- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 1Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2009/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2009 |
BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03-12-2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03-12-2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07-12-2004;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27-01-2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25-5-2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính-Xây dựng-Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-LS ngày 26-02-2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC.
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 /03/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Phương pháp áp dụng đơn giá để tính:
- Trong phần mô tả công trình phù hợp với loại đơn giá nào thì áp dụng loại giá đó.
- Đối với nhà và công trình kiến trúc có kết cấu và hoàn thiện khác phụ lục số II thì được tính cộng thêm hoặc trừ đi theo đơn giá tại phụ lục số III.
- Các công trình phụ trợ không có trong phụ lục số II thì tính khối lượng cụ thể rồi sử dụng phụ lục số III để áp giá và nhân ra giá trị.
- Đối với các công trình phụ trợ như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân, .... khi áp dụng để tính giá bồi thường sẽ được tách ra theo m2 hoặc m3 sau đó căn cứ vào đơn giá đơn vị khối lượng tại phụ lục số III để tính ra giá bồi thường.
- Các nhà gỗ kết hợp với xây tính phần xây theo m3, trát theo m2, phần gỗ, cột, kèo, xà gồ tính theo m3, mái ngói, mái tôn, mái Fibro xi măng tính ra m2 để áp giá.
- Phần ao cá đơn vị tính theo m3 nước (thể tích ao).
- Đối với những phần việc khi thực hiện công tác đào đất phải qua lớp đá thì triết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số :16 /2009/QĐ-UBND ngày 24-3-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá (Đồng) |
I | Nhà 03 tầng trở lên: (Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà<=2m) | ||
A | Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín. |
|
|
1 | Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đ/m2sàn | 2.585.000 |
2 | Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 2.492.000 |
3 | Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110 | đ/m2sàn | 2.156.000 |
4 | Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 2.060.000 |
B | Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín. |
|
|
5 | Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đ/m2sàn | 2.411.000 |
6 | Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 2.291.000 |
7 | Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110 | đ/m2sàn | 2009.000 |
8 | Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 1.796.000 |
II | Nhà 02 tầng: (Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 1,6m) |
|
|
A | Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín. |
|
|
9 | Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 2.648.000 |
10 | Nhà 02 khung chịu lực tường dày 220, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.659.000 |
11 | Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.476.000 |
12 | Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.066.000 |
13 | Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.297.053 |
14 | Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.021.363 |
B | Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín. |
|
|
15 | Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 | đ/m2sàn | 2.404.000 |
16 | Nhà 02 khung chịu lực tường dày 220, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.461.000 |
17 | Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 2.200.000 |
18 | Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 1.907.000 |
19 | Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 1.898.000 |
20 | Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ. | đ/m2sàn | 1.716.000 |
III | Nhà 01 tầng: (Chiều sâu từ đế móng lên tới cốt nền nhà <= 1,2m) |
|
|
21 | Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 2.280.338 |
22 | Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.941.000 |
23 | Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.977.783 |
24 | Nhà 01 tầng tường xây 110, bổ trụ 220, vì kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.804.733 |
25 | Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.782.610 |
26 | Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.744.697 |
27 | Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.644.000 |
28 | Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.606.000 |
29 | Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.517.120 |
30 | Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m. | đ/m2sàn | 1.479.207 |
31 | Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.378.127 |
32 | Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m | đ/m2sàn | 1.340.214 |
33 | Nhà 01 tầng tường xây 110, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng. | đ/m2sàn | 916.000 |
34 | Nhà 01 tầng tường xây gạch bavanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng. | đ/m2sàn | 820.000 |
IV | Nhà gỗ: |
|
|
35 | Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh. | đ/m2 | 700.000 |
36 | Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1. | đ/m2 | 640.000 |
37 | Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2. | đ/m2 | 575.000 |
38 | Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói | đ/m2 | 500.000 |
39 | Nhà mái tranh | đ/ m2 | 420.000 |
40 | Nhà mái cọ | đ/ m2 | 462.000 |
41 | Nhà tranh tre tạm | đ/ m2 | 315.000 |
42 | Nhà sàn | m2 |
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc >30 | m2 | 1.260.000 | |
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30 | m2 | 1.134.000 | |
+ Gỗ hồng sắc, đk cột <=30 | m2 | 1.008.000 | |
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30 | m2 | 882.000 | |
+ Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 504.000 | |
43 | - Nhà sàn(Giá tháo dỡ,di chuyển) |
|
|
44 | + Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30 | m2 | 252.000 |
45 | + Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | m2 | 129.600 |
46 | + Gỗ hồng sắp, đk cột >= 30 | m2 | 201.000 |
47 | + Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | m2 | 176.000 |
48 | + Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 101.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công tác | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (đồng) |
1 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 475.007 |
2 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 434.655 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 393.505 |
4 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 398.122 |
5 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 428.418 |
6 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 837.792 |
7 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50 | m3 | 1 | 826.375 |
8 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25 | m3 | 1 | 810.212 |
9 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 895.179 |
10 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa TH mác 50 | m3 | 1 | 908.466 |
11 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 1.025.224 |
12 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 1.048.593 |
13 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 1.084.272
|
14 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy>60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 451.136 |
15 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 501.009 |
16 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 450.626 |
17 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1 | 837.792 |
18 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 838.931 |
19 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 50 | m3 | 1 | 849.415 |
20 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 75 | m3 | 1 | 869.432 |
21 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa TH mác 50 | m3 | 1 | 1.101.191 |
22 | Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1 | 1.112.977 |
23 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa XM mác 50 | m2 | 1 | 33.363 |
24 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 1 | 26.654 |
25 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 1 | 35.429 |
26 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 1 | 26.700 |
27 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 1 | 21.781 |
28 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 1 | 23.308 |
29 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 1 | 27.315
|
30 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 1 | 28.181 |
31 | -Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 -Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 1 | 48.032
|
32 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 1 | 48.685 |
33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 1 | 54.239 |
34 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 1 | 55.147 |
35 | Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn mác 50 | m2 | 1 | 78.352 |
36 | Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 1 | 79.404 |
37 | Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | m3 | 1 | 2.126.436 |
38 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 1 | 34.198 |
39 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 1 | 24.002 |
40 | Trát granitô trụ, cột, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 1 | 246.329 |
41 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa TH mác 75 | m2 | 1 | 39.159 |
42 | Bê tông cột, mác 200 | m3 | 1 | 3.583.042 |
43 | Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200 | m3 | 1 | 3.935.218 |
44 | Bê tông sàn mái, mác 200 | m3 | 1 | 2.006.209 |
45 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nớc, tấm đan, mác 200 | m3 | 1 | 1.680.407 |
46 | Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM mác 50 | m3 | 1 | 283.100 |
47 | Bê tông móng, mác 200 | m3 | 1 | 1.690.173 |
48 | ốp đá cẩm thạch tường, trụ, cột | m2 | 1 | 328.647 |
49 | ốp gạch vào chân tường, viền tường | m2 | 1 | 139.533 |
50 | Nền lát gạch thẻ | m2 | 1 | 43.187 |
51 | Nền, sàn lát gạch Ceramic | m2 | 1 | 123.471 |
52 | Nền, sàn lát gạch hoa cương | m2 | 1 | 212.911 |
53 | Trần cót ép | m2 | 1 | 77.161 |
54 | Trần thạch cao | m2 | 1 | 450.000 |
55 | Trần nhựa hoa văn 50x50cm | m2 | 1 | 158.213 |
56 | Trần nhựa tấm thẳng | m2 | 1 | 90.000 |
57 | Trần gỗ dán | m2 | 1 | 87.600 |
58 | Nền lát gạch chống trơn 20x20 VXM 75# | m2 | 1 | 88.736 |
59 | Nền láng VXM75# không đánh mầu 3cm | m2 | 1 | 18.542 |
60 | Nền láng VXM75# không đánh mầu 2cm | m2 | 1 | 16.110 |
61 | Nền lát gạch xi măng hoa 20x20 VXM 75# | m2 | 1 | 58.234 |
62 | Nền lát gạch Granit nhân tạo | m2 | 1 | 146.400 |
63 | Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái | 100m2 | 1 | 4.424.678 |
64 | Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết cấu mái | 100m2 | 1 | 7.836.856 |
65 | Chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10.5x15, VXM 75# | m2 | 1 | 90.071 |
66 | Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái | 100m2 | 1 | 10.441.030 |
67 | Dán ngói mũi hài mái nghiêng VXM75# | m2 | 1 | 127.526 |
68 | Vì kèo thép hình (cả lắp đặt) | tấn | 1 | 22.658.540 |
69 | Xà gồ thép C (80,100,120)x50x20 dầy 2,5mm (cả lắp đặt) | kg | 1 | 19.500 |
70 | Vì kèo gồ hồng sắc | m3 | 1 | 4.905.109 |
71 | Gỗ cầu phong 40x60 | m3 | 1 | 4.476.592 |
72 | Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120 | m3 | 1 | 4.905.109 |
73 | Gỗ dầm, sàn | m3 | 1 | 3.516.500 |
74 | ốp tường gỗ de | m2 | 1 | 267.800 |
75 | ốp tường gạch men | m2 | 1 | 149.073 |
76 | Con tiện bê tông | con | 1 | 16.600 |
77 | Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50 | con | 1 | 36.000 |
78 | Trụ cầu thang bằng gỗ | cái | 1 | 310.200 |
79 | Tay vịn cầu thang bằng gỗ | m | 1 | 128.400 |
80 | Hoa sắt vuông 12x12 | m2 | 1 | 167.420 |
81 | Hoa sắt vuông 14x14 | m2 | 1 | 242.000 |
82 | Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m2 | 1 | 948.477 |
83 | Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m2 | 1 | 849.000 |
84 | Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt). | m2 | 1 | 525.000 |
85 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt) | m | 1 | 219.556 |
86 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 1 | 263.467 |
87 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 1 | 316.160 |
88 | Cửa panô nhôm kính + lắp đặt | m2 | 1 | 516.000 |
89 | Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt) | m2 | 1 | 391.500 |
90 | Cửa sắt xếp không bọc tôn + lắp đặt | m2 | 1 | 305.000 |
91 | Cửa sắt xếp có bọc tôn + lắp đặt | m2 | 1 | 410.000 |
92 | ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt) | m | 1 | 52.000 |
93 | Lắp đặt cút nhựa nối miệng bát D = 100 | 100m | 1 | 40.536 |
94 | Lới chắn rác D = 100 | cái | 1 | 21.377 |
95 | Cút nhựa nối miệng bát D = 100 (cả lắp đặt) | cái | 1 | 59.922 |
96 | Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt) | c | 1 | 376.939 |
97 | Bệ xí xổm (cả lắp đặt) | bộ | 1 | 379.500 |
98 | Bệ xí bệt (cả lắp đặt) | bộ | 1 | 1.739.052 |
99 | Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt) | cái | 1 | 36.895 |
100 | Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt) | cái | 1 | 36.804 |
101 | Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt) | cái | 1 | 38.264 |
102 | Công tắc kép 6A (cả lắp đặt) | cái | 1 | 52.066 |
103 | ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt) | cái | 1 | 15.060 |
104 | Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2 | m | 1 | 14.949 |
105 | Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2 | m | 1 | 6.295 |
106 | Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt) | cái | 1 | 38.717 |
107 | Gỗ làm cột hồng sắc | m3 | 1 | 5.700.000 |
108 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc sâu 8 đến 10m | cái | 1 | 3.300.000 |
109 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc sâu > 10m | cái | 1 | 3.900.000 |
110 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc sâu <=6m | cái | 1 | 1.800.000 |
111 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc sâu 6 - 8m | cái | 1 | 2.400.000 |
112 | Giếng nước đào không có cuốn cống gạch đặc sâu <=10m | cái | 1 | 1.800.000 |
113 | Giếng nước đào không có cuốn cống gạch đặc sâu > 10m | cái | 1 | 2.300.000 |
114 | Giếng khoan có máy bơm sâu >30m | cái | 1 | 4.650.000 |
115 | Giếng khoan có máy bơm sâu <30m | cái | 1 | 3.750.000 |
116 | Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m | m3 | 1 | 35.700 |
117 | Ao cá ít đầu t có đắp bờ không kiên cố | m3 | 1 | 25.200 |
118 | Bê tông nền không cốt thép, mác 150 | m3 | 1 | 697.816 |
119 | Bê tông nền không cốt thép, mác 200 | m3 | 1 | 722.436 |
120 | Bê tông nền không cốt thép, mác 250 | m3 | 1 | 776.072 |
121 | Bê tông nền không cốt thép mác 300 | m2 | 1 | 837.562 |
122 | Lát gạch chỉ | m2 | 1 | 57.144 |
123 | Lát gạch vỉ | m2 | 1 | 104.673 |
124 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m2 | 1 | 61.405 |
125 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | m2 | 1 | 122.432 |
126 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=20mm | 100m | 1 | 1.835.769 |
127 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm | 100m | 1 | 2.485.979 |
128 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm | 100m | 1 | 4.180.820 |
129 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm | 100m | 1 | 6.923.227 |
130 | Hàng rào lưới thép B40 khung sắt V3 | m2 | 1 | 166.000 |
131 | Hàng rào lưới thép B40 khung sắt V4 | m2 | 1 | 190.000 |
132 | Hàng rào dây thép gai khung sắt V3 | m2 | 1 | 106.000 |
133 | Hàng rào dây thép gai khung sắt V4 | m2 | 1 | 122.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày 24-03-2009 của UBND tỉnh Hoà Bỡnh)
- Đơn gía bồi thường cây trồng
+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi thu hoạch: Nhóm A
+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi thu hoạch: Nhóm B
+ Các loại cây trồng đó và đang thu hoạch: Nhóm C
- Đối với cây trồng, đơn giá bao gồm cả công chặt
ĐVT: Đồng
STT | Nhóm cây, loại cây | ĐVT | Nhóm | Đơn giá đền bù | Giải thích quy định |
|
| ||||||
I | Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày |
|
| |||
1 | Mạ gieo |
|
|
|
|
|
| - Mạ thường | m2 |
| 5,000 | Mạ mới gieo |
|
| - Mạ lúa lai | m2 |
| 15,000 | Mạ mới gieo |
|
| - Mạ thường | m2 |
| 10,000 | Mạ sắp cấy và cấy |
|
| - Mạ lúa lai | m2 |
| 25,000 | Mạ sắp cấy và cấy |
|
2 | Lúa ruộng các loại | m2 |
| 3,000 | Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha |
|
| 3,500 | Ruộng năng suất đạt >= 5 tấn/ha |
| |||
3 | Lúa đặc sản, nếp cẩm... | m2 |
| 3,500 |
|
|
4 | Lúa nương các loại | m2 |
| 2,500 | ÁP DỤNG CHO NƯƠNG TRỒNG ĐẠI TRÀ |
|
5 | Ngô trồng đại trà |
|
|
|
|
|
- Loại tốt | m2 |
| 3,000 |
|
| |
- Loại xấu | m2 |
| 2,000 |
|
| |
6 | Ngô trồng xen cây khác | m2 |
| 2,000 | So với cùng loại chính vụ |
|
7 | Sắn, dong giềng, hoành tinh | m2 | A | 2,500 | Mới trồng |
|
trồng tập trung | B | 4,000 | Sắp cho thu hoạch |
| ||
8 | Sắn, dong giềng, trồng xen cây khác. | m2 | A | 2,000 | So với cùng loại chính vụ |
|
B | 3,000 |
| ||||
9 | Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, Khoai môn, khoai nương… | m2 | A | 2,000 | Mới trồng <1 tháng |
|
B | 2,500 | Chưa có củ non |
| |||
C | 4,000 | Đó cú củ non, sắp thu hoạch |
| |||
10 | Sắn dây, củ mài, củ đậu và các loại cùng họ khác. | Gốc | A | 6,000 | Mới trồng bắt đầu lên dàn |
|
B | 20,000 | Đó cú củ non gốc tốt |
| |||
11 | Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu côve trồng đại trà | m2 | A | 1,500 | Mới trồng < 1 tháng |
|
m2 | B | 3,500 | Sắp cho thu hoạch |
| ||
12 | Mía trồng tập trung theo dónh | m dài |
| 6,000 | Từ 8- 10 tháng tuổi |
|
|
| m dài |
| 5,000 | Từ 4 đến 7 tháng tuổi |
|
|
| m dài |
| 4,000 | Dưới 4 tháng tuổi |
|
13 | Mía trồng theo khóm |
|
| 2,000 |
|
|
14 | Chuối, đu đủ | Cây |
| 6,000 | Cao >1m, chưa có quả |
|
| 20,000 | Đó cú quả, chưa thu hoạch |
| |||
15 | Dưa hấu, dưa lê, dưa bở | m2 |
| 4,000 | Mới trồng |
|
|
|
| 7,000 | Sắp cho thu hoạch |
| |
16 | Dưa chuột, đậu đũa | m2 |
| 2,500 | Mới trồng |
|
| 4,500 | Mới leo dàn, sắp thu hoạch |
| |||
| 6,000 | cho thu hoạch |
| |||
17 | Xu xu, bầu, bí, mướp, các loại quả leo dàn. | Khóm | A | 4,000 | Mới trồng |
|
B | 10,000 | Mới leo dàn, sắp thu hoạch |
| |||
C | 20,000 | Cho thu hoạch |
| |||
18 | Giàn thiờn lý, gấc, nho, chanh leo | m2 | A | 10,000 | Mới trồng |
|
B | 15,000 | Mới leo dàn, sắp thu |
| |||
C | 6,000 | Cho thu hoạch |
| |||
19 | Các loại rau cao cấp (xu hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, hành, tỏi... | m2 | A | 6,000 | Mới gieo trồng |
|
B | 10,000 | Cây tốt cũn non cho thu hoạch |
| |||
20 | Các loại rau gia vị đông, xuân hè, thu | m2 | A | 10,000 | Mới gieo trồng |
|
B | 15,000 | Cây tốt cũn non cho thu hoạch |
| |||
21 | Các loại rau thường đông, xuân hè, thu | m2 | A | 5,000 | Mới gieo trồng |
|
B | 7,000 | Cây tốt cũn non cho thu hoạch |
| |||
22 | Lúa, rau mầu lỡ vụ | m2 |
| 2,400 | So với cùng loại chính vụ |
|
23 | Sả và các loại cây dược liệu khác | m2 | A | 2,500 | Trồng < 4 tháng |
|
B | 4,000 | Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch |
| |||
24 | Dâu tằm | m2 | A | 2,000 | Trồng < 4 tháng |
|
B | 4,000 | Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch |
| |||
25 | Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi # | m2 | A | 2,000 | Trồng < 4 tháng |
|
B | 5,000 | Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch |
| |||
26 | Hàng rào cây xanh bô rô | m2 | A | 10,000 | Trồng < 4 tháng |
|
B | 15,000 | Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt |
| |||
27 | Hàng rào cây xanh các loại | m2 | A | 5,000 | Trồng < 4 tháng |
|
B | 10,000 | Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt |
| |||
II | Nhóm cây Công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
|
1 | Chè | m2 | A | 8,000 | Chè non, chè phân tán |
|
B | 18,000 | Chè cao sản, chè Shan tuyết |
| |||
2 | Cà phê | Cây | A | 5,000 | Mới trồng 1 năm |
|
B | 15,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 40,000 | Đó thu hoạch |
| |||
3 | Cây quế | Cây | A | 30,000 | Trồng < 4 năm |
|
|
| Cây | B | 60,000 | Đang thu hoạch |
|
4 | Cây trẩu | Cây | A | 10,000 | Mới trồng, cao < 2,5 m |
|
|
|
| B | 40,000 | Đó cho thu hoạch |
|
5 | Song, mây | Cây | A | 8,000 | Mới trồng cao ≤ 50 cm |
|
Khóm | B | 10,000 | Cây cao > 50 cm |
| ||
| C | 20,000 | Cây sắp cho thu hoạch |
| ||
6 | Bồ kết | Cây | A | 10,000 | Mới trồng 1 năm |
|
B | 35,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 70,000 | Đó thu hoạch |
| |||
III | Nhóm cây ăn quả |
|
|
|
|
|
1 | Vải thiều, nhón lồng, nhón linh chi, | Cây | A | 25,000 | Mới trồng từ 1 đến 2 năm |
|
xoài lai, táo lai, vú sữa | B | 40,000 | Chưa có quả |
| ||
| m2/tán lá. | C | 35,000 | Cây đó cho thu hoạch |
| |
2 | Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận tam hoa | Cây | A | 10,000 | Mới trồng dưới 1 năm |
|
B | 20,000 | Chưa có quả |
| |||
m2/tán lá. | C | 20,000 | Cây đó cho thu hoạch |
| ||
3 | Cam, quýt, bưởi lai, chanh, phật thủ | Cây | A | 30,000 | Mới trồng dưới 1 năm |
|
na dai, lê, lựu, đào, mắc coọc | B | 50,000 | Chưa có quả |
| ||
| m2/tán lá. | C | 35,000 | Cây đó cho thu hoạch |
| |
4 | Sấu, mít, hồng xiêm, bưởi thường | Cây | A | 10,000 | Cây mới trồng ≤ 1năm |
|
trứng gà, thị, hồng bỡ, na thường, | B | 20,000 | Cây trồng > 1 năm, chưa có quả |
| ||
bưởi thường, vú sữa, mận thường... | m2/tán lá. | C | 10,000 | Cây đó cho thu hoạch |
| |
5 | Thanh long | Khóm | A | 10,000 | Mới trồng ≤ 1năm |
|
B | 30,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 40,000 | Đang có quả |
| |||
6 | Khế, chai, ổi ta, táo thường, vải | Cây | A | 10,000 | Cây mới trồng, cây giống |
|
thường, nhót, hoa hoè, thị, dâu da, | B | 20,000 | Chưa có quả |
| ||
trứng gà, sung, doi và cây khác... | m2/tán lá. | C | 8,500 | Cây đó cho thu hoạch |
| |
7 | Cau, cọ | Cây | A | 10,000 | Mới trồng 1 năm |
|
B | 25,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 40,000 | Đó thu hoạch |
| |||
8 | Dừa | Cây | A | 25,000 | Mới trồng ≤ 1năm |
|
50,000 | Cây cao ≤ 3m |
| ||||
B | 100,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 200,000 | Đó thu hoạch |
| |||
9 | Đu đủ, chuối trồng đại trà | Cây | A | 6,000 | Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả |
|
B | 15,000 | Mới bói, sắp bói |
| |||
C | 40,000 | Đó có quả chưa thu hoạch |
| |||
11 | Đu đủ, chuối trồng xen | Cây | A | 70% | So với cùng loại chính vụ |
|
|
|
| B |
| ||
|
|
| C |
| ||
12 | Dứa trồng tập trung | m2 | A | 1,000 | Mới trồng |
|
B | 2,000 | Loại đang thời kỳ chăm sóc |
| |||
C | 3,000 | Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch |
| |||
Dứa trồng phân tán | Khóm |
| 2,000 |
|
| |
Dứa Cayene | m2 | A | 1,500 | Mới trồng |
| |
B | 3,000 | Loại đang thời kỳ chăm sóc |
| |||
C | 4,500 | Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch |
| |||
IV | Nhóm cây hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
|
1 | Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn, | m2 |
| 25,000 | Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa |
|
hồng Đà lạt, huệ, phăng, cúc Đà lạt, |
| 40,000 | Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
| ||
các loại hoa nhập nội khác... |
| 50,000 | Đó cho thu hoạch |
| ||
2 | Các loại hoa xuân, hè, thu, đông: | m2 |
| 15,000 | Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa |
|
cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước |
| 35,000 | Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
| ||
hoa xói và các loại hoa khác... |
| 40,000 | Đó cho thu hoạch |
| ||
3 | Hoa sen, súng... | Khóm |
| 1,200 | Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa |
|
| 2,500 | Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
| |||
| 5,000 | Đó cho thu hoạch |
| |||
4 | Mai, đào các loại, quất cảnh, hải | Cây |
| 35,000 | Mới trồng |
|
đường... và cây khác tương đương |
| 70,000 | Cây tốt, cao ≤ 1m |
| ||
|
| 150,000 | Cây tốt, cao > 1m |
| ||
5 | Thiết mộc lan, Ngâu, hoè, trà mi, | Cây |
| 15,000 | Mới trồng |
|
| 50,000 | Cây tốt, cao ≤ 1m |
| |||
| 100,000 | Cây tốt, cao > 1m |
| |||
6 | Cau cảnh, dừa cảnh | Cây |
| 20,000 | Mới trồng, cao ≤ 1m |
|
| 40,000 | Cây tốt, cao ≤ 3m |
| |||
| 100,000 | Cây tốt, cao > 3 m |
| |||
7 | Lộc vừng, Vạn tuế | Cây |
| 50,000 | Mới trồng, cao ≤ 1m |
|
| 100,000 | Cây tốt, cao ≤ 1,5m |
| |||
| 150,000 | Cây tốt, cao > 1,5 m |
| |||
8 | Bách, tùng | Cây |
| 50,000 | Mới trồng, cao ≤ 1m |
|
| 120,000 | Cây tốt, cao ≤ 1,5m |
| |||
| 180,000 | Cây tốt, cao > 1,5 m |
| |||
9 | Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây si | Chậu |
| 40,000 | Di chuyển bằng thủ công |
|
đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn tuế, lộc |
|
| ||||
vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết mộc |
|
| ||||
lan, hải đường, mai tứ quý, tỳ cẩm |
| 100,000 | Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải di chuyển bằng xe cẩu |
| ||
và các loại hoa quý hiếm khác |
|
| ||||
- Các chậu hoa cây cảnh khác |
| 20,000 | Chậu có ĐK ≤1m |
| ||
10 | Cây củ đậu | m2 |
| 20,000 | DT trồng tập trung |
|
Cây củ đậu | Gốc |
| 3,000 | DT trồng phân tán |
| |
V | Nhóm cây bóng mát |
|
|
|
|
|
1 | Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa, hoa | Cây |
| 20,000 | Mới trồng, cao ≤ 1m |
|
gạo, hoa đại, ngọc lan, vông, bàng |
| 50,000 | Cây tốt, cao từ 1 m đến ≤ 2,5m |
| ||
và các loại cây khác |
| 70,000 | Cây tốt, cao > 2,5 m |
| ||
VI | Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân tán trong vườn hộ |
|
|
|
|
|
A | Cây lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
1 | Luồng, bương |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 3,840 | (hom cành 3.270 đồng) |
|
| ĐK thân ≤ 5 cm | đ/cây |
| 5,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 7,000 |
|
|
| ĐK thân > 10 cm | đ/cây |
| 8,000 |
|
|
2 | Tre bát độ, lục trúc lấy măng... |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 9,160 |
|
|
| ĐK thân ≤ 5 cm | đ/cây |
| 12,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 15,000 |
|
|
| ĐK thân >10 cm | đ/cây |
| 18,000 |
|
|
3 | Nứa, Lành hanh, hóp đá, vầu, giang | đ/cây |
|
|
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 5,000 |
|
|
| 3 cm ≤ ĐK thân ≤ 5 cm | đ/cây |
| 7,000 |
|
|
| 5 cm ≤ ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 8,000 |
|
|
4 | Các loại cây khác | đ/cây |
| 5,000 |
|
|
B | Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
|
1 | Bạch đàn, keo |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 580 |
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 3,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 10,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 20,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 30,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 40,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 70,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 100,000 |
|
|
2 | Thông |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 1,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 10,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 15,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 25,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 40,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 70,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 100,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 120,000 |
|
|
3 | Bồ đề, trẩu, xà cừ, mỡ |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 1,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 3,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 10,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 15,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 25,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 35,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 40,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 70,000 |
|
|
4 | De, dổi, muồng đen, lim |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 1,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 5,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 15,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 20,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 30,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 40,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 70,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 100,000 |
|
|
5 | Sấu, trám, lát, dó bầu, ràng ràng mít, xoan |
|
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây |
| 1,000 |
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 10,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 20,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 30,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 50,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 70,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 100,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 150,000 |
|
|
6 | Cây lấy gỗ khác |
|
|
|
|
|
| ĐK thân ≤ 3 cm | đ/cây |
| 5,000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm | đ/cây |
| 15,000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm | đ/cây |
| 20,000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm | đ/cây |
| 35,000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm | đ/cây |
| 50,000 |
|
|
| 25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm | đ/cây |
| 65,000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây |
| 90,000 |
|
|
VII | Hỗ trợ nuôi trồng thuỷ sản thu hoạch sớm (lỡ vụ) |
|
|
|
|
|
1 | Nuôi thả các loại cá, tôm thường | m2 |
| 3,000 | Tính diện tích mặt nước |
|
2 | Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá lăng, | m2 |
| 7,000 |
| |
cá bỗng, các loại quý hiếm khác |
| |||||
3 | Nuôi ba ba, ếch Công nghiệp | m2 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ, LÀM GIẦU RỪNG THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của UBND tỉnh Hoà Bình)
1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn tín dụng Nhà nớc và bằng vốn của tổ chức hoặc cá nhân
Loại cây | ĐVT | Năm thứ | Năm thứ | Năm thứ | Năm thứ | Năm thứ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Thông các loài | đ/ha | 6,067,000 | 8,363,600 | 10,126,200 | 11,836,800 | 12,128,600 |
Bạch đàn | đ/ha | 5,085,000 | 7,354,200 | 9,095,100 | 10,777,300 | 11,249,500 |
Keo các loài | đ/ha | 5,085,000 | 7,354,200 | 9,095,100 | 10,777,300 | 11,249,500 |
Keo xen sấu, trám | đ/ha | 5,245,000 | 7,519,000 | 9,276,900 | 10,992,800 | 11,474,500 |
Keo xen lát, de, dổi... | đ/ha | 5,245,000 | 7,594,200 | 9,369,700 | 11,102,700 | 11,589,200 |
Keo xen lim.... | đ/ha | 5,245,000 | 7,519,000 | 9,276,900 | 10,992,800 | 11,474,500 |
Keo xen luồng | đ/ha | 5,020,000 | 6,024,000 | 7,228,800 | 8,674,600 | 10,400,500 |
Luồng, Bương, tre | đ/ha | 5,100,000 | 5,900,000 | 7,100,000 | 7,700,000 | 9,515,000 |
Luồng xen lát, sấu, trám... | đ/ha | 5,200,000 | 6,100,000 | 7,300,000 | 8,200,000 | 10,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn: | + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác : | |||||
- Năm 1: 2.000 cây/ha |
| - Năm 1: 1.500 cây/ha |
|
| ||
- Năm 2: 1.800 cây/ha |
| - Năm 2: 1.300 cây/ha |
|
| ||
- Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha |
| - Năm 3 trở lên: 1.100 cây/ha |
| |||
+ Nếu trồng cây phân tán của hộ không đủ qui về ha tiêu chuẩn, thì áp dụng đơn giá bình quân sau: | ||||||
Thông, bạch đàn, keo các loài | Sấu, trám, lim, lát, de, dổi, xa, dó bầu... | |||||
Nội dung | Đơn giá: đ/cây | Nội dung | Đơn giá: đ/cây | |||
Năm thứ nhất | 3,500 | Năm thứ nhất | 3,800 | |||
Năm thứ hai | 5,000 | Năm thứ hai | 5,200 | |||
Năm thứ ba | 6,200 | Năm thứ ba | 6,500 | |||
Năm thứ tư | 7,500 | Năm thứ tư | 8,000 | |||
Năm thứ năm | 8,500 | Năm thứ năm | 9,000 | |||
Từ năm thứ sáu trở lên | 9,500 | Từ năm thứ sáu trở lên | 10,000 | |||
|
|
|
| |||
+ Đối với bương, tre, luồng, tre bát độ từ năm thứ 6 trở lên tính đơn giá bồi thường là 8.000 đ/cây * Ghi chú: Đối với những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ngưỡng và các loại cây cảnh khác trồng trong vườn; tuỳ theo từng loại cây có giá trị khác nhau; khi lập Hồ sơ bồi thường, HĐBT, hỗ trợ tái định cư cấp huyện, thành phố phối hợp với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể cho từng loại cây cho phù hợp, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định |
2. Rừng tự nhiên.
Trạng thái rừng | Cây có phẩm chất loại | Rừng có trữ lượng (m3/ha) |
| |||||
<40 m3 | 40 <60 m3 | > 60 m3 |
| |||||
Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung | Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung | Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung | Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
| ||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
Rừng kiểu II a | Trên 60% | 1,449,800 | 1,241,900 | 2,070,200 | 1,774,300 | 2,735,700 | 2,306,700 |
|
30% - 60% | 1,138,300 | 1,004,400 | 1,626,500 | 1,394,300 | 2,113,600 | 1,812,200 |
| |
Dưới 30% | 830,600 | 711,900 | 1,185,500 | 1,016,400 | 1,541,400 | 1,320,900 |
| |
Rừng kiểu II b | Trên 60% | 2,898,500 | 2,484,900 | 3,716,900 | 3,194,400 | 4,555,100 | 3,903,900 |
|
30% - 60% | 2,276,600 | 1,951,600 | 2,926,800 | 2,508,800 | 3,578,000 | 3,066,100 |
| |
Dưới 30% | 1,660,100 | 1,422,800 | 2,134,700 | 1,829,100 | 2,608,200 | 2,236,500 |
| |
Rừng kiểu II a | Trên 60% | 2,318,800 | 1,987,700 | 2,981,000 | 2,555,300 | 3,644,300 | 3,122,900 |
|
30% - 60% | 1,820,900 | 1,560,600 | 2,341,400 | 2,006,600 | 2,862,000 | 2,452,700 |
| |
Dưới 30% | 1,328,300 | 1,138,200 | 1,707,300 | 1,358,700 | 2,087,400 | 1,789,200 |
| |
Rừng kiểu III a1 | Trên 60% |
| 993,300 |
| 1,614,800 |
| 2,236,300 |
|
30% - 60% |
| 477,400 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% |
|
|
| 924,800 |
| 1,279,900 |
| |
Rừng kiểu III a2 | Trên 60% |
| 795,300 |
| 1,292,500 |
| 1,788,600 |
|
30% - 60% |
| 622,100 |
| 1,015,200 |
| 1,405,100 |
| |
Dưới 30% |
| 455,700 |
| 740,300 |
| 1,024,800 |
|
Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng phục hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt; rừng kiểu III a là rừng đó bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn chế; rừng kiểu III a1 là rừng đó bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre nứa xâm lấn; rừng kiểu III a2 là rừng đó bị khai thác quá mức, nhưng có thời gian phục hồi tốt, rừng nhiều tầng.
3 . Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ đối với các trạng thái rừng: 100.000 đồng/ha.
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 /03/ 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Đơn vị tính: VNĐ
Số TT | Tên tài sản | ĐVT | Đơn giá |
I | Hỗ trợ di chuyển mộ |
|
|
1 | Mộ vô chủ - Có xây - Không xây |
Cái Cái |
1.000.000 600.000 |
2 | Mộ đất có chủ - Chưa sang cát - Đã sang cát |
Cái Cái |
2.500.000 1.500.000 |
3 | Mộ xây thông thường có chủ - Chưa sang cát ( Theo Phong tục địa phương ) - Đã sang cát |
Cái Cái |
4.000.000 3.000.000 |
4 | Mộ xây có vòm, kiểu lăng chùa... | Cái | tính theo đơn giá mộ xây thông thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lương xây theo phụ lục số 3 |
II | Hỗ trợ di chuyển điện thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở. - Di chuyển có đường cáp < hoặc = 20m và thiết bị đo đếm. - Di chuyển có đường cáp > 20m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên |
|
|
III | Hỗ trợ di chuyển điện thoại | chiếc | 200.000 |
IV | Hỗ trợ di chuyển đường nước máy vào nhà ở ( Gồm cả thiết bị đo đếm ) - Di chuyển có đường ống < hoặc = 20m và thiết bị đo đếm. - Di chuyển có đường ống > 20m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên |
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
- 1Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
- 1Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 16/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Tỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực