Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 15 tháng 6 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục - Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/6/2009 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/7/2008, kỳ họp thứ 12 HĐND tỉnh khóa XIII;
Căn cứ Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;
Căn cứ ý kiến thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 30/5/2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình liên sở số 90/TTrLSTC-GD&ĐT ngày 12/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN CẤP TỈNH THAM DỰ KỲ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh)
I. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
1. Soạn thảo câu trắc nghiệm để đưa vào biên tập: 20.000 đồng/câu.
2. Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm: 15.000 đồng/câu.
3. Tổ chức thi thử
Nội dung | Mức chi |
a) Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: | 60.000 người/ ngày |
b) Chi xây dựng đề thi gốc (phản biện và đáp án) | 240.000 đồng/đề |
c) Chi xây dựng các mã đề thi: | 60.000 đồng/ đề |
d) Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
- Trưởng ban: | 70.000 đồng/ người/ ngày |
- Phó trưởng ban: | 60.000 đồng/ người/ ngày |
- Thư ký, giám thị: | 40.000 đồng/ người/ ngày |
4. Thuê chuyên gia thẩm định cỡ câu trắc nghiệm: 90.000 đồng/người/ngày (theo phương thức hợp đồng).
5. Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm: 60.000 đồng/người ngày.
II. Mức chi cho công tác ra đề thi
1. Đối với đề thi tự luận:
a) Chi ra đề thi đề xuất để lựa chọn, xây dựng mới đề thi chính thức hoặc dự bị (một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu:
Nội dung | Mức chi |
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia: | 350.000 đồng/đề |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: | 300.000 đồng/đề |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện: | 250.000 đồng/đề |
- Thi tuyển sinh vào THPT: | 150.000 đồng/đề |
b) Chi ra đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm và biểu điểm
Nội dung | Mức chi |
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (tối đa không quá 2.500.000 đồng/đề) | 250.000 đồng/người/ ngày |
-Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (tối đa không quá 2.000.000 đồng/đề) | 200.000 đồng/người/ ngày |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (tối đa không quá 1.500.000 đồng/đề) | 150.000 đồng/người/ ngày |
- Thi tuyển sinh vào THPT (tối đa không quá 1.000.000 đồng/đề) | 100.000 đồng/người/ ngày |
2. Đối với đề thi trắc nghiệm: Mức chi: 90.000 đồng/người/ngày (tối đa không vượt quá 900.000 đồng).
3. Đối với đề thi phổ thông (gồm đề thi lý thuyết + đề thi thực hành): Mức chi 80.000 đồng/người/ ngày (tối đa không quá 400.000 đồng/đề)
Mức chi này được áp dụng chi cho các nội dung: Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: Mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu, kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận; Duyệt ma trận, duyệt đề; Rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề; Chi phản biện đề thi.
1. Thi tuyển sinh vào THPT, thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi nghề phổ thông
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 120.000 đồng/người/ ngày |
b) Các Phó chủ tịch: | 100.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký: | 80.000 đồng/người/ ngày |
d) Bảo vệ (tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc): | 40.000 đồng/người/ ngày |
đ) Phục vụ (tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc): | 35.000 đồng/người/ ngày |
2. Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 110.000 đồng/người/ ngày |
b) Các Phó chủ tịch: | 90.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký: | 70.000 đồng/người/ ngày |
d) Bảo vệ (tại khu cách ly trong thời gian Hội làm việc): | 35.000 đồng/người/ ngày |
đ) Phục vụ (tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc): | 30.000 đồng/người/ ngày |
Nội dung | Mức chi |
1. Chủ tịch Hội đồng: | 130.000 đồng/người/ ngày |
2. Các Phó chủ tịch: | 110.000 đồng/người/ ngày |
3. Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong (24/24h): | 90.000 đồng/người/ ngày |
4. Thanh tra viên độc lập: | 110.000 đồng/người/ ngày |
5. Bảo vệ vòng ngoài (tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc): | 50.000 đồng/người/ ngày |
6. Phục vụ (tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc): | 45.000 đồng/người/ ngày |
V. Mức phụ cấp trách nhiệm Hội đồng và công tác phục vụ tổ chức coi thi:
1. Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT:
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 130.000 đồng/người/ ngày |
b) Các Phó chủ tịch: | 110.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký, Giám thị: | 90.000 đồng/người/ ngày |
d) Trưởng đoàn thanh tra: | 130.000 đồng/người/ ngày |
đ) Đoàn viên thanh tra: | 90.000 đồng/người/ ngày |
e) Thanh tra viên độc lập: | 110.000 đồng/người/ ngày |
g) Bảo vệ: | 50.000 đồng/người/ ngày |
h) Y tế, phục vụ: | 45.000 đồng/người/ ngày |
2. Thi tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp bổ túc THPT
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 120.000 đồng/người/ ngày |
b) Các Phó chủ tịch: | 100.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký, Giám thị: | 80.000 đồng/người/ ngày |
d) Trưởng đoàn thanh tra: | 120.000 đồng/người/ ngày |
đ) Đoàn viên thanh tra: | 80.000 đồng/người/ ngày |
e) Thanh tra viên độc lập: | 100.000 đồng/người/ ngày |
g) Bảo vệ: | 45.000 đồng/người/ ngày |
h) Y tế, phục vụ: | 40.000 đông/người/ ngày |
3. Thi tuyển sinh vào THPT và thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi nghề phổ thông:
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 110.000 đồng/người/ ngày |
b) Các phó chủ tịch: | 90.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký, Giám thị: | 70.000 đồng/người/ ngày |
d) Trưởng đoàn thanh tra: | 110.000 đồng/người/ ngày |
đ) Đoàn viên thanh tra: | 70.000 đồng/người/ ngày |
e) Thanh tra viên độc lập: | 90.000 đồng/người/ ngày |
g) Bảo vệ: | 40.000 đồng/người/ ngày |
h) Y tế, phục vụ: | 35.000 đồng/người/ ngày |
4. Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện:
Nội dung | Mức chi |
a) Chủ tịch Hội đồng: | 100.000 đồng/người/ ngày |
b) Các Phó chu tịch: | 80.000 đồng/người/ ngày |
c) Thư ký, Giám thị: | 60.000 đồng/người/ ngày |
d) Trưởng đoàn thanh tra: | 100.000 đồng/người/ ngày |
đ) Đoàn viên thanh tra: | 60.000 đồng/người/ ngày |
e) Thanh tra viên độc lập: | 80.000 đồng/người/ ngày |
g) Bảo vệ: | 35.000 đồng/người/ ngày |
h) Y tế, phục vụ: | 30.000 đồng/người/ ngày |
VI. Mức chi cho công tác chấm thi:
1. Mức chi đối với giáo viên trực tiếp chấm thi:
a) Đối với bài thi tự luận:
Nội dung | Mức chi |
- Thi tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp bổ túc THPT: | 7.000 đồng/bài |
- Thi tuyển sinh vào THPT, | 6.000 đồng/bài |
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, | 30.000 đồng/bài |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: | 23.000 đồng/bài |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện: | 20.000 đồng/bài |
b) Chấm bài thi trắc nghiệm:
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm: 135.000đồng/người/ngày.
c) Chấm bài thi nghề phổ thông (tính cho một học sinh: bao gồm bài thi lý thuyết + bài thi thực hành): Mức chi 6.000 đồng/bài.
2. Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi:
Nội dung | Mức chi |
a) Thi tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp bổ túc THPT: | 90.000 đồng/người/ đợt |
b) Thi tuyển sinh vào THPT, thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: | 80.000 đồng/người/ đợt |
c) Chấm thi chọn học sinh giỏi cấp huyện: | 70.000 đồng/người/ đợt |
3. Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi và công tác phục vụ tổ chức chấm thi:
a) Thi tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp bổ túc THPT:
Nội dung | Mức chi |
- Chủ tịch Hội đồng: | 120.000 đồng/người/ ngày |
- Các Phó chủ tịch: | 100.000 đồng/người/ ngày |
- Thư ký, kỹ thuật viên: | 80.000 đồng/người/ ngày |
- Trưởng đoàn thanh tra: | 120.000 đồng/người/ ngày |
- Đoàn viên thanh tra: | 80.000 đồng/người/ ngày |
- Thanh tra viên độc lập: | 100.000 đồng/người/ ngày |
- Bảo vệ tại địa điểm chấm thi: | 45.000 đồng/người/ ngày |
- Phục vụ tại địa điểm chấm thi: | 40.000 đồng/người/ ngày |
b) Thi tuyển sinh vào THPT, thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi nghề phổ thông:
Nội dung | Mức chi |
- Chủ tịch Hội đồng: | 110.000 đồng/người/ ngày |
- Các phó chủ tịch: | 90.000 đồng/người/ ngày |
- Thư ký, kỹ thuật viên: | 70.000 đồng/người/ ngày |
- Trưởng đoàn thanh tra: | 110.000 đồng/người/ ngày |
- Đoàn viên thanh tra: | 70.000 đồng/người/ ngày |
- Thanh tra viên độc lập: | 90.000 đồng/người/ ngày |
- Bảo vệ tại địa điểm chấm thi: | 40.000 đồng/người/ ngày |
- Phục vu tại địa điểm chấm thi: | 35.000 đồng/người/ ngày |
c) Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện:
Nội dung | Mức chi |
- Chủ tịch Hội đồng | 100.000 đồng/người/ ngày |
- Các Phó chủ tịch | 80.000 đồng/người/ ngày |
- Thư ký, kỹ thuật viên | 65.000 đồng/người/ ngày |
- Trưởng đoàn thanh tra | 100.000 đồng/người/ ngày |
- Đoàn viên thanh tra | 60.000 đồng/người/ ngày |
- Thanh tra viên độc lập | 80.000 đồng/người/ ngày |
- Bảo vệ tại địa điếm chấm thi | 35.000 đồng/người/ ngày |
- Phục vụ tại địa điểm chấm thi | 30.000 đồng/người/ ngày |
Nội dung | Mức chi |
1. Chủ tịch Hội đồng | 90.000 đồng/người/ ngày |
2. Các Phó chủ tịch | 70.000 đồng/người/ ngày |
3. Thư ký, Uỷ viên | 60.000 đồng/người/ ngày |
10. Mức chi phúc khảo bài thi
1. Mức chi phụ cấp:
Nội dung | Mức chi |
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp bổ túc THPT: | 60.000 đồng/người/ ngày |
b) Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tuyển sinh vào THPT: | 55.000 đồng/người/ ngày |
c) Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: | 90.000 đồng/người/ ngày |
d) Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi cấp huyện: | 80.000 đồng/người/ ngày |
2. Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm phúc khảo bài thi: Áp dụng mức chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi loại hình tương ứng quy định tại Khoản 3, Mục VI, Quy định này.
Nội dung | Mức chi |
1. Chủ tịch Hội đồng: | 90.000 đồng/người/ ngày |
2. Các Phó chủ tích: | 70.000 đồng/người/ ngày |
3. Thư ký, Ủy viên: | 60.000 đồng/người/ ngày |
4. Bảo vệ: | 30.000 đồng/người/ ngày |
5. Phục vụ: | 25.000 đồng/người/ ngày |
6. Trưởng đoàn thanh tra: | 90.000 đồng/người/ ngày |
7. Đoàn viên thanh tra: | 50.000 đồng/người/ ngày |
8. Thanh tra viên độc lập: | 70.000 đồng/người/ ngày |
IX. Mức chi tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia:
Nội dung | Mức chi |
1. Chi giáo viên dạy đội tuyển (gồm biên soạn và giảng dạy) |
|
- Dạy lý thuyết | 80.000 đồng/tiết |
- Dạy thực hành | 120.000 đồng/tiết |
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành | 40.000 đồng/tiết |
2. Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh đội tuyển trong thời gian tập trung tại lớp tập huấn: | 50.000 đồng/người/ ngày |
I. Thời điểm áp dụng: Từ tháng 5/2011.
II. Lập dự toán và thanh quyết toán hàng năm
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục - Đào tạo hướng dẫn các cơ sở giáo dục - đào tạo lập dự toán, thanh quyết toán các nội dung chi cho công tác thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia đảm bảo đúng quy định của Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007; Thông tư Liên tịch số 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/6/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT và các văn bản khác có liên quan và mức chi của Quy định này.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục căn cứ mức chi của Quy định này và yêu cầu nhiệm vụ thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lập dự toán chi ngân sách hàng năm và quyết toán chi cùng với quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
III. Trong quá trình thực hiện căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo và tình hình thực tế của địa phương, nếu thấy cần thiết phải chỉnh mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dư kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, Giám đốc Sở Tài Chính phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
- 1Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 625/2004/QĐ-UB quy định mức chi tổ chức kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh, tốt nghiệp do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 1Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư liên tịch 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT sửa đổi Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 625/2004/QĐ-UB quy định mức chi tổ chức kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh, tốt nghiệp do tỉnh Lào Cai ban hành
- 9Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 16/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra