Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2014/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2011/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2011 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 17/TTr-SCT ngày 07/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Điều 1 của Quy định:
Thời gian áp dụng chính sách: Đến hết ngày 31/12/2020.
2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 3 và Điều 4 của Quy định:
Đối tượng và điều kiện được hỗ trợ: Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, thành lập theo quy định của pháp luật, có pháp nhân tại tỉnh Bình Định, có đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất để xuất khẩu.
3. Điều chỉnh Khoản 4, Điều 5 của Quy định:
Mỗi năm, doanh nghiệp được hỗ trợ 02 lần tham gia trực tiếp tại hội chợ, triển lãm trong nước (trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh) và 02 lần tham gia trực tiếp tại hội chợ, triển lãm nước ngoài. Mức hỗ trợ thực hiện bằng 100% mức chi thực tế, nhưng không quá 150.000.000đ (Một trăm năm mươi triệu đồng)/01 lần/doanh nghiệp khi tham dự hội chợ, triển lãm ở nước ngoài và 30.000.000đ (Ba mươi triệu đồng)/01 lần/doanh nghiệp khi tham dự hội chợ, triển lãm ở trong nước. Nội dung hỗ trợ bao gồm:
a. Chi phí thuê gian hàng hoặc mặt bằng.
b. Chi phí vận chuyển hàng mẫu (chỉ áp dụng cho 01 lượt đi).
Nguyên tắc và điều kiện hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 và được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh.
4. Bãi bỏ Khoản 6, Điều 5 của Quy định.
5. Điều chỉnh, bổ sung Khoản 4, Điều 7 của Quy định:
Các thủ tục khác có liên quan đến quá trình hình thành dự án đầu tư của doanh nghiệp gồm: Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 và các văn bản có liên quan của UBND tỉnh về đầu tư xây dựng ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 và được điều chỉnh, bổ sung tại các Quyết định số 2443/QĐ-CTUBND ngày 05/11/2012, số 2541/QĐ-CTUBND ngày 08/11/2011, số 2098/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 của UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21/7/2014 cho đến hết ngày 31/12/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 2Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 3Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 3Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 2541/QĐ-CTUBND năm 2011 công bố mới, sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 2443/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 39/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 16/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra