanet | cái | 10 |
|
5 | Bộ điều khiển dinh dưỡng | bộ | 1 |
|
6 | Thiết bị quan trắc thời tiết | bộ | 1 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | hệ thống | 3 |
|
Phụ lục 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y
1.1. Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Gà 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 2.000 - 5.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 300 - 1.000 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 20-21% |
- Gà lông màu nhập nội | kg | 0,8 | ||
- Gà nội | kg | 0,5 | ||
- Gà lông màu lai | kg | 0,7 | ||
3 | Thức ăn hỗn hợp gà trên 4 tuần tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 17-18% |
- Gà lông màu nhập nội | kg | 5,20 | ||
- Gà nội | kg | 4,40 | ||
- Gà lông màu lai | kg | 4,00 | ||
4 | Vacxin | liều | 7,0 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 5 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
1.2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Gà 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 1.000-5.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200 - 1.000 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-56 ngày tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 20-21% |
- Gà lông màu nhập nội | kg | 2,80 | ||
- Gà nội | kg | 2,30 | ||
- Gà hướng trứng | kg | 1,80 | ||
3 | Thức ăn hỗn hợp trên 56 ngày tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 15-17% |
- Gà lông màu nhập nội | kg | 9,50 | ||
- Gà nội | kg | 8,50 | ||
- Gà hướng trứng | kg | 5,70 | ||
4 | Vacxin | liều | 14,0 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
1.3. Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng hữu cơ
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Đảm bảo theo yêu cầu chăn nuôi hữu cơ, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 1.000-5.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200 - 500 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn tinh gà 0-8 tuần tuổi |
|
|
|
- Gà hướng thịt nhập nội | kg | 2,8 | ||
- Gà nội | kg | 2,3 | ||
- Gà hướng trứng | kg | 1,8 | ||
3 | Thức ăn tinh gà trên 8 tuần tuổi |
|
|
|
- Gà hướng thịt nhập nội | kg | 9,50 | ||
- Gà nội | kg | 8,50 | ||
- Gà hướng trứng | kg | 5,70 | ||
4 | Vacxin | liều | 14,0 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 2,5 | Đã pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
2.1. Mô hình chăn nuôi vịt thịt
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Vịt 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 2.000-5.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 300 - 1.000 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-28 ngày tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 20-21% |
- Vịt hướng thịt | kg | 1,6 | ||
- Vịt kiêm dụng | kg | 1,0 | ||
3 | Thức ăn hỗn hợp trên 28 ngày tuổi |
|
| Hàm lượng protein thô 17-18% |
- Vịt hướng thịt | kg | 7,0 | ||
- Vịt kiêm dụng | kg | 4,4 | ||
4 | Vacxin | liều | 4 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 05 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
2.2. Mô hình chăn nuôi vịt sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Vịt 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 1.000 - 4.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200 - 500 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi |
|
|
|
- Vịt hướng thịt | kg | 5,0 | Hàm lượng protein thô 19-21% | |
- Vịt hướng trứng | kg | 2,8 | Hàm lượng protein thô 20-22% | |
- Vịt kiêm dụng | kg | 3,5 | Hàm lượng protein thô 18-20% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp trên 9 tuần tuổi |
|
|
|
- Vịt hướng thịt | kg | 25,0 | Hàm lượng protein thô 14-15% | |
- Vịt hướng trứng | kg | 9,5 | Hàm lượng protein thô 15-16% | |
- Vịt kiêm dụng | kg | 16 | Hàm lượng protein thô 13-14% | |
4 | Vacxin | liều | 11 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
2.3. Mô hình chăn nuôi ngan thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Ngan 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 1.000 - 4.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200 - 500 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (ngan 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-28 ngày tuổi | kg | 1,4 | Hàm lượng protein thô 20-22% |
3 | Thức ăn hỗn hợp trên 29 ngày tuổi | kg | 8,0 | Hàm lượng protein thô 17-18% |
4 | Vacxin | liều | 4 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 5 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
2.4. Mô hình chăn nuôi ngan sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Ngan 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 1.000 - 4.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200 - 500 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (ngan 01 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi |
|
|
|
- Ngan ngoại | kg | 4,7 | Hàm lượng protein thô 18-20% | |
- Ngan nội | kg | 3,6 | Hàm lượng protein thô 18-20% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp trên 9 tuần tuổi |
|
|
|
- Ngan ngoại | kg | 19,5 | Hàm lượng protein thô 15-16% | |
- Ngan nội | kg | 16,0 | Hàm lượng protein thô 14-15% | |
4 | Vacxin | liều | 11,0 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3. Mô hình chăn nuôi chim bồ câu
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 500 - 2.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 100 - 200 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 02 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (bồ câu từ 3 tháng tuổi) | con | 02 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 3-6 tháng tuổi | kg | 10,8 | Hàm lượng protein thô 13-15% |
3 | Vacxin | liều | 1 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | lít | 2 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 6 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
4. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Chim cút 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 4.000-5.000 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 200-1.000 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (chim cút 1 ngày tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-43 ngày tuổi | kg | 0,7 | Hàm lượng protein thô 22-26% |
3 | Vacxin | liều | 4 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | lít | 1 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
5. Mô hình chăn nuôi đà điểu thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con | ≥ 3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 40 - 50 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 5 - 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (Đà điểu 01 tháng tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 2-6 tháng tuổi | kg | 161 | Hàm lượng protein thô 17-19% |
3 | Thức ăn hỗn hợp 7-12 tháng tuổi | kg | 265 | Hàm lượng protein thô 15-17% |
4 | Vacxin | liều | 4 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Mô hình chăn nuôi đà điểu sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con | ≥ 3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20 - 50 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 2 - 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (Đà điểu 01 tháng tuổi) | con | 01 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp 2-6 tháng tuổi | kg | 146 | Hàm lượng protein thô 17-19% |
3 | Thức ăn hỗn hợp 7-24 tháng tuổi | kg | 650 | Hàm lượng protein thô 13-15% |
4 | Vacxin | liều | 6 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 80 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 24 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 24 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
7. Mô hình ấp nở trứng gia cầm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Cơ sở ấp trứng |
|
| Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ |
2. Mức hỗ trợ thiết bị, vật tư (tính cho 01 cơ sở) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô |
2 | Máy nở | chiếc | 1 | Công suất = 30% máy ấp |
3 | Máy phát điện | chiếc | 1 |
|
4 | Máy phun thuốc sát trùng | chiếc | 1 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 9 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
8.1. Mô hình chăn nuôi heo thịt
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 30 - 200 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 10 - 40 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
- Heo ngoại | kg | 10 | ||
- Heo nội | kg | 5-7 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- Heo ngoại | kg | 225 | Hàm lượng protein thô 16-18% | |
- Heo nội | kg | 158 | Hàm lượng protein thô 14-16% | |
3 | Vacxin | liều | 6,0 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | lít | 20,0 | Đã pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều | 2 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 08 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
8.2. Mô hình chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | kg | 100 | Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Mức hỗ trợ tối đa/trạm | con | 05 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu Heo đực | kg | 100 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 162 | Hàm lượng protein thô 16-17% |
3 | Vacxin | liều | 8,0 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | lít | 20,0 | Đã pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều | 2 |
|
6 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH) | bộ | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng |
7 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy) | bộ | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
8.3. Mô hình chăn nuôi heo giống nội sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | kg | 14-18 | Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20-100 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 03 - 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu | con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- Heo hậu bị chờ phối | kg | 72 | Hàm lượng protein thô 13-15% | |
- Heo nái có chửa | kg | 171 | Hàm lượng protein thô 13-15% | |
- Heo nái nuôi con | kg | 90 | Hàm lượng protein thô 16-18% | |
3 | Vacxin | liều | 12 |
|
4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều | 2 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 20 | Đã pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
8.4. Mô hình chăn nuôi heo giống ngoại sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | kg | 100 | Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20-100 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 03 - 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu | con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- Heo hậu bị chờ phối | kg | 117 | Hàm lượng protein thô 15-17% | |
- Heo nái có chửa | kg | 285 | Hàm lượng protein thô 15-17% | |
- Heo nái nuôi con | kg | 132 | Hàm lượng protein thô 18-20% | |
3 | Vacxin | liều | 12 |
|
4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều | 2 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | lít | 40 | Đã pha loãng theo quy định |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.1. Mô hình chăn nuôi bò sữa
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 10 - 50 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 01 - 05 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
- Tinh đông lạnh | liều | 4,0 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | kg | 540 | Hàm lượng protein thô ≥14% |
3 | Đá liếm | kg | 3 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.2. Mô hình chăn nuôi bò sữa hữu cơ
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 10 - 50 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 01 - 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
- Tinh đông lạnh | liều | 2,0 | ||
- Nitơ lỏng | lít | 2,0 | ||
- Găng tay, ống gen | bộ | 2,0 | ||
2 | Thức ăn tinh cho bò cái chửa | kg | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa |
3 | Thức ăn xanh | kg | 3.600 | Bổ sung 20 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.3. Mô hình cải tạo đàn bò thịt
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 40 - 200 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 20 cái hoặc 01 đực |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Bò đực giống | kg | 350 | Hỗ trợ giống; không hỗ trợ thức ăn |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | kg | 540 | Hỗ trợ thức ăn; không hỗ trợ giống; hàm lượng protein thô ≥14% |
3 | Đá liếm | kg | 3 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.4. Mô hình chăn nuôi bò vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Đối tượng vỗ béo |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20 - 250 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 20 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
|
|
- Ngoại ký sinh trùng | liều | 1,0 | ||
- Nội ký sinh trùng | liều | 1,0 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥16% |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 06 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.5. Mô hình chăn nuôi bò sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Khối lượng |
|
|
|
- Cái giống | kg/con | ≥ 220 | ||
- Đực giống | kg/con | ≥ 350 | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 10 - 80 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 03 cái hoặc 01 đực |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Bò cái giống | kg | 220 |
|
2 | Bò đực giống | kg | 350 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | kg | 540 | Hàm lượng protein thô ≥14% |
4 | Đá liếm | kg | 3 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.6. Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2. Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tinh đông lạnh | liều/con | 2 |
|
2 | Tinh đông lạnh | lít | 2 |
|
3 | Tinh đông lạnh | bộ | 2 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | kg | 540 | Hàm lượng protein thô ≥14% |
5 | Bình đựng Nitơ 35 lít | cái/huyện | 1 |
|
6 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | cái/huyện | 2 |
|
7 | Súng bắn tinh | cái/huyện | 2 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
9.7. Mô hình chăn nuôi bò thịt hữu cơ
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Đảm bảo theo yêu cầu chăn nuôi hữu cơ, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20 - 250 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 10 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
|
|
- Ngoại ký sinh trùng | liều | 1,0 | ||
- Giun tròn | liều | 1,0 | ||
- Sán lá gan | liều | 1,0 | ||
2 | Thức ăn tinh | kg | 260 |
|
3 | Thức ăn xanh | kg | 3.200 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 09 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
10.1. Mô hình cải tạo đàn trâu bằng thụ tinh nhân tạo
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2. Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tinh đông lạnh | liều/con | 4 |
|
2 | Tinh đông lạnh | lít | 4 |
|
3 | Tinh đông lạnh | bộ | 4 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa | kg | 660 | Hàm lượng protein thô ≥14% |
5 | Bình đựng Nitơ 35 lít | cái/huyện | 1 |
|
6 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | cái/huyện | 2 |
|
7 | Súng bắn tinh | cái/huyện | 2 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
10.2. Mô hình chăn nuôi trâu vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Đối tượng vỗ béo |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 20 - 250 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 20 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
|
|
- Ngoại ký sinh trùng | liều | 1,0 | ||
- Nội ký sinh trùng | liều | 1,0 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥16% |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 06 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
10.3. Mô hình chăn nuôi trâu sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Khối lượng |
|
|
|
- Cái giống | kg/con | ≥ 350 | ||
- Đực giống | kg/con | ≥ 420 | ||
3 | Số con/điểm trình diễn | con | 10 - 80 |
|
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 03 cái hoặc 01 đực |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Trâu cái giống | kg | 350 |
|
2 | Trâu đực giống | kg | 420 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa | kg | 660 | Hàm lượng protein thô ≥14% |
4 | Đá liếm | kg | 3 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
11.1. Mô hình chăn nuôi dê, cừu thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 30 - 200 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 10 - 40 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
- Dê | kg | 15 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
- Cừu | kg | 15 | Giống đạt 6 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 45 | Hàm lượng protein thô 14-16% |
3 | Vacxin | liều | 4,0 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 04 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
11.2. Mô hình chăn nuôi dê, cừu sinh sản
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 30 - 200 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 10 - 40 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
- Dê cái ngoại | kg | 23-27 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
- Dê cái nội | kg | 13-17 | Giống đạt 6 tháng tuổi | |
- Dê cái lai | kg | 18-22 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
- Cừu cái | kg | 16-20 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
- Dê cừu đực giống ngoại | kg | 30-34 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
- Dê cừu đực giống lai | kg | 28-32 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- Dê, cừu cái ngoại | kg | 120 | Hàm lượng protein thô 14-16% | |
- Dê, cừu cái nội | kg | 72 |
| |
3 | Vacxin | liều | 8,0 |
|
4 | Đá liếm | kg | 2 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
11.3. Mô hình chăn nuôi dê sữa thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 30 - 200 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 10 - 40 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
- Dê cái | kg | 18-22 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
- Dê đực | kg | 35-40 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp dê cái | kg | 120 | Hàm lượng protein thô 14-16% |
3 | Vacxin | liều | 8,0 |
|
4 | Đá liếm | kg | 3 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
12. Mô hình nuôi tằm thương phẩm
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. |
2 | Số hộp/điểm trình diễn | hộp | 30 - 100 |
|
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | hộp | 1 - 5 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư | ||||
2.1. Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Trứng tằm | hộp | 30 |
|
2 | Nong/khay nuôi tằm | cái | 120 |
|
3 | Máy thái dâu | cái | 1 |
|
4 | Đũi tằm | cái | 10 |
|
5 | Lò sưởi điện | cái | 1 |
|
6 | Quạt bay hơi tăng ẩm | cái | 1 |
|
7 | Bạt phủ lá dâu | m2 | 20 |
|
8 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | lít | 4 |
|
9 | Thuốc xử lý mình tằm | kg | 6 |
|
10 | Vôi bột | kg | 20 |
|
2.2. Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) |
| |||
1 | Tằm con | hộp | 30 |
|
2 | Lá dâu | kg | 800 |
|
3 | Né đôi | cái | 8 |
|
4 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | lít | 4 |
|
5 | Thuốc xử lý mình tằm | kg | 6 |
|
6 | Vôi bột | kg | 20 |
|
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 6 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
13. Mô hình phát triển vật nuôi bản địa và đặc sản
13.1. Mô hình chăn nuôi ong
1. Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng | |||
1 | Ong giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. | |||
2 | Số đàn/điểm trình diễn | đàn | 100-200 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | đàn | 20 |
| |||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Ong giống | đàn | 01 |
| |||
2 | Đường/đàn | kg | 30 |
| |||
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 03 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng | |||
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2. Mô hình chăn nuôi thỏ lấy thịt
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
1 | Thỏ giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. | |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 300 - 1.000 |
| |
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | con | 10 - 50 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
1 | Giống 1 tháng tuổi | kg | 0,5 |
| |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 13,5 | Hàm lượng protein thô 16-18% | |
3 | Vacxin | liều | 1 |
| |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 04 |
| |
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 04 tháng | |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |
|
|
|
|
|
|
13.3. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
1 | Thỏ giống |
|
| Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y. | |
2 | Số con/điểm trình diễn | con | 100 - 500 |
| |
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | con | 10 - 50 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
1 | Đực Giống | kg | 03 |
| |
2 | Thỏ cái giống | kg | 2,5 |
| |
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 27 | Hàm lượng protein thô 16-18% | |
4 | Vacxin | liều | 2 |
| |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| |
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng | |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |
|
|
|
|
|
|
14. Mô hình phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi
1. Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Đối tượng áp dụng |
|
| - Đại gia súc, heo, gia cầm, thuỷ cầm - Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95% - Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95% |
2 | Số hộ/điểm trình diễn | hộ | 30 - 300 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Dụng cụ thú y | bộ/hộ | 01 | Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ... |
2 | Tủ bảo quản (chiếc/điểm) | chiếc | 01 | Tại các điểm trình diễn |
3 | Thuốc thú y |
|
|
|
3.1 | Phòng bệnh cho đại gia súc | |||
| Vacxin đại gia súc | liều/con | 04 |
|
Hoá chất khử trùng | lít/con | 150 | Đã pha loãng theo quy định | |
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số gia súc tham gia) | liều/con | 10 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn | |
Vôi bột | kg/con | 30 |
| |
Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều/con | 02 |
| |
3.2 | Phòng bệnh cho heo | |||
| Vacxin heo | liều/con | 10 |
|
Hoá chất khử trùng | lít/con | 40 | Đã pha loãng theo quy định | |
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số heo tham gia ) | liều/con | 08 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn | |
Vôi bột | kg/con | 10 |
| |
3.3 | Phòng bệnh cho gia cầm | |||
| Vacxin thuỷ cầm | liều/con | 06 |
|
Vacxin gia cầm | liều/con | 05 |
| |
Hoá chất khử trùng | lít/con | 0,5 | Đã pha loãng theo quy định | |
Vôi bột | kg/con | 0,5 |
| |
3.4 | Thuốc kháng sinh dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | lọ/điểm | 300 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn |
3.5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | lọ/điểm | 500 | Liều đa giá cho đại gia súc và heo |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 | Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng |
6 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
Phụ lục 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ cá giống ≥ 5 cm/con | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Cỡ thu hoạch: ≥ 0,5 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg - Năng suất >10 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 2.700 | Hàm lượng protein thô ≥ 18 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 7 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
2. Mô hình nuôi ghép rô phi chính số lượng ≥ 50% còn lại cá khác
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥12 cm/con. - Cá rô phi, cá chim trắm, chép cỡ ≥4 cm/con. | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg - Năng suất > 8 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 1.800 | Hàm lượng protein thô ≥ 18 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
3. Mô hình nuôi ghép trắm cỏ chính số lượng ≥ 50% còn lại cá khác
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con. - Rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥ 4 cm/con. | - Mật độ thả: 2,5 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,6 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,2 kg - Năng suất >10 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 2.500 |
|
2 | Thức ăn | kg | 1.800 | Hàm lượng protein thô ≥ 18 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
4. Mô hình nuôi ghép cá chép V1 chính ≥ 50% còn lại cá khác
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con. - Cá chép, cá chim trắng, rô phi cỡ ≥4 cm/con. | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg - Năng suất >8 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 1.800 | Hàm lượng protein thô ≥ 18 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 5,1 cm/con. | - Mật độ thả: 50 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 80%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,08 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 2 kg - Năng suất > 30 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 50.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 8.000 | Hàm lượng protein thô ≥ 25 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | > 4 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi bể | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 15 cm/con | - Mật độ thả: 60 con/m3 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 60%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,3 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 4 kg - Năng suất > 10 kg/m2 | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m2) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 60 |
|
2 | Thức ăn | kg | 72 | Hàm lượng protein thô ≥ 22 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 10 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 4 cm/con. | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,8 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg - Năng suất ≥ 16 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 4.320 | Hàm lượng protein thô ≥ 25 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 8 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 20 g/con. | - Mật độ thả: 60 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 60%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg - Năng suất >70 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 60.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 21.600 | Hàm lượng protein thô ≥ 25 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 4 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 2 cm/con. | - Mật độ thả: 15 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 50%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,03 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 2,5 kg - Năng suất >2 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con | 15.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 1.125 | Hàm lượng protein thô ≥ 20 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 6 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: 10-15 g/con | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,4 kg - Năng suất ≥ 25 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 5.040 | Hàm lượng protein thô 42-43 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: 30-60 g/con | - Mật độ thả: 3 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,5 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg - Năng suất > 31 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 3.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 6.750 | Hàm lượng protein thô ≥ 42 % |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 8 cm/con. | - Mật độ thả: 10 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,5 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 4 kg (cá tạp) - Năng suất >35 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 10.000 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 20.000 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 5 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
13. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi lồng | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 100g/con. | - Mật độ thả: 20 con/m3 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp) - Năng suất > 28 kg/m3 | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m3) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 20 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 400 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 24 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
14. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao đất | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: >100g/con. | - Mật độ thả: 1 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp) - Năng suất > 14 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 1.000 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 20.000 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | 24 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
15. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi bể | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥100g/con. | - Mật độ thả: 10 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,8 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp) - Năng suất >8kg/m2 | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m2) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 10 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 80 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥100 g/con. | - Mật độ thả: 2 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp) - Năng suất >16 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 2.000 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 24.000 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 15 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
17. Mô hình nuôi cá bống tượng
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: ≥ 10 cm/con. | - Mật độ thả: 2 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 8 kg (cá tạp) - Năng suất >5 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 2.000 |
|
2 | Thức ăn (cá tạp) | kg | 6.400 |
|
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 10 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
1. Yêu cầu chung | ||||
Nội dung | Hình thức nuôi | Yêu cầu | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
Giống | Nuôi ao | - Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật. - Kích cỡ: > 2 cm/con. | - Mật độ thả: 9 con/m2 - Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%. - Trọng lượng khi thu hoạch: ≥ 0,2 kg/con - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 3,5 kg - Năng suất ≥ 12 tấn/ha | |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con | 9.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 6.300 | Hàm lượng protein thô > 20% |
3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 12 |
|
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
|
Phụ lục 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
1. Mô hình trồng rừng thâm canh cây bời lời đỏ
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
2. Mô hình trồng rừng thâm canh cây dó trầm
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.660 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 498 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 498 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 498 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
3. Mô hình trồng rừng thâm canh cây giổi xanh
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
4. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo lá tràm
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.660 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
5. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo lai vô tính
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.660 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
6. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.660 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 332 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
7. Mô hình trồng rừng thâm canh cây mây nếp
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 3.333 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 333 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 666 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 666 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 666 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
8. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sa nhân
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 400 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
9. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sưa
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.650 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 165 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
10. Mô hình trồng rừng thâm canh cây tre (Mạnh Tông, Tầm Vông, Điền Trúc)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 150 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 150 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 150 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
11. Mô hình trồng rừng thâm canh cây xoan ta
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.650 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 165 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 330 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
12. Mô hình trồng rừng thâm canh cây dầu rái
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 550 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 55 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 110 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 110 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 110 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
13. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca trồng thuần
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 278 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 27 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 7 | Hoai mục | |
4 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 56 |
| |
5 | Vôi bột | kg | 84 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 56 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 112 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
14. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca trồng xen (trên diện tích cây cà phê, chè)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 124 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 12 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 3,1 | Hoai mục | |
4 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 24,8 |
| |
5 | Vôi bột | kg | 37,2 | Hàm lượng CaO ≥ 50% | |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 24,8 | 0,2kg/cây |
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 49,6 | 0,4kg/cây |
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
15. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca hữu cơ trồng thuần
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 278 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 27 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 7 | Hoai mục | |
4 | Đá vôi | kg | 84 |
| |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.390 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
6 | Phân lân nung chảy | kg | 84 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân lân nung chảy | kg | 84 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.807 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 3 |
| |
Chăm sóc năm 3 | 1 | Đá vôi | kg | 84 |
|
2 | Phân lân nung chảy | kg | 84 |
| |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.807 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 3 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
16. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca hữu cơ trồng xen (trên diện tích cây cà phê, chè)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 124 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 12 | ||
3 | Phân chuồng | tấn | 3 | Hoai mục | |
4 | Đá vôi | kg | 38 |
| |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 620 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
6 | Phân lân nung chảy | kg | 38 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân lân nung chảy | kg | 38 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 806 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 2 |
| |
Chăm sóc năm 3 | 1 | Đá vôi | kg | 38 |
|
2 | Phân lân nung chảy | kg | 38 |
| |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 806 | Hàm lượng hữu cơ ≥15% | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ | kg(lít) | 2 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
17. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sao đen
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 100 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 100 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 100 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
18. Mô hình trồng rừng thâm canh cây re (Re hương, re gừng)
a) Phần vật tư mô hình
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ 1 | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.000 | Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở |
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | ||
3 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
| |
Chăm sóc năm 2 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
|
Chăm sóc năm 3 | 1 | Phân NPK 16-16-8 | kg | 200 |
|
b) Chi triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 3 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3) | lần | 3 | 1 ngày cho 1 1ần tập huấn |
3 | Thông tin tuyên truyền | |||
- Xây dựng Pano | cái | 1 |
| |
- Viết bài quảng bá mô hình | bài | 1 |
| |
- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | bài | 1 |
| |
4 | Hội thảo | lần | 1 | 1 ngày |
5 | Tổng kết | lần | 1 | 1 ngày |
6 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 20 | 01 người phụ trách |
- 1Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 09/2023/QĐ-UBND bổ sung các định mức kinh tế - kỹ thuật vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
- 5Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 09/2023/QĐ-UBND bổ sung các định mức kinh tế - kỹ thuật vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
- 10Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 16/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực