Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Công văn số 391/HĐND-KTNS ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr-TNMT ngày 22/5/2018; Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Thông báo kết quả thẩm định số 1583/TB-HĐTĐGĐ ngày 24/4/2018; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 92/BC- STP ngày 18/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2018.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG HỒNG GAI | |||
14 | Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan (trọn khu) | 14,500,000 | 8,700,000 | 7,250,000 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
8 | Khu gia đình quân nhân - Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
| Các ô bám đường đường EC | 8,800,000 | 5,280,000 | 4,400,000 |
| Các ô còn lại | 7,200,000 | 4,320,000 | 3,600,000 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
9 | Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (khu vực khe nước chảy) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4,400,000 | 2,640,000 | 2,200,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1,100,000 | 660,000 | 550,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
| - Khu còn lại | 500,000 | 300,000 | 250,000 |
6 | Khu tái định cư tự xây phía Tây thành phố Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
| Lô K2-L5 | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
22 | Đường dọc mương đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 6 đến giáp Cao Thắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3,300,000 | 1,980,000 | 1,650,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,400,000 | 840,000 | 700,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800,000 | 480,000 | 400,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
20 | Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Thắng đến khu tái định cư Bãi Muối |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3,300,000 | 1,980,000 | 1,650,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,400,000 | 840,000 | 700,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800,000 | 480,000 | 400,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
4 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) |
|
|
|
4.1 | Đoạn từ Ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết Khu TĐC số 3 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 17,000,000 | 10,200,000 | 8,500,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6,600,000 | 3,960,000 | 3,300,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3,300,000 | 1,980,000 | 1,650,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1,650,000 | 990,000 | 830,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
4.2 | Đoạn từ Khu TĐC số 3 đến hết Khách sạn địa chất |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13,500,000 | 8,100,000 | 6,750,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5,500,000 | 3,300,000 | 2,750,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2,800,000 | 1,680,000 | 1,400,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1,400,000 | 840,000 | 700,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
4.3 | Đoạn từ hết Khách sạn địa chất đến Ngã 3 xuống nhà nghỉ 368 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10,200,000 | 6,120,000 | 5,100,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4,200,000 | 2,520,000 | 2,100,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2,100,000 | 1,260,000 | 1,050,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
|
|
11 | Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4,300,000 | 2,580,000 | 2,150,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,700,000 | 1,020,000 | 850,000 |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 cột đồng hồ đến Ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phía tuyến tính đến hết thửa 22 tờ bản đồ địa chính số 3) - bao gồm các hộ dân bám gom đường Trần Hưng Đạo. |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 37,000,000 | 22,200,000 | 18,500,000 |
2 | Khu tự xây kho than 3 Trọn khu (cả đường Giếng Đồn - trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo). | 26,400,000 | 15,840,000 | 13,200,000 |
10 | Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ bản đồ địa chính số 3 đến thửa 20 tờ bản đồ địa chính số 4. | 26,400,000 | 15,840,000 | 13,200,000 |
| PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
|
1.1 | Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐ ĐC 20) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,700,000 | 1,020,000 | 850,000 |
1.2 | Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mới (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5,800,000 | 3,480,000 | 2,900,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,700,000 | 1,020,000 | 850,000 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
4 | Đường ven ao cá |
|
|
|
4.1 | Đường ven ao cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến KTX Đông Nam Hùng Thắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6,050,000 | 3,630,000 | 3,030,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750,000 | 450,000 | 380,000 |
| - Khu còn lại | 650,000 | 390,000 | 330,000 |
5 | Khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng |
|
|
|
5.3 | Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, lô EC |
|
|
|
| Các ô bám đường 10,5m trở lên | 8,800,000 | 5,280,000 | 4,400,000 |
| Các ô còn lại | 7,200,000 | 4,320,000 | 3,600,000 |
C. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ||||
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
17 | Đường vào cống hai cô (cũ) |
|
|
|
17.1 | Đường vào cống hai cô (cũ) đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến Cống hai cô (cũ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3,100,000 | 1,860,000 | 1,550,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,400,000 | 840,000 | 700,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800,000 | 480,000 | 400,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
3 | Đường Hạ Long |
|
|
|
3.1 | Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến hết nút giao thông Cái Dăm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 22,500,000 | 13,500,000 | 11,250,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 9,500,000 | 5,700,000 | 4,750,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4,500,000 | 2,700,000 | 2,250,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2,300,000 | 1,380,000 | 1,150,000 |
| - Khu còn lại | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
3.2 | Đường Hạ Long đoạn từ hết nút giao thông Cái Dăm đến Ngã 4 Ao Cá Kênh Đồng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 17,000,000 | 10,200,000 | 8,500,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6,600,000 | 3,960,000 | 3,300,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3,300,000 | 1,980,000 | 1,650,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1,650,000 | 990,000 | 825,000 |
| - Khu còn lại | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
|
1.1 | Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3,100,000 | 1,860,000 | 1,550,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
| - Khu còn lại | 380,000 | 230,000 | 190,000 |
1.2 | Đường Đồng Đăng đoạn từ chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) đến Cầu số 2 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2,800,000 | 1,680,000 | 1,400,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500,000 | 300,000 | 250,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
| - Khu còn lại | 380,000 | 230,000 | 190,000 |
2.1 | Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) đến chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3,100,000 | 1,860,000 | 1,550,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
| - Khu còn lại | 380,000 | 230,000 | 190,000 |
2.2 | Đường Hữu Nghị đoạn từ chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) đến giáp Hoành Bồ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2,200,000 | 1,320,000 | 1,100,000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 460,000 | 280,000 | 230,000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 420,000 | 250,000 | 210,000 |
| - Khu còn lại | 380,000 | 230,000 | 190,000 |
D. ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ | ||||
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
5.3 | Lô LK9 (Trọn lô) |
|
|
|
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
3.3 | Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
| - Mặt đường chính |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
| - Khu còn lại |
|
|
|
3.4 | Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Ngã tư Ao Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
| - Khu còn lại |
|
|
|
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
17.2 | Đường vào cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P. Cao Thắng |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
| - Khu còn lại |
|
|
|
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
3 | Đường bê tông đoạn từ Sau Bảo Minh đến Đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3) |
|
|
|
| - Mặt đường chính |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
| - Khu còn lại |
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ | ||||
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
4 | Các vị trí dọc phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
|
4.4 | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba đường rẽ lên đường Trần Quang Khải (đường Đông đỉnh viên cũ) | 4,500,000 | 2,700,000 | 2,250,000 |
11 | Các vị trí dọc đường phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn) |
|
|
|
11.1 | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết Trường Trần Hưng Đạo | 3,200,000 | 1,920,000 | 1,600,000 |
11.2 | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
11.3 | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ tiếp theo trạm biến áp đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
|
10 | Các vị trí bám mặt đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
25 | Các vị trí bám mặt đường dạo bờ Sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến nhà bà Đặng Thị Nhân | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
26 | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
37 | Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
|
|
|
37.1 | Ô số 01 | 7,700,000 | 4,620,000 | 3,850,000 |
37.2 | Các ô còn lại | 5,500,000 | 3,300,000 | 2,750,000 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
|
2 | Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn (đoạn từ giáp QL 18 A đến cổng Trường Trung học kinh tế) |
|
|
|
20 | Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn đến đường sắt quốc gia | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
21 | Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
22 | Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 (đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải đến đường vào Công ty chế biến lâm sản) | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
23 | Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại đến đường sắt quốc gia | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
5 | Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, phố Hòa Bình kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến Chùa Lạc Thanh), phố Yên Thanh kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ) |
|
|
|
14 | Phố Hòa Bình kéo dài đoạn từ đường vào Chùa Lạc Thanh đến kênh N2 | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
15 | Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long | 2,600,000 | 1,560,000 | 1,300,000 |
16 | Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh | 2,600,000 | 1,560,000 | 1,300,000 |
17 | Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
VI | PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
|
|
14 | Các vị trí bám mặt đường thuộc tổ 9 khu 1 phường Bắc Sơn | 200,000 | 120,000 | 100,000 |
15 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Xuân, ông Cương tổ 3a đến ngã 3 đường rẽ vào nhà ông Đông bà Mỵ | 500,000 | 300,000 | 250,000 |
VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
|
20 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, khu vực thôn Miếu Thán, thôn Đồng Bống | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
33.3 | Các vị trí thuộc lô A1, A2 khu C bám đường gom giáp Quốc Lộ 18 | 8,100,000 |
|
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
|
28 | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08). |
| 4,620,000 | 3,850,000 |
28.1 | Ô đất vị trí góc | 10,010,000 |
|
|
28.2 | Ô đất vị trí vuông | 9,240,000 |
|
|
28.3 | Ô đất nhà ống | 7,700,000 |
|
|
II | PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
|
|
32 | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08) |
| 4,620,000 | 3,850,000 |
32.1 | Ô đất vị trí góc | 10,010,000 |
|
|
32.2 | Ô đất vị trí vuông | 9,240,000 |
|
|
32.3 | Ô đất nhà ống | 7,700,000 |
|
|
B. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
IV | PHƯỜNG KA LONG |
|
|
|
3 | Phố Lương Thế vinh |
|
|
|
3.3 | Từ phố Sông Mang đến hết lô 21 khu tự xây Ka Long |
| 2,970,000 | 2,480,000 |
3.3.1 | Ô đất vị trí góc | 6,050,000 |
|
|
3.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 5,500,000 |
|
|
3.2.3 | Ô đất nhà ống | 4,950,000 |
|
|
35 | Các ô đất còn lại thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long |
| 1,850,000 | 1,540,000 |
35.1 | Các ô đất nhà ống từ ô 10 đến ô 14 thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long | 3,080,000 |
|
|
35.2 | Ô đất nhà ống ô số 9 (ô góc) thuộc lô 21 khu tự xây Ka Long | 3,740,000 |
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
III | XÃ HẢI XUÂN |
|
|
|
44 | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân |
|
|
|
44.1 | Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21 |
|
|
|
44.1.1 | Ô đất vị trí góc | 2,900,000 | 1,740,000 | 1,450,000 |
44.1.2 | Ô đất liền kề | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
44.2 | Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4 |
|
|
|
44.2.1 | Ô đất vị trí góc | 2,800,000 | 1,680,000 | 1,400,000 |
44.2.2 | Ô đất liền kề | 2,300,000 | 1,380,000 | 1,150,000 |
44.3 | Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2 |
|
|
|
44.3.1 | Ô đất vị trí góc | 2,900,000 | 1,740,000 | 1,450,000 |
44.3.2 | Ô đất liền kề | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
5. HUYỆN HOÀNH BỒ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
II | XÃ THỐNG NHẤT |
|
|
|
5 | Đất ở TĐC dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
|
|
|
5.1 | Quy hoạch tái định cư thôn Đá Trắng |
|
|
|
5.1.1 | Ô số 11; từ ô số 13 đến ô số 18 | 630,000 | 380,000 | 320,000 |
5.1.2 | Ô số 10 | 690,000 | 420,000 | 350,000 |
5.1.3 | Ô số 12 | 760,000 | 460,000 | 380,000 |
5.1.4 | Từ ô số 02 đến ô số 08 | 790,000 | 480,000 | 400,000 |
5.1.5 | Ô số 09 | 850,000 | 510,000 | 430,000 |
5.1.6 | Ô số 01 | 910,000 | 550,000 | 460,000 |
5.2 | Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Cao |
|
|
|
5.2.1 | NV01 (từ ô số 01 đến ô số 12), NV02 (từ ô số 13 đến ô số 15) | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
5.2.2 | NV02 (ô số 12, ô số 16) | 1,440,000 | 870,000 | 720,000 |
5.2.3 | NV02 (từ ô số 01 đến ô số 06; từ ô số 08 đến ô số 11) | 790,000 | 480,000 | 400,000 |
5.2.4 | NV02 (ô số 07) | 870,000 | 530,000 | 440,000 |
5.3 | Quy hoạch tái định cư thôn Khe Khoai | 790,000 | 480,000 | 400,000 |
5.4 | Quy hoạch cạnh Trường tiểu học thôn Đá Trắng |
|
|
|
5.4.1 | NV01 (từ ô số 05 đến ô số 07, NV04 (từ ô số 07 đến ô số 11) | 990,000 | 600,000 | 500,000 |
5.4.2 | NV04 (ô số 12) | 1,190,000 | 720,000 | 600,000 |
5.4.3 | NV01 (từ ô số 02 đến ô só 04); NV02 (từ ô số 01 đến ô số 04); NV03 (từ ô số 01 đến ô số 05, từ ô số 07 đến ô số 11); NV04 (từ ô số 01 đến ô số 05); NV05 (ô số 02, ô số 03, ô số 06, ô số 07, số 08, ô số 10, ô số 12) | 770,000 | 470,000 | 390,000 |
5.4.4 | NV01 (ô số 01), NV03 (ô số 06, ô số 12), NV04 (ô số 06), NV05 (ô số 01, ô số 04, ô số 05, ô số 09, ô số 11) | 850,000 | 510,000 | 430,000 |
III | XÃ SƠN DƯƠNG | |||
4 | Quy hoạch điểm dân cư tự xây thôn Đồng Vang (từ ô số 01 đến ô số 43) | 470,000 | 290,000 | 240,000 |
5 | Quy hoạch TĐC tờ bản đồ địa chính số 82 thôn Trại Me (từ ô số 01 đến ô số 11) | 880,000 | 530,000 | 440,000 |
VI | XÃ VŨ OAI | |||
4 | Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang |
|
|
|
4.1 | BT2 (từ ô số 03 đến ô số 06) | 810,000 | 490,000 | 410,000 |
4.2 | BT2 (ô số 07) | 970,000 | 590,000 | 490,000 |
4.3 | BT2 (ô số 02, từ ô số 09 đến ô số 12), BT3 (từ ô số 02 đến ô số 06), BT4 (từ ô số 02 đến ô số 06) | 620,000 | 380,000 | 310,000 |
4.4 | BT2 (ô sổ 01, ô số 08); BT3 (ô số 01, ô số 07); BT4 (ô số 01, ô số 07) | 680,000 | 410,000 | 340,000 |
IX | XÃ HÒA BÌNH | |||
3 | Đất ở TĐC dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
|
|
|
3.1 | Quy hoạch TĐC thôn Đồng Lá (từ ô số 01 đến ô số 15) | 370,000 | 230,000 | 190,000 |
3.2 | Quy hoạch TĐC thôn Thác Cát (từ ô số 01 đến ô số 15) | 370,000 | 230,000 | 190,000 |
6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
VII | PHƯỜNG TÂN AN |
|
|
|
II | Trục đường khu, liên khu |
|
|
|
4 | Đoạn đường Đồng Tâm (từ giáp nhà ông Bính đến giáp xã Tiền An) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400,000 | 240,000 | 200,000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
| Các vị trí còn lại | 200,000 | 120,000 | 100,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
II | PHƯỜNG MINH THÀNH |
|
|
|
1 | Trục đường QL 18A qua địa phận phường |
|
|
|
1.3 | Đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát (gồm khu phố Lâm Sinh 1 |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
1.4 | Đoạn từ Cầu Khe Cát đến giáp tuyến tránh Đường 18 mới (gồm khu phố: Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2,400,000 | 1,440,000 | 1,200,000 |
XI | PHƯỜNG PHONG HẢI |
|
|
|
I | Trục đường thị xã |
|
|
|
1 | Trục đường Cầu Chanh - Liên Vị |
|
|
|
1.4 | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Bích (Hải) đến ngã tư Cầu Ván (khu7) - vị trí 1 | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
1.5 | Đoạn từ giáp ngã tư Cầu Ván đến giáp xã Liên Hòa (khu 7) - vị trí 1 | 1,700,000 | 1,020,000 | 850,000 |
2 | Đoạn nhánh rẽ Cầu Ván ra bến đò sang phường Hà An (khu phố 7) |
|
|
|
2.1 | Đoạn từ ngã 4 Cầu Ván đến ống xi phông (khu phố 7) - vị trí 1 | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
II | Đường liên khu |
|
|
|
1 | Đoạn từ Cầu Ván đến hết khu dân cư Cống Mương |
|
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp nhà ông Phương đến Cầu Ván (khu7) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
V | XÃ TIỀN AN |
|
|
|
III | Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa đến ngã 3 đường Chợ Rộc - Bến Giang (Giáp siêu thị nhà ông Quang) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500,000 | 300,000 | 250,000 |
| Các vị trí còn lại | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
IV | Đoạn từ Chợ Rộc - Bến Giang đến cổng Trung tâm y tế thị xã Quảng Yên (trừ các hộ bám mặt đường từ Chợ Rộc đến đường vào Nhà máy Sứ) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
2 | Đường trục thị xã: Đường Chợ Rộc - Bến Giang và nhánh rẽ đi Hà An |
|
|
|
2.1 | Đoạn giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
2.2 | Đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến đường vào Nhà Máy Sứ |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
9 | Khu dân cư Vĩnh Thông (khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê) |
|
|
|
9.1 | Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1đến ô L18 và từ ô L37 đến ô L41 |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
- | Các ô bám hai mặt đường | 4,800,000 | 2,880,000 | 2,400,000 |
9.2 | Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê) |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 3,500,000 | 2,100,000 | 1,750,000 |
| Các ô bám hai mặt đường | 4,200,000 | 2,520,000 | 2,100,000 |
10 | Các vị trí đất bám trục đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Mạo Khê từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến giáp địa phận xã Yên Thọ): |
|
|
|
10.1 | Từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668) |
|
|
|
- | Các ô đất bám một mặt đường | 3,500,000 | 2,100,000 | 1,750,000 |
- | Các ô đất bám hai mặt đường | 4,200,000 | 2,520,000 | 2,100,000 |
10.2 | Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) |
|
|
|
- | Các ô đất bám một mặt đường | 3,850,000 | 2,310,000 | 1,930,000 |
- | Các ô đất bám hai mặt đường | 4,620,000 | 2,780,000 | 2,310,000 |
10.3 | Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch |
|
|
|
- | Các ô đất bám một mặt đường | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
- | Các ô đất bám hai mặt đường | 4,800,000 | 2,880,000 | 2,400,000 |
10.4 | Từ Ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê) |
|
|
|
- | Các ô đất bám một mặt đường | 3,500,000 | 2,100,000 | 1,750,000 |
- | Các ô đất bám hai mặt đường | 4,200,000 | 2,520,000 | 2,100,000 |
II | PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
8 | Các hộ nằm trong quy hoạch điều chỉnh Chợ Cột (phía sau trụ sở làm việc của Công an phường Đông Triều). | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
XIV | XÃ KIM SƠN (NAY LÀ PHƯỜNG) |
|
|
|
14 | Các hộ trong khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (Phía Nam Phúc Gia) |
|
|
|
14.1 | Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch): |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 1,600,000 | 960,000 | 800,000 |
- | Các ô bám hai mặt đường | 1,920,000 | 1,160,000 | 960,000 |
14.2 | Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
- | Các ô bám hai mặt đường | 1,440,000 | 870,000 | 720,000 |
15 | Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các hộ bám đường Quốc lộ 18A (Khu Nhuệ Hổ) | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
16 | Các hộ bám đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây đến giáp lạch cầu Trạ) |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
- | Các ô bám hai mặt đường | 3,600,000 | 2,160,000 | 1,800,000 |
XV | XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
17 | Các vị trí bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18A đi qua địa phận xã Yên Thọ (từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 đến đấu nối đường Quốc lộ 18A (ngã 3 thôn Trại Hà). |
|
|
|
- | Các ô bám một mặt đường | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
- | Các ô bám hai mặt đường | 3,600,000 | 2,160,000 | 1,800,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ||||
XV | XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
2 | Các vị trí bám trục đường 200 (từ ngã 3 Cầu Yên Lãng đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện với cổng Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Đông Triều). | 1,700,000 | 1,020,000 | 850,000 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TIÊN YÊN)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN, CUNG ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ | ||||
35 | Các vị trí còn lại |
|
|
|
35.1 | Đông Tiến 1-2, Hòa Bình, LT Kiệt, phố Tam Thịnh đến đò Khe Và | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
35.2 | Từ cửa hàng xi măng nhà Trung Liên đến đất nhà ông Kỳ | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
VI | XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
3 | Từ Quốc lộ 18A cũ vào UBND xã đi hết địa phận xã (giáp thị trấn) | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
4 | Từ nhà bà Lệ đến cầu Đồng Và bám Quốc lộ 18C | 250,000 | 150,000 | 130,000 |
5 | Cạnh nhà ông Ninh đến giáp xã Điền Xá (quốc lộ 4B) |
|
|
|
5.1 | Cạnh nhà ông Ninh đến trường PTCS xã | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
5.2 | Từ trường THCS đến Cầu Yên Than 2 | 200,000 | 120,000 | 100,000 |
5.3 | Từ cầu Yên Than 2 đến cầu Yên Than 1 | 150,000 | 90,000 | 80,000 |
10. HUYỆN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
V | Đường nhánh | |||
48 | Khu quy hoạch khu dân cư khu 2 | 1,120,000 | 680,000 | 560,000 |
49 | Khu quy hoạch Khu quân nhân và dân cư tự xây khu 7 | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
VI | XÃ ĐỒN ĐẠC | |||
19 | Khu quy hoạch khu dân cư tự xây thôn Làng Mô | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
11. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | THỊ TRẤN QUẢNG HÀ |
|
|
|
4.14 | Đất bám đường từ quán cà phê Duy Anh đến nhà anh Minh (quán prô) | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
6 | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
6.1 | Lô LK1: Từ ô số 01 đến ô số 17; Lô LK4: Từ ô số 01 đến ô số 18. | 2.800.000 | 1,680,000 | 1,400,000 |
6.2 | Lô LK2: Từ ô số 01 đến ô số 07; Lô LK3: Từ ô số 01 đến ô số 17; Lô LK4: Từ ô số 19 đến ô số 36; Lô LK10: Từ ô số 01 đến ô số 08; Lô LK12: Ô số 10, 11. | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
6.3 | Lô LK5: Từ ô số 01 đến ô số 22; Lô LK6: Từ ô số 01 đến ô số 19; Lô LK7: từ ô số 01 đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; Lô LK8: Từ ô số 01 đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; Lô LK10: Từ ô 16 đến ô 27; Lô LK11: Từ ô 01 đến ô 07; Lô LK12: Từ ô 01 đến ô 09. | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
6.4 | Lô LK13: từ ô 01 đến ô 15. | 1,800,000 | 1,080,000 | 900,000 |
6.5 | Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 đến ô 16; từ ô 18 đến ô 20; Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 đến ô 06. | 1,600,000 | 960,000 | 800,000 |
7 | Khu dân cư phố Ngô Quyền, thị trấn Quảng Hà (cạnh sông Tài Chi), huyện Hải Hà: Lô 01: Từ ô 01 đến ô 14; Lô 02: Từ ô 01 đến ô 24; Lô 03: Từ ô 01 đến ô 46; Lô 04: Từ ô 01 đến ô 13; Các ô đất thuộc Lô 05; Lô 06: Từ ô 01 đến ô 23. | 1,970,000 | 1,190,000 | 990,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
XIV | XÃ PHÚ HẢI ( XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
14 | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà: Lô NO1: Từ ô 01 đến ô 16; Lô NO2: Từ ô 01 đến ô 28; Lô NO3: Từ ô 01 đến ô 18; Lô NO4: Từ ô 01 đến ô 34. | 1,620,000 | 980,000 | 810,000 |
12. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN ĐẦM HÀ)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
1 | PHỐ LÊ LƯƠNG | |||
1.9 | Đất bám đường Khu quy hoạch LK2 phía Tây Nam khu chợ trung tâm Đầm Hà | 2,000,000 | 1,200,000 | 1,000,000 |
8 | PHỐ TRẦN PHÚ | |||
8.8 | Đoạn từ giáp QL 18A đến Trường THPT Lê Lợi | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
1 | PHỐ LÊ LƯƠNG | |||
1.1 | Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) | 2,500,000 | 1,500,000 | 1,250,000 |
1.3 | Đất bám đường từ ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) đến cổng Ngân hàng Chính sách huyện Đầm Hà | 3,500,000 | 2,100,000 | 1,750,000 |
1.4 | Đất bám đường từ nhà ông Đinh Thang đến nhà bà Cúc | 5,000,000 | 3,000,000 | 2,500,000 |
1.6 | Đất bám đường từ sau nhà ông Phan Định đến hết nhà ông Phan Lê | 1,800,000 | 1,080,000 | 900,000 |
3 | PHỐ BẮC SƠN | |||
3.1 | Đất bám đường từ nhà ông Nguyễn Xuân Tùng đến hết nhà ông Hoàng Giang San | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
3.2 | Đất bám đường từ ngã ba Bắc Sơn đến Nhà văn hóa phố Bắc Sơn | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
9 | PHỐ LỶ A COỎNG | |||
9.1 | Đất bám đường giáp Cầu Sắt đường bê tông đến giáp đường 18A (cầu bê tông mới) | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
9.2 | Đất bám đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Lỷ A Coỏng đến giáp QL 18A | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 |
10 | PHỐ CHU VĂN AN | |||
10.5 | Đất bám đường đi Bình Hải phía sau nhà ông Hoàng Giang đến hết nhà ông An | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
IV | XÃ TÂN LẬP | |||
24 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Văn Cư đến Khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ cao Việt Úc | 300,000 | 180,000 | 150,000 |
25 | Đoạn từ nhà Túc Quyết thôn Tân Hợp đến đường Khu trung tâm xã | 200,000 | 120,000 | 100,000 |
VIII | XÃ QUẢNG LỢI | |||
13 | Trục đường bê tông nội thôn An Bình | 80,000 | 50,000 | 40,000 |
14 | Trục đường bê tông nội thôn Thanh Sơn | 80,000 | 50,000 | 40,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ | ||||
VI | XÃ TÂN BÌNH | |||
5 | Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp giáp Quốc lộ 18A đến ngã tư hết nhà ông Bì |
|
|
|
5.1 | Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp giáp Quốc lộ 18A đến hết nhà Tần Điệp | 350,000 | 210,000 | 180,000 |
5.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà Tần Điệp đến ngã tư hết nhà ông Bì | 250,000 | 150,000 | 130,000 |
VII | XÃ DỰC YÊN | |||
7 | Ngã tư thôn Đông đến Trường THCS xã Dực Yên | 500,000 | 300,000 | 250,000 |
8 | Từ nhà ông Hoàng Văn Khánh đến Trạm y tế xã | 400,000 | 240,000 | 200,000 |
IX | XÃ ĐẦM HÀ | |||
4 | Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông Dòng (cầu Đá) đến hết nhà ông Mã Văn Tung | 800,000 | 480,000 | 400,000 |
5 | Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà bà Hoàng Thị Tạ đến hết ngã ba Trại Giữa (đường rẽ sang UBND xã Đầm Hà) | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
6 | Đất bám đường đi Đầm Buôn từ tiếp giáp ngã ba Trại Giữa đến nhà ông Ngân Vương | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
7 | Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông Chu Văn Dậu đến hết ngã ba Đầm Buôn đường rẽ sang Xóm Giáo | 600,000 | 360,000 | 300,000 |
11 | Từ đường ra xóm ngoài đến hết cảng Đầm Buôn | 900,000 | 540,000 | 450,000 |
13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | THỊ TRẤN CÁI RỒNG | |||
1.4 | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng: Từ giáp nhà ông Tống Danh Nga đến giáp đất Khu 2 (bám hai bên mặt đường) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
2.5 | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng: Từ giáp đất Khu 1 đến hết nhà ông Trọng Sinh (bám hai bên mặt đường) | 3,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
X | KHU ĐÔ THỊ THỦY SẢN THỐNG NHẤT |
|
|
|
4 | Khu đô thị thủy sản Thống Nhất (Lô đất số 42A) |
|
|
|
4.1 | Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông | 10,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 |
4.2 | Các ô đất có hai mặt bám đường giao thông (ô góc) bao gồm các ô đất số 1; 28; 29; 56; 57; 82; 83; 108; 109; 136; 137 và ô đất số 164 | 12,000,000 | 7,200,000 | 6,000,000 |
4.3 | Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng, bao gồm các ô đất số 14; 15; 42; 43; 69; 70; 95; 96; 122; 123; 150 và ô đất số 151 | 11,000,000 | 6,600,000 | 5,500,000 |
XI | Khu dân cư trung tâm thị trấn Cái Rồng |
|
|
|
1 | Đất ở liên kề Khu A, Khu B (bao gồm ô đất số 15 lô LK1, các lô LK3, LK4, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK14, LK15 và lô LK15A) |
|
|
|
1.1 | Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông | 9,000,000 | 5,400,000 | 4,500,000 |
1.2 | Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc) | 10,800,000 | 6,480,000 | 5,400,000 |
2 | Đất ở nhà vườn và đất ở biệt thự của Khu A (bao gồm các lô NV1, NV2, NV3, BT3, BT4, BT5, BT6, BT7 và lô BT8) |
|
|
|
2.1 | Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông | 8,100,000 | 4,860,000 | 4,050,000 |
2.2 | Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc) | 9,720,000 | 5,840,000 | 4,860,000 |
3 | Đất ở liên kế Khu C (lô đất liên kề LK16) |
|
|
|
3.1 | Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông | 7,200,000 | 4,320,000 | 3,600,000 |
3.2 | Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc) | 8,640,000 | 5,190,000 | 4,320,000 |
4 | Đất ở liền kề (lô LK 5) |
|
|
|
4.1 | Các thửa có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (bao gồm các thửa 1, 2, thửa đất số 4 đến thửa số 14) | 5,210,000 | 3,130,000 | 2,610,000 |
4.2 | Thửa đất số 15 có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng | 5,740,000 | 3,450,000 | 2,870,000 |
4.3 | Thửa đất số 03 có hai mặt tiền tiếp giáp đường giao thông | 6,260,000 | 3,760,000 | 3,130,000 |
5 | Đất ở liền kề (lô LK 6) |
|
|
|
5.1 | Các thửa có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (bao gồm các thửa 2, 3, 4) | 5,260,000 | 3,160,000 | 2,630,000 |
5.2 | Thửa đất số 01 có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng | 5,790,000 | 3,480,000 | 2,900,000 |
5.3 | Thửa đất số 05 có hai mặt tiền tiếp giáp đường giao thông | 6,260,000 | 3,760,000 | 3,130,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
I | XÃ HẠ LONG |
|
|
|
12.8 | Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2): Đất thuộc thôn 12 (bám hai bên mặt đường) | 6,000,000 | 3,600,000 | 3,000,000 |
14.5 | Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2): Đất thuộc thôn 14 (bám hai bên mặt đường) | 6,000,000 | 3,600,000 | 3,000,000 |
14. HUYỆN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÔ TÔ)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT | ||||
14 | Đất cạnh bờ kè chống sạt lở đất khu I | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT | ||||
1 | Tuyến đường từ ngã ba cảng Cô Tô đi tượng đài Bác |
|
|
|
1.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng đến giáp khuôn viên khu di tích tượng đài Bác | 1,800,000 | 1,080,000 | 900,000 |
2 | Tuyến đường bê tông từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến bến đò đi Thanh Lân |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến hết khuôn viên Trung tâm y tế | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
2.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp khuôn viên Trung tâm y tế đến bến đò đi Thanh Lân | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
3 | Tuyến đường từ ngã ba cảng đến cổng Ban Chỉ quân sự huyện |
|
|
|
3.1 | Đất bám 2 bên mặt đường | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
4 | Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới xã Đồng Tiến | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
5 | Tuyến đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách |
|
|
|
5.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách (đường khu 2 thị trấn) | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
6 | Tuyến đường vào khu dân cư hồ C4 |
|
|
|
6.4 | Đất bám 2 bên mặt đường từ nhà văn hóa khu 2 đến giáp đường khu 2 | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
8 | Đất bám mặt đường tuyến đường Đại đội Ký Con | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
10.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
12 | Đất bám mặt đường Kè chống sạt lở từ cảng đến khu di tích Bác Hồ | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
13 | Đất khu tái định cư cạnh Ban Quản lý Cảng | 1,500,000 | 900,000 | 750,000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT | ||||
I | XÃ ĐÔNG TIẾN |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
|
1.1 | Đất bám mặt đường xuyên đảo từ giáp địa phận thị trấn Cô Tô đến cột Vi Ba | 1,200,000 | 720,000 | 600,000 |
1.2 | Đất bám mặt đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp trạm điện thôn Hải Tiến | 550,000 | 330,000 | 280,000 |
2.1 | Thôn Nam Hà |
|
|
|
2.1.1 | Đất dọc 2 bên đường chính thôn Nam Hà | 700,000 | 420,000 | 350,000 |
2.2 | Thôn Nam Đồng |
|
|
|
2.3 | Thôn Trường Xuân |
|
|
|
2.3.2 | Khu vực xóm Lâm Trường | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
2.4 | Thôn Hồng Hải |
|
|
|
2.4.2 | Đất giáp đường bê tông từ tuyến đường nhựa xuyên đảo đến giáp đường cơ động Hồng Vàn | 550,000 | 330,000 | 280,000 |
II | XÃ THANH LÂN |
|
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
|
1.1 | Khu vực giáp 2 bên đường bê tông | 350,000 | 210,000 | 180,000 |
2 | Thôn 2 |
|
|
|
2.1 | Đất 2 bên đường từ cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc thôn 3 | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
2.2 | Đất 2 bên đường từ phía sau trạm bưu điện đến đỉnh dốc trường học HCR | 450,000 | 270,000 | 230,000 |
3 | Thôn 3 |
|
|
|
3.1 | 2 bên đường bê tông xuyên đảo | 250,000 | 150,000 | 130,000 |
- 1Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 4Công văn 456/UBND-KTTC năm 2019 đính chính ngày ban hành Quyết định 01/2019/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 2Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- 10Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 11Công văn 456/UBND-KTTC năm 2019 đính chính ngày ban hành Quyết định 01/2019/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND
- Số hiệu: 16/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra