Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/Qh ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 174/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của hội đồng HĐND tỉnh về việc thông qua phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019;

Căn cứ Công văn số 213/HĐND-KTNS ngày 08/4/2019 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phương án sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-TNMT ngày 15/01/2019; Thông báo kết quả thẩm định số 5883/Tb-HĐTĐG ngày 14/12/2018 của hội đồng thẩm định bảng giá đất cấp tỉnh; báo cáo thẩm định số 04/BCTĐ-STP ngày 14/01/2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/04/2019.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

 

 

 

III

PHƯỜNG KA LONG

 

 

 

36

khu dân cư dọc biên giới sông ka long

 

 

 

36.1

Các lô biệt thự (từ lô A10 đến lô A14)

 

 

 

36.1.1

Các ô đất bám đường 7,5m nội khu

6.830.000

4.100.000

3.420.000

36.1.2

Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long

7.430.000

4.460.000

3.720.000

36.2

Lô liền kề B16

 

 

 

36.2.1

Các ô đất bám đường 7,5 m nội khu

6.520.000

3.920.000

3.260.000

IV

PHƯỜNG NINH DƯƠNG

 

 

 

14

Khu dân cư dọc biên giới sông ka Long

 

 

 

14.1

Các lô liền kề (lô C10, C11 và từ lô B13 đến B16)

 

 

 

14.1.1

Các ô đất bám đường 7,5m nội khu

6.520.000

3.920.000

3.260.000

14.1.2

Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long

7.240.000

4.350.000

3.620.000

VI

PHƯỜNG HẢI YẾN

 

 

 

19

khu dân cư dọc biên giới sông ka Long

 

 

 

19.1

Các lô liền kề (từ lô C1 đến lô C10 và lô B13)

 

 

 

19.1.1

Các ô đất bám đường 7,5m nội khu

6.520.000

3.920.000

3.260.000

19.1.2

Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn

8.180.000

4.910.000

4.090.000

19.1.3

Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long

7.240.000

4.350.000

3.620.000

19.2

Các lô biệt thự (Các lô A5 đến A9 và A15, A16)

 

 

 

19.2.1

Các ô đất bám đường 7,5m và 10,5m nội khu

6.170.000

3.710.000

3.090.000

19.2.2

Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long

6.590.000

3.960.000

3.300.000

19.3

Các lô liền kề (Các lô B1 đến B12)

 

 

 

19.3.1

Các ô đất bám đường 7,5m nội khu

5.940.000

3.570.000

2.970.000

19.3.2

Các ô đất bám đường 10,5m kết nối trực tiếp từ QL 18 vào trung tâm dự án

6.360.000

3.820.000

3.180.000

19.4

Các lô biệt thự (Các lô A1 đến A4)

 

 

 

19.4.1

Các ô đất bám đường 7,5m nội khu

5.200.000

3.120.000

2.600.000

19.4.2

Các ô đất bám đường 10,5m x 2 làn (Đường vào Công ty Thành Đạt)

6.080.000

3.650.000

3.040.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 16/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản