Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 28 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

b) Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế và lĩnh vực giáo dục và đào tạo không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

a) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (Phụ lục I).

b) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II).

c) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III).

d) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa,Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV).

đ) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V).

e) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI).

g) Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Đài phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII).

h) Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục VIII)

i) Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các huyện, thị xã, thành (Phụ lục IX).

2. Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng so với quy định này thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trang bị bổ sung đảm bảo đáp ứng nhu cầu thực tế phục vụ chuyên môn.

Điều 4. Thẩm quyền quyết định mua sắm máy, móc thiết bị chuyên dùng

Thẩm quyền quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng được thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý tài sản công hiện hành.

Điều 5. Trách nhiệm của Sở Tài chính

1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 7. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.

Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- VP: Đoạn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 8;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

PHỤ LỤC I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Chi cục Thủy lợi - Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão tìm kiếm cứu nạn

 

 

1

Xuồng cứu nạn vỏ hợp kim nhôm ST 1200

Cái

3

2

Máy bơm chữa cháy rừng đồng bộ

Cái

2

3

Nhà bạt 16,5 m2

Cái

20

4

Nhà bạt 24,75 m2

Cái

15

5

Nhà bạt 60 m2

Cái

20

6

Máy đo mặn, pH, đo lưu lượng nước

Cái

2

7

Máy phát điện

Cái

1

II

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

Kính hiển vi soi nổi

Cái

10

2

Kính hiển vi KTS

Bộ

1

3

Cân kỹ thuật 02 số lẻ

Cái

2

4

Máy đọc Elisa (bao gồm các dụng cụ cần thiết để công phá mẫu vật)

Bộ

1

5

Tủ lưu bảo quản mẫu

Cái

1

6

Thiết bị đo mật độ diệp lục

Cái

1

7

Bàn thí nghiệm áp tường có kệ

Cái

4

8

Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm

Cái

1

9

Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

10

Cân điện tử 1 số lẻ

Cái

1

11

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

1

12

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

2

13

Tủ hút khí độc

Cái

1

14

Cân sấy ẩm (máy phân tích độ ẩm)

Cái

1

15

Lò nung

Cái

1

16

Bể điều nhiệt

Cái

1

17

Máy cô quay chân không - hiện số

Cái

1

18

Bể rửa siêu âm

Cái

1

19

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

20

Máy lắc vòng

Cái

1

21

Máy đo pH cầm tay- để bàn

Cái

2

22

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

2

23

Máy lọc nước siêu sạch sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS)

Cái

1

24

Máy ly tâm 12 ống

Cái

1

25

Bộ hút chân không lọc

Cái

1

26

Thiết bị chưng cất đạm (gồm: thiết bị phá mẫu KJELDAHL 24 chỗ, thiết bị chưng cất đạm, máy hút và xử lý khí độc)

Bộ

1

27

Máy phá mẫu

Cái

1

28

Máy Quang phổ hấp thu nguyên tử AAS hệ ngọn lửa + lò Graphit

Cái

1

29

Kính hiển vi soi nổi 3 thị kính

Cái

1

30

Kính hiển vi sinh học 3 thị kính kết nối Camera - Máy tính

Cái

1

31

Máy ly tâm Spindown

Cái

1

32

Tủ ấm

Cái

1

33

Micropipet 5 - 50 μl, 10 - 100 μl, 100 - 1.000μl, 1.000 - 10.000 μl

Bộ

2

34

Tủ bảo quản mẫu

Cái

1

35

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

36

Nồi hấp tiệt trùng có chức năng sấy khô

Cái

1

37

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

38

Dụng cụ chia mẫu dạng hộp

Cái

1

39

Máy làm sạch hạt

Cái

1

40

Bàn thí nghiệm inox giữa phòng

Bộ

1

41

Máy thổi hạt

Cái

1

42

Bàn phân tích mẫu có đèn

Cái

1

43

Đèn soi hạt có kính lúp

Cái

1

44

Máy xát mẫu lúa

Cái

1

45

Máy sàn gạo

Cái

1

46

Máy chà trắng gạo

Cái

1

47

Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô)

Cái

1

48

Quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia

Cái

1

49

Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây

Cái

1

50

Tủ ấm (phá ngủ hạt giống)

Cái

1

51

Tủ đựng mẫu lưu có khoảng 50 ngăn kéo

Cái

1

52

Bộ quả cân chuẩn

Bộ

1

53

Máy đếm hạt

Cái

1

III

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

 

1

Tủ đông

Cái

2

2

Test kiểm tra nhanh

Cái

2

IV

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Máy đếm tinh trùng tự động

Máy

2

3

Kho lạnh gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m, cao 2m; Bên trong có các kệ inox dùng

Máy

1

V

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam)

Bộ

1

2

Thiết bị quan trắc

Bộ

1

3

Máy ảnh ghi hình lưu giữ chứng cứ

Cái

1

4

Phần mềm chuyên dùng (Phần mềm cảnh báo cháy rừng; Phần mềm chỉ huy PCCCR; phần mềm phân

Bộ

1

5

Võ lãi và máy thủy

Cái

1

6

Máy cắt thực bì

Cái

3

7

Máy thổi gió

Cái

3

8

Máy bơm nước chữa cháy

Cái

3

9

GPS định vị cầm tay

Cái

3

VI

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

1

2

Máy quay phim

Máy

1

3

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D)

Máy

1

4

Máy định vị cầm tay GPS

Máy

1

5

Võ lãi và máy thủy

Bộ

1

VII

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

1

Máy bơm chìm hỏa tiển 3Hp 1 pha

Cái

5

2

Máy bơm chìm hỏa tiển 7,5Hp 3 pha

Cái

5

3

Máy bơm chìm hỏa tiển 10Hp 3 pha

Cái

5

4

Máy bơm chìm hỏa tiển 12Hp 3 pha

Cái

5

5

Bơm định lượng

Cái

15

6

Bơm trục ngang 1Hp 1 pha

Cái

15

7

Máy đo điện trở

Cái

1

8

Tờ điện (1 tấn)

Cái

1

9

Máy chủ

Bộ

1

10

Máy in kim

Cái

3

11

Máy đo đa chỉ tiêu (Đo Clo dư, độ đục, pH, sắt)

Cái

5

VIII

Trung tâm Giống nông nghiệp

 

 

1

Máy đếm nhớ cầm tay

Máy

4

2

Cân cơ kỹ thuật

Cái

1

3

Cân kỹ thuật hiển thị số Satorius

Cái

1

4

Máy đo độ ẩm ngũ cốc

Máy

1

5

Máy bóc vỏ trấu PTN

Máy

1

6

Bàn phân tích mẫu có đèn

Cái

1

7

Đèn soi hạt có kính lúp

Cái

1

8

Tủ đựng mẫu chuẩn

Cái

1

9

Tủ ấm phá mẫu

Cái

1

10

Máy hút ẩm

Máy

1

11

Máy đo độ ẩm/nhiệt độ hiện số cầm tay

Máy

1

12

Máy đo độ ẩm

Máy

1

13

Tủ cấy

Cái

1

14

Cân kỹ thuật

Cái

1

15

Nồi hấp khử trùng 50 lít

Cái

1

16

Tủ sấy 53 lít

Cái

1

17

Kính hiển vi sinh học 3 mắt

Cái

1

18

Máy đo độ ẩm/nhiệt độ

Máy

1

19

Tủ ấm điện tử 53 lít

Cái

1

20

Tủ ấm

Cái

1

21

Tủ sấy nhỏ

Cái

1

22

Tủ cấy vô trùng

Cái

1

23

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

24

Tủ mát

Cái

1

25

Tủ lạnh chứa hóa chất

Cái

2

26

Tirbo - Mixer

Cái

1

27

Máy lắc ngang

Máy

1

28

Kính hiển vi 3 mắt và Camera

Cái

1

29

Kính hiển vi 2 mắt thường

Cái

2

30

Kính lúp soi nổi (kính hiển vi soi nổi 3 thị kính)

Cái

1

31

Máy tạo khí ozone đa năng cao cấp

Máy

2

32

Bộ vi khẩu tôm post

Cái

1

33

Cân điện tử 4 số lẻ

Cái

1

34

Tủ sấy (Hot air oven)

Cái

1

35

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

36

Lò hấp áp suất

Cái

1

37

Máy đóng bịt phôi

Máy

1

38

Tủ sấy

Cái

1

39

Xe nâng

Cái

1

 

PHỤ LỤC II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Trung tâm Kiểm định xây dựng

 

 

1

Máy đo toàn đạt

Máy

1

2

Máy cắt sắt 3t5

Cái

1

3

Máy thủy Bình B20

Cái

1

4

Máy phát điện

Cái

1

5

Máy nén Bê tông

Cái

1

6

Sang độ mịn xi măng

Bộ

1

7

Tủ dưỡng mẫu xi măng

Bộ

1

8

Dụng cụ đo độ sụt bê tông

Bộ

1

9

Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led

Bộ

1

10

Máy lắc sàng

Bộ

1

11

Máy nén Marshall

Bộ

1

12

Máy quay ly tâm nhựa

Bộ

1

13

Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số

Bộ

1

14

Máy khoan lấy mẫu chạy điện

Bộ

1

15

Súng bắn Bê tông

Bộ

1

16

Cân điện tử 30kg/1g

Bộ

1

17

Tủ sấy 300 °C

Bộ

1

18

Bồn ổ định

Bộ

1

II

Trung tâm Quy hoạch kiến trúc

 

1

1

Máy in A0

Máy

1

2

Máy đo toàn đạt

Máy

1

3

Máy thủy chuẩn

Cái

1

4

Máy đo GPS

Máy

1

 

PHỤ LỤC III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

1

2

Máy sắc ký GC

Bộ

1

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

1

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

Bộ

2

5

Tủ cấy Vi sinh

Cái

2

6

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

3

7

Máy lắc mẫu

Máy

2

8

Tủ ấm vi sinh

Cái

2

9

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

4

10

Máy cất cô quay chân không

Bộ

2

11

Thiết bị đo ồn tích phân

Bộ

2

12

Thiết bị đo độ rung

Bộ

2

13

Thiết bị đo do cầm tay

Bộ

3

14

Thiết bị đo pH cầm tay

Bộ

3

15

Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay

Bộ

3

16

Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5-2 lít/phút)

Bộ

5

17

Thiết bị lấy mẫu đất

Bộ

2

18

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích

Bộ

2

19

Máy định vị GPS

Cái

2

20

Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn

Bộ

5

21

Bể siêu âm

Cái

1

22

Bể ổn định nhiệt 6 vị trí

Cái

2

23

Bộ Soxlet 06 vị trí

Bộ

1

24

Hệ thống ICP

Bộ

1

25

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

2

26

Hệ thống nạp mẫu khí

Bộ

1

27

Máy khuấy từ

Chiếc

3

28

Tủ hút khí độc

Cái

3

29

Tủ ủ BOD5

Cái

3

30

Tủ sấy

Cái

3

31

Bộ phân tích thủy ngân và Asen

Bộ

1

32

Ẩm kế

Bộ

1

33

Nhiệt ẩm kế Asman

Bộ

1

34

Áp kế

Bộ

1

35

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

1

36

Thiết bị đo lưu lượng khí

Bộ

1

37

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

1

38

Đầu đo nhiệt đo khí thải

Bộ

1

39

Máy đếm Coliforms

Cái

1

40

Thiết bị phá mẫu (KLN)

Bộ

1

41

Thiết bị phá mẫu

Bộ

3

42

Bộ lọc hút chân không

Bộ

2

43

Tủ bảo quản mẫu

Cái

5

44

Tủ lưu hóa chất

Cái

2

45

Máy quang phổ

Bộ

1

46

Thiết bị đo độ đục cầm tay

Bộ

2

47

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Chiếc

2

48

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

49

Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo)

Bộ

2

50

Bộ chưng cất đạm

Bộ

1

51

Máy cất nước 02 lần

Bộ

1

52

Máy ly tâm

Bộ

2

53

Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu

Bộ

4

54

Lò phá mẫu vi sóng

Bộ

1

55

Máy nghiền mẫu

Bộ

1

56

Bơm chân không

Bộ

2

57

Máy đo DO để ban

Bộ

2

58

Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml

Bộ

4

59

Bếp cách thủy

Cái

2

60

Bộ Micropipet

Bộ

3

61

Bộ chiết pha rắn

Bộ

1

62

Lò nung nhiệt độ cao

Cái

1

II

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

2

Máy scan A0

Máy

1

3

Máy scan A3

Máy

1

4

Máy in A3

Máy

1

5

Máy photocopy khổ A0

Máy

1

III

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

9

2

Máy scan A3

Máy

12

IV

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy in A0

Máy

1

2

Máy in A3

Máy

3

3

Máy Photocopy đa năng kỹ thuật số

Máy

1

4

Máy Scan A3

Máy

1

 

PHỤ LỤC IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

1

2

Thiết bị đo chất lượng không khí

Cái

1

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy ảnh

Cái

4

II

Bảo Tàng tỉnh

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

1

2

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

1

III

Thư viện tỉnh

 

 

1

Máy chủ: lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa

Cái

1

2

Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng)

Cái

1

3

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

4

Máy scan A3

Cái

1

5

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

6

Cổng từ anh ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

7

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

1

8

Máy scan tự động số hóa tài liệu sách

Cái

1

9

Máy quét mã vạch

Cái

5

10

Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa)

Bộ

1

11

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

3

IV

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động

Bộ

1

2

Màn hình led 50 m2

Bộ

1

3

Đàn ghi ta điện

Cây

2

4

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

2

5

Bộ đàn cổ nhạc

Bộ

1

6

Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ

Cái

4

7

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

8

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

9

Line array speaker

Cái

16

10

Subwoofer speaker

Cái

8

11

Loa center sân khấu

Cái

4

12

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

13

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

14

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

15

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

16

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

17

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

18

Micro không dây

Bộ

10

19

Micro cài đầu

Bộ

8

20

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

1

21

Moving head beam

Cái

24

22

Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

60

23

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

24

Đèn pha dạng projector

Cái

4

25

Đèn pha Follow

Cái

2

26

Đèn Par 64

Cái

24

27

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

28

Bộ cagion

Cái

2

29

Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh

Bộ

1

30

Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị

Mét

300

31

Máy Scan

Cái

1

32

Máy in màu

Cái

1

33

Máy vi tính sử dụng đồ họa

Bộ

1

V

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

 

 

1

Máy quay phim, chụp ảnh

Cái

1

2

Máy phát điện

Cái

1

3

Loa line array

Cái

16

4

Loa subwoofer

Cái

8

5

Loa center sân khấu

Cái

4

6

Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

7

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

8

Amplifier stereo 2 channel dùng cho loa monitor và loa center

Cái

3

9

Amplifier stereo 2 channel dùng cho loa sub

Cái

4

10

Mixer kỹ thuật số 48 kênh

Bộ

2

11

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

12

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

13

Microphone đeo

Bộ

10

14

Micro cầm tay

Bộ

10

15

Bộ micro dành cho trống jazz

Bộ

2

16

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

2

17

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass

Bộ

1

18

Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím

Cây

2

19

Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím

Cây

2

20

Đàn Piano

Cây

2

21

Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển

Cái

1

22

Cáp line 24 in / 4 out

Bộ

02

23

Tủ đựng loa Line Array

Cái

10

24

Tủ đựng loa Sub

Cái

10

25

Tủ đựng loa Monitor

Cái

1

26

Tủ đựng loa Center

Cái

1

 

PHỤ LỤC V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO

Máy

1

2

Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế

Máy

1

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha

Bộ

3

2

Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay

Bộ

1

3

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

4

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

2

5

Thiết bị kiểm định Taximet

Bộ

1

6

Bình chuẩn hạng 2

Cái

14

7

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

1

8

Máy đo điện trở cách điện

Máy

2

9

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy

2

10

Thiết bị kiểm định áp kế

Máy

1

11

Cân phân tích hiện số

Cái

1

12

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

4

13

Thiết bị lập bảng barem bồn bể

Bộ

1

14

Quả chuẩn F2

Bộ

1

15

Quả chuẩn F1

Bộ

6

16

Quả chuẩn M1

Quả

890

17

Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng

Bộ

1

III

Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo đa năng

Hệ

1

2

Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X-quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro-HVL)}

Bộ

1

3

Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo)

Cái

1

4

Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT)

Cái

1

5

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X-quang (AT1121)

Máy

1

6

Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC)

Bộ

1

7

Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS)

Bộ

1

8

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

9

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

10

Máy nghiền bột vi sinh

Bộ

1

11

Máy trộn bột vi sinh

Bộ

1

12

Sấy chân không

Bộ

1

 

PHỤ LỤC VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in chuyên dùng

Bộ

3

2

Máy chủ Server chuyên dùng

Cái

1

II

Thanh tra Giao thông vận tải

 

 

1

Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh

Bộ

5

2

Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh

Bộ

5

3

Bộ cân xe lưu động

Bộ

1

4

Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng

Bộ

25

III

Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ

 

 

1

Máy lu

Cái

1

2

Máy đào bánh lốp

Cái

1

3

Ca nô

Chiếc

1

IV

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông thủy bộ

 

 

1

Hệ thống dây truyền kiểm định xe cơ giới

Hệ thống

2

2

Hệ thống camera quan sát

Hệ thống

4

3

Máy phát điện

Máy

1

4

Bơm thử thủy lực

Cái

1

5

Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm

Cái

1

6

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp không phá hủy

Cái

1

7

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi

Cái

1

8

Thiết bị đo độ ồn

Cái

1

9

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

1

10

Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí

Cái

1

11

Máy trắc địa (kinh vĩ và thủy bình)

Máy

1

12

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

1

13

Thiết bị làm sạch bên trong chai

Cái

1

14

Thiết bị kiểm tra bên trong bằng phương pháp nội soi

Cái

1

15

Thiết bị thử giãn nở thể tích chai

Cái

1

16

Cân (điện tử) khối lượng

Cái

1

17

Máy vi tính chuyên dùng

Bộ

2

18

Thiết bị đo nhiệt độ từ xa

Cái

1

19

Thiết bị xách tay đo hàm lượng khí độc

Cái

1

20

Thiết bị định vị vệ tinh GPS, có tính năng đo tốc độ tàu

Cái

1

21

Thiết bị đo nồng độ ôxy

Cái

1

22

Đồng hồ đo vòng tua (từ xa, hiện số)

Cái

2

23

Đồng hồ đo độ co bóp trục cơ

Cái

2

24

Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm

Cái

1

25

Thiết bị đo khuyết tật bằng siêu âm

Cái

1

 

PHỤ LỤC VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

A

Thiết bị phim trường

 

 

1

Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo, gồm:

Hệ thống

16

1.1

Ống kính cho Camera

Cái

32

1.2

Micro cho camera

Cái

16

1.3

Bộ điều khiển ống kính

Cái

16

1.4

Thẻ nhớ

Cái

16

1.5

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

16

1.6

Pin cho camera

Cái

32

1.7

Bộ chân cho camera, dolly, tay pan

Cái

16

1.8

Vali mềm đựng camera

Cái

16

2

Phần Cam treo sân khấu

Bộ

4

3

Bộ không dây cho Camera, truyền Video & Audio

Bộ

4

4

Bộ đeo ổn định Camera

Bộ

4

5

Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên

Bộ

12

6

Hệ thống bàn trộn hình video

Hệ thống

6

7

Bộ máy chạy chữ đồ họa

Bộ

20

8

Bộ máy lập list & phát file trực tiếp

Bộ

16

9

Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng

Bộ

8

10

Hệ thống xử lý, phân chia tín hiệu Video/Audio, gồm:

Hệ thống

8

10.1

Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4/Single 1x8

Cái

24

10.2

Module 3G/HD/SD Analog Audio Embedder or De-embedder (selectable)

Cái

16

10.3

Module 3G/HD/SD AES Embedder or De-embedder (selectable)

Cái

8

10.4

Module Dual 1x4 / Single 1x8 AES Distribution amplifier

Cái

8

10.5

Module Dual 1x4 / Single 1x8 Analog Audio Distribution amplifier

Cái

8

10.6

Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Cái

8

10.7

Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn

Cái

8

11

Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm:

Hệ thống

8

11.1

Box phát xung đồng bộ SD/HD

Cái

8

11.2

Box chia SDI 1x7

Cái

8

11.3

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Cái

16

11.4

Box Multiview 4 Input

Cái

16

11.5

Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn

Cái

8

12

Bộ Multiview hiển thị 16 Input x 2 Output

Bộ

8

13

Bộ giao xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 3G/HD/SD

Bộ

16

14

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số

Bộ

6

15

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy

Cái

25

16

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

16

17

Màn hình kiểm tra tín hiệu

Bộ

20

18

Màn hình kiểm tra sóng

Bộ

8

19

Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Intemet

Hệ thống

4

19.1

Bộ Transceiver, quản lý Skype call & SDI output

Bộ

4

19.2

Bộ Playout Server với SDI/HDMI output

Bộ

4

19.3

Bộ Talkback Server 12 channel

Bộ

4

19.4

Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup, 3 users; Wireless Gigabit Access Point)

6

20

Phim trường ảo

Hệ thống

2

21

Micro không dây cài áo

Cái

40

22

Micro để bàn (con cóc)

Cái

20

23

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn ...)

8

24

Đèn trường quay

Cái

500

25

Bộ chia DMX Spiltter

Bộ

10

26

Bàn điều khiển đèn

Cái

8

27

Hệ thống khung giàn treo đèn & phụ kiện gá lắp

Hệ thống

8

28

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn cáp, đầu nối, tủ điện,..)

8

29

Màn hình ghép

Bộ

16

30

Màn hình LCD 4K 86 inch hoặc lớn hơn

Cái

10

31

Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản ghép

Bộ

10

32

Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép

Máy

10

33

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

16

34

Màn hình kiểm tra hình HD

Cái

30

35

Máy hút ẩm

Máy

30

B

Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm

 

 

1

Hệ thống mạng trục, gồm:

Hệ thống

 

1.1

Hệ thống Switch 10/40G

Bộ

30

1.2

Bộ Ethernet Switch, hỗ trợ 24 port 10/100/1000 + 4 SEP Slot 1/10GbE, kèm theo + Module SPF 10G SFP+ LC SR Transceiver

Bộ

10

2

Hệ thống quản lý & lưu trữ trung tâm, gồm

Hệ thống

 

2.1

Bộ lưu trữ trung tâm

Bộ

6

2.2

Bộ SAN Switch + Module quang kết Server & Storage

Bộ

6

2.3

Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN

Bộ

4

3

Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc & Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm:

Bộ

4

3.1

Đầu đọc LTO-8

Cái

8

3.2

Tape LTO-8 0TB RW Data Cartridge

Cái

96

3.3

Ultrium Universal Cleaning Cartridge

Cái

8

3.4

LTO-8 Ultrium RW Bar Code Label Pack

Cái

4

3.5

Module phần mềm giao tiếp MAM

Cái

4

4

Hệ thống quản lý & chia sẻ dữ liệu trung tâm

Hệ thống

1

4.1

Phần mềm quản lý & chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base

 

 

4.2

Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base

 

 

5

Vật tư và chi phí khác

 

 

5.1

Rack gắn thiết bị 42U

Bộ

20

5.2

Vật tư và thi công mạng CAT.6 (cáp, đầu nối, ổ cắm,...)

20

5.3

Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, ...)

20

5.4

Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa ..)

20

5.5

Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server

Hệ thống

6

C

Thiết bị sản xuất chương trình

 

 

1

Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm:

Bộ

30

1.1

Thẻ nhớ

Cái

60

1.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

15

1.3

Pin cho Camera

Cái

60

1.4

Vali mềm đựng Camera

Cái

30

1.5

Micro cho Camera

Cái

30

1.6

Micro cài áo không dây

Cái

30

1.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

30

1.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

30

2

Camera vác vai

Bộ

15

2.1

Thẻ nhớ

Cái

30

2.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

8

2.3

Pin cho Camera

Cái

30

2.4

Vali mềm đựng Camera

Cái

15

2.5

Micro cho Camera

Cái

15

2.6

Micro cài áo không dây

Cái

15

2.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

15

2.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

15

3

Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động

Hệ thống

 

3.1

Live streaming production, 4 Input

Bộ

4

3.2

Màn hình LCD

Bộ

8

3.3

Đầu thu ghi chương trình HD

Bộ

4

3.4

Rack/thùng lưu động cho hệ thống

Cái

4

3.5

Bàn trộn hình lưu động 4 HD/SD SDI/HDMI + 8 channels of clips & graphics + 2 Network Inputs with 8 channel audio mixer

Bộ

4

3.6

Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng SSD

Bộ

4

3.7

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu & Streaming trực tiếp

Bộ

4

3.8

Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack

Bộ

4

3.9

Màn hình hiển thị

Bộ

4

3.10

Tệ thống Intercom & Tally không dây

Bộ

4

3.11

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống ưu động

4

3.12

Bộ lưu điện UPS

Bộ

4

3.13

Tủ Rack lưu động gắn thiết bị

Bộ

4

4

Thiết bị dựng chương trình

Hệ thống

 

4.1

Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD & phim trường ảo

Bộ

2

4.2

Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

20

4.3

Bộ lưu điện UPS 2KVA On-Line

Bộ

20

4.4

Tai nghe headphone

Bộ

30

4.5

Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi

Bộ

30

5

Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình:

Hệ thống

 

5.1

Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình

Hệ thống

12

5.2

Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình

Bộ

60

5.3

Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình

Bộ

20

5.4

Đầu máy

Bộ

20

D

Thiết bị ghi hình xe màu

 

 

1

Hệ thống camera

Hệ thống

15

2

Hệ thống video, monitor, A/D, D/A

Hệ thống

3

2.1

Bộ tạo chữ SD/HD

Bộ

3

2.2

Sync generator

Bộ

3

2.3

HD/SD Waveform and vectorscope monitor

Bộ

3

2.4

Downconverter with HD/SD-SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI and Analog Video/Audio Outputs

Bo

3

2.5

HD/SD reclocking distribution amplifier

Bo

3

2.6

Analog Audio Distribution Amplifier, 1 x 8 Mono or 1 x 4 Stereo, with Summing Control

Bo

3

2.7

1 x 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O

Bo

3

2.8

20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units

Bộ

3

2.9

Additional power supply for 8321-C frame

Bộ

3

2.10

Bộ chuyển đổi & truyền dẫn quang

Bộ

8

2.11

HD/SD Multiformat video processor

Bộ

3

2.12

HD/SD SDI Video Router 16x16

Bộ

3

2.13

Control panel for router

Bộ

3

2.14

Bộ chuyển đổi tự động 2x1 HD/SD

Bộ

3

2.15

Dual HD/SD LCD Monitor.

Bộ

12

2.16

HD/SD LCD Monitor.

Bộ

6

2.17

Kiểm tra On-Air/Setupbox

Bộ

3

3

Hệ thống Audio

Hệ thống

3

3.1

Digital Audio Mixer 16 Inputs

Bộ

3

3.2

Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo

Bộ

8

3.3

Microphone phỏng vấn cầm tay

Cái

8

3.4

Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD-SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker & Level Meter

Bộ

3

3.5

Biamplified active studio reference monitor.

Bộ

3

3.6

Professional CD player, rackmountable

Bộ

3

3.7

Bộ tai nghe headphone stereo

Bộ

4

4

Intercom system

Hệ thống

3

5

Under Monitor Display system

Hệ thống

2

6

Hệ thống cẩu

Hệ thống

2

7

Hệ thống Dolly

Hệ thống

2

8

Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu

Hệ thống

2

9

Thùng xe màu và phụ kiện

Hệ thống

2

E

Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động

 

 

1

Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD

Hệ thống

4

1.1

Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bo

4

1.2

Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter

Code

4

1.3

Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter

Code

4

1.4

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4

Bo

4

1.5

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trơ Fiber I/O

Bo

4

1.6

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

8

1.7

Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km, bước sóng 1310nm

Bộ

4

1.8

Bo xử lý Down converter với Analog & Digital Audio / Video Output

Bo

4

1.9

Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu

Khung

4

1.10

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

4

1.11

Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN & USB

Bo

4

1.12

Option Master Controller cho bo điều khiển

Cái

4

1.13

Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý & thiết bị khiển từ xa, gồm:

Bộ

4

1.14

Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server).

Cái

4

1.15

Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function)

Bản quyền

4

1.16

Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel

Bản quyền

4

1.17

Thiết bị thao tác điều khiển từ xa

Bộ

4

1.18

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD

Bộ

4

1.19

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Bộ

4

2

Thiết bị lập lịch & phát chương trình tự động chuẩn HD:

 

 

2.1

Bộ máy phát chương trình tự động 2 kênh ngõ ra chuẩn SD/HD (gồm: Phần mềm phát tự động

Bộ

4

2.2

Bộ máy Insert Logo & đồ họa chuẩn SD/HD (gồm: Phần mềm Key Logo & CG; Phần cứng Video chuẩn SD/HD; Máy Workstation kèm theo)

Bộ

2

2.3

Bộ Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu HD/SD-SDI/PAL/NTSC Video Input (gồm: Màn hình 52inch, Full HD với HDMI Input)

Bộ

2

2.4

Tủ Rack 42U

Bộ

4

2.5

Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình

Bộ

4

2.6

Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio

Bộ

4

3

Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD

 

 

3.1

Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD

Bộ

4

3.2

Hệ thống Streaming Video chuẩn HD

Bộ

2

4

Vật tư thiết bị phụ trợ

 

 

4.1

Bộ lưu điện 2KVA, nguồn 22V, khung loại Rackmount

Bộ

3

4.2

Bộ bàn đặt thiết bị ngồi điều khiển, mặt khung chuẩn Rackmount

Bộ

2

4.3

Khung vách gắn hệ thống màn hình hiển thị Multiview

Bộ

2

4.4

Sàn nâng cho phòng máy đặt thiết bị và điều khiển phòng tổng khống chế

Bộ

3

4.5

Tủ Rack 42 gắn thiết bị chuẩn 19inch kèm theo đầy đủ phụ kiện gá lắp thiết bị

Bộ

12

4.6

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio (cáp + đầu nối,...)

1

4.7

Vật tư đấu nối thiết bị mạng Network (cáp + đầu nối,...)

1

4.8

Vật tư thiết bị điện cho đấu nối (cáp điện, ổ điện, ...)

1

F

Thiết bị phát thanh

 

 

1

Phần phòng thu: Micro chuyên dụng; Tai nghe headphone; Loa; Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone

Bộ

20

2

Phòng máy điều khiển thu & trực tiếp phát thanh

 

 

1.1

Bàn trộn âm thanh dùng cho phòng thu & trực tiếp phát thanh

Bộ

3

1.2

Bộ chia tín hiệu âm thanh Stereo 1x6 có hỗ trợ chỉnh độ lợi từng ngõ ra

Bộ

3

1.3

Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại, hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU & Analogue

Bộ

3

1.4

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu thu (Record) cho phòng / thu trực tiếp

Bộ

3

1.5

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng / thu trực tiếp

Bộ

3

1.6

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, ích hợp sẵn amplifier

Cái

6

1.7

Bộ tọa đàm, giao tiếp âm thanh giữa phòng thu trực tiếp với bên ngoài qua mạng IP, hỗ trợ 6 kết nối âm thanh Mono + 2 x Stereo + IFB.

Bộ

3

3

Thiết bị lưu động trực tiếp phát thanh từ hiện trường

Hệ thống

 

1.1

Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại đi động (GSM), hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU &

Bộ

4

1.2

Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh từ hiện trường về phòng phát thanh trực tiếp qua mạng 3G/Wi-Fi/IP với 3 đường vào Mic/Line, kèm theo Pin sạc bên trong

Bộ

4

1.3

Thiết bị phần cứng và phần mềm cho các máy thu ghi dựng và phát chương trình phát thanh

Gói

30

4

Thiết bị kết nối điện thoại

Bộ

10

5

Thiết bị phụ trợ & dịch vụ khác:

Bộ

10

5.1

Bàn đặt mixer âm thanh cho phòng thu và các thiết bị + ghế

Bộ

4

5.2

Bàn ngồi cho phát thanh viên + ghế

Bộ

4

5.3

Vật tư lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tín hiệu Audio (cáp, đầu nối các loại... )

4

G

Hệ thống trường quay

 

 

I

Thiết bị phòng điều khiển thu ghi & trực tiếp chương trình

 

 

1

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ tracking Camera cho hệ thống phim trường ảo

Bộ

4

2

Hệ thống Intercom liên lạc (gồm: Main station 4 channel; Remote station 2 channel; 18" plug-in gooseneck microphone và 4-wire Interface 4 channel

Hệ thống

4

3

Màn hình Full FID/Ultra HD với HDMI Input

Bộ

8

4

Màn hình LCD, Full HD với HDMI/DVI Input

Bộ

8

5

Hệ thống bàn trộn hình video (gồm: Bàn khiển External Chroma Key; Card Video mix formats for up to 8 HD/ SD channel và Card Graphic chuyên dựng đồ họa và phim trường ảo

Bộ

4

6

Bộ máy làm chữ đồ họa (CG) với chức năng 3D phim trường ảo

Bộ

4

7

Bộ máy lập list & phát file trực tiếp chuẩn HD, tích hợp đồ họa 3D và phim trường ảo (gồm:

Bộ

4

8

Bộ máy chạy chữ đồ họa CG & 2D/3D graphics

Bộ

4

8.1

Phần mềm chạy chữ đồ họa

Bản quyền

4

8.2

Card video in/out với 3G/HD SDI

Cái

4

8.3

Máy workstation

Máy

4

9

Bộ máy phát file trực tiếp chuẩn HD (gồm: Phần mềm, phần cứng video, máy laptop workstation)

Bộ

4

10

Đầu ghi chương trình chuẩn HD

Bộ

2

11

Bộ router chuyển mạch 16x16 in/out + panel khiển + nguồn dự phòng

Bộ

4

II

Hệ thống âm thanh trường quay

 

 

1

Loa treo sân khấu loại Two-way, Powered Line Array Loudspeaker

Bộ

24

2

Loa treo sân khấu loại Bass Powered Subwoofer

Bộ

8

3

Khung gắn treo loa - Array Frame

Bộ

8

4

Loa Monitor cho sân khấu loại Two-way powered loudspeaker

Bộ

12

5

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy điều khiển

Cái

16

6

Mixer âm thanh kỹ thuật số loại 32+16 Digital

Bộ

6

7

Card giao tiếp 64 channel Dante

Cái

6

8

Bộ xử lý tín hiệu với BLU link

Bộ

6

9

Bộ chuyển đổi Dante - Blu link

Bộ

6

10

Bộ giao tiếp Stage box

Bộ

6

11

Micro không dây cầm tay

Bộ

32

12

Micro không dây cài áo

Bộ

32

13

Micro cầm tay có dây

Bộ

24

14

micro đeo tai không dây

Bộ

40

15

Bộ máy khiển, thu/phát âm thanh

Bộ

10

16

Loa monitor sân khấu cho ca sĩ nghe

Bộ

6

17

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh sân khấu (chân micro, cáp tín hiệu, tủ rack, nguồn ...)

6

III

Hệ thống đèn sân khấu trường quay

 

 

1

Đèn Moving Head, 3 trong 1 (Beam, spot, Wash), 350W

Bộ

300

2

Đèn LED Par, công suất 165W

Bộ

252

3

Đèn LED COB Par, 200W

Bộ

150

4

Đèn Follow Spot, 350W

Bộ

90

5

Máy phun bọt (Bubble Machine)

Bộ

15

6

Máy phun khói sương (Haze Machine)

Bộ

15

7

Bàn điều khiển ánh sáng đèn sân khấu

Bộ

6

8

Hệ thống dàn khung treo đèn & tay treo đèn

Hệ thống

6

9

Vật tư phụ trợ lắp đặt hệ thống đèn (chia DMX, áp DMX, cáp nguồn, tủ điện, đầu nối các loại,..)

Bộ

6

10

Đèn LED Fresnel, nhiệt độ màu, khiển DMX

Bộ

50

11

Đèn Fluorescent, nhiệt độ màu

Bộ

50

12

Bộ chia DMX Spiltter

Bộ

8

13

Bàn điều điều khiển đèn

Bộ

4

14

Hệ thống khung giàn treo đèn & phụ kiện gá lắp

Hệ thống

4

15

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (gồm: Cáp tín hiệu DMX; Đầu nối DMX; Cáp nguồn AC + đầu nối công nghiệp và CB, tủ điện cho hệ thống đèn

Hệ thống

4

IV

Thiết bị thể hiện cho sân khấu trường quay

 

 

1

Màn hình LED đặt giữa sân khấu

Hệ thống

3

2

Màn hình LED đặt hai bên cánh sân khấu

Hệ thống

12

3

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED

Bộ

12

4

Thiết kế deco sân khấu và thi công sân khấu trường quay 250 chỗ

Bộ

3

5

Vật tư thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình hiển thị

Bộ

3

6

Hệ thống điều khiển và phân chia tín hiệu vào/ra video cho các màn hình hiển thị, với các module kèm theo: HDMI Input module; HDMI out module và Hot swap PSU

Hệ thống

4

7

Màn hình ghép không viền

Cái

10

8

Màn hình LCD 4K 86inch (hoặc lớn hơn), loại cảm ứng

Cái

8

9

Màn hình LCD 4K 86inch (hoặc lớn hơn)

Cái

8

10

Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản LED

Hệ thống

4

10.1

HDMI Input Module

Cái

12

10.2

HDMI Output Module

Cái

12

11

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED, gồm: Phần mềm phát file Background; Card xuất Video và Máy Laptop Workstation xử lý kèm theo

Bộ

12

12

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

12

13

Màn hình LCD 40inch, Full HD/Ultra HD với HDMI Input

Bộ

12

14

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống màn hình hiển thị

Bộ

4

V

Vật tư và chi phí khác

 

 

1

Rack gắn thiết bị 42U & phụ kiện gá lắp

Bộ

12

2

Bàn đặt thiết bị cho phòng máy điều khiển

Bộ

6

3

Vật tư lắp đặt hệ thống

6

4

Máy đo sáng cầm tay

Cái

4

5

Bộ UPS online 10KVA

Bộ

4

6

Màn hình kiểm tra tín hiệu chuẩn HD với ngõ vào SDI-HD & HDMI

Cái

20

7

Máy hút ẩm, cho phòng máy thiết bị

Cái

10

VI

Hệ thống ghế sếp lưu động cho trường quay

Hệ thống

2

H

Hệ thống máy phát sóng phát thanh

Hệ thống

2

I

Cột Anten

 

 

1

Cột Anten dây neo

Cột

1

2

Cột Anten tự đứng

Cột

1

K

Trạm biến áp

 

 

1

Tạm biến áp 250KVA

Trạm

1

2

Trạm biến áp 1000KVA

Trạm

2

L

Hệ thống chống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu, thiết bị

Hệ thống

15

M

Bộ thiết bị chống nhiễu

Bộ

6

N

Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Máy phát điện

 

 

1.1

Máy phát điện 750KVA

Máy

1

1.2

Máy phát điện 200KVA

Máy

2

1.3

Máy phát điện 10KVA

Máy

1

1.4

Máy phát điện 5KVA

Máy

1

2

Máy lạnh trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Hậu Giang

Hệ thống

1

3

Khác

 

 

3.1

Bàn phát thanh viên

Cái

10

3.2

Ghế phát thanh viên

Cái

20

3.3

Ghế ngồi trường quay

Bộ

500

3.4

Tivi

Cái

40

3.5

Fly cam

Cái

2

3.6

Camera quan sát

Cái

40

3.7

Ổ cứng

Cái

150

3.8

UPS True Online

Cái

15

3.9

Máy ảnh

Cái

10

3.10

Máy chiếu

Cái

10

3.11

Máy bắn kim tuyến

Bộ

10

3.12

Bộ 3G/4G truyền hình trực tiếp

Bộ

5

 

PHỤ LỤC VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy ghi âm siêu nhỏ

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách laser

Cái

2

3

Thước lăn đường

Cái

1

4

Máy chụp ảnh

Cái

2

5

Bộ máy thu Icom IC - R20

Cái

2

6

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

Máy

1

7

Máy quay chuyên dụng

Máy

1

8

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

Máy

1

9

Máy tính xách tay chuyên dùng

Bộ

4

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

Bộ

2

11

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

Bộ

2

12

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

Bộ

2

13

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

Bộ

1

14

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

Bộ

1

15

Máy kiểm soát cửa ra vào

Bộ

1

16

Máy phát hiện khói sớm siêu nhạy

Bộ

1

17

Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

Bộ

1

18

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

Bộ

2

19

Internal Firewall Primary

Bộ

2

20

External Firewall Primary

Bộ

2

21

Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống

Bộ

3

22

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

23

Thiết bị chuyển mạch quản trị

Bộ

2

24

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

Bộ

3

25

Hệ thống máy lạnh chuyên dùng phòng máy chủ

Bộ

2

26

Hệ thống tủ thiết bị

Bộ

2

27

Thiết bị lưu trữ mạng (SAN)

Bộ

2

28

Thiết bị kết nối SAN chuẩn FC

Bộ

2

29

Máy chủ

Bộ

8

30

Switch server

Bộ

2

II

Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

1

III

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

 

1

Camera ghi hình động thực vật rừng

Cái

2

2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

2

3

Máy chữa cháy chuyên dùng

Cái

8

4

Máy định vị GPS

Cái

10

5

Cưa máy cầm tay

Cái

2

6

Ống nhòm hồng ngoại

Cái

2

7

Máy phát điện

Cái

1

8

Máy đo chất lượng nước

Cái

1

9

Kính hiển vi

Cái

2

10

Máy đo độ ẩm vật liệu

Cái

4

11

Máy đo pH đất, nước

Cái

4

12

Camera kiểm soát cháy rừng

Cái

3

IV

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

 

1

Camera

Bộ

3

V

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

 

 

1

Máy bơm honda 5,5HP

Cái

1

3

Tivi 51 inch

Cái

1

4

Tủ cơm (100kg/ lần)

Tủ

1

VI

Sở Nội vụ

 

 

1

Máy in thẻ nhựa

Cái

1

2

Máy chụp hình chuyên dụng

Cái

1

VII

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

1

Máy in A3

Cái

1

VIII

Sở Công Thương

 

 

1

Máy định vị

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách

Cái

1

 

PHỤ LỤC IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy đo độ ồn

Máy

1

2

Máy định vị GPS map

Máy

1

3

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

4

Máy đo độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ DO

Máy

1

6

Máy đo khí độc

Máy

1

II

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

 

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Cái

7

2

Máy thủy bình

Máy

1

3

Máy đo khoảng cách

Máy

1

4

Thước kẹp điện tử

Cái

1

5

Máy kiểm tra cường độ bê tông

Máy

1

6

Thước đẩy

Cái

1

7

Súng bắn bê tông (Búa bật nảy)

Cây

1

8

Máy khoan bê tông

Máy

1

9

Máy đo mặt phẳng sàn

Máy

1

10

Máy định vị cầm tay

Máy

1

11

Máy quét tia laser

Máy

1

12

Máy in chuyên dùng khổ giấy A3

Cái

1

III

Phòng Kinh tế

 

 

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Bộ

1

2

Máy đo độ pH

Máy

1

3

Máy đo độ mặn

Máy

1

5

Máy thủy bình

Máy

1

6

Máy đo độ ẩm

Máy

1

7

Máy đo độ mặn

Máy

1

8

Máy đo độ sâu

Máy

1

IV

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

1

Máy thủy bình

Máy

1

2

Máy đo độ sâu

Máy

1

3

Thước đo độ sâu điện tử chống nước

Cái

1

4

Máy đo nồng độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ ẩm

Máy

1

6

Máy đo độ mặn

Máy

1

7

Bình chứa ni tơ

Cái

1

V

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

1

Máy đo ánh sáng

Máy

1

2

Máy đo độ ồn

Máy

1

3

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

1

VI

Phòng Quản lý đô thị

 

 

1

Máy ảnh chuyên dụng

Máy

1

2

Máy thủy bình (điện tử)

Máy

1

VII

Đài Truyền thanh

 

 

1

Đầu đọc Mi DVCamJVC

Cái

1

2

Camera chuyên dùng + Chân máy

Bộ

2

3

Máy phát hình

Bộ

1

4

Máy phát thanh FM 500W

Bộ

1

5

Máy vi tính dựng chương trình phát thanh

Bộ

1

6

Bàn Swich video

Cái

1

7

Máy chạy Logo truyền hình

Máy

1

8

Mixer hình

Cái

1

9

Máy tăng âm

Máy

1

10

Đầu thu phát 2 hộc

Cái

1

11

Thiết bị captune chỉnh sửa máy video

Cái

1

12

Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

13

Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

VIII

Trung tâm Văn hóa

 

 

1

Camera chuyên dùng

Cái

1

2

Bộ Amply + Loa

Bộ

1

3

Bộ điều khiển âm thanh

Bộ

1

4

Loa Surround

Cái

2

5

Hệ thống âm thanh sân khấu

HT

1

6

Đàn Organ

Cái

1

7

Loa trung tâm, loa trái, Loa phải

Bộ

1

8

Micro chuyên dùng có dây

Cái

1

9

Micro không dây

Cái

4

10

Miser 12 ngõ

Cái

2

11

Đầu ghi băng đĩa

Cái

1

12

Ampli chuyên dùng

Cái

2

13

Công suất (âm thanh)

Cái

1

14

Đàn Guita bass

Cây

1

15

Đàn kìm

Cây

1

16

Bộ trống điện tử SPD

Bộ

1

17

Echo Midiverb4

Bộ

1

18

Mixer LX7/32, 32 đường

Cái

1

19

Đèn chóp lay

Bộ

1

20

Đèn kỷ sảo

Bộ

1

21

Đèn pha

Bộ

1

22

Đèn phong

Bộ

1

23

Đèn Polo

Bộ

1

24

Đèn quay

Bộ

1

IX

Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

 

 

1

Hệ thống thu, phát truyền thanh, bao gồm: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; Máy phát thanh; Máy tăng âm; Thùng loa Bluetooth + Micro; Mixer...

Hệ thống

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 16/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trương Cảnh Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản