Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2022/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 16 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014CNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Thực hiện Thông báo số 15/TB-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết luận phiên họp lần thứ 12;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 22/TTr-STC ngày 01 tháng 03 năm 2022; Báo cáo số 94/BC-STC ngày 26 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) quy định tại Quyết định này được áp dụng khi:

a) Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp sau mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản;

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;

- Xác định đơn giá thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

- Xác định lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm và thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên;

c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản);

d) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm;

đ) Xác định giá đất cụ thể để tính số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm hành chính khi xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định tại Điều 7 của Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ.

2. Đối với các thửa đất hoặc khu đất thuộc đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì đơn vị được giao tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất tăng hệ số điều chỉnh, gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh cho từng trường hợp cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá) dưới 10 tỷ đồng; đấu giá quyền sử dụng đất thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

3. Trường hợp người sử dụng đất đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm mà thửa đất hoặc khu đất có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng chi tiết được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trên diện tích đất đang thuê (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất) mà có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) cao hơn hệ số sử dụng đất theo quy hoạch hiện trạng trước khi thực hiện dự án thì Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.

2. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) được quy định cụ thể như sau:

1. Đối với đất ở: Theo Phụ lục I đính kèm.

2. Đối với đất nông nghiệp: Theo Phụ lục II đính kèm.

3. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ và không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị và nông thôn, đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại các vị trí tương ứng.

4. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí.

5. Đối với đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

6. Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận.

7. Trường hợp bổ sung giá đất trong Bảng giá đất đối với các đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất (K =1,0) đối với các đoạn đường, tuyến đường được bổ sung mới.

8. Trường hợp tên đường, đoạn đường trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được điều chỉnh, sửa đổi thì tên đường, đoạn đường tại Quyết định này cũng được thay đổi tương ứng mà không làm thay đổi hệ số điều chỉnh giá đất đã quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/6/2022 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

PHỤ LỤC I:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

 

I.1

Phường Nghĩa Tân

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội Biên phòng

Hết ngã ba Sùng Đức 100m

1,20

Hết ngã ba Sùng Đức 100m

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

1,20

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa

1,20

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng)

Tịnh xá Ngọc Thiền

1,94

Tịnh xá Ngọc Thiền

Cầu Đắk Nông

1,50

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

 

 

Tà luy dương

1,60

 

Tà luy âm

1,55

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

 

 

Tà luy dương

1,70

 

Tà luy âm

1,65

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

1,65

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

2,00

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Hết đường

1,70

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

 

 

Tà luy dương

1,55

 

Tà luy âm

1,55

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết đường Phan Kế Bính

1,45

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường Tô Hiến Thành

 

 

Tà luy dương

1,45

 

Tà luy âm

1,45

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

1,45

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1,45

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

1,40

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

 

1,40

15

Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

1,00

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

1,30

17

Khu Tái định cư Sùng Đức

Nội các Tuyến đường nhựa

 

 

Tà luy dương

 

1,40

Tà luy âm

 

1,40

18

Khu Tái định cư Biên Phòng

Nội các tuyến đường đất

 

1,00

19

Khu Tái định cư Công An

Nội các tuyến đường nhựa

 

1,00

20

Khu Tái định cư Ngân hàng

Nội các tuyến đường nhựa

 

1,00

21

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Đường 23/3

Suối Đắk Nông (cũ)

1,00

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

22.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

Tổ dân phố 1, 2

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

22.3

Đất ở ven các đường đất cụt

Tổ dân phố 1, 2

 

1,25

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,10

23

Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết các đường nội bộ

1,20

24

Đường Tổ dân phố 2

Đường Quang Trung

Hết Công an thành phố

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Hết Công an thành phố

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

25

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh phường Nghĩa Phú

Giáp ranh phường Nghĩa Trung

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

26

Quốc lộ 14 cũ

Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ

Đường Nguyễn Tất Thành

1,50

I.2

Phường Nghĩa Phú

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

1,20

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1,20

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội Biên phòng

1,20

Đường vào Bộ đội Biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1,20

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

1,20

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

1,20

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa

1,20

3

Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

 

 

Tà luy dương

1,45

 

Tà luy âm

1,40

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

1,20

5

Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan)

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

1,30

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Giáp ranh giới xã Đắk R’moan

1,10

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih

1,30

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

1,30

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an tỉnh

1,20

Hết Công an tỉnh

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

1,40

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

1,40

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thành phố

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

1,40

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

1,30

11

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

1,50

12

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk R’Moan

1,40

13

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

 

1,30

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

14.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 5

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

14.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 5

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

14.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 5

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

15

Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa

1,50

16

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

1,08

Tà luy âm

1,06

I.3

Phường Nghĩa Đức

 

 

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

2,00

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

2,00

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Bùng binh

2,00

3

Đường Hùng Vương

Bùng binh

Đường Hàm Nghi

1,50

4

Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

1,10

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

Cầu Bà Thống

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Cầu Bà Thống

Đường rẽ vào UBND phường

 

 

Tà luy dương

1,60

 

Tà luy âm

1,60

Đường rẽ vào UBND phường

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

5

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

1,60

Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1,60

6

Đường sau nhà Công vụ cũ

Ngã ba đường đi cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

1,50

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5)

Chân bờ kè hồ

1,30

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

1,30

7

Đường bên hông nhà Công vụ cũ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ cũ

1,50

8

Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

9

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur)

1,40

Cầu Bà Thống

Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng

1,40

10

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 0 (đường 23/3)

Đường vào bệnh xá

1,50

Đường vào bệnh xá

Ngã ba bà mù

1,40

Ngã ba bà mù

Đường vào cổng trại giam

1,40

Đường vào cổng trại giam

Km 4

1,20

11

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

12

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

Đường Lương Thế Vinh

Hết đường nhựa (ngã 3)

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

Hết đường nhựa

Khu tái định cư Đắk Nur B

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

13

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

14

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

1,40

15

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

1,50

16

Đường Lương Thế Vinh

Đường N’Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,40

17

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1,40

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1,00

19

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1,40

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,40

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,40

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,40

23

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500Kv (hết đường)

1,40

24

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1,40

25

Đường Hoàng Diệu

Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)

1,00

26

Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

 

 

Tà luy dương

 

1,40

Tà luy âm

 

1,40

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

27.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

27.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

Tổ dân phố 1, 2

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

27.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 1, 2

 

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

1,20

28

Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5)

1,40

29

Khu tái định cư Công An

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1,50

Tà luy âm

1,50

30

Khu tái định cư Đắk Nia

Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

Tà luy dương

1,40

Tà luy âm

1,40

31

Khu tái định cư Đắk Nur B

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1,40

Tà luy âm

1,40

I.4

Phường Nghĩa Thành

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

1,40

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1,40

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1,45

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

1,60

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

1,60

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

1,65

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

1,33

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

1,40

Đường Tống Duy Tân

Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

1,30

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

Tà luy dương

1,35

 

Tà luy âm

1,35

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

1,80

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

1,80

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết chợ thành phố

1,80

Hết chợ thành phố

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1,40

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

1,40

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

1,40

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

1,80

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

2,00

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

1,70

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,70

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,40

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Bà Triệu

1,80

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1,40

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết đường nhựa

1,30

19

Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Hết đường (1.310m)

1,00

20

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ)

Ngã ba Nghĩa Bình

1,00

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

 

Tà luy dương

 

1,50

Tà luy âm

 

1,50

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

Ngã tư đường Ngô Mây

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết điện máy xanh

1,50

Hết điện máy xanh

Đường Chu Văn An

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

22

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Đường Võ Thị Sáu

1,60

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

1,70

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

Đường 23/3

 

 

Tà luy dương

1,70

 

Tà luy âm

1,70

23

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

1,91

24

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

1,30

25

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

1,20

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

1,20

Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

1,20

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

1,50

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

1,20

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

1,20

26

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

26.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,20

26.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,20

26.3

Đất ở ven các đường đất cụt

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

1,10

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,10

I.5

Phường Nghĩa Trung

 

 

1

Đường 23/3

Cầu Đắk Nông

Ngân hàng BIDV

1,90

Ngân hàng BIDV

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

2,47

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1,97

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

1,50

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)

Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đất Khách sạn Sunrise

1,50

Hết đất Khách sạn Sunrise

Ngã ba nhà ông Tường Văn Viên

1,50

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N'Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

Cổng Trường Nội trú N'Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

Hết điện lực Gia Nghĩa

 

 

Tà luy dương

1,72

 

Tà luy âm

1,60

Hết điện lực Gia Nghĩa

Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)

 

 

Tà luy dương

1,72

 

Tà luy âm

1,60

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc- Nam giai đoạn 2)

 

 

Tà luy dương

1,30

 

Tà luy âm

1,30

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Nghĩa địa

1,20

Nghĩa địa

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

1,30

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Hàm Nghi

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,45

Đường Hàm Nghi

Hết Bệnh viện

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Hết Bệnh viện

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

 

 

Tà Iuy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

10

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1,20

11

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

12

Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Đường Điểu Ong

1,20

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh ủy

1,20

14

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Hết đường nhựa cũ

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

15

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1,20

16

Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)

Đường Hàm Nghi (trục Dl)

Đường Y Jút (trục N3)

1,20

17

Đường Y Jut (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

18

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,20

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1,20

19

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1,20

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

1,20

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Y Jút

1,20

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,20

23

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1,20

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng

1,20

25

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1,20

26

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1,20

27

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,20

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

28

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

1,20

29

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

30

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1,20

31

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1,20

32

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

33

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

34

Đường Ngô Thị Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

35

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1,20

36

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,20

37

Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jut, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)

1,00

38

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

Đường 23/3

Chân cầu Đắk Nông

1,00

39

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

40

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

1,20

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

1,20

41

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh)

1,20

42

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

Nội các Tuyến đường nhựa

 

Tà luy dương

 

1,20

Tà luy âm

 

1,20

43

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

1,20

Nội các Tuyến đường nhựa

 

Tà luy dương

 

1,20

Tà luy âm

 

1,20

44

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

44.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại

Tổ dân phố 2, 3

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,20

44.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 2, 3

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,20

44.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 2, 3

1,20

Các tổ dân phố còn lại của phường

1,20

45

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

1,30

Tà luy âm

1,08

46

Đường nối bênh viên Đa khoa tỉnh

Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

Tà luy dương

2,00

 

Tà luy âm

2,00

47

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Tôn Đức Thắng

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

48

Đường nhựa

Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô)

Hết đường nhựa

1,20

49

Các đường bê tông trong khu An Phương

1,20

I.6

Phường Quảng Thành

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Hết cây xăng dầu Quang Phước

1,00

Hết cây xăng dầu Quang Phước

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

1,20

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1,80

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)

Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

1,10

Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

Ngã ba Trảng Tiến

1,00

Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

1,10

Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

Ngã ba Trảng Tiến

1,00

Quốc lộ 14

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

1,00

Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14)

1,00

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Ngã 3 đường đất qua đồi thông

 

 

Tà luy dương

3,59

 

Tà luy âm

3,59

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp xã Đắk R'moan

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

3

Đường đối ngoại

Cầu nhà bà Bé

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

1,00

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

1,00

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

1,00

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

Hêt đường nhựa TDP Nghĩa Lợi

1,00

4

Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức

Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

1,00

5

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Cầu Lò Gạch

1,20

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

1,20

TDP Nghĩa Tín

TDP Nghĩa Hòa

1,20

Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

1,20

Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

1,20

6

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại

Tà luy dương

1,00

Tà luy âm

1,00

7

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp Quốc lộ 14

Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,00

Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

Giáp xã Đắk R'Moan

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,00

I.7

Xã Đắk Nia

 

 

 

1

Quốc lộ 28

Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)

Đất nhà ông Tân

1,10

Đất nhà ông Tân

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

1,20

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

1,00

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

Đất nhà bà Ánh

1,20

Đất nhà bà Ánh

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

1,00

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

1,00

Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

Giáp ranh xã Quảng Khê

1,00

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

 

2.1

Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân

Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Ngã ba nhà bà Én

1,10

Ngã ba nhà bà Én

Hết đường (Ngã ba cầu gãy)

1,00

2.2

Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức

Đoạn đấu nối Quốc lộ 28

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

1,10

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

1,00

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

1,10

2.3

Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon

Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Cổng chào Nghĩa trang thành phố

1,00

Đường vào bon Bu Sop, Njriêng

Đấu nối với Quốc lộ 28

1,00

Đường từ điện tử Lượng

Ra thôn Nghĩa Thuận

1,00

Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

Điện tử Lượng

1,00

Đường vào thôn Đắk Tân

Giáp ranh xã Đắk Ha

1,00

Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28)

Ngã ba thôn Đắk Tân

1,00

Đường vào thôn Phú Xuân

Hết đường nhựa

1,00

Đường vào bon Srê Ú

Hết đường nhựa

1,00

Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Hết đường bê tông

1,00

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

1,20

4

Đất ở tại các tuyến đường đất

Đường đất cụt

 

1,20

Đường đất thông hai đầu

 

1,20

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

6

Khu tái định cư Làng Quân nhân

Tà luy dương

1,20

Tà luy âm

1,20

7

Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai

 

 

1,20

8

Đường nhựa thôn Cây Xoài

Cầu gãy

Dốc 3 tầng

1,00

9

Đường Hoàng Diệu

 

 

1,00

I.8

Xã Đắk R'moan

 

 

 

1

Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

1,00

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

1,20

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

1,20

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

1,20

5

Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

1,00

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp phường Nghĩa Phú

Km 7

 

Tà luy dương

 

1,50

Tà luy âm

 

1,40

Km 7

Km 5

 

Tà luy dương

 

1,30

Tà luy âm

 

1,20

Km 5

Giáp ranh phường Quảng Thành

 

Tà luy dương

 

1,25

Tà luy âm

 

1,30

7

Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại

1,20

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

 

II.1

Thị trấn Kiến Đức

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1,20

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Chu Văn An

1,20

Ngã ba đường Chu Văn An

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

1,60

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

1,40

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

1,20

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành

1,20

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy dương)

2,00

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy âm)

1,30

Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Đất nhà bà Thanh

1,40

Đất nhà bà Thanh

Hết điểm quy hoạch

1,40

Đất nhà bà Thanh

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

1,40

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,20

3

Đường N’Trang Lơng

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

Ngã ba đường Nguyễn Du

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường Nguyễn Du

Cầu Thủy Tạ

1,50

Cầu Thủy Tạ

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

1,20

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

1,20

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

Giáp ranh xã Quảng Tân

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

4

Đường Lê Hữu Trác

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Cổng Trung tâm y tế huyện

1,40

Cổng Trung tâm y tế huyện

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

1,40

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường N’Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

5

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

1,20

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

1,20

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Đập thủy điện Đắk Tăng

1,20

8

Đường Chu Văn An

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

9

Đường Nguyễn Du

Đường N’Trang Lơng

Đường Nguyễn Tất Thành

1,20

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1,20

11

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba N’Trang Lơng

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

1,20

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

1,20

12

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N’Trang Lơng

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

1,20

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

Hết đường

1,20

13

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 đường N’Trang Lơng

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

1,20

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,20

14

Đường Hai Bà Trưng

Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)

Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác)

1,20

15

Đường Hùng Vương

Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

16

Đường Ngô Quyền

Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền

Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành

1,20

17

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

Tà luy dương

1,20

Tà luy âm

1,20

18

Đường liên khu phố

Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Hội trường Tổ dân phố 3

1,20

Hội trường Tổ dân phố 3

Đường Trần Hưng Đạo

1,20

19

Đường vào đồi thông tổ 6

Km0

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

Hết đường

1,20

20

Đường vào nhà máy nước đá

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp ranh giới Kiến Thành

1,20

21

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

Giáp đường Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

22

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

1,20

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

1,20

23

Đường xóm 4, Tổ 2

Đất nhà ông Kỳ

Hết đường xóm 4, Tổ 2

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

24

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Đất nhà ông Nam

1,20

25

Ngã ba nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du

1,20

26

Đường Tổ 5

Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

Hết đường

1,20

27

Đường xóm 3 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

1,20

28

Đường xóm 2 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

1,20

29

Đường xóm 4 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

1,20

30

Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành

Quốc lộ 14

Giáp ranh Kiến Thành

1,20

31

Tổ dân phố 6

Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân)

Hết đường

1,20

32

Đường vào nghĩa trang

Đường Nơ Trang Lơng

Giáp nghĩa trang

1,20

33

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

34

Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao)

Ngã ba đường Lê Hữu Trác

Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái

1,00

Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,00

35

Đường vào xóm 2, tổ 4

Ngã ba đường Nơ Trang Lơng

Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng

1,00

36

Đường đi xã Kiến Thành

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm y tế Kiến Đức cũ)

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,00

II.2

Xã Kiến Thành

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

 

 

Bên phải

 

 

1.1

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Lập

1,20

Giáp đất nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

1,00

 

 

Bên trái

 

 

1.2

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

1,20

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

1,20

1.3

Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức 400 m

1,20

Ranh giới Kiến Đức 400 m

Đến ngã ba hầm đá

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đắk Wer

1,20

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

1,20

Nghĩa địa thôn 3

Hết Trường học Lê Quý Đôn

1,20

Hết Trường học Lê Quý Đôn

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

1,20

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

1,20

3

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

1,10

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

Giáp Đắk Wer

1,00

Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

1,00

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

Giáp Quốc lộ 14

1,20

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk R’Tang

Giáp ranh xã Đắk Wer

1,30

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập thủy điện Đắk R’Tang

1,30

Đất nhà ông Thêu

Ranh thị trấn Kiến Đức

1,30

5

Đường đi thôn 9

Quốc lộ 14 ngã ba trường 1

Nghĩa địa thôn 9

1,00

Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

1,00

Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9

 

1,00

6

Đường vào hội trường thôn 1

Giáp ranh Kiến Đức

Hội trường thôn 1

1,00

7

Đường vào nghĩa địa thôn 2

Nhà ông Phạm Giai thôn 3

Nghĩa địa thôn 2

1,00

8

Đường vào cây đa Kiến Đức

Đường Hùng Vương

 

1,00

9

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức

Đất nhà ông Nguyễn Phương

1,00

10

Đường vào nhà nước đá Hương Giang Cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường

1,00

11

Đường thôn 7

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đất nhà ông Bình thôn 7

1,00

12

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hội trường thôn 10

1,10

Hội trường thôn 10

Giáp ranh xã Đắk Sin

1,00

13

Đường thôn 3

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

1,00

14

Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)

Giáp Tỉnh lộ 5

Hết đường

1,10

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

16

Đường vào xã Quảng Tân

Ngã ba nhà ông Sử

Giáp ranh xã Quảng Tân

1,00

II.3

Xã Nhân Cơ

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Đường vào tổ 9 thôn 7

1,20

Đường vào tổ 9 thôn 7

Hết Trường Lê Đình Chinh

1,20

Hết Trường Lê Đình Chinh

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

1,10

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

1,20

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

1,20

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5)

1,20

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5)

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )

1,20

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

1,20

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)

1,20

Đất nhà ông Chi

Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)

1,20

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 Quốc lộ 14

Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)

1,20

Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

1,20

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

Hết đất ông Bùi Văn Ngoan

1,20

Nhà ông Họa

Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh

1,20

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,20

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngầm 18

1,20

2.3

Đường vào thác Diệu Thanh

Ngã ba Quốc lộ 14

Hội trường thôn 8

1,20

Hội trường thôn 8

Hết đường

1,20

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú

Giáp nghĩa địa thôn 8

1,20

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Cổng chào bon Bù Dấp

1,20

2.6

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

1,20

2.7

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Hùng

1,20

2.8

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

1,20

2.9

Đường vào sân bay

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Đất nhà bà Vân Hết đất nhà ông Toát

1,20

2.10

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Đất nhà ông Ngạng

Đất nhà ông Tạ Văn Nam

1,20

2.11

Đường vào tổ 9b thôn 3

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Lập Hai nhánh đường còn lại

1,20

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Ngã ba Quốc lộ 14

Đất nhà bà Hồng Hết đất nhà ông Tự

1,20

2.13

Đường vào tổ 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết nhà Vinh Lệ

1,20

2.14

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

1,20

2.15

Tuyến đường thôn 9

Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

1,20

2.16

Đường vào nhà máy mỳ

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

1,20

2.17

Đường tổ 1

Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

1,20

2.18

Từ suối 1 trục đường thôn 12

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Hết nhà máy mỳ

1,20

Hết nhà máy mỳ

Ngã ba hội trường thôn 12

1,20

Hội trường thôn 12

Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm

1,20

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Cổng chào bon Bù Dấp

Giáp nhà máy điện Hết đất nhà ông Điểu Choan

1,20

Nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

1,20

2.20

Đường đi xã Nhân Đạo

Đất nhà ông Tiến

Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)

1,20

Đất nhà nghỉ Thùy Vân

Giáp nhà máy Alumin

1,20

3

Ngã ba nhà ông Toát

 

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

1,10

4

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

 

Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến

1,10

5

Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương

 

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền

1,20

6

Đường vào thôn 4

 

Trục chính của thôn 6 thôn 17

1,20

7

Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan

Hết đất nhà bà Bảy

Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn

1,20

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

Quốc lộ 14

Hết đất nhà bà Định

1,00

Hết đất nhà bà Định

Hết đường

1,00

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường

1,20

10

Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh

Nghĩa địa

1,20

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Trần Vũ Long

1,20

Km 0 Quốc lộ 14

Thôn 9, thôn 12

1,20

11

Đường canh nhà bà Viên

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

1,20

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

Cổng chào bon Bù Dấp

1,20

12

Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp

Km 0 Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

1,20

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)

1,20

13

Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nhân Đạo

Giáp xã Đắk Nia

1,20

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

II.4

Xã Đắk Wer

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ

Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

1,10

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành

Hết đất Công ty Hồng Đặng

1,10

Công ty Hồng Đặng

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,10

Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

1,10

Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

Giáp ranh Nhân Cơ

1,10

2

Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Giáp ranh xã Nhân Cơ

1,10

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

1,10

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

Giáp xã Nghĩa Thắng

1,10

3

Đường vào thôn 1

Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa

Cầu qua thôn 1

1,20

Cầu qua thôn 1

Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon)

1,20

Ngã ba nhà ông Quang Liên

Hướng về 3 phía 300m

1,20

4

Đường vào Quảng Tân

Hướng về 3 phía 300m

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

1,20

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

Giáp ranh xã Quảng Tân

1,20

5

Đường vào thôn 6

Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng)

Giáp ranh thôn 6

1,20

Giáp ranh thôn 6 và thôn 7

Ngã ba đại thế giới

1,20

Ngã ba đại thế giới

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

1,20

6

Đường vào thôn 13

Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

1,20

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành)

1,20

Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài

Ngã ba trại cút (thôn 13)

1,20

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp Châu Giang Kiến Thành

1,20

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

1,20

Ngã ba thôn 14

Ngã ba nhà ông Quang Liên 300m

1,20

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái

1,20

9

Thôn 13

Ngã ba thôn 6

Ngã ba nhà ông Vinh

1,20

Ngã ba nhà ông Trung Quýt

Ngã ba Nhân Đạo

1,00

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

1,20

Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

1,20

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

1,20

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m

1,20

11

Đường vào bon

Ngã ba nhà ông Nắng Ngàn

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

1,20

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương

1,20

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Lê Lang

1,20

12

Đường đi thôn 16

Nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

1,20

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

Giáp ranh giới xã Quảng Tân

1,20

13

Đường đi thôn 6

Ngã ba quán Đại Thế Giới

Ngã ba nhà văn hóa thôn 13

1,20

14

Đường đi thôn 10

Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,20

15

Đường đi thôn 16

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

1,20

16

Đường đi thôn 14

Cổng chào thôn 14

Ngã ba hội trường thôn 14

1,20

17

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

1,20

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

II.5

Xã Nhân Đạo

 

 

 

1

Đường liên xã

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nhân Cơ 500m

1,50

Đi xã Nhân Cơ 500m

Ngã ba Cùi chỏ

1,50

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nghĩa Thắng 500m

1,50

Đi xã Nghĩa Thắng 500m

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

1,50

Ngã ba Cùi chỏ

Giáp ranh xã Nhân Cơ

1,50

2

Đường liên thôn

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi bon Pi Nao

1,50

Đi bon Pi Nao

Ngã ba Mum

1,50

Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur

Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh

1,20

Ngã ba Mum

Trường Tiểu học Kim Đồng

1,20

Trường Tiểu học Kim Đồng

Ngã tư Quốc tế

1,20

Ngã ba Cùi chỏ

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

1,20

Ngã ba vào suối đá

Ngã ba đập thôn 6

1,00

Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh

Đập Đắk Mur

1,00

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

1,00

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

1,00

3

Ngã ba tư quốc tế

Đi bon Pi Nao

 

1,00

4

Đường thôn 4 (cũ)

Ngã tư Quốc tế

Giáp nhà ông Hoa

1,00

Trường Kim Đồng

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

1,00

5

Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nghĩa Thắng

Ngã tư thôn 8

1,00

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

1,00

II.6

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn

1,20

Đất nhà ông Phan Dãn

Giáp Đắk Sin

1,20

UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây

1,20

Cống nước đất ông Trần Hữu Vây

Giáp Nghĩa Thắng

1,20

2

Đường liên thôn

Cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

1,20

Đập tràn Quảng đạt

Đất nhà ông Thọ

1,20

Đất nhà ông Thọ

Đất nhà ông Tư Tù

1,20

Đất nhà ông Tư Tù

Hết đường nhựa (Mười nổ)

1,20

Đất nhà ông Tân Ngà

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

1,30

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

Cửa rừng

1,30

2

Đường liên thôn

Đất nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

1,00

Ngã tư Quảng An

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

1,20

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

Đất nhà bà Huệ

1,30

Đất nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

1,30

Đất nhà ông Tuân

Hết đất nhà ông Phú

1,10

Đất nhà bà Huệ

Hết đất nhà ông Trần Dũng

1,20

Ngã ba đất nhà ông Phước

Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

1,10

Ngã tư Quảng An

Đất nhà ông Võ Văn Thảo

1,00

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

1,20

4

Đường nông thôn

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình

1,10

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung

Hết nhà ông Đoàn Canh

1,10

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

1,00

Ngã ba nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

1,00

II.7

Xã Đắk Sin

 

 

 

1

Tỉnh lộ 685

Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba cây xăng ông Hà

1,20

Ngã ba cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

1,20

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

1,20

Hết Trường Trần Hưng Đạo

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

1,00

Ngã ba ngân hàng

Hết đất nhà ông Cân

1,00

Hết đất nhà ông Cân

Ngã ba nhà ông Tự

1,20

Ngã ba nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

1,20

2

Đường liên xã, đi 208

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất ông Sang

1,20

Hết đất ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

1,20

Hết đất nhà bà Tuyên

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

1,00

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

1,00

Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

Hết đất nhà bà Bé Sáu

1,00

Hết đất nhà bà Bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

1,20

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

1,20

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

1,00

Ngã ba cầu Tam Đa

Hết cầu Tam Đa

1,10

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

1,00

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)

1,00

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

1,00

Ngã ba Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

1,20

4

Đường nhánh tiếp giáp với đường 208

Ngã ba nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)

1,00

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

II.8

Xã Hưng Bình

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin)

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

1,00

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

1,10

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu Tư

1,00

Cầu Tư

Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)

1,00

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

1,00

2

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

1,00

3

Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ)

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự

Ngã ba nhà ông Vạn

1,00

4

Thôn 6 (cũ)

Đầu đập thôn 6 (đập c 15)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

1,10

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

Hết đất nhà ông Khường

1,20

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

1,10

5

Thôn 7 (cũ)

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)

Hết đất nhà ông Hoàn

1,00

6

Bon Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ)

Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

1,00

Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

1,00

7

Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)

Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)

Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ)

1,00

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

II.9

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

1

Tỉnh Lộ 5

 

 

 

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

1,20

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

1,20

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

1,30

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

Hết thôn Quảng Trung

1,30

Hết thôn Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

1,20

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

1,20

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã ba chợ

1,50

Ngã ba chợ

Ngã ba nhà ông Tưởng

1,50

Ngã ba nhà ông Tưởng

Ngã ba nhà ông Thái

1,20

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

1,20

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Nhà ông Tân Lợi

1,00

Nhà ông Tân Lợi

Cách ngã ba Pi Nao III - 200m

1,00

Ngã ba Pi Nao

Về 03 phía mỗi phía 200 m

1,20

Qua Ngã ba Pi Nao III 200m

Hết nhà ông Lý

1,00

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

1,20

Hết nhà ông Lâm

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

1,20

Ngã ba trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

1,20

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

Ngã ba Quảng Chánh

1,20

Ngã ba chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

2,00

Ngã ba nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

1,20

Ngã ba Pi Nao III 200m

Nhà ông Nhanh

1,20

Nhà ông Nhanh

Vườn rẫy ông Tín

1,00

Vườn rẫy ông Tín

Ngã ba Hai Bé

1,20

Ngã ba Hai Bé

Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương

1,00

Ngã ba nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

1,00

3

Đường liên thôn

Ngã ba Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

1,00

Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Hồng

1,00

Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

1,20

Trường cấp III (đường dưới)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

1,20

Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

1,00

Ngã ba nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

1,00

Ngã ba nhà bà Tươi

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

1,20

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

1,00

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

1,20

Ngã ba nhà ông Điểu Thơ

Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

1,00

4

Đường nội thôn

Ngã ba nhà bà Phúc

Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

1,00

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

1,00

Nhà ông Muông

Giáp xã Kiến Thành

1,00

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

1,00

6

Khu tái định cư Hồ Cầu Tư

1,00

II.10

Xã Quảng Tín

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

1,50

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

1,50

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Hết ngã ba bon Bù Đách

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà Iuy âm

1,00

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

1,20

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

1,20

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương

Đến giáp xã Đắk Ru

1,20

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

 

3

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 200m

1,20

Km 0 200m

Hết đất nhà ông Trí

1,20

Hết đất nhà ông Trí

Giáp ranh xã Đắk Sin

1,20

4

Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka

Km 0 Quốc lộ 14

Cầu 1

1,10

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

1,10

5

Đường thôn 4 (bon Ol)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Ngã ba bon Ol Bu Tung

1,40

Ngã ba bon Ol Bu Tung

Cầu sắt Sađacô

1,40

Cầu sắt Sađacô

Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)

1,40

6

Đường bon Bù Đách

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,00

7

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh

1,50

Hết đất nhà ông Vinh

Hết đường

1,50

8

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hội trường thôn 5

1,50

Hội trường thôn 5

Suối Đắk R'Lấp

1,50

Suối Đắk R'Lấp

Suối Đắk Nguyên

1,20

Suối Đắk R'Lấp

Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)

1,20

9

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đất nhà ông Phạm Trọng Đức

1,20

Ngã ba mộ Tám Của

Hết đường

1,20

10

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,00

11

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,20

12

Đường vào tô 1 thôn 3

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,20

13

Đường cạnh nhà Hùng Hương

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 1500 m

1,00

14

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 1000 m

1,20

15

Đường thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,10

16

Đường bên cạnh chợ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

1,20

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

II.11

Xã Đắk Ru

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) 50m

1,00

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) 50m

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) 500m

1,00

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) 500m

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

1,00

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) 400m

1,00

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) 400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

1,00

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

2.1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba cửa rừng 200m

1,00

Ngã ba cửa rừng 200m

Cầu số 1

1,20

Cầu số 1

Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)

1,00

2.2

Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

1,30

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết

1,20

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

1,20

Đường vào 3,7 ha

Trụ điện 500 KV

1,30

2.3

Đường vào E720

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

1,30

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

1,30

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

Ngã ba đường vào cầu treo

1,20

Ngã ba đường vào cầu treo

Giáp ranh giới xã Đắk Ngo

1,30

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thủy điện Đắk Ru

1,20

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 500

1,00

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km0 500

1,20

Km0 500

Ngã ba Quán chín

1,20

Ngã ba Quán chín

Giáp Tỉnh lộ 5

1,20

Ngã ba Quán chín

Cầu Sập

1,00

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

1,20

Km 1

Km 2 500

1,20

Km 2 500

Ranh giới xã Đắk Sin

1,20

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hồ thôn 6

1,20

2.8

Đường vào thao trường huấn luyện của xã

Giáp Quốc lộ 14

Km 1

1,20

2.9

Đường vào thôn Tân Phú

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Phan Văn Được

1,10

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

1,10

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

III.1

Thị trấn Đắk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường Trần Phú

1,40

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

1,50

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

1,30

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường N’ Trang Long

1,40

Ngã 3 đường N' Trang Long

Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1,20

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1,20

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đăk lao

1,20

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1,20

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

1,20

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh xã Đắk Lao

1,10

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1,20

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

1,20

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

1,10

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1,10

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

1,10

Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng trường Trần Phú

1,10

Cổng trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

1,10

Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,10

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Đường Lý Thường Kiệt

1,00

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

1,10

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

1,20

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0 100m (Mỗi bên 100m)

1,20

Km0 (Đường Nguyễn Du) 100m (Mỗi bên 100m)

Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa)

1,10

Đường Huy Cận

Km 0 (đường nguyễn Du)

Hết đường Huy Cận

1,10

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du

1,10

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du

1,10

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

1,20

Hết nhà trẻ Hoạ My

Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Nơ Trang Long

1,10

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

16

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

20

Đường Quang Trung

Đường Nguvễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

21

Đường Văn Tiến Dũng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 200m

1,10

Km0 200m

Đường Xuân Diệu

1,10

22

Đường Bà Triệu

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 200m

1,10

Km0 200m

Đường Xuân Diệu

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

23

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Xuân Diệu

Hết đường Phan Đăng Lưu

1,10

24

Đường Cù Chính Lan

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 100m

1,10

Km0 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,10

25

Đường Cao Thắng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 100m

1,10

Km0 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,10

26

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 100m

1,10

Km0 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,10

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Xuân Diệu

1,10

27

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Cao Thắng

1,10

Đường Cao Thắng

Hết đường Huỳnh Thúc

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

28

Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 100m

1,10

Km0 100m

Trên 100m

1,10

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây)

1,10

29

Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

1,20

30

Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1,20

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP 16

1,10

Hết Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 300m

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Hội trường TDP 16 300m

Đường N’Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

31

Đường Y Jút

Km0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 400m

1,10

Km0 400m

Hết đường Y Jút

1,10

32

Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m

1,10

33

Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04

1,10

34

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

1,10

35

Đường vào chợ Thị trấn

Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

1,10

36

Đường Kim Đồng

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương

1,10

37

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

1,10

38

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

1,10

Đường Quang Trung

Đường Phan Bội châu

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

39

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

1,10

40

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

1,10

41

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

1,10

42

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8

1,10

43

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Hùng Vương

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

44

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Khuyến

1,10

45

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0 200m

1,10

Km0 200m

Km0 450m

1,10

Km0 450m

Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil

1,10

46

Đường Nguyễn Bá Ngọc

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

47

Đường Trương Công Định

Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3)

Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân phố 9

1,10

48

Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9

1,10

49

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

1,10

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

50

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

51

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

 

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

52

Đường Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

 

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

53

Đường TDP 9

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

1,10

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

1,10

54

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Quang Trung

Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

55

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Phan Bội Châu

Nhà ông Phúc

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

56

Đường Văn Cao

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Nơ Trang Gul

1,10

57

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Viết Xuân

1,10

58

Đường Nguyễn Bính

Đường Tô Hiến Thành

Đường Phan Bội châu

1,10

59

Đường Tô Hiến Thành

Hội trường Tổ dân phố 9

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

 

 

Tà luy dương

1,12

 

Tà luy âm

1,10

60

Đường Đặng Thùy Trâm

Trường Mầm non Sao Mai

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

1,10

61

Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m

1,10

62

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

1,10

63

Đường Nguyễn Thái Học

Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) 100m

1,10

Km0 100m

Đường Trần Phú

1,10

64

Đường Mai Hắc Đế

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

65

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Lợi

1,10

66

Đường Xuân Diệu

Hoa viên

Ngã ba đường Bà Triệu

1,10

Ngã ba đường Bà Triệu

Hết đường Xuân Diệu

1,10

67

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Du

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

1,10

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

Giáp ranh xã Thuận An

1,10

68

Đường Đỗ Nhuận

Trọn đường

 

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,00

69

Đường Nguyễn Thị Định

Trọn đường

1,00

70

Đường Nơ Trang Gul

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Trãi

1,10

71

Đường phần lô Quảng Trường

Đường N’Trang Lơng

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,20

72

Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1,10

73

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng

1,20

74

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng

1,20

75

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,10

76

Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14C

Đường Y Jút (TDP 16 cũ)

1,00

77

Đường TDP 10

Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan)

Đường Nơ Trang Gul

1,00

Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng)

Đường Nguyễn Trãi

1,00

78

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nơ Trang Lơng

1,00

79

Các đường còn lại TDP 2

1,00

80

Đường Lê Anh Xuân

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

1,00

81

Các đường còn lại TDP 6

 

 

1,00

82

Các đường còn lại TDP 10

 

 

1,00

III.2

XÃ ĐỨC MẠNH

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao

Trường Mẫu Giáo Thần Tiên

1,50

Trường mẫu giáo Thần Tiên

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

1,50

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

Hợp tác xã Mạnh Thắng

1,50

Hợp tác xã Mạnh Thắng

Nhà máy nước Dawa

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,20

Nhà máy nước Dawa

Cây xăng Thanh Hằng

1,20

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 200m (Tà luy dương)

1,20

Km 0 200m

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

1,10

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)

1,00

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

1,10

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Giáp trạm y tế xã

1,00

Giáp Trạm y tế xã

Cầu Đức Lễ (mới)

1,00

Cầu Đức Lễ (Mới)

Giáp ranh xã Đức Minh

1,00

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 682

Giáp ranh xã Đắk Sắk

1,10

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,10

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,00

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,00

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,00

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 400m

1,00

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 500m

1,00

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,00

12

Đường thôn Đức Bình

Chùa Thiện Đức

Hết nhà tang thôn Đức Bình

1,00

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông)

Chùa Thiện Đức

Thao trường

1,00

14

Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

 

Giáp thôn Đức Bình

1,00

15

Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)

Km 0 700m

 

1,00

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 500 m

 

1,00

17

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 200m

 

1,00

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

1,00

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức

1,00

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa

1,00

19

Quốc lộ 14

Cây xăng Thanh Hằng

Giáp ranh xã Đắk N'Drót - Đắk R'La

1,00

20

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương

1,00

21

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14 (Km 0)

Chùa Thiện Đức

1,00

22

Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại

Km 0 (QL14)

Km 0 200m

1,00

Km 0 200m trở đi

1,00

III.3

Xã Đắk R'la

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

1,00

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

1,00

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Ngã ba Đô Ry

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,10

Ngã ba Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,10

2

Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã ba Đô Ry

Thôn 3

1,00

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

1,10

Đấu nối đường 312

Nhà ông Toàn

1,10

Nhà ông Toàn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

1,10

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

1,10

Chợ 312

Nhà ông Bảy (Thôn 11)

1,10

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã ba Đô Ry

Giáp đất Cao su

1,10

Nhà ông Khuê

Giáp đất Cao su

1,10

Ngã ba Trạm Y tế

Km0 500 nhà ông Bằng

1,00

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

1,00

Ngã ba vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

1,20

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

1,10

Đường 312

Nghĩa địa

1,20

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

1,20

Nhà ông Lố

Suối ông Công

1,10

4

Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

1,00

5

Đất khu dân cư còn lại

1,00

III.4

Xã Đắk N'Drót

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã ba, 304

1,10

Ngã ba, 304

Giáp xã Đắk R'la

1,20

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)

1,00

Cầu suối Đắk Gôn 1

Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

1,00

Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

Cuối dốc tấm tôn

1,00

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

1,00

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

1,30

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã sáu thôn 4

1,30

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

1,10

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

1,00

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

1,00

3

Đường vào buôn Đắk R’la

Cầu Suối Đắk Gôn II

Ngã ba buôn Đắk R'la

1,00

4

Đường thôn 1

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 200

1,00

5

Đường Đắk N'Drót - Đồn 755

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Cầu cọp

1,00

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

1,00

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh

Ngã ba làng đạo thôn 6

1,00

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 6

1,10

9

Đường thôn 9

Cổng thôn 9

Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu

1,10

10

Đường thôn 4 qua thôn 3

Cổng chợ ông Thuyên

Ngã ba thôn 3, thôn 9

1,10

11

Các khu dân cư còn lại

1,00

12

Đường vào bon Đắk R’La

Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot

Ngã ba nhà ông Hai Chương

1,00

Ngã ba nhà ông Hai Chương

Ngã ba Bon Đắk R'La

1,00

III.5

Xã Đắk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil cũ

Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)

1,20

Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1,20

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Minh Tuấn

1,20

Cây xăng Minh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

1,20

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

1,20

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

Đập 6B

1,20

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

1,20

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

1,20

4

Đường liên xã

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Giáp Quốc lộ 14C

1,10

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

1,00

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)

1,00

Ngã ba Quốc lộ 14 (Xí nghiệp Giao thông cũ)

Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt

1,00

Nhà ông Phạm Như Thức

Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam

1,00

Quốc lộ 14

Đập 470

1,00

5

Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14 C

Ngã ba đường vào Buôn Xê ri

1,00

Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri

Đường vào Miếu cô

1,00

Đường vào Miếu cô

Giáp ranh xã Thuận An

1,00

Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An)

Giáp ranh xã Thuận An

1,00

6

Đường thôn Đắc Xuân

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1,00

7

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

1,00

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

Giáp xã Đức Mạnh

1,00

8

Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng

Hết nhà ông Lê Hữu Minh

1,00

9

Đường vào thôn Đắc Phúc

Quốc lộ 14

Hết nhà ông Ngô Quang Hợp

1,00

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung

1,00

10

Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung

Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào)

1,00

11

Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc)

Hết Công ty Cà phê 2-9

1,00

12

Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy

Ngã tư nhà ông Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung)

1,00

13

Đường thôn Đắc Lộc

Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành)

1,00

14

Đường liên thôn Đắc Kim Miếu cô)

Quốc lộ 14

Nhà máy Cao su

1,00

15

Đường liên thôn Đắc Tâm

Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm)

Hết nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm)

1,00

16

Đường thôn Đắc An

Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An)

Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

1,00

17

Đường thôn Đắc Lợi

Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)

Ngã tư nhà Ba Đôn

1,00

Ngã tư nhà ông Ba Đôn

Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil)

1,00

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

1,00

18

Đường thôn Đắc Thọ

Đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa)

1,00

19

Đường nội thôn

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường Trần Phú

1,00

Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy

Hết nhà ông Lê Văn Bình

1,00

Nhà ông Hải Dim

Hết đất nhà ông Phan Văn Anh

1,00

Quốc lộ 14

Thôn Đắc Tâm

1,00

20

Đất ở khu dân cư còn lại 10 thôn

1,00

21

Đường thôn Đắc Kim

1,00

22

Đường nội thôn Đắc Kim

Nhà máy cao su

Hết thôn Đắc Kim

1,00

III.6

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)

Thị trấn Đăk Mil

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

1,10

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

Đại lý cà phê Lệ Chuẩn (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

1,10

Đại lý cà phê Lệ Chuẩn (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

1,10

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)

1,10

2

Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682

Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)

Cầu trắng

1,10

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đắk Mol

1,10

3

Đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

Đến đường đất lên bệnh viện mới

1,00

Ngã ba nhà thờ Vinh An

Đại lý Hiệp Thúy

1,00

Đại lý Hiệp Thúy

Hết bon JunJuh

1,00

Cây xăng ông Đoài

Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm)

1,00

4

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)

Thôn Đức Đoài

 

1,00

Thôn Minh Đoài

 

1,00

Thôn Mỹ Yên

 

1,00

Thôn Kẻ Đọng

 

1,00

Thôn Bình Thuận

 

1,00

Thôn Vinh Đức

 

1,00

5

Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương)

Thôn Đức Đoài

 

1,00

Thôn Minh Đoài

 

1,00

Thôn Mỹ Yên

 

1,00

Thôn Kẻ Đọng

 

1,00

Thôn Bình Thuận

 

1,00

Thôn Vinh Đức

 

1,00

6

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

Thôn Xuân Trang

 

1,00

Thôn Thanh Lâm

 

1,00

Thôn Xuân Sơn

 

1,00

Thôn Xuân Thành

 

1,00

7

Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng

Thôn Xuân Trang

 

1,00

Thôn Thanh Lâm

 

1,00

Thôn Xuân Sơn

 

1,00

Thôn Xuân Thành

 

1,00

8

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682

Thôn Xuân Hòa

 

1,00

9

Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682

Thôn Xuân Hòa

 

1,00

10

Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại

1,00

11

Đường Nguyễn Du

Đường vào trạm điện (cũ)

Ngã tư nhà bà Trang

1,00

12

Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài)

Giáp thị trấn Đắk Mil

Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư)

1,00

13

Đường thôn Xuân Phong

Km 0 (Tỉnh lộ 683)

Km 0 200m

1,00

Từ Km 0 200m hết đường

 

1,00

Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ 683

 

1,00

Km 0 (Tỉnh lộ 682)

Km 0 200m

1,00

Từ Km 0 200m hết đường

 

1,00

Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối với Tỉnh lộ 682

 

1,00

III.7

Xã Long Sơn

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 683

Giáp xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

1,50

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện Krông Nô

1,50

2

Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m

1,40

3

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 683

Hết thôn Nam sơn

1,40

4

Các khu dân cư còn lại

1,50

III.8

Xã Đắk Sắk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Thọ Hoàng

Cầu trắng

1,00

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đắk Mol

1,00

2

Đường Tỉnh lộ 683

Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,20

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết Trường Lê Hồng Phong

1,10

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E29

1,20

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

1,10

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

1,10

3

Đường nội xã

Ngã ba đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

1,10

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

1,10

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

1,00

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 683

Đường sân bay (cũ)

1,00

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1

1,20

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

1,10

Tỉnh Lộ 683

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

1,10

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

1,20

Tỉnh Lộ 682

Ngã ba giáp Đắk Mol

1,10

Ngã ba xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

1,10

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

1,00

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

1,00

9

Các khu dân cư còn lại

 

 

1,20

10

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1

1,00

III. 9

Xã Đắk Gằn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Trạm thu phí

1,10

Trạm thu phí

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

1,10

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

1,00

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã ba trạm Y tế

1,00

Ngã ba trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

1,20

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

1,10

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200m

1,10

2

Đường nội bon Đắk Láp

Đường đi Đắk Láp

Đi vào 100m

1,20

100m

Đến 200m

1,00

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Đi vào 100m

1,10

100m

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

1,00

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Đi vào 100m

1,10

100m

Hết nhà ông Y Eng

1,00

Các đường ngang của bon Đắk Láp

 

1,00

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập

Đi vào 100m

1,20

100m

Đến 200m

1,10

200m

Ngã ba đi thôn Nam Định

1,00

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Đến ngã tư thứ 2

1,00

Ngã tư thứ 2

Hết đường bê tông

1,00

Trạm Y tế

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

1,00

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

Đi vào 200m

1,00

4

Đường ngang 3 bon

1,00

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Bưu điện xã

Đi vào 100m

1,00

Từ 100m

Đến 200m

1,00

Từ Chợ

Đi vào 100m

1,00

Từ 100m

Đến 200m

1,00

6

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14

Đường nhựa

 

1,00

Đường bê tông

 

1,00

Đường đất

 

1,00

7

Đất ở các đường đã trải nhựa

1,00

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

9

Các trục đường Bản Cao Lạng

 

 

1,00

III.10

Xã Thuận An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

1,10

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

1,10

Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

Hêt địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

1,00

2

Đường từ Quốc lộ 14 đi bon Sa Pa

Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

1,10

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

1,10

3

Đường từ Quốc lộ 14 đi Công ty Cà phê Thuận An

Quốc lộ 14

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

1,30

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

1,10

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil

1,20

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Đập núi lửa

1,00

Đập Núi lửa

QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tế)

1,00

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba Quốc lộ 14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

1,10

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đăk Per (cũ)

1,00

5

Đường Đắk Lao - Thuận An

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

1,00

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil

1,00

6

Đường nội thôn Thuận Hoà

Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng

Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu

1,00

Ngã ba (Đập đội 2)

Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

1,00

Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao

Cổng chào thôn Thuận Hòa

1,00

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

1,10

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

1,20

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

1,10

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

1,10

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

1,00

11

Đường đi Đồi Chim

Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

Hốt đất nhà ông Dương Nghiêm

1,00

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

IV.1

Xã Quảng Tân

 

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Hết đất ông Đặng Xem

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất ông Đặng Xem

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

Ngã ba nội thất Thành Lộc

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Ngã ba nội thất Thành Lộc

Giáp đất Cao Thanh Cường

1,00

Giáp đất Cao Thanh Cường

Hết đất nhà ông Huy

1,00

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

2

Đường liên xã

Ngã ba trường 6

Giáp đất nhà ông Thuận

1,00

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

1,00

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

1,00

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

1,00

Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

1,00

Ngã ba cây xăng Ngọc My

Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi Hết đất nhà Loan Hùng

1,00

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đắk R’Tíh

1,00

Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

Giáp xã Đắk R’Tíh

1,00

Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

Giáp xã Đắk Wer

1,00

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B Ja Lú A

 

1,00

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

 

1,00

Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B

 

1,00

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

 

1,00

Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut

 

1,00

Các tuyến đường thuộc bon BuNdong A

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 1

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 3

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 4

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 7

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 8

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 9

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 10

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn 11

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng

 

1,00

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

 

1,00

Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun

 

1,00

Các tuyến đường tại thôn Đắk K’Rung

 

1,00

4

Các tuyến đường tại thôn Đắk MRang

 

 

1,00

IV.2

Xã Đắk R'Tíh

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

1,00

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã ba hồ Doãn Văn

1,00

Ngã ba hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

1,00

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

1,00

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

Giáp xã Quảng Tâm

1,00

2

Đường liên xã

Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

1,00

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

1,00

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điều K'Ré)

1,00

Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

1,00

Hết đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

1,00

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

1,00

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

1,00

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

1,00

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)

1,00

Ngã ba trung tâm xã

Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương)

1,00

Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương)

Giáp xã Quảng Tân

1,00

Ngã ba Bon Bu Dơng

Đập Đắk Liêng

1,00

Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)

Nhà ông Điểu Minh

1,00

Nhà ông Điểu Minh

Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên)

1,00

3

Đường liên thôn

Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

1,00

4

Các đường liên thôn còn lại

1,00

5

Đất ở của các khu dân cư còn lại

1,00

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

1

Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau

Cầu Đắk R'lấp

Ngã ba cầu Đắk Ké

1,00

Ngã ba cầu Đắk Ké

Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

1,00

Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cầu đội 3 - E720

1,00

Cầu đội 3 - E720

Ngã ba đội 8 - E720

1,00

Ngã ba đội 8 - E720

Ngã ba đi Đắk Nhau

1,00

2

Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm

Ngã ba đi Đắk Nhau

Ngã ba Trung Vân

1,00

Ngã 3 Trung Vân

Ngã ba Điêng Đu 200

1,20

Ngã ba Điêng Đu 200

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) 200m

1,00

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) 200m

Giáp xã Quảng Tâm

1,00

3

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

1,00

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đắk Ngo

1,00

Cầu Đắk Ngo

Cầu Đắk Loan

1,00

Cầu Đắk Loan

Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

1,00

4

Đường 719

Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)

1,00

5

Đường Philte

Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

1,00

6

Đường thôn Tân Bình

Ngã ba (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R’lấp

1,00

Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã ba gần nhà ông Rộng

1,00

7

Đường vào đội 1 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

1,20

8

Đường vào đội 4 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)

1,00

9

Đường vào đội 6 E-721

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)

1,00

10

Đường vào đội 8 E-721

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)

1,00

11

Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

Ngã ba Trung Vân

Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

1,00

12

Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

1,00

13

Các đường liên thôn còn lại

1,00

14

Đất ở của các khu dân cư còn lại

1,00

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Đắk RTih (Ngã ba PhiA)

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

1,00

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

1,00

Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

Ngã ba Công ty Mắc Ca

1,00

Ngã ba Công ty Mắc Ca

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

1,00

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

Ngã ba vào đồi ông Quế

1,10

Ngã ba vào đồi ông Quế

Giáp đất Hạt kiểm lâm

1,00

Giáp đất Hạt kiểm lâm

Giáp đất hội trường thôn 1

1,00

Giáp đất hội trường thôn 1

Hết đất nhà ông Cường

1,10

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đắk Búk So

1,00

2

Đường liên xã

Ngã ba bãi 2

Giáp cổng khu công nghiệp

1,00

Giáp cổng khu công nghiệp

Ngã ba thác Đắk Glung

1,00

Ngã ba thác Đắk Glung

Ngã ba đường vào thủy điện

1,00

Ngã ba đường vào thủy điện

Giáp xã Đắk Ngo

1,00

Ngã ba Trung đoàn 726

Cầu mới (đập đội 2)

1,00

Cầu mới (đập đội 2)

Hết mỏ đá

1,00

Hết mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

1,00

3

Khu dân cư chợ nông sản

Tất cả các trục đường

 

1,00

4

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

1,00

5

Các đường liên thôn còn lại

1,00

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

1,00

IV.5

Xã Đắk Búk So

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất bà Hậu

Giáp đất Trung tâm Cao su

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Giáp đất Trung tâm Cao su

Hết đất nhà ông Trung

1,00

Hết đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đắk Song

 

Tà luy dương

 

1,10

Tà luy âm

 

1,10

2

Quốc lộ 14C

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Ngã ba đường vào trung tâm lành chính huyện

Giáp huyện Đắk Song

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

3

Tỉnh lộ 686

Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tinh

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Nhà ông Long thôn 6

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đắk N'Drung

1,00

4

Đường liên xã

Ngã ba cửa hàng miền núi

Ngã ba đường vào thôn 1

1,00

Ngã ba đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất ông Trìu

Đập Đắk BIung

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Đập Đắk Blung

Giáp xã Quảng Trực

1,00

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)

1,00

6

Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)

Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

1,00

Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

Giáp đất nhà ông Phong

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

1,00

Hết đất nhà ông Cường

Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C

1,00

Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

1,00

7

Đường đi bệnh viện

Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)

Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

1,00

Đài tưởng niệm Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

1,00

Đất bệnh viện huyện

Ngã ba Quốc lộ 14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)

1,00

8

Đường liên thôn

Ngã ba Thác Đắk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

 

Tà luy dương

 

1,00

Tà luy âm

 

1,00

Hết đất nhà ông Nhậm

Ngã ba nhà ông Mãi

1,00

Ngã ba nhà ông Mãi

Giáp Quốc lộ 14C

1,00

Ngã ba UBND xã

Hết đất nhà bà Oanh

1,00

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

1,00

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức

1,00

IV.6

Xã Quảng Trực

 

1

Quốc lộ 14 C

Ngã ba cây He

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

1,00

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,10

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

1,20

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,10

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu Đắk Huýt

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Cầu Đắk Huýt

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

1,00

Ngã ba Lộc Ninh

Ngã tư nhà Điểu Kran

1,00

Ngã tư nhà Điểu Kran

Giáp Bình Phước

1,00

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,00

Cầu bon Bu Gia

Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển

Giáp xã Quảng Tâm

1,00

2

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

1,00

Hết đất nhà ông Điểu Lý

Hết đất Công ty Việt Bul

1,00

Hết đất Công ty Việt Bul

Giáp xã Đắk Buk So

1,00

3

Đường Liên Bon

Đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới)

1,00

Trạm xá trung đoàn

Ngã ba nhà ông Điểu Lý

1,00

Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

1,10

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

 

 

Tà luy dương

1,10

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường đi Xóm đạo

Ngã ba Bưu điện

1,00

Ngã ba nhà bà Thị Ngum

Giáp trung đoàn 726

1,10

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

1,00

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

giáp Quốc lộ 14C mới

1,00

4

Đường vào đồn 10

Ngã ba nhà bàn Ngân

Hết đồn 10

1,00

5

Đường vào Đắk Huýt

Ngã ba đi vào cánh đồng 2

Nhà ông Điểu Đê

1,00

Nhà ông Điểu Đê

Nhà ông Điểu Trum

1,00

Nhà ông Điểu Trum

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

1,00

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới

1,00

6

Đường nội bon

Ngã ba nhà ông Trịnh

Giáp Quốc lộ 14C mới

1,00

Ngã ba nhà ông Điểu Khơn

Ngã ba nhà bà Phi Úc

1,00

Ngã ba nhà ông Khoa

Suối Đắk Ken

1,00

Ngã ba nhà ông Điểu Lé

Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ

1,00

Ngã ba nhà ông Hợp

Ngã ba nhà ông Phê

1,00

Ngã ba nhà ông Khá

Đập Đắk Huýt 1

1,00

Các Tuyến đường nội bon Bu Lum

 

1,00

Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt

 

1,00

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

 

1,00

7

Các tuyến đường liên thôn còn lại

1,00

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

V

HUYỆN ĐẮK G'LONG

 

V.1

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,80

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) 50 mét

 

 

Tà luy dương

1,40

 

Tà luy âm

1,70

Cây xăng thôn 2 (Km 0) 50 mét

Km 0 200 mét

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

Km 0 200 mét

Giáp ranh xã Đắk Nia

1,00

Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

1,20

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

1,30

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,70

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 100 mét

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,40

Km 0 100 mét

Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

Suối cây Lim

 

 

Tà luy dương

1,60

 

Tà luy âm

1,70

Suối cây Lim

Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,50

Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

Hướng về 2 phía 400 mét

1,50

Km 0 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

 

 

Tà luy dương

2,00

 

Tà luy âm

2,00

2

Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong

Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí

Hết Trường Dân tộc nội trú luyện Đắk Glong

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,40

Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện)

 

 

Tà luy dương

1,20

 

Tà luy âm

1,50

3

Đường đi thôn 1

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 100 mét

1,00

Km 0 100 mét

Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

1,00

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8

1,20

5

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

1,20

6

Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 500 mét

1,50

Km 0 500 mét

Km 1

1,50

7

Đường vào đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 100 mét

1,40

Km 0 100 mét

Hết đập tràn Nao Kon Đơi

1,40

8

Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du)

1,00

9

Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

1,00

Km0

Km 1

1,00

Km 1

Công trình Thủy điện Đồng Nai 4

1,00

10

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

1,30

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

1,40

11

Đường vào thôn 4

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 200 mét

2,00

Km 0 200 m

Hết đường

2,00

12

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 300 mét

2,00

Km 0 300 mét

Bon Cây Xoài

2,00

Bon Cây Xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

2,00

13

Khu định cư công nhân viên chức

 

13.1

Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)

Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 370 mét

Trọn đường

1,00

13.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

 

1,00

13.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

1,00

14

Khu tái định cư B

 

 

 

14.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

14.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

14.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

14.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

14.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

14.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

1,00

15

Đường Quảng Khê, Đắk Ha

Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi)

Giáp ranh xã Đắk Ha

1,00

16

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

2,00

17

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

2,00

18

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

2,00

19

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

2,00

20

Đất ở các khu dân cư còn lại

2,00

V.2

Xã Quảng Sơn

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Đắk Ha

Đỉnh dốc 27

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 100m

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Đỉnh dốc 27 100m

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cu)

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cu)

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 100 mét

1,00

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 100 mét

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 200 mét

1,00

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 200 mét

Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km 0)

1,00

Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km 0)

Km 0 100 mét

1,00

Km 0 100 mét

Km 0 200 mét

1,20

Km 0 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

1,50

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) 500m

 

1,20

Km 1

Km 1 100 mét

1,00

Km 1 100 mét

Km 1 200 mét

1,00

Km 1 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

2

Đường đi thôn Quảng Hợp

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

 

1,00

3

Đường đi thôn 2

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 100 mét hướng đường nhựa

1,20

Ngã tư cây xăng Tân Sơn

Ngã tư Bưu điện xã

1,20

Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

1,00

Ngã tư Bưu điện xã

Nhà ông Thìn

1,00

3

Đường đi thôn 2

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

1,00

Nhà ông Thìn

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

1,00

4

Đường đi thôn 3A

Ngã tư chợ (Km0)

Km 0 150 mét

1,00

Km 0 150 mét

Km 0 250 mét

1,00

Km 0 250 mét

Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

1,00

Nhà ông Long

Trạm Y tế xã Quảng Sơn

1,00

5

Đường đi xã Đắk R'măng

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

1,00

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

1,00

Ngã ba đường vào Thôn 1A 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1C)

Đường vào Thôn 1 C

1,00

Trạm Y tế Công ty 53

Xưởng đũa cũ

1,00

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

1,00

Xưởng đũa cũ 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

Giáp ranh xã Đắk R'măng

1,00

6

Đường đi Tỉnh lộ 686 (đi Quốc lộ 14)

Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ))

Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Đất Công ty Đỉnh Nghệ

Hết đất Công ty Thiên Sơn

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Hết đất Công ty Thiên Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Song

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

7

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn; bon

1,00

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

1,00

9

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

1,00

10

Đất ở các khu vực còn lại khác

1,00

V.3

Xã Quảng Hòa

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

1,00

Km 0 500 mét (về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba cây xăng thôn 9

1,00

Ngã ba cây xăng thôn 9

Hết đường rải nhựa thôn 10

1,00

Km 0 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba hội trường Thôn 6

1,00

Ngã ba hội trường Thôn 6

Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô

1,00

Ngã ba cây xăng thôn 9

Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal)

1,00

Ngã ba thôn 10, thôn 12

Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

1,00

Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

Cầu Đắk Tinh

1,00

2

Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên Làng Giao 500m (đường nhựa)

1,00

3

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

1,00

4

Đường nhựa thôn 6, thôn 12

1,00

5

Đường cấp phối >=3.5 mét

1,00

6

Đất ở các khu vực còn lại khác

1,00

7

Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn còn lại

1,00

V.4

Xã Đắk Ha

 

1

Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa

Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

1,00

Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

1,00

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

1,00

Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

Đường vào cống 20 thôn 1

1,00

Đường vào Cống 20 thôn 1

Giáp ranh xã Quảng Sơn

1,00

2

Đường Đắk Ha, Quảng Khê

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Quảng Khê

1,00

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa

1,00

4

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

1,00

5

Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 mét)

1,00

6

Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 mét)

1,00

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

1,00

V.5

Xã Đăk R'Măng

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

1,00

2

Đường đi bon Păng Xuôi

Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)

Km 0 500m

1,00

Km 0 500m

Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

1,00

3

Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m

1,00

4

Đường nội thôn

Đường UBND xã 500m (phía đông)

Vào trong 1 km

1,00

Đường vào thôn Sa Nar

Hết đường nhựa (800 m)

1,00

5

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

1,00

6

Đất ở mặt đường nhựa cụm 6

Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh thôn 1 Đắk Som)

Nhà ông Màn Duy Thăng

1,00

7

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

8

Đường đi bon Păng Suôi

Đường từ nhà bà H'Xuân

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc

1,00

9

Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại

1,00

V.6

Xã Đắk Som

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

 

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,00

Km 0 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

Ngã ba đường bê tông thôn 5

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường bê tông thôn 5

Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Km 0 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

 

 

Tà luy dương

1,50

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường vào Bon B'Srea

Ngã ba đường đi Đắk Nang

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Ngã ba đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

2

Đường vào nhà ông Đông

Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

Hết đất nhà ông Đông

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Hết đất nhà ông Đông

Nghĩa địa

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

3

Đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B'Sréa

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

Chân Đập Bon B’Srea

Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon)

 

 

Tà luy dương

1,00

 

Tà luy âm

1,00

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

1,00

5

Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

1,00

6

Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang

1,00

7

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

1,00

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

1,00

9

Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

1,00

10

Đất ở các khu vực còn lại khác

1,00

V.7

Xã Đắk Plao

 

1

Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính)

Giáp ranh xã Quảng Khê

Cầu Đắk Plao

1,25

Cầu Đắk Plao

Giáp ranh xã Đắk R'Măng

1,10

2

Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5

1,00

3

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn,; bon

1,00

4

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

1,00

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

1,00

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

 

VI.1

Thị trấn Đức An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

- Phía đông (trái)

1,00

- Phía tây (phải)

1,00

Công Huyện đội

Dịch vụ công

 

- Phía đông (trái)

1,10

- Phía tây (phải)

1,10

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

Phía đông (trái)

1,10

Phía tây (phải)

1,10

Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1,20

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

1,20

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

1,20

2

Đường xuống đập Đắk Rlong

Km0 (ngã ba bưu điện)

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

1,10

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

Xuống đập Đắk Rlong

1,00

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (Quốc lộ 14)

Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)

1,30

Huyện ủy (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1,20

Kho bạc (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1,20

4

Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

1,00

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết Bệnh viện

1,00

Hết Bệnh viện

Ranh giới xã Nam Bình

1,00

6

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

1,00

7

Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường chính

1,00

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

1,10

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm)

Hết sân bóng Phương Loan

1,20

Hết sân bóng Phương Loan

Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ

1,00

10

Đường vào Đài phát thanh và Truyền hình

Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình)

Giáo xứ Hòa Tiến

1,20

 

Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh và Truyền hình

1,00

11

Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An

1,00

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0- Quốc lộ 14

Nhà ông Đoàn Thế Dự

1,00

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0- Quốc lộ 14

Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

1,00

14

Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4

Km0 - Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

1,00

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

1,20

16

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

17

Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ

1,20

18

Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe

1,20

19

Đường vào khối dân vận

Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận)

Nhà ông Vũ Mạnh Đính

1,00

20

Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song

1,00

21

Đường vành đai phía Đông huyện Đăk Song

1,00

VI.2

Xã Nam Bình

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

2,00

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

2,10

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

Cây xăng ông Diệm

2,10

Cây xăng ông Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

1,50

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

1,50

2

Đường Tỉnh lộ 682

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)

Km 0 450 m

1,20

Km 0 450m

Ranh giới xã Đắk Hòa

1,20

3

Quốc lộ 14C

Ngã ba Đức An Quốc lộ 14C

Quốc lộ 14C Km0 300m

1,10

Quốc lộ 14C Km0 300m

Cầu Thuận Hà

1,20

Ngã ba đường nhà ông Tài

Hết cây xăng Cường Thảo

1,20

4

Đường liên xã

Hết cây xăng Cường Thảo

Hết ranh giới xã Nam Bình

1,20

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)

Ranh giới thị trấn Đức An

1,20

Ngã ba vào UBND xã Nam Bình

Cộng thêm 250 m

1,20

Cộng thêm 250 m

Đường đi thôn 6

1,20

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 Thôn 11

1,20

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

7

Đường vành đai phía đông

Quốc lộ 14 (Km 0)

Km 0 250m

1,00

Km 0 250m

Giáp thị trấn Đức An

1,00

VI.3

Xã Thuận Hà

 

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

1,10

 

 

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

1,20

 

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đắk Thốt

1,10

 

 

Trường Vừa A Dính

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

1,10

 

 

Trường Vừa A Dính

Trường Hoa Ban

1,30

 

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới xã Đắk Búk So

1,10

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt

1,10

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

VI.4

Xã Nâm N'Jang

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An 200m

1,40

Ranh giới thị trấn Đức An 200m

Cầu 20 100m

1,30

Cầu 20 100m

Ngã tư cầu 20 100m

1,30

Ngã tư cầu 20 100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

1,20

2

Đường vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện 500m

1,30

3

Đường tỉnh lộ 686

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

1,20

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

1,30

UBND xã

Chùa Hoa Quang

1,30

Chùa Hoa Quang

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

1,20

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

Ngã ba thôn 8 cũ

1,30

Ngã ba thôn 8 cũ

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

1,10

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Lâm trường Đắk N'Tao

1,20

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)

1,10

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

1,20

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

Thôn 7 cũ

1,20

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

1,20

7

Đường liên thôn

Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)

Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ

1,00

8

Đất ở khu vực còn lại

1,20

VI.5

Xã Thuận Hạnh

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

1,20

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

1,20

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m

Ranh giới huyện Đắk Mil

1,00

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

1,20

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Đường vào đồn 765

1,00

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

1,00

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tỉnh

1,30

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Ngã ba cây xăng Thành Trọng 500m hướng đi thôn Thuận Bắc

1,30

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về 3 hướng 250m

 

1,00

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình 250m

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

1,00

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình 250m

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

1,00

3

Đường vào UBND xã

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình 250m

Ranh giới xã Nam Bình

1,00

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

Đường vào nhà thờ Bình Hà

1,00

Đường vào nhà thờ Bình Hà

Ranh giới xã Thuận Hà

1,00

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ

1,00

4

Đường liên thôn

Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m

 

1,00

Ngã tư Thuận Nghĩa

Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai

1,00

Ngã tư Thuận Nghĩa

Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)

1,00

5

Đất ở ven trục đường chính các thôn

1,00

6

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

VI.6

Xã Trường Xuân

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)

1,20

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã ba đường vào thôn 4

1,10

Ngã ba đường vào thôn 4

Ngã ba đường vào kho đạn

1,30

Ngã ba đường vào kho đạn

Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa

1,20

2

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa

1,20

3

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Huyên

1,20

4

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Lê Xuân Thọ

1,20

5

Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại

1,00

6

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải

1,00

7

Ngã ba Bon Bu NTang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng cầu Xây đến nhà ông Hào

1,00

8

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn

1,00

9

Đất ở khu dân cư còn lại

1,50

VI.7

Xã Đắk Mol

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Giáp huyện Đắk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

1,60

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đắk Hòa

1,90

2

Đường liên thôn

Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1

Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1

1,40

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa

1,40

Giáp ranh giới xã Đắk Sắk

Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ

1,40

Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

Cầu Bon A3

1,50

3

Đường đi E29

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Cầu Bon Jary cũ

1,50

Cầu Bon Jary cũ

Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh

1,30

Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

1,20

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1 cũ

1,00

Đoạn đường còn lại

 

1,00

4

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

VI.8

Xã Đắk N'Drung

 

1

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Hết Trường Lý Thường Kiệt

1,30

Hết Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

1,20

2

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã ba tỉnh lộ 686

Hết trường cấp III

1,20

Hết trường cấp III

Ranh giới xã Nâm N’Jang

1,10

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã ba Công ty cà phê

Ngã ba nhà ông Trọng

1,40

Ngã ba nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

1,10

4

Đường tỉnh lộ 686

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

1,00

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7 cũ

1,20

Hội trường thôn 7 cũ

Hết bưu điện

1,30

Hết bưu điện

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

1,30

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

Giáp xã Đắk Búk So

1,10

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 686

1,00

6

Đường đi thôn 7 cũ

Trạm y tế

Ngã ba nhà Hiền Loan

1,00

7

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

VI.9

Xã Đắk Hòa

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Ranh giới xã Đắk Mol

Đập nước Đắk Mol

1,50

Km 0 (đập nước)

Nhà ông Tiếp

1,50

Nhà ông Tiếp

Ranh giới thôn rừng lạnh

1,40

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

1,40

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

1,50

2

Đường liên xã

Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

1,40

Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

1,40

3

Đường liên thôn

Thôn Đắk Sơn

Giáp tỉnh lộ 682

1,30

Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ

Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ

1,20

Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ)

Hết đất ông Cao Tiến Đạt

1,20

4

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

1,50

VII

HUYỆN CƯ JÚT

 

VII.1

Thị trấn Ea T'ling

 

 

 

1

Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1,20

2

Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

1,30

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

1,30

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1,20

3

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 110m)

1,20

Cống nhà ông Trị (Km0 110m)

Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

1,30

Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

1,30

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn

1,30

4

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)

1,30

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1,30

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

Nhà máy nước sạch

1,20

Nhà máy nước sạch

Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô

1,30

5

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Trường Chinh

1,20

Ngã 3 đường Trường Chinh

Cổng thác Trinh Nữ

1,20

6

Đường Trường Trinh (đường sinh thái)

Ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1,20

7

Đường Hai Bà Trưng (vào TDP6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

1,00

Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

1,00

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông xế)

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

1,00

8

Đường Lý Tự Trọng

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 130m

1,00

Km 0 130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

1,10

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

1,10

Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái)

1,00

9

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

1,00

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

1,20

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

1,20

10

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh

1,20

11

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

1,30

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

1,20

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng)

1,30

12

Đường Đinh Thiên Hoàng

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)

Ngã 3 đường Nguyễn Bình Khiêm (nhà ông Chế)

1,20

13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế)

Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng)

1,20

14

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thẳng)

Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ)

1,30

15

Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

1,20

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,20

16

Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1,30

17

Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện)

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1,30

18

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

1,20

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

1,30

19

Đường Lê Lợi

Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1,20

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

1,30

20

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

Ngã 3 nhà ông Sắc

1,20

Ngã 3 nhà ông Sắc

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

1,30

21

Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương)

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Giáp cầu

1,20

22

Đường Kim Đồng (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

1,30

Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

1,20

23

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã 4 giáp đường Y Ngông

1,20

24

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1,30

25

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã 3 đường Y Ngông

Ngã 3 đường Lê Lợi

1,30

26

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

1,10

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

Hèm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling)

1,10

Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT’ling)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,20

27

Đường Bà Triệu (đường vào TDP4)

Ngã 3 đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

1,30

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

1,20

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu

1,30

28

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

1,30

29

Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)

Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 500m

1,30

30

Đường Lê Duẩn

Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh)

Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)

1,20

31

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Lê Duẩn

1,20

32

Đường Quang Trung

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

1,20

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

1,20

Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

1,00

Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

1,00

Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

1,00

Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 300m)

1,10

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 300m)

Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng)

1,10

33

Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500KV)

Km 0 đường Nguyễn Văn Linh

Km 0 700m (Nhà rông Bon U3)

1,30

34

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú)

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

1,20

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

Đường Nguyễn Văn Linh

1,30

35

Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua)

Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,20

Ngã 3 đường Quang Trung

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

1,20

36

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

1,30

Ngã 4 đường Lê Hồng Phong

Đường Quang Trung

1,20

37

Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9)

Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

Giáp đường Phan Chu Trinh

1,20

38

Đường Yơn

Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh

1,20

39

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 đường Quang Trung

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

1,20

40

Đường Nguyễn Tri Phương

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

1,20

41

Đường Phan Đăng Lưu

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

1,20

42

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lý Thái Tổ

Đường Phan Đăng Lưu

1,20

43

Đường Trần Quý Cáp

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Thị Minh khai

1,00

44

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Ngã 3 đường Quang Trung

1,00

45

Đường Mai Hắc Đế

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Điện Biên Phủ

1,00

46

Đường Phan Đình Giót

1,00

47

Đường Hồ Tùng Mậu

1,00

48

Đường Nguyễn Viết Xuân

Km 0 đường Trần Hưng Đạo

Km 0 360 m

1,00

Km 0 360 m

Đường Nguyễn Văn Cừ

1,00

49

Đường Y Nuê

Km 0 đường Trần Hưng Đạo

Km 0 360 m

1,00

Km 0 360 m

Đường Nguyễn Văn Cừ

1,00

50

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

1,00

Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Văn Cừ

1,00

51

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Hùng Vương

Đường Võ Thị Sáu

1,00

53

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bà Triệu

1,00

54

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bà Triệu

1,00

55

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Du

1,00

56

Đường Cao Thắng

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng

1,00

57

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Nơ Trang Long

Hẻm 35 đường Y Ngông

1,00

58

Hẻm 41 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Văn Cừ

1,00

59

Hẻm 29 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Văn Cừ

1,00

60

Hẻm 13 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

Hẻm 84 đường Hùng Vương

1,00

61

Hẻm 28 đường Hùng Vương

 

 

1,00

62

Hẻm 84 đường Hùng Vương

Đường Hùng Vương

Hẻm 29 đường Bà Triệu

1,00

63

Hẻm 100 đường Hùng Vương

Đường Hùng Vương

Đường Tô Hiến Thành

1,00

64

Hẻm 35 đường Y Ngông

Đường Y Ngông

Đường Nguyễn Thị Định

1,00

65

Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,00

66

Khu trung tâm thị trấn

1,00

67

Ngoài trung tâm thị trấn

1,00

VII.2

Xã Tâm Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

1,20

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

Cầu 14

1,20

2

Đường đi Nam Dong

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

1,10

Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

Ngã 3 hết thôn 9

1,10

Ngã 3 hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

1,10

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã 3 Quốc lộ 14

Suối hương

1,00

4

Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

1,10

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn Ea Pô

1,10

Ngã 4 buôn Ea Pô

Giáp ranh xã Nam Dong

1,00

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã 3 thôn 09

Ngã 4 nhà ông Hải

1,00

6

Liên thôn

Nhà ông Hải

Ngã 4 buôn EaPô

1,00

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngâ 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

1,00

Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh

1,10

Quốc lộ 14

Hết nhà bà Tuyết

1,00

8

Đường thôn 4

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Chính

1,10

Cầu nhà ông Chính

Ngã 3 nhà ông Cường

1,10

9

Đường sinh thái

Quốc lộ 14

Giáp suối hương (khu bộ đội)

1,00

Giáp suối hương (khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn Ea Tling

1,00

10

Đường Buôn Nui

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 4 nhà ông Việt

1,10

Ngã 4 nhà ông Việt

Nhà văn hóa Bốn Buôn

1,00

Nhà văn hóa Bốn Buôn

Ngã 4 đất ông Y Jút

1,00

11

Đường thôn 6

Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Thản

1,10

12

Đường thôn 12

Quốc lộ 14

Nhà ông Soát

1,00

13

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

1,00

14

Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 nhà ông Ngọ

1,00

Ngã 3 nhà ông Ngọ

Ngã 3 nhà ông Hưng

1,00

Ngã 3 nhà ông Hưng

Ngã 3 đường sinh thái

1,00

15

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính

1,00

16

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VII.3

Xã Trúc Sơn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

1,00

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đắk Gằn

1,00

2

Đường đi Cư K’Nia

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 300m

1,00

Km 0 300m

Chân dốc Cổng trời

1,00

3

Đường bê tông thôn 1

1,00

4

Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4

1,00

5

Đường bê tông thôn 3

1,00

6

Đường bê tông liên thôn 6

1,00

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VII.4

Xã Cư K'Nia

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hóa thôn 1

1,00

Cổng Văn hóa thôn 1

Nhà ông Tặng

1,00

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

1,00

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đắk Drông

1,00

2

Đường vào UBND xã

Ngã 3 nhà ông Thịnh

Trường Chu Văn An

1,20

Trường Chu Văn An

Ngã 3 nhà ông Nhàn

1,30

Cổng Văn hóa thôn 2

Trụ sở UBND xã

1,00

Ngã 3 nhà ông Nhàn

Cầu Hòa An

1,00

Cầu Hòa An

Đường vào thôn 9, 10

1,00

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã 3 nhà ông Nhàn 100m

Ngã 3 công trình nước sạch

1,00

Ngã 3 công trình nước sạch

Hết đường

1,00

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

5

Khu dân cư thôn 12 (bổ sung)

1,00

6

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung)

1,00

VII.5

Xã Nam Dong

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã 3 nhà ông Thái

1,00

Ngã 3 nhà ông Thái

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

1,00

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

Ngã 3 Khánh Bạc

1,00

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

1,00

Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

1,00

Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

1,00

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

Ngã 3 phân trường thôn 1

1,00

Ngã 3 phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

1,00

2

Đường đi buôn Tia

Ngã 3 nhà ông Thái

Ngã 4 Đức Lợi

1,00

3

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc)

Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

1,00

Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Hội trường Thôn 7

1,00

Hội trường Thôn 7

Giáp ranh xã Đắk Drông

1,00

4

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán)

Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

1,00

Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

1,00

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đắk Drông

1,00

5

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã 4 chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

1,00

Nhà ông Chiểu

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

1,00

6

Đường đi xã Đắk Wil

Ngã 4 chợ Nam Dong

Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

1,00

Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã 3 nhà ông Quýnh 50m

1,00

Ngã 3 nhà ông Quýnh 50 m

Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

1,00

Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

Giáp ranh Đắk Wil

1,00

7

Đường vào khu dân cư thôn 3

Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã 3 nhà ông Lạc

1,00

Ngã 3 nhà ông Lạc

Ngã 3 nhà ông Sơn

1,00

Ngã 3 nhà ông Sơn

Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2

1,00

Ngã 3 nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

1,00

8

Đường đi Thác Drayling (thôn 2)

Ngã 4 trường Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Nhạ

1,00

Ngã 3 nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

1,00

Cầu ông Thái

Buôn Nui

1,00

9

Đường đi thôn 16

Ngã 3 ông Nhạ

Ngã 3 nhà ông Nhân

1,00

Ngã 3 nhà ông Nhân

Ngã 3 nhà ông Công

1,00

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

1,00

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

1,00

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

1,00

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã)

1,00

14

Đường đi thôn 12

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

Ngã 3 vườn điều

1,00

Ngã 3 vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1,00

Ngã 3 vườn điều

Giáp ranh xã Ea Pô

1,00

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

1,00

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã 3 Khánh Bạc

1,00

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

1,00

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Ea Pô

1,00

Ngã 3 Khánh Bạc

Giáp ranh xã Đắk Drông

1,00

17

Đường vào UBND xã mới

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

UBND xã 400m

1,00

18

Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính

Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn

Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

1,00

Ngã 3 nhà ông Hiến

Ngã 3 đường vào UBND xã

1,00

19

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VII.6

Xã Đắk Drông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2 cũ

1,00

Cầu thôn 2 cũ

Cách tim cổng chợ 200m

1,00

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

 

1,00

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

1,00

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

1,00

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

 

1,00

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m

1,00

Ngã 4 thôn 14 về 4 phía

Ngã 4 thôn 14 về 4 phía 200m

1,00

Ngã 4 thôn 14 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

1,00

Ngã 4 thôn 14 200m

Ngã 3 nhà ông (Hóa) nhà ông Bảo

1,00

Ngã 4 thôn 14 200m

Cầu thôn 15

1,00

Cầu thôn 15 cũ

Cầu Suối Kiều

1,00

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 200m

1,00

Km 0 200m

Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m

1,00

Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

 

1,00

Từ ngã 3 Quán Lý 100m

Giáp ranh xã Đắk Wil

1,00

Từ ngã 3 Quán Lý 100m

Giáp ranh xã Nam Dong

1,00

3

Đường đi Cư Knia

Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng)

Hết khu Ki ốt chợ

1,00

Hết khu Ki ốt chợ

Hết khu Ki ốt chợ 500 (Về phía cầu Cư K’Nia)

1,00

Hết Khu Ki ốt chợ 500m

Cầu Cư K’Nia

1,00

4

Đường đi lòng hồ

Ngã 3 thôn 10

Cầu thôn 11

1,00

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

1,00

Bờ đập lòng hồ

Hết thôn 20

1,00

5

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)

Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

1,00

Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

Giáp ranh xã Đắk Wil

1,00

6

Đường đi thôn 19

Ngã 3 C4 (nhà ông Định)

Trường học thôn 19

1,00

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

1,00

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VII.7

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính (đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

1,00

Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

Ngã 3 Trạm xá xã

1,10

Ngã 3 Trạm xá xã

Ngã 3 thôn Tân Sơn

1,00

Ngã 3 thôn Tân Sơn

Ranh giới xã ĐăkWil

1,00

2

Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui)

Ngã 4 thôn Thanh Tâm

Ngã 3 nhà ông Lộc

1,00

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít)

1,00

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới 3 mặt bờ sông

1,00

4

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Ngã 4 thôn Trung Sơn

1,00

Ngã 4 thôn Trung Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

1,00

5

Đường đi thác Linda

Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ

1,00

6

Đường đi thôn Nam Tiến

Ngã 3 thôn Tân Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

1,00

Ngã 3 nhà ông Tuất

Ngã 3 thôn Suối Tre

1,00

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)

Ngã 4 Tân Tiến (K0 đường đi Đắk Win)

1,00

8

Đường đi thôn Hợp Thành

Ngã 3 thôn Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

1,00

9

Đường đi ngã sáu

Từ nhà ông Tài

Hết ngã sáu

1,00

Hết ngã sáu

Đường vào khu 3 tầng

1,00

10

Đường đi thôn Thanh Xuân

Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ)

Km 0 150m (Nhà ông Chất)

1,00

Km 0 150m (Nhà ông Chất)

Hết khu dân cư

1,00

11

 

Ngã 4 Phú Sơn cũ

Ngã 3 nhà ông Đậu

1,00

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

1,00

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

1,00

14

Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3

1,00

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VII.8

Xã Đắk Wil

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

 

1,00

Km 0 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

1,00

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

1,00

Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã 3 nhà ông Dục 50m

1,00

Cách ngã 3 nhà ông Dục 50m

Giáp ranh xã EaPô

1,00

Ngã 3 nhà ông Dục

Ngã 3 nhà ông Dục 200m

1,00

Ngã 3 nhà ông Dục 200m

Hết ngã 6

1,00

Km 0 150m

Bưu điện Văn hóa xã

1,00

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã 3 nhà ông Thạch

1,00

Ngã 3 nhà ông Thạch

Hết thôn 9

1,00

Ngã 3 chợ

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

1,00

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đăk Drông

1,00

Ngã 3 ông Đề

Giáp xã Nam Dong

1,00

Ngã 3 ông 4

Hết cổng trường cấp 3

1,00

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

1,00

3

Đất ở khu dân cư còn lại

1,00

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

VIII.

Thị trấn Đắk Mâm

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà)

Ngã tư Bùng binh

1,00

Ngã tư Bùng binh

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

1,00

2

Đường Tôn Đức Thắng

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

1,00

Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

1,00

3

Quốc lộ 28

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên)

1,00

4

Đường đi Buôn Choah

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah

Giáp ranh xã Đắk Drô

1,00

5

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã Tư bùng binh

Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

1,00

6

Đường Hùng Vương

Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

1,00

Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

Cầu Đỏ

1,00

7

Đường Tỉnh lộ 683

Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)

Ngã ba buôn Dốc Linh

1,00

Ngã ba buôn Dốc Linh

Hướng đi xã Nam Xuân 300m

1,00

Hướng đi xã Nam Xuân 300m

Cầu cháy

1,00

Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành)

Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

1,00

Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

1,00

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

1,00

8

Đường Chu Văn An đường Lê Thánh Tông

Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)

Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ)

1,00

9

Đường Quang Trung

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc

1,00

10

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc)

Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên

1,00

11

Đường Trường Chinh

Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên)

Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)

1,00

Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)

Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ)

1,00

12

Đường Trần Phú

Ngã tư Bùng binh

Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ)

1,00

13

Đường N7

Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ)

Đường 10E (hết bến xe khách mới)

1,00

14

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện

1,00

15

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba sân vận động

Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ)

1,00

16

Đường Lê Duẩn

Ngã ba chợ huyện

Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa)

1,00

17

Đường Phan Bội Châu

Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ)

Ngã ba Công an huyện

1,00

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ)

Đi đài truyền thanh huyện

1,00

19

Đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường N13 (gần chợ)

Đi Tổ dân phố 3 (cũ)

1,00

20

Đường Lý Thái Tổ

Giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài)

1,00

21

Đường An Dương Vương

Đường Lý Thái Tổ

Hết đường

1,00

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

Giáp Quốc lộ 28

Hết đường

1,00

23

Đường Nguyễn Văn Linh

Đầu đường Nguyễn Văn Linh

Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn

1,00

24

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên)

Giáp Quốc lộ 28

1,00

25

Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn

1,00

26

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

1,00

27

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) đến Tổ dân phố 4 mới

1,00

28

Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường

1,00

29

Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

1,00

30

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

1,00

31

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

1,00

32

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

33

Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon)

1,00

VIII.

Xã Đắk Drô

 

1

Đường Quốc lộ 28

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

1,00

Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

1,00

Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

1,00

Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

1,00

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

1,00

Cầu buôn 9

Ngã ba của Lâm Nghiệp 3

1,00

Ngã ba lâm nghiệp 3

Đường Thành Công (hết buôn 9)

1,00

Đường Thành Công (hết buôn 9)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

1,00

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

Cây xăng Công Nga

1,00

Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28

1,00

2

Đường đi Buôn Choáh

 

 

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

1,00

Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

1,00

Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

1,00

Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

Giáp ranh giới xã Buôn Choah

1,00

Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn)

Hết đất ông Trần Văn Khuê

1,00

3

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv

1,00

4

Đường đi Nâm Nung

Ngã ba Hầm Sỏi

Đường dây 500 Kv

1,00

Đường dây 500 Kv

Giáp ranh xã Nâm Nung

1,00

5

Đường đi Buôn K62 cũ

Ngã ba Quốc lộ 28

Ngã ba Buôn K62 cũ

1,00

Ngã ba Buôn K62 cũ

Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

1,00

Ngã ba Buôn K62 cũ

Giáp ranh xã Tân Thành

1,00

6

Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

1,00

Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

1,00

7

Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah

Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần)

UBND xã Đắk Drô

1,00

Từ UBND xã

Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh)

1,00

8

Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

Ngã ba Nông nghiệp 3

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

1,00

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

Khu đất ở 132

1,00

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.3

Xã Nam Đà

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút)

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) 200m

1,00

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) 200m

Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

1,00

Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

1,00

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm)

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) 200m

1,00

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) 200m

Ngã ba trục 9

1,00

Ngã ba trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm)

1,00

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết Sân vận động

1,00

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

1,00

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

1,00

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

1,00

Cuối nhà ông Đích

Xã Đắk Rô

1,00

Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải)

Nhà ông Tùng

1,00

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã tư nhà ông Kha

1,00

Ngã tư nhà ông Kha

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

1,00

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

Giáp cầu An Khê

1,00

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

1,00

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

1,00

5

Khu dân cư trên các trục 0-8; 12.

1,00

6

Đường đi trạm 35Kv

Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết đập tràn Đắk Mâm

1,00

Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ)

Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm

1,00

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã năm Nam Đà

Ngã ba nhà ông Ninh

1,00

Ngã ba nhà ông Ninh

Cầu Nam Xuân

1,00

Cầu Nam Xuân

Nhà ông Mai Bàn

1,00

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Đề Bô

Hết đường

1,00

9

Đường nhựa trục ngang

Nhà bà Dần

Trường Phan Chu Trinh

1,00

Nhà thờ Quảng Đà

Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

1,00

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.4

Xã Đắk Sôr

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

1,20

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

1,00

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

1,00

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

1,00

Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

Giáp huyện Cư Jút

1,20

Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất ông Võ Thứ

1,15

Hết đất nhà ông Võ Thứ

Giáp ranh giới xã Nam Đà

1,00

2

Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

1,20

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới xã Nam Xuân

1,10

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

1,20

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Hết đất bà Bạch Thị Hiền

1,30

5

Đường đi thôn Quảng Hà

Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng

Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa

1,30

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,20

VIII.5

Xã Tân Thành

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

1,00

Ngã ba Đắk Hoa

Giáp ranh xã Nam Nung

1,00

2

Đường đi thị trấn Đắk Mâm

Km 0 (Ngã ba trảng bò di thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Hướng đi thị trấn Đắk Mâm 200 m

1,00

Các đoạn còn lại trên đường nhựa

 

1,00

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

1,00

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã ba trảng bò di thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Km 0 300 m

1,00

Km 0 300 m

Giáp ranh xã Đắk Sắk

1,00

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô

1,00

VIII.6

Xã Nâm N'Đir

 

 

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã tư Chợ

Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

1,00

 

Ngã tư Chợ

Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

1,00

 

Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Đường vào rãy giáp nhà ông Du

1,00

1

Đường vào rãy giáp nhà ông Du

Ngã ba xuống sinh (nhà ông Phong)

1,00

 

Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)

Giáp Đắk Drô

1,00

 

Ngã tư chợ

Km0 500 m (về hướng Đức Xuyên)

1,00

 

Km0 500 m (về hướng Đức Xuyên)

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

1,00

 

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

1,00

 

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

Giáp Đức Xuyên

1,00

 

 

Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Đường vào bon Đắk Prí

1,00

2

Đường vào xã Nâm Nung

Đường vào bon Đắk Prí

Ranh giới xã Nâm Nung

1,00

Từ UBND xã

Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí

1,00

Ngã ba nhà ông Tuấn

Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

1,00

3

Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí

1,00

VIII.7

Xã Quảng Phú

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Đắk Nang

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

1,10

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

Trạm kiểm lâm

1,20

Trạm kiểm lâm

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

1,00

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong)

1,00

2

Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

1,00

3

Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăh

1,00

Ben nước Buôn K'tăh

Hết nhà ông Bảo

1,00

Ngã ba đường vào thủy điện

Cầu Nam Ka

1,00

4

Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong)

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

1,00

Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong)

1,00

5

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

1,10

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.

Xã Đức Xuyên

 

1

Đường tỉnh lộ 684

Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir)

Ngã tư Xuyên Hà

1,10

Ngã tư Xuyên Hà

Mương thủy lợi (K.NT4a)

1,10

Mương thủy lợi (K.NT4a)

Ngã ba vào Trạm Y tế xã

1,20

Ngã ba vào Trạm Y tế xã

Ngã tư Đắk Nang

1,10

2

Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé

Ngã ba ông Thạnh

Kênh mương thủy lợi cấp I

1,00

Kênh mương thủy lợi cấp I

Nhà cộng đồng Bon Choih

1,00

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.

Xã Buôn Choah

 

1

Khu Trạm Y tế 100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Son cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã ba thôn Cao Son cũ đến ngã ba vào khu nghĩa địa

1,00

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

1,00

4

Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ)

1,00

5

Ngã ba thôn Cao Sơn cũ

Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ thôn Nam Tiến (cũ)

1,00

Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

1,00

6

Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tầm (thôn Cao Sơn)

1,00

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.

Xã Nâm Nung

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m)

1,00

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m)

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung ( 200m)

1,00

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung ( 200m)

Cầu Đắk Viên

1,00

Cầu Đắk Viên

Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

1,00

Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

1,00

Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

Giáp ranh giới xã Tân Thành

1,00

2

Đường Hầm sỏi

Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đắk Drô

1,00

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã ba Nâm Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

1,00

4

Khu vực ba tầng

Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc

Hết đất nhà ông Trần Văn Trung

1,00

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N5

1,00

Tuyến N1

 

1,00

Tuyến N8

 

1,00

Tuyển N9

 

1,00

Tuyến D6

Tuyến N8

1,00

Tuyến N8

Tuyến N6

1,00

Tuyến N7

 

1,00

Tuyến D10

Tuyến N8

1,00

6

Đường trục chính thôn

Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành)

Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành)

1,00

Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir

Hết đất nhà ông Đinh Công Đình

1,00

Đường bon R'cập

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh

1,00

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.

Xã Nam Xuân

 

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr)

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

1,00

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

1,00

2

Đường Tỉnh lộ 683

Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm )

Cầu Cháy

1,00

Cầu Cháy

Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm

1,00

Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đak Mil)

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

1,30

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

1,00

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

Ngã ba đường Lương Sơn

1,00

Ngã ba đường Lương Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Mil

1,00

3

Đường đi Nam Sơn (cũ)

Ngã ba Thanh Sơn

Đầu cầu Sơn Hà cũ

1,00

Đầu cầu Sơn Hà cũ

Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong

1,00

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã ba Tư Anh

Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

1,00

Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp

1,00

5

Các trục đường bê tông còn lại

1,00

6

Đường đi suối Boong

Ngã ba Tư Anh

Ngã ba Tư Anh 500m

1,00

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

VIII.

Xã Đắk Nang

 

1

Đường Quốc lộ 28

Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

1,00

Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong)

 

1,00

2

Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28

1,00

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

1,00

 

PHỤ LỤC II:

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Stt

Tên phường/xã

Hệ số chỉnh giá đất (K) năm 2022

VT1

VT2

VT3

I

Thành phố Gia Nghĩa

 

 

 

I.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

Xã Đắk Nia

 

 

1,00

I.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

1,20

1,20

1,20

2

Phường Nghĩa Phú

1,20

1,20

1,20

3

Phường Nghĩa Đức

1,20

1,20

1,20

4

Phường Nghĩa Thành

1,20

1,20

1,20

5

Phường Nghĩa Trung

1,20

1,20

1,20

6

Phường Quảng Thành

1,20

1,20

1,00

7

Xã Đắk Nia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk R'Moan

1,00

1,00

1,00

I.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

1,20

1,20

1,20

2

Phường Nghĩa Phú

1,20

1,20

1,20

3

Phường Nghĩa Đức

1,20

1,20

1,20

4

Phường Nghĩa Thành

1,20

1,20

1,20

5

Phường Nghĩa Trung

1,20

1,20

1,20

6

Phường Quảng Thành

1,20

1,20

1,00

7

Xã Đắk Nia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk R'Moan

1,20

1,20

1,00

I.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

1,20

1,20

1,20

2

Phường Nghĩa Phú

1,20

1,20

1,20

3

Phường Nghĩa Đức

1,20

1,20

1,20

4

Phường Nghĩa Thành

1,20

1,20

1,20

5

Phường Nghĩa Trung

1,20

1,20

1,20

6

Phường Quảng Thành

1,20

1,20

1,00

7

Xã Đắk Nia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk R'Moan

1,00

1,00

1,00

I.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Phường Quảng Thành

1,00

 

 

2

Xã Đắk Nia

1,00

 

 

3

Xã Đắk R'Moan

1,00

 

 

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

 

 

 

II.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

1,00

1,00

1,00

2

Xã Kiến Thành

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nhân Cơ

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Wer

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nhân Đạo

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đắk Sin

1,00

1,00

1,00

7

Xã Hưng Bình

 

 

 

8

Xã Nghĩa Thắng

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đạo Nghĩa

1,00

1,00

1,00

10

Xã Quảng Tín

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đắk Ru

1,00

1,00

1,00

II.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

1,20

1,20

1,00

2

Xã Kiến Thành

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nhân Cơ

1,20

1,00

1,00

4

Xã Đắk Wer

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nhân Đạo

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đắk Sin

1,00

1,00

1,00

7

Xã Hưng Bình

1,00

1,00

1,00

8

Xã Nghĩa Thắng

1,20

1,00

1,00

9

Xã Đạo Nghĩa

1,00

1,00

1,00

10

Xã Quảng Tín

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đắk Ru

1,00

1,00

1,00

II.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

1,20

1,00

1,00

2

Xã Kiến Thành

1,20

1,00

1,00

3

Xã Nhân Cơ

1,20

1,00

1,00

4

Xã Đắk Wer

1,20

1,00

1,00

5

Xã Nhân Đạo

1,20

1,00

1,00

6

Xã Đắk Sin

1,00

1,00

1,00

7

Xã Hưng Bình

1,00

1,00

1,00

8

Xã Nghĩa Thắng

1,20

1,20

1,20

9

Xã Đạo Nghĩa

1,00

1,00

1,00

10

Xã Quảng Tín

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đắk Ru

1,00

1,00

1,00

II.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

1,00

1,00

1,00

2

Xã Kiến Thành

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nhân Cơ

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Wer

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nhân Đạo

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đắk Sin

1,00

1,00

1,00

7

Xã Hưng Bình

1,00

1,00

1,00

8

Xã Nghĩa Thắng

1,20

1,20

1,20

9

Xã Đạo Nghĩa

1,00

1,00

1,00

10

Xã Quảng Tín

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đắk Ru

1,00

1,00

1,00

II.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

 

III.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mil

 

 

 

2

Xã Thuận An

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Lao

 

 

 

4

Xã Đức Minh

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Săk

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đức Mạnh

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Rla

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Drot

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Gằn

1,00

1,00

1,00

10

Xã Long Sơn

1,00

1,00

1,00

III.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mil

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thuận An

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Lao

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đức Minh

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Săk

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đức Mạnh

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Rla

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Drot

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Gằn

1,00

1,00

1,00

10

Xã Long Sơn

1,00

1,00

1,00

III.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mil

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thuận An

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Lao

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đức Minh

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Săk

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đức Mạnh

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Rla

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Drot

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Gằn

1,00

1,00

1,00

10

Xã Long Sơn

1,00

1,00

1,00

III.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mil

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thuận An

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Lao

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đức Minh

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Săk

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đức Mạnh

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Rla

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Drot

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Gằn

1,00

1,00

1,00

10

Xã Long Sơn

1,00

1,00

1,00

III.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

IV.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk R'tíh

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Ngo

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Tâm

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Búk So

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Trực

1,00

1,00

1,00

IV.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk R'tíh

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Ngo

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Tâm

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Búk So

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Trực

1,00

1,00

1,00

IV.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk R'tih

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Ngo

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Tâm

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Búk So

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Trực

1,00

1,00

1,00

IV.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk R'tih

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đắk Ngo

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Tâm

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk Búk So

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Trực

1,00

1,00

1,00

IV.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

V

HUYỆN ĐẮK G'LONG

 

 

 

V.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Ha

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quảng Sơn

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Som

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk R'măng

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Hòa

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Plao

1,00

1,00

1,00

V.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Ha

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quảng Sơn

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Som

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk R'măng

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Hòa

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Plao

1,00

1,00

1,00

V.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Ha

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quảng Sơn

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Som

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk R’măng

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Hòa

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Plao

1,00

1,00

1,00

V.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Ha

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quảng Sơn

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Som

1,00

1,00

1,00

5

Xã Đắk R'mang

1,00

1,00

1,00

6

Xã Quảng Hòa

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Plao

1,00

1,00

1,00

V.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

 

VI.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

 

 

 

2

Xã Nam Bình

1,00

1,00

1,00

3

Xã Thuận Hà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Nâm N'Jang

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thuận Hạnh

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trường Xuân

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Mol

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Drung

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Hòa

1,00

1,00

1,00

VI.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

1,00

1,00

1,00

2

Xã Nam Bình

1,00

1,00

1,00

3

Xã Thuận Hà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Nâm N'Jang

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thuận Hạnh

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trường Xuân

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Mol

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Đrung

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Hòa

1,00

1,00

1,00

VI.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

1,00

1,00

1,00

2

Xã Nam Bình

1,00

1,00

1,00

3

Xã Thuận Hà

1,20

1,10

1,00

4

Xã Nâm N'Jang

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thuận Hạnh

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trường Xuân

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Mol

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Đrung

1,20

1,10

1,00

9

Xã Đắk Hòa

1,20

1,00

1,00

VI.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

1,00

1,00

1,00

2

Xã Nam Bình

1,00

1,00

1,00

3

Xã Thuận Hà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Nâm N'Jang

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thuận Hạnh

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trường Xuân

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đắk Mol

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk N'Đrung

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đắk Hòa

1,00

1,00

1,00

VI.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

VII

HUYỆN CƯ JÚT

 

 

 

VII.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

T.T Ea Tling

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drông

1,00

1,00

1,00

3

Tâm Thắng

1,00

1,00

1,00

4

Ea Pô

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nam Dong

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trúc Sơn

1,00

1,00

1,00

7

Xã Cư Knia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk Wil

1,00

1,00

1,00

VII.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

T.T Ea Tling

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drông

1,00

1,00

1,00

3

Tâm Thắng

1,00

1,00

1,00

4

EaPô

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nam Dong

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trúc Sơn

1,00

1,00

1,00

7

Xã Cư Knia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk Wil

1,00

1,00

1,00

VII.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

T.T Ea Tling

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drông

1,00

1,00

1,00

3

Tâm Thắng

1,00

1,00

1,00

4

Ea Pô

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nam Dong

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trúc Sơn

1,00

1,00

1,00

7

Xã Cư Knia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk Wil

1,00

1,00

1,00

VII.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

T.T Ea Tling

1,20

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drông

1,00

1,00

1,00

3

Tâm Thắng

1,00

1,00

1,00

4

Ea Pô

1,00

1,00

1,00

5

Xã Nam Dong

1,00

1,00

1,00

6

Xã Trúc Sơn

1,00

1,00

1,00

7

Xã Cư Knia

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đắk Wil

1,00

1,00

1,00

VII.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

 

 

VIII.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drô

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nam Đà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Sôr

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

6

Xã Nâm N'Đir

1,00

1,00

1,00

7

Xã Quảng Phú

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đức Xuyên

1,00

1,00

1,00

9

Xã Buôn Choah

1,00

1,00

1,00

10

Xã Nâm Nung

1,00

1,00

1,00

11

Xã Nam Xuân

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đắk Nang

1,00

1,00

1,00

VIII.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đăk Drô

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nam Đà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Sôr

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

6

Xã Nâm N'Đir

1,00

1,00

1,00

7

Xã Quảng Phú

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đức Xuyên

1,00

1,00

1,00

9

Xã Buôn Choah

1,00

1,00

1,00

10

Xã Nâm Nung

1,00

1,00

1,00

11

Xã Nam Xuân

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đắk Nang

1,00

1,00

1,00

VIII.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drô

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nam Đà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Sôr

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

6

Xã Nâm N'Đir

1,00

1,00

1,00

7

Xã Quảng Phú

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đức Xuyên

1,00

1,00

1,00

9

Xã Buôn Choah

1,00

1,00

1,00

10

Xã Nâm Nung

1,00

1,00

1,00

11

Xã Nam Xuân

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đắk Nang

1,00

1,00

1,00

VIII.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đắk Drô

1,00

1,00

1,00

3

Xã Nam Đà

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đắk Sôr

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

6

Xã Nâm N'Đir

1,00

1,00

1,00

7

Xã Quảng Phú

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đức Xuyên

1,00

1,00

1,00

9

Xã Buôn Choah

1,00

1,00

1,00

10

Xã Nâm Nung

1,00

1,00

1,00

11

Xã Nam Xuân

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đắk Nang

1,00

1,00

1,00

VIII.5

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 16/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Trọng Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/06/2022
  • Ngày hết hiệu lực: 05/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản