- 1Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Căn cứ vào biên bản thẩm định mẫu thiết bị giáo dục phổ thông lớp 9 ngày 10/4/2005 các môn học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Tài liệu đính kèm:
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 - MÔN TOÁN
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | MÔ HÌNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Môn dạy về thể tích hình nón | Gồm 4 khối hình: 1 hình trụ Φ100mm cao 150mm dầy 2mm; 1 hình chóp nón đường kính đáy 100mm cao 150mm dầy 2mm; 1 hình cầu đường kính ngoài 100mm; 1 hình trụ đường kính trong 100mm cao 110mm. Tất cả các khối làm bằng nhựa PS kính trong suốt và đựng được nước để thực hành. có một phễu nhữa PVC miệng Φ60mm | bộ | 1 |
| X | Thể tích khối nón |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | Gồm 10 chi tiết | bộ | 1 |
| X | Bài thực hành |
1.1 | Thước cuộn | 10m, vật liệu bằng thép, vỏ hộp bằng thép được mạ trắng | cái | 1 |
|
|
|
1.2 | Cọc tiêu | Bằng nhôm ống vuông kích thước (12x12)mm, dầy 0,8mm, dài 1200mm được sơn trắng - đỏ khoảng cách 100mm, hai đầu có bịt nhựa | cái | 3 |
|
|
|
1.3 | Chân cọc tiêu | Gồm một ống trụ bằng nhựa HI mầu đen có đường kính 20mm dầy 4mm và 3 chân bằng thép CT3 Φ7mm cao 250mm sơn tĩnh điện | cái | 1 |
|
|
|
1.4 | Chân chữ H | Vật liệu làm băng thép ống Φ19mm dầy 0,9mm. Gồm: hai thanh dài 800mm, mọtt thanh 600mm, hai thanh dài 250mm, tất cả sơn tĩnh điện màu đen; 4 khớp nối chữ T bằng nhựa LLD; hai cút nhựa thẳng bằng nhựa LLD; bốn đầu bịt nhựa HI | cái | 1 |
|
|
|
1.5 | Eke đạc | Vật liệu bằng nhôm ống dầy 0,8mm kích thước (12x12x750)mm được liên kết vuông góc bằng 2 má nhựa APS; 2 thanh giằng bằng thép (12x2)mm mạ kẽm trắng, 1 thanh dài 330mm, 1 thanh dài 430mm | cái | 1 |
|
|
|
1.6 | Giác kế | Chân kiểu máy ảnh bằng nhôm hình elíp; mỗi chân gồm 3 đoạn to nhỏ khác nhau liên kết lại bằng khoá nhựa, đoạn to có kích thước (36x20x1)mm. Mặt giác kế Φ140mm dầy 2mm có bo xung quanh tạo cứng; trên có mặt chia độ và số, được khắc chìm nhựa màu ghi sáng, chữ và số màu đen. Mặt giác kế có gắn gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm có tạo gân cứng, vật liệu bằng nhựa HI mầu ghi sáng. | cái | 1 |
|
|
|
1.7 | Ống nối | Bằng nhựa HI màu ghi sáng Φ22mm dài 38mm trong có ren M16 | cái | 1 |
|
|
|
1.8 | Ống ngắm | Bằng ống nhựa PVC Φ27mm dài 140mm, hai đầu có mica trong dầy 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen 1/4 | cái | 1 |
|
|
|
1.9 | Quả dọi | Bằng đồng thau Φ14mm dài 20mm trên có núm vặn | cái | 1 |
|
|
|
1.10 | Cuộn dây đo | Lõi cuộn Φ80x50mm, dây đo Φ2 dài 25m bằng nilon | cái | 1 |
|
|
|
2. | Máy tính bỏ túi | Loại có tính năng tương đương Casio FX 500- MS | cái | 1 |
| x |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN VẬT LÝ
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa |
| ||
Học sinh | Giáo viên |
| |||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đinamô xe đạp | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x | 31 |
| |
2 | Con mắt bổ dọc | -nt- | tờ | 1 |
| x | 48 |
| |
3 | Kết quả trộn ánh sáng mầu | -nt- | tờ | 1 |
| x | 54 |
| |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Biến thế nguồn | Công suất 36W, điện áp vào 220V-50Hz; Điện áp ra 3V, 6V, 9V, 12V, 15V; Bảo vệ quá tải bằng mạch điện tử ở các chế độ quá áp và quá dòng, có bảo vệ bằng cầu chì cho nguồn cấp; Có đèn LED hiển thị. Chuyển mạch có đế bằng sứ. Vỏ hộp biến thế làm bằng tôn sơn tĩnh điện kích thước (200 x 155 x 95)mm, dầy 0,7mm. Lõi tôn silic kích thước (36x84x70)mm. AC: Imax = 3A. DC: Imax = 2A. Điện áp ra 1 chiều được ổn định | cái | 6 | x | x | Nhiều bải |
| |
2 | Điện trở mẫu | Một bộ gồm 04 cái 6Ω; 10Ω; 15Ω; 16Ω quấn trên lõi Bakelit hình trụ Φ15,9x 56mm (kể cả ốp nhựa chặn dây). Lõi có gờ để quấn dây, hai đầu có ốp nhựa chặn; có chân đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu có lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm. | bộ | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
3 | Ampe kế một chiều | Thang 1A nội trở 0,17Ω; thang 3A nội trở 0,05Ω; độ chia nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm. Cấp chính xác 2,5. Ghi đầy đủ các ký hiệu theo quy định, có tên hãng sản xuất. | cái | 6 | x |
| Nhiều bải |
| |
4 | Vôn kế một chiều | Thang đo 6V và 12V; nội trợ >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V; cấp chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm. Ghi đầy đủ các ký hiệu theo quy định: Có tên hãng sản xuất | cái | 6 | x |
| Nhiều bải |
| |
5 | Công tắc | Kiểu cầu dao có đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (65x35x13)mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu có lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm Má cầu dao làm bằng đồng đàn hồi bản rộng 8mm dầy 0,8mm mạ Crôm-Niken. Thân cầu dao làm bằng đồng thau kích thước bản rộng 8mm dầy 1mm mạ Crôm-Niken | cái | 6 | x | x | Nhiều bài |
| |
6 | Dây dẫn | Một bộ 9 sợi dài 400mm, hai đầu có giắc cắm đàn hồi mạ trắng, đầu giắc cắm có nối ngang. Vỏ nhựa mềm (5 sợi đỏ, 4 sợi xanh); lõi đồng nhiều sợi tiết diện 0,75mm2 | bộ | 6 | x | x | 38 |
| |
7 | Ampe kế xoay chiều | Thang 1A nội trở 0,4Ω; thang 5A nội trở 0,08Ω; độ chia nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm. Cấp chính xác 2,5 Ghi đầy đủ các ký hiệu theo quy định; Có tên hãng sản xuất | cái | 6 | x |
| 38 |
| |
8 | Vôn kế xoay chiều | Thang đo 12 V và 36V; nội trở > 1000Ω/V Độ chia nhỏ nhất 0,2V; cấp chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm Ghi đầy đủ các ký hiệu theo quy định; Có tên hãng sản xuất | cái | 6 | x | x | Nhiều bải |
| |
9 | Biến trở con chạy | Loại 20Ω-2A; Dây điện trở Φ0,5mm quấn trên lõi tròn; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Gắn trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (162x56x13) mm dầy 3mm để cắm lên bảng điện; có 3 lỗ giắc cắm bằng đồng Φ4mm | cái | 6 | x | x | Nhiều bải |
| |
10 | Dây cônstăngtan loại nhỏ | Loại L=900mm: Dây Φ0,3mm cuốn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ Φ15,9 x 34mm có rãnh Loại L=1800mm: Dây Φ0,3mm cuốn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ Φ15,9 x 56mm có rãnh Loại L=2700mm: Dây Φ0,3mm cuốn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ Φ15,9 x 79mm có rãnh Mỗi loại đều được gắn trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Trên đế nhựa có 2 lỗ cắm bằng đồng Φ4mm
| bộ | 6 | x |
| 7,8,9,11 |
| |
11 | Dây cônstăngtan loại lớn | Dây Φ0,6mm dài 1800mm, quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ Φ15,9x56mm có rãnh, gắn trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm bằng đồng Φ4mm | bộ | 6 | x |
| 8 |
| |
12 | Thanh đồng + Đế | Thanh đồng Φ4mm dài 40mm Đế kích thước (168 x 110 x 26)mm trên có 2 thanh đồng Φ7mm dài 130mm có giá đỡ, hai đầu nối với ổ cắm Φ4mm. | bộ | 6 | x |
| 7,27,29 |
| |
13 | Dây thép | Hình trụ Φ 1,6mm dài 80mm | cái | 6 | x |
| 7, 29 |
| |
14 | Bóng đèn, đui, dây, phích cắm | Loại 220V-100W, dây dẫn điện Φ0,5mm mềm có vỏ nhựa bọc dài 500mm. | bộ | 1 |
| x | 12 |
| |
15 | Bóng đèn, đui, dây, phích cắm | Loại 220V-25W, dây dẫn điện Φ0,5mm mềm có vỏ nhựa bọc dài 500mm. | bộ | 1 |
| x | 12 |
| |
16 | Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy | Vỏ Inox hình trụ Φ98mm, cao 102mm; Ruột trong Inox Φ69mm, cao 70mm; Nắp nhựa PVC dầy 7mm trên có 2 lỗ Φ4mm để cắm giắc nối; Thanh đồng Φ4mm, dây điện trở Nicrom 0,4mm điện trở 6,5Ω. Que khuấy bằng nhôm có lá khuấy mảnh có núm nhựa HI, Bình nhiệt lượng kế được gắn trên giá đỡ 3 chân | bộ | 6 | x |
| 16,18 |
| |
17 | Nhiệt kế rượu | Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C; Đường kính thân nhiệt kế Φ5,5mm, có vỏ đựng | cái | 12 | x |
| 16,18 |
| |
18 | Dây nicrôm | Dây Φ0,3mm dài 1800mm, cuốn trên lõi nhựa Bakelit hình trụΦ15,9x56mm có rãnh gắn trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm | cái | 6 | x |
| 9 |
| |
19 | Biến trở than | Loại biến trở có tay vặn 1Ω; trị số biến trở 2KΩ; lắp trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. | cái | 6 | x |
| 10 |
| |
20 | Điện trở ghi số | Điện trở chuẩn 100Ω; 2KΩ; 1MΩ gắn trên cùng một đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. | bộ | 6 | x |
| 10 |
| |
21 | Điện trở có vòng mầu | Điện trở chuẩn 47Ω; 560Ω; 200KΩ gắn trên cùng một đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. | bộ | 6 | x |
| 10 |
| |
22 | Thước thẳng | Nhựa trong, giới hạn đo 300mm, độ chia nhỏ nhất 1mm | cái | 6 | x |
| 11 |
| |
23 | Quạt điện | Loại động cơ điện một chiều nhỏ; Điện áp hoạt động từ 2,5 V đến 6V; cánh nhựa (3 cánh) được gắn trên đế nhựa đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x45x13)mm dầy 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện; hai đầu có lỗ cắm bằng đồng Φ4mm. | cái | 6 | x |
| 15 |
| |
24 | Nam châm thẳng | T054 bằng thép hợp kim kích thước (10x20x170) mm; mầu sơn 2 cực theo quy định của SGK | cái | 12 | x |
| nhiều bài |
| |
25 | Nam châm chữ U | U 082 bằng thép hợp kim kích thước (8x20x80) mm, khẩu độ 60mm; mầu sơn 2 cực theo quy định của SGK | cái | 6 |
|
| Nhiều bài |
| |
26 | La bàn loại to | Kim dài 45mm, vở nhựa trong. | cái | 6 | x |
| 21,22 |
| |
27 | Bảng lắp điện | Kích thước (240x360x20)mm bằng nhựa PS-HI mầu trắng sứ trên mặt có khoan thủng 96 lỗ Φ6 cách đều nhau 30mm (thành 12 hàng, 8 cột) để gắn các linh kiện (yêu cầu bảng phải phẳng,, không cong vênh | cái | 6 | x | x | Nhiều bài |
| |
28 | Bộ thí nghiệm Ơ-xtet | Dây đồng Φ1,2mm uốn hình chữ U kích thước (10x140x10)mm cắm trên 2 trụ bằng đồng Φ7x 25mm gắn trên đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (50x162x13)mm dầy 3mm trên đế có hai lỗ cắm điện bằng đồng Φ4mm. | bộ | 6 |
|
| 22 |
| |
29 | Hộp thí nghiệm từ phổ - đường sức | Kích thước (220x150x7)mm, mặt mica trong, đáy nhựa HI mầu trắng sứ, trong có dầu nến và mạt sắt. | cái | 6 | x |
| 23 |
| |
30 | Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây | Gồm 2 tấm kích thước (220x150x7)mm, 1 tấm bằng mica trong, 1 tấm bằng nhựa HI mầu trắng sứ, trong có 1 lớp dầu nến và mạt sắt, có ống dây Φ40 gồm 5 cuộn nối tiếp, khoảng cách giữa tâm hai cuộn dây là 12,5 mm (bản cuộn dây là 10mm). Trên mặt 2 tấm nhựa và mica có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm | cái | 6 | x |
| 23 |
| |
31 | La bàn loại nhỏ | Có đường kính 20mm | cái | 18 | x |
| 22,23,24 |
| |
32 | Thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu | Ống dây A: Gồm 1450 vòng dây đồng Φ0,3mm quấn trên ống nhựa dài 74mm (cả 2 vai chắn dây) đường kính (trong 7mm, ngoài 15mm) gắn liền đế nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (90x 45x13)mm. Ống dây B: Gồm 1600 vòng dây đồng Φ0,3mm quấn trên ống nhựa dài 95mm, đường kính (trong 42mm, ngoài 47mm) có hai vai chặn dây và làm chân đỡ bằng nhựa ABS (trên vai chặn có 2 lỗ giắc cắm bằng đồng Φ4mm. | cái | 6 | x |
| 29 |
| |
33 | Biến thế thực hành | Gồm: 2 cuộn dây đồng một cuộn dây Φ0,5mm quấn thành 200 vòng + 200 vòng; một cuộn dây Φ0,5mm quấn thành 400 vòng + 200 vòng (cả hai quấn trên cốt bằng nhựa HI có 4 lỗ ra dây bằng đồng Φ4mm). Lõi thép chữ U và chữ I bằng tôn Silic tiết diện ngan (20x20)mm được ép sát bằng gông thép và đinh tán; lõi U-I được ghép kín mạch từ bằng 2 vít hãm M6 có thể tháo lắp được rời nhau. Tấm đế bằng nhựa HI mầu đen kích thước (104x74x19)mm dầy 2,5mm | bộ | 6 | x | x |
|
| |
34 | Thanh sắt non | Kích thước (20x20x80)mm gắn đứng trên đế tròn Φ35mm dầy 4mm, có móc treo bằng đồng. | cái | 6 | x |
| 25 |
| |
35 | Ống dây | Gồm 300 vòng dây đồng Φ0,3mm cuốn trên vòng xuyến bằng nhựa PS-HI đường kính trong 300mm dầy 18mm (kể cả vai chặn dây), hai đầu dây ra có giắc để cắm lên giá treo (bằng nhựa PS-HI kích thước (52x20x22)mm có 2 cặp lỗ cắm giắc Φ4mm có thanh trụ nhựa Φ10mm dài 100mm). | cái | 6 | x |
| 26 |
| |
36 | Động cơ điện – Máy phát điện | Gồm: 2 thanh nam châm vĩnh cửu kích thước (32x27x20)mm. Rôto bằng thép Φ70 x 42mm gắn trên trục quay Φ8mm bằng thép, một đầu trục gắn puli bằng nhôm có Φ ngoài = 24mm, đầu kia gắn cổ góp để lấy điện ra 1 chiều và xoay chiều, hai thanh quét bằng đồng đàn hồi kích thước (6 x 4,5)mm. Vô lăng (có trục quay, tay quay và giá trục quay) bằng nhựa PS-HI đường kính 170mm, dầy 13mm, phẳng, không vênh Đế gỗ MDF sơn PU bóng mầu đen kích thước (300x200x15)mm có 4 chân cao 10mm bằng cao su; trên mặt có: 2 cọc đấu dây có lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm (để cấp và lấy điện ra), gắn (đui + đèn) loại 6,3v. 2 đèn LED mắc song song ngược chiều trên tấm mạch in kích thước (30x70)mm có thể cài để lấy điện trên 2 cọc đấu dây ở mặt đế | cái | 6 | x |
| 28,38,34 |
| |
37 | Giá lắp pin | Kích thước (137x104x33)mm lắp 4 pin R30mm có 3 lỗ cắm bằng đồng Φ4mm để lấy điện ra (0 – 3v – 6v); có công tắc tắt mở nguồn, có đèn LED báo nguồn (lẫy nắp pin bằng đồng đàn hồi dầy 0,7mm). | cái | 6 | x |
| Nhiều bải |
| |
38 | Thanh trụ 1 | Inox đặc, dài 360mm; Φ10mm 1 đầu vê tròn, đầu kia gien M5 dài 15mm có êcu hãm | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
39 | Thanh trụ 2 | Inox đặc; dài 200mm; Φ10mm cả 2 đầu vê tròn, | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
40 | Khớp nối chữ thập | Kích thước (43x20x18)mm bằng nhôm đúc áp lực, có vít hãm M5 có tay quay bằng thép | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
41 | Bình nhựa không mầu | Kích thước (120 x 100 x 40)mm, nhựa BS kính | cái | 6 | x |
| 40,42,44 |
| |
42 | Bảng tôn | Sơn tĩnh điện mầu đen; kích thước (200 x 235) mm dầy 0,8mm; hai chân dễ tháo lắp. Đảm bảo chắc chắn. | cái | 6 | x |
| 40,42,44 |
| |
43 | Tấm nhựa chia độ | Kích thước (140 x 115 x 3,5)mm nhựa HI bóng mờ in vòng tròn chia độ Φ105mm, độ chia nhỏ nhất 10o có gắn 2 nam châm Φ8mm | cái | 6 | x |
| 40,42,44 |
| |
44 | Cốc
| Dung tích 250ml bằng nhựa trong có thang đo | cái | 6 | x |
| 40,43 |
| |
45 | Đinh ghim | Bằng thép đầu có mũ nhựa | cái | 18 | x |
| 40,41 |
| |
46 | Vòng tròn chia độ | Kích thước Φ125mm, gồm 2 tấm ép sát: 1 tấm cao su dầy 7mm trên mặt có chia độ (chia độ nhỏ nhất = 50), tấm dưới nhựa HI dầy 2mm | cái | 6 | x |
| 41 |
| |
47 | Tấm bán nguyệt | Bằng thuỷ tinh quang học, đường kính 80mm, dầy 15mm | cái | 6 | x |
| 41 |
| |
48 | Thấu kính hội tụ | Làm bằng thuỷ tinh quang học, gồm 2 loại có tiêu cự f = 50mm và f=100mm, có giá viền nhựa màu trắng sứ khoan giữa đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm | bộ | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
49 | Kính phẳng | Bằng thuỷ tin quang học, là hình tròn có đường kính bằng đường kính của thấu kính hội tụ dầy 7mm có giá viền nhựa mầu trắng sứ khoan giữa đáy để gắn trục inox Φ6mm , dài 80mm | cái | 6 | x |
| 42 |
| |
50 | Thấu kính phân kỳ | Bằng thuỷ tinh quang học f=-100mm. Giá viền nhựa, khoan giữa để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
51 | Đèn Leser và giá lắp đèn laser | Kích thước (38x74x140)mm. Vỏ nhôm sơn tĩnh điện mầu xám mờ, 2 mặt nắp nhựa HI mầu xám. Gồm 4 đèn LASER. Tạo sẵn chùm tia (3 tia) song song và đồng phẳng, mỗi tia cách nhau 10mm; một tia có thể thay đổi độ nghiêng nhưng vẫn đồng phẳng với 3 tia kia. Điện áp hoạt động từ 5-12V một chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2mm đến 1,5mm; có bộ đặt chế độ làm việc và bảo vệ cho laser; Công tắc tắt mở cho từng đèn laser. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian thực hành. | bộ | 2 | x |
| Nhiều bài |
| |
52 | Hộp chứa khói | Hộp nhựa AS trong kích thước (255x64x100)mm úp trên đáy tôn mầu đen kích thước (68x260x4)mm. Trên đáy có khoan lỗ Φ6mm ở giữa và có 2 trục Φ6mm dài 80mm để cắm trên giá quang học. | cái | 2 | x |
| Nhiều bài |
| |
53 | Màn ảnh | Kích thước (160x160x1,5)mm bằng nhựa HI mầu trắng sứ, cán inox Φ=6mm cao 80mm dán thước có độ chia đến 1mm ở 2 mép chuẩn từ giữa ra. | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
54 | Giá quang học | Kích thước (32x26x600)mm bằng nhôm định hình dầy 1,2mm; Chân chữ A kích thước (170x80x15)mm bằng nhựa ABS mầu đen có vít điều chỉnh cân bằng; 04 con trượt bằng nhôm đúc kích thước (20x 20x 42)mm, có thể di chuyển dọc trên trục quang học có vít hãm bằng đồng. 01 đế nguồn sáng bằng tôn kích thước (70x80x1,5)mm được uốn thành hình chữ U gắn trên trục Inox Φ6mm dài 80mm | bộ | 6 | x | x | Nhiều bài |
| |
55 | Khe sáng chữ F | Nhôm dầy 1mm, kích thước (70x90)mm. Chữ F kích thước (10x15)mm nét chữ 0,9-1mm (tấm nhôm sơn tĩnh điện mầu đen). | cái | 6 | x |
| Nhiều bài |
| |
56 | Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính | Gồm: Một nguồn sáng kích thước (38x38x150)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện mầu da cam; bóng đèn 12V-21W, gắn thấu kính hội tụ F=50mm có khe cài và tấm lọc mầu bằng thuỷ tinh hữu cơ (nửa xanh, nửa đỏ). Một lăng kính tam giác đều cạnh 25mm, cao 70mm trên giá đỡ và trục quay có vít hãm. Một đế kích thước (100x250x30)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện mầu da cam có gắn miếng sắt kích thước (30x60)mm dầy 2mm để đặt nguồn sáng; Trên đế có gắn màn hứng ảnh bằng nhựa mầu trắng mờ kích thước (80x120) mm có giá quay (cán quay dài 150mm) | bộ | 6 | x |
| 53 |
| |
57 | Mô hình máy ảnh loại nhỏ | Kích thước (105x65x45)mm bằng nhựa HI, trong hộp nhựa tối có màn ảnh. Vật kính Φ10mm bằng thủy tinh trong suốt không vân, không bọt n =1,52; f=50mm; Kính mờ bằng nhựa không nhám một mặt | cái | 6 | x |
| 47 |
| |
58 | Kính lúp | G=1,5x, 3x, 5x được in nổi các ký hiệu vào thân | bộ | 6 | x |
| 50 |
| |
59 | Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng mầu của các vật | Gồm: Một hộp nhôm hình hộp kích thước (76x76x230)mm mặt trong hộp sơn đen; đáy hộp (bên trong) có vẽ 3 vòng tròn và 3 chữ cái A-B-C mầu (đỏ, lục, đen) trên giấy trắng; hai đầu có nắp nhựa HI mầu đen. Ba loại đèn LED (đỏ, lục) và đèn sợi tóc loại 3V; có giá đỡ pin và 2 pin tiểu 1,5V, có 3 nút ấn cho 3 loại đèn mầu riêng biệt. | bộ | 6 | x |
| 55 |
| |
60 | Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng | Gồm: 1 bóng đèn 12V-21W có đui và dây nối, đầu dây có lỗ cắm giắc Φ4mm; Hai hộp làm bằng hợp kim nhôm kích thước (25x76x100)mm dầy 0,9mm, hai hộp được sơn tĩnh điện (một hộp mầu đen, một hộp mầu trắng) trên mỗi hộp đều có ống cắm nhiệt kế, có vít hãm tai hồng M4, có thể tháo lắp thay đổi vị trí của hai hộp nhôm. Hai nhiệt kế bách phân loại Φ5,5mm. Tất cả được lắp trên đế bằng nhôm hợp kim kích thước (25x76x170)mm sơn tĩnh điện mầu trắng có nắp bịt hai đầu; 4 chân nhựa cao 10mm. | bộ | 6 | x |
| 55 |
| |
61 | Đĩa CD | Đĩa trắng. | cái | 6 | x |
| 54,58 |
| |
62 | Đèn trộn mầu của ánh sáng | Gồm: Một hộp nhôm kích thước (60x60x130)mm, hai cửa sổ ở hai bên cánh có bản lề để quay theo các góc độ khác nhau, trụ đỡ Φ6mm dài 80mm, có hệ thống làm mát bằng quạt 12V xoay chiều gắn ở đáy hộp; Một bóng đèn Halogen 12V-35W; Ba tấm lọc mầu mỗi tấm kích thước (34x54x3)mm làm bằng thuỷ tinh quang học mầu (đỏ, lục, lam). | bộ | 6 | x |
| 52,53,57 |
| |
63 | Thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin mặt trời | Gồm: Một tấm pin mặt trời kích thước (40x 60)mm; điện áp không tải từ 0,6V đến 2,4V; độ nhạy lớn nhất với ánh sáng 0,48μm đến 1,2μm; Pin được gắn trên giá kích thước (8,5x8,5)mm có 2 lỗ giắc cắm bằng đồng Φ4mm để lấy điện ra và có thể quay theo mọi phía để đón ánh sáng. Một động cơ loại DC 3V gắn trên trục Φ10mm cao 100mm, trên trục có lắp 1 hình tròn bằng nhựa đường kính 50mm, bề mặt chia thành 3 phần đều nhau qua tâm mỗi phần được sơn 1 mầu riêng biệt (đỏ, lục, lam). | bộ | 6 | x |
| 55 |
| |
64 | Dụng cụ chuyển hoá động năng thành thế năng và ngược lại | Gồm: Một giá đỡ bằng ván MDF sơn phủ PU kích thước (35x600x9)mm có vạch chia để đánh dấu độ cao. Một vòng cung R=800mm, sâu 80mm làm bằng nhôm định hình U17,5mm gắn chặt trên giá đỡ. Một viên bi sắt đường kính 30mm mạ Ni-crôm. | bộ | 1 |
| x | 60 |
| |
65 | Dụng cụ phát hiện dòng điện xoay chiều trong khung dây quay và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường | Gồm: - 1 cuộn dây 8000 vòng bằng đồng Φ0,16mm quấn trên lõi nhựa cách điện có 2 lỗ cắm bằng đồng Φ4mm được gắn trên giá đỡ kích thước (25 x 60 x 10)mm có trục quay. Hai đèn LED mắc song song ngược chiều trên tấm mạch in có hai giắc cắm Φ4mm. - Đề bằng nhôm hợp kim sơn tĩnh điện kích thước (100 x 300 x 20)mm, hai đầu có ke nhôm kích thước (20 x 30 x 100)mm; có 1 bị lỗ Φ4-5mm để lắp các trục quay - Hai giá kẹp thanh nam châm có trục quay bằng thép đàn hồi kích thước (51 x 25 x 25)mm. - Một lõi chữ I bằng tôn silic kích thước (20x 20x 70)mm có díp đàn hồi | bộ | 6 | x |
| 33 |
| |
66 | Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều một một chiều | Gồm: Một đế bằng nhựa HI kích thước (120x105x25)mm, dầy 2,2mm. Một cuộn dây đồng Φ0,5mm cuốn 500 vòng trên lõi thép kích thước (38x30x35)mm. Một nam châm đất hiếm kích thước (80x18x8)mm có gối đỡ bằng nhựa HI cao 15mm. | bộ | 6 | x |
| 35 |
| |
67 | Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED | Gồm: Một mô tơ quạt gió loại 6V hình trụ Φ20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích thước (55x55x40)mm; đường kính sải cánh Φ60mm có thể lắp trên bảng điện. Một mô tơ hứng gió loại 6V hình trụ Φ20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích thước (55x55x40)mm; đường kính sải cánh Φ60mm có thể lắp trên bảng điện. Một đèn LED để hiển thị sự xuất hiện của dòng điện. | bộ | 1 |
| x | 62 |
| |
68 | Chuông điện xoay chiều | Gồm: Một đế nhựa HI kích thước (150x200x10)mm, dầy 2mm. Một chuông dây đồng Φ0,4mm quấn 300 vòng. Một chuông đường kính 76mm cao 18mm có tay chuông bằng lá thép đàn hồi. | bộ | 1 |
| x | 26 |
| |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| ||||||||
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN HOÁ HỌC
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Sơ đồ lò luyện gang | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán càng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x | 20 |
2 | Chu trình các bon trong tự nhiên | -nt- | tờ | 1 |
| x | 29 |
3 | Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm | -nt- | tờ | 1 |
| x | 40 |
4 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học | Khổ 102cm x 72cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán càng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa | tờ | 1 |
| x | Chương 3 |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
1 | Ống nghiệm cỡ nhỏ | Kích thước Φ10mm dài 100mm độ dầy 0,6mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt | chiếc | 60 | x | x | Nhiều bài |
2 | Ống nghiệm | Kích thước Φ18mm dài 180mm độ dầy 0,8mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt | chiếc | 30 | x | x | Nhiều bài |
3 | Ống nghiệm có nhánh | Kích thước Φ18mm dài 180mm độ dầy 0,8mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt; nhánh kích thước Φ6, dài 30mm dầy 1mm | chiếc | 12 | x | x | Nhiều bài |
4 | Ống hút nhỏ giọt | Quả bóp cao su mềm chất lượng tốt nắp vào ống thuỷ tinh; kích thước Φ8mm độ dầy 0,5mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt, kích thước 18-180mm | chiếc | 24 | x | x | Nhiều bài |
5 | Bát sứ nung | Men trắng, nhẵn, kích thước Φ80mm cao 40mm | chiếc | 8 | x | x | Nhiều bài |
6 | Kiềng 3 chân | Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa). | chiếc | 6 | x | x | Nhiều bài |
7 | Bộ giá thí nghiệm | Gồm: Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190 x 135 x 20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ Inox đặc Φ10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. Ba khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay Φ10mm dài 120mm, có vít và êcu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng Inox, gồm: 1 vòng tròn Φ80mm uốn thanh inox Φ4,7mm, 1 thanh trụ Φ10mm dài 100mm hàn chặt với nhau. | bộ | 6 | x |
| Nhiều bài |
8 | Đèn cồn thí nghiệm | Thân đèn bằng thuỷ tinh đường kính lớn nhất Φ75mm, tổng chiều cao 84mm cổ đèn Φ22mm dài 18mm. Nút được làm bằng sứ nắp vào cổ đèn có lỗ để xỏ bấc. Nắp đèn bằng thuỷ tinh. Bấc làm bằng sợi vải. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
9 | Bình cầu | Loại dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, tổng chiều cao 130mm cổ bình Φ27mm dài 65mm miệng vê mép, làm bằng thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt (6 chiếc đáy bằng, 6 chiếc đáy tròn). | chiếc | 12 | x |
| Nhiều bài |
10 | Dụng cụ điện phân dung dịch muối ăn | Bình thuỷ tinh trung tính trong suốt kích thước (120 x 120 x 60)mm dầy 3-4mm, có 2 điện cực một bằng than, một bằng hợp kim. Bình được gá trên đế nhựa PS-HI kích thước (43 x 68 x 14,3)mm; nắp bình bằng nhựa PS-HI có 2 lỗ Φ19mm Hộp nguồn bằng nhựa PS-HI kích thước (14,3x110x 52)mm có gờ để ghép với đế bình thuỷ tinh. Giá lắp (4 pin R30) kích thước 130 x 102 x 34) mm có 3 lỗ cắm điện ra (0-3V - 6V) bằng đồng Φ4mm; có công tắc tắt mở nguồn. 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng Φ4mm.
| bộ | 1 |
| x | Nhiều bài |
11 | Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút kín | Làm bằng thuỷ tinh trung tính dung tích trong suốt 100ml cao 89mm. Thân lọ Φ56mm cổ lọ Φ31mm. Yêu cầu nút phải kín không để chất lỏng và chất khí rò rỉ | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
12 | Cốc thủy tinh 500ml | Hình trụ Φ90mm cao 120mm dung tích 500ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
13 | Cốc thuỷ tinh 250ml | Hình trụ Φ72mm cao 95mm dung tích 250ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
14 | Cốc thủy tinh 100ml | Hình trụ Φ50mm cao 73mm dung tích 100ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
15 | Đũa thuỷ tinh | Hình trụ Φ6mm dài 250mm làm bằng thuỷ tinh trung tính, thẳng không cong vênh, chịu nhiệt | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
16 | Phễu lọc thủy tinh | Có 2 loại: Loại dài Φ80 x 130mm cuống Φ10 x 70mm; Loại ngắn Φ80 x 90mm cuống Φ10 x 20mm. Làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. Mỗi loại 6 cái | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
17 | Phễu chiết hình quả lê | Dung tích 125ml đường kính lớn của phễu Φ67mm cổ Φ19 x 20mm; có khoá kín và ống dẫn Φ6 x 120mm; Tổng chiều dài của phễu 270mm có nút thuỷ tinh. Vật liệu thuỷ tinh trung tính trong suốt. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
18 | Bình tam giác 100ml | Đáy Φ63mm cổ bình Φ22 x 25mm có viền miệng. Tổng chiều cao 93mm làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. Đế bình phẳng | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
19 | Bình tam giác 250ml | Đáy Φ86mm cổ bình Φ28 x 32mm có viền miệng. Tổng chiều cao 140mm làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. Đế bình phẳng | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
20 | Ống dẫn thuỷ tinh các loại (bộ gồm 6 chiếc) | Đường kính Φ 6mm lỗ Φ3mm. Gồm các loại: Loại chữ L: có 2 chiếc dài (40, 50)mm và (60, 180)mm; Loại thẳng: có 2 chiếc dài (70 và 120)mm (một đầu nhọn); Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 600): có 1 chiếc kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn): có 1 chiếc kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm. Tất cả làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt | bộ | 12 | x |
| Nhiều bài |
21 | Chậu thuỷ tinh | Kích thước Φ200 x 100mm dầy 2,5mm; Vật liệu: thuỷ tinh, mép được sửa tròn đáy phẳng. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
22 | Ống đong hình trụ 100ml | Kích thước Φ33 x 220mm, vạch được in chuẩn, độ chính xác ±1ml; Vật liệu thuỷ tinh. Dung tích 100ml. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
23 | Ông thuỷ tinh hình trụ | Kích thước Φ18 x 250mm, bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
24 | Ống hình trụ loe một đầu | Kích thước Φ 43 x 130mm, bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
25 | Ống đong hình trụ 20ml | Kích thước Φ 18 x 170mm, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế nhựa, được chia vạch đo đến 1mm, độ chính xác 0,5ml. Dung tích 20ml | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
26 | Ống sinh hàn (loại thẳng) và ống chưng cất phân đoạn | Ống sinh hàn Φ 28 mm dài 300mm, tổng chiều dài 470mm; bằng thủy tinh trung tính, trong suốt. Ống trưng cất phân đoạn gồm ống thân Φ 38 mm dài 200mm có nhánh Φ 6mm dài 40mm và 60 viên bi thuỷ tinh kích thước bi từ Φ 7mm đến Φ 9mm . | Bộ | 1 |
| x | Nhiều bài |
27 | Bình cầu có nhánh (loại 250ml) | Kích thước bình Φ 84mm, cổ bình Φ 27 mm, nhánh nối Φ 6mm, dài 40mm, tổng chiều dài 170mm, được vê miệng; Vật liệu thuỷ tinh trung tính, trong suốt, chịu nhiệt. Dung tích 250ml. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
28 |
Giá để ống nghiệm (hai tầng) | Kích thước (180x110x56)mm dầy 2,5mm có gân cứng, có 5 lõ, Φ19mm và có 5 cọc cắm côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm; Vật liệu nhựa ABS mầu ghi sáng, không cong vênh, không ngót, chịu hoá chất | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
29 | Dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng | Bình thuỷ tinh tam giác 250ml có nút cao su hai lỗ khi nút vào bình phải khít; Phễu chiết quả lê 60ml bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
30 | Lưới inox | Kích thước (100 x 100)mm có hàn ép các góc | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
31 | Nút cao su các loại (gồm 5 loại) | Đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm; Đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm, lỗ giữa Φ6mm; Đáy lớn Φ19m, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm; Đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm;Đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm, có lỗ Φ6mm. Yêu cầu cao su chịu hoá chất, độ đàn hồi cao. | bộ | 6 | x |
| Nhiều bài |
32 | Cân hiện số | Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g. | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
33 | Muỗng đốt hoá chất cỡ lớn | Đường kính muỗng 15mm, dài 300mm; Vật liệu Inox | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
34 | Muỗng đốt hoá chất cỡ nhỏ | Đường kính muỗng 10mm, dài 210mm; Vật liệu Inox | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
35 | Kẹp đốt hoá chất cỡ lớn | Kích thước dài 245mm; Vật liệu Inox Φ5,5mm | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
36 | Kẹp đốt hoá chất cỡ nhỏ | Kích thước dài 205mm; Vật liệu Inox Φ4,7mm | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
37 | Ống dẫn bằng cao su | Kích thước Φ6 x 1000mm, dầy 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
38 | Giấy lọc | Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao | hộp | 1 | x |
| Nhiều bài |
39 | Thìa xúc hoá chất | Thuỷ itnh dài 160mm, thân Φ5mm | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
40 | Dụng cụ thí nghiệm thử tính dẫn điện (cỡ lớn) | Gồm một hộp hình hộp bằng nhựa PS-HI kích thước (80 x 38 x 32)mm, dầy 2mm, có nắp trượt; có 2 pin 1,5V và 1 đèn LED báo sáng; Hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
41 | Dụng cụ thí nghiệm thử tính dẫn điện (cỡ nhỏ) | Gồm một hộp hình hộp bằng nhựa PS-HI kích thước (66 x 25 x 20)mm, dầy 2mm, có nắp trượt; có 1 pin 1,5V và 1 đèn LED báo sáng; Hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. | chiếc | 6 | x |
| Nhiều bài |
42 | Kính bảo vệ mắt | Nhựa trong chịu hoá chất | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
43 | Găng tay cao su | Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
44 | Áo choàng trắng (áo blu) | Mầu trắng, vải cotton | chiếc | 1 |
| x | Nhiều bài |
III | HOÁ CHẤT | - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh trung tính có nắp kín (theo mẫu đã duyệt) - Trên mỗi lọ đều có tem nhãn đảm bảo bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng và được ghi đầy đủ các nội dung: tên hoá chất (công thức hoá học), trọng lượng (hoặc thể tích) hoá chất, nồng độ, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và cảnh báo về an toàn. - Đối với các hoá chất độc như H2SO4 đặc, Br...phải có cách thức đóng gói trong các thùng gỗ có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng |
|
|
|
| Nhiều bài |
1 | Lưu huỳnh bột |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
2 | Phốt pho đỏ |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
3 | Đồng phoi bào |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
4 | Đồng bột |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
5 | Đồng dây, đường kính 0,5mm |
| kg | 0.1 | x |
| nhiều bài |
6 | Nhôm bột |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
7 | Nhôm lá hoặc phoi bào |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
8 | Magie (băng, dây) |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
9 | Brom |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
10 | Iốt |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
11 | Sắt bột |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
12 | Kẽm viên |
| kg | 0.4 | x |
| Nhiều bài |
13 | Natri |
| kg | 0.05 | x |
| Nhiều bài |
14 | Đồng (II) oxit |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
15 | Canxi oxit |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
16 | Mangan dioxit |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
17 | Natri hidroxit |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
18 | Dung dịch amoniac |
| lít | 0,2 | x |
| Nhiều bài |
19 | Axit clohidric 37% |
| lít | 1 | x |
| Nhiều bài |
20 | Axit sunfuric 98% |
| lít | 1 | x |
| Nhiều bài |
21 | Axit axetic 65% |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
22 | Bạc nitrat |
| kg | 0.02 | x |
| Nhiều bài |
23
| Đồng sunfat |
| kg | 0.5 | x |
| Nhiều bài |
24 | Đồng clorua |
| kg | 0.3 | x |
| Nhiều bài |
25 | Bariclorua |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
26 | Kali pemanganat |
| kg | 0.5 | x |
| Nhiều bài |
27 | Sắt (III) clorua |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
28 | Canxi clorua |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
29 | Natri cacbua |
| kg | 0,1 | x |
| Nhiều bài |
30 | Natri cacbonat |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
31 | Natri axetat |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
32 | Natri sunfat |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
33 | Kali clorat |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
34 | Kali nitrat |
| kg | 0.1 | x |
| Nhiều bài |
35 | Kali cacbonat |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
36 | Canxi cacbonat |
| kg | 0,5 | x |
| Nhiều bài |
37 | Rượu etylic 96 độ |
| lít | 0.5 | x |
| Nhiều bài |
38 | Natri hidrocacbonat |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
39 | Cồn đốt |
| lít | 2 | x |
| Nhiều bài |
40 | Giấy phenolphtalein |
| hộp | 1 | x |
| Nhiều bài |
41 | Giấy quỳ tím |
| hộp | 1 | x |
| Nhiều bài |
42 | Nước cất |
| lít | 2 | x |
| Nhiều bài |
43 | Benzen |
| lít | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
44 | Glucozơ (kết tinh) |
| kg | 0.2 | x |
| Nhiều bài |
45 | Thùng đựng hoá chất lỏng | Làm bằng gỗ thông (hoặc gỗ cao su) dầy 10mm, kích thước thân thùng C x R x D (200 x 220 x 360)mm nắp thùng C x R x D (34 x 220 x 360)mm; thân và nắp thùng có bản lề và khoá cài, ghép thùng theo mộng mang cá. Trên thùng phải có dán nhãn tên hoá chất và tem an toàn theo quy định: nơi sản xuất, cung cấp và cảnh báo an toàn. | chiếc | 1 |
| x |
|
46 | Thùng đựng hoá chất rắn | Gỗ thông (hoặc gỗ cao su) dầy 10mm, kích thước thân hộp D x R x C (530 x 260 x 170)mm, nắp hộp D x R x C (530 x 260 x 34)mm; thân và nắp hộp có bản lề và khoá cài, ghép thùng theo mộng mang cá. Trên thùng phải có dán nhãn tên hoá chất và tem an toàn theo quy định: nơi sản xuất, cung cấp và cảnh báo về an toàn. |
|
|
|
|
|
IV | MÔ HÌNH MẪU VẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ mô hình phân tử hoá học |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mô hình phân tử dạng đặc | - Gồm 53 quả mầu sắc đúng quy định của SGK. Hydrô Ф32: mầu trắng, 17 quả; Cacbon nối đơn Ф45: mầu đen, 9 quả; Các bon nối đôi, nối ba Ф45: mầu ghi, 10 quả; Oxy nối đơn Ф45: mầu đỏ, 6 quả; Oxy nối đôi Ф45: mầu da cam, 4 quả; Clo mầu xanh lá cây, 2 quả; Lưu huỳnh, mầu vàng, 2 quả; Nitơ Ф45: mầu xanh coban, 3 quả. Có 13 nắp bán cầu (2 đen, 3 ghi, 2 đỏ, 1 xanh cây, 1 xanh cô ban, 1 vàng, 3 trắng). Vật liệu nhựa PS- HI; sản phẩm nhẵn bóng mầu tươi dễ lắp ghép. - Hộp đựng kích thước (410x355x62)mm bằng gỗ MDF dầy 6mm sơn phủ PU bóng, trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn | bộ | 1 |
| x |
|
1.2 | Mô hình phân tử dạng rỗng | - Gồm 57 quả: Loại Ф25mm gồm 24 quả mầu đen, 2 quả mầu vàng, 8 quả mầu xanh lá cây. Loại Ф19mm gồm 8 quả mầu đỏ, 8 quả mầu xanh dương, 2 quả mầu da cam, 3 quả mầu vàng. Loại Ф12mm gồm 30 quả mầu trắng sứ (trên loại quả đều có lỗ Ф 3,5mm để lắp các thanh nối). Thanh nối Ф3,5mm mầu trắng sứ gồm 3 loại: dài 60mm - 40 thanh, dài 45mm - 30 thanh. Các hạt và các thanh đều làm bằng nhựa PP phải nhẵn bóng, mầu sắc phải tươi. - Hộp đựng bằng nhựa PP trong kích thước (170 x 280 x 40)mm dầy 2mm, lắp liền bản lề với đáy, có lẫy gài chặt, bên trong hộp chia thành 7 ngăn. Mặt hộp có hạ bậc để dán nhãn, có khắc tên cơ sở sản xuất. | bộ | 6 | x |
|
|
2 | Hộp mẫu các loại sản phẩm cao su | - Các mẫu vật gồm: Săm, lốp, băng tải, đệm cao su, găng tay cao su, bóng bay, dây cao su, gioăng máy, bảo hộ, nút, nút cao su, vỏ dây dẫn, ống dẫn, dụng cụ y tế. Tất cả được gắn trên 2 bảng kích thước (200 x 300)mm dầy 2,5 bằng gỗ MDF, có ghi chú tên mẫu vật và được phủ màng co để bảo vệ mẫu vật. - Hộp đựng kích thước (220 x 320 x 50)mm bằng gỗ MDF dầy 5mm, sơn phủ PU bóng, có nắp mở bản lề (bên trong hộp có bảng hướng dẫn chi tiết). | hộp | 1 |
| x | 54 |
3 | Hộp mẫu phân bón hoá học | Gồm 3 loại: Phân bón đơn, phân bón kép, phân bón vi lượng mỗi loại đều đựng trong lọ kích thước (54 x 54 67)mm. Tất cả được đóng trong 1 thùng gỗ MDF kích thước (300 x 240 x 85)mm dầy 5mm sơn phủ PU bóng (trong hộp có bản hướng dẫn chi tiết). | hộp | 1 |
| x | 11 |
3.1 | Phân bón đơn | Thành phần hoá học chính (số lượng 1 hộp) - Phân đạm: Nitrogen CO(NH2)2 >46%; Biuret <1%, độ ẩm <5%; phụ gia vừa đủ; gồm 4 lọ 50g, lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren. - Phân lân: P2O5 hữu hiệu 16 đến 16,5%; P2O5 tự do 4%; S 11%, độ ẩm 13%; phụ gia vừa đủ; gồm 4 lọ 50g, lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren - Phân Kali: K2O>=60% với phụ gia và độ ẩm vừa đủ, gồm 4 lọ 50g, lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren |
|
|
|
|
|
3.2 | Phân bón kép | Phân NPK (5-10-3): Nitơ 5%, P2O510%, K2O 3%, S 1%, MgO 8%, CaO 16%, SiO2 15% với phụ gia và độ ẩm vừa đủ, gồm 4 lọ 50g, lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren. |
|
|
|
|
|
3.3 | Phân vi lượng | Phân NPK hạt xanh (13-13-13-TE): Nitơ 13%, P2O5 13%, K2O 13%, S>=6%, MgO>=0,6%, CaO1%, còn Zn, Fe, Cu, Mn, B, Mo với phụ gia và độ ẩm vừa đủ, gồm 4 lọ 50g, lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren. |
|
|
|
|
|
4 | Hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ | Các mẫu vật gồm: Dầu thô, xăng, dầu hoả, dầu diezen, dầu nhờn, parafin, hắc ín, tinh dầu, thuốc nhuộm, thuốc chữa bệnh, chất dẻo, len tổng hợp, sợi nhân tạo, nhựa trải đường; Mỗi mẫu vật được đựng vào lọ thuỷ tinh trong, kích thước Ф20 x 45mm có nút nhựa đảm bảo độ kín khít. Các mẫu vật được phân vào ô trong hộp để tiện lấy ra và lắp vào dễ dàng. Hộp đựng các mẫu vật bằng gỗ MDF dầy 5mm được sơn phủ PU bóng (trong hộp có bản hướng dẫn chi tiết) | hộp | 1 |
| x | 40 |
5 | Hộp mẫu chất dẻo | - Các mẫu vật gồm: Nhựa PVC, Polieste, PVA, nhựa PE, nhựa PP, nhựa PS, nhựa Bakelit, nhựa xốp, nhựa trải đường (hắc ín), nhựa trao đổi Ion, Compozit. Tất cả các mẫu vật được gắn trên hai bảng gố MDF loại mỏng có kích thước (200 x 300 x 3)mm, sau đó được phủ màng co để bảo vệ mẫu vật. Hộp đựng mẫu vật được làm bằng gố MDF dầy 5mm, kích thước (320 x 222 x 65)mm sơn phủ PU bóng, có bản hướng dẫn chi tiết trong hộp. | hộp | 1 |
| x | 54 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN SINH HỌC
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Các cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menden | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x | 1 |
2 | Sơ đồ sự di chuyển mầu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden | -nt- | tờ | 1 |
| x | 2 |
3 | Trội không hoàn toàn | -nt- | tờ | 1 |
| x | 3 |
4 | Lai hai cặp tính trạng - Sơ đồ giải thích thí nghiệm lai hai cặp tính trạng | -nt- | tờ | 1 |
| x | 4 |
5 | Nhiễm sắc thể ở chu kỳ giữa và chu kỳ tế bào | -nt- | tờ | 1 |
| x | 8 |
6 | Sơ đồ mối quan hệ AND (gen) --> ARN--> prôtêin | -nt- | tờ | 1 |
| x | 19 |
7 | Một số dạng biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
| -nt- | tờ | 1 |
| x | 22 |
8 | Ảnh một số giống bò (4 tờ): bò Hà Lan (2tờ), bò Sind, bò vàng Thanh Hoá | Khổ 21cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | bộ | 4 | x |
| 39 |
9 | Ảnh một số giống gà (5tờ): gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà miá | -nt- | bộ | 4 | x |
| 39 |
10 | Ảnh một số giống vịt (3tờ): vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn | -nt- | bộ | 4 | x |
| 39 |
11 | Ảnh một số giống cá (4tờ): cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi. | -nt- | bộ | 4 | x |
| 39 |
12 | Ảnh nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kỳ chụp dưới kính hiển vi quang học | -nt- | bộ | 4 | x |
| 50 |
13 | Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | tờ | 1 |
| x |
|
II | MÔ HÌNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Mô hình cấu trúc không gian ADN | Đường kính vòng xoắn 100mm, chiều cao vòng xoắn 170mm gắn trên đế nhựa mầu đen trên đế có ghi rõ tên đơn vị sản xuất. Kích thước thanh: A, G loại lớn bằng nhau; T, X loại nhỏ bằng nhau (A mầu trắng, G mầu đỏ, T mầu xanh dương, X mầu vàng). Nhựa dùng cho các chi tiết: APS, in trực tiếp trên nhựa, chiều ngang chi tiết 15mm, dầy 3mm; Khi lắp ráp xong phải chắc chắn, đồng tâm. | bộ | 4 | x |
| 20 |
2 | Mô hình nhân đôi ADN | Gồm 5 cụm ADN; Chi tiết: khoảng cách giữa hai mạch 100mm; kích thước thanh: A, G loại lớn bằng nhau; T,X loại nhỏ bằng nhau (A mầu trắng, G mầu đỏ, T mầu xanh dương, X mầu vàng); Loại nhựa: HI dầy 1,2mm; Nam châm Ф16mm, Ф20mm và Ф29mm. Chiều ngang chi tiết 15mm, dầy 1,2mm. | bộ | 1 | x |
| 20 |
3 | Bảng để gắn mô hình | Loại bảng thép kích thước (800x1200)mm mầu xanh lá cây | cái | 1 | x |
| 20 |
4 | Mô hình tổng hợp Prôtêin | Số lượng chi tiết: theo sách giáo khoa; kích thước mô hình: - 3 thanh Inox: 2 thanh Ф 6mm, 1 thanh Ф3mm, dài 830mm; Đế gỗ bằng ván MDF sơn PU bóng kích thước (940 x 240 x 18)mm, trục Ф8mm, cao 400mm); Trên đế ghi rõ đơn vị sản xuất, tên sản phẩm; Vật liệu sản xuất: Chi tiết nhỏ nhựa HI; 5 chi tiết lớn: ARN, Ribôxôm bằng nhựa PVC với kích thước rộng (290 x 230 x 250)mm. | bộ | 1 | x |
| 20 |
5 | Mô hình tổng hợp ARN | Nhựa: PS+HI; các chi tiết được in mầu như mô hình Prôtêin; Liên kết ARN và một mạch ADN bằng 100mm; ENZIM bằng nhựa PVC mầu đỏ dầy 1mm | bộ | 1 | x |
| 20 |
6 | Mô hình phân tử ARN | Chi tiết như mô hình một mạch ADN | bộ | 1 | x |
| 20 |
7 | Thùng đựng 5 mô hình | Dài kích thước (970 x 260 x 230)mm bằng gỗ MDF dầy 10mm, sơn phủ PU trong và ngoài, phủ bóng chống ẩm; Có 2 móc khoá kim loại; In nhãn hiệu hàng hoá theo quy định | hộp | 1 |
| x |
|
III | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đồng kim loại tính xác suất | Bằng kim loại đồng nhất, đường kính 35mm, dầy 2mm; Khắc hai mặt sấp (S) ngửa (N) rõ ràng. | cái | 20 | x |
| 6 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN CÔNG NGHỆ
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Phân môn sửa chữa xe đạp |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2 cán màng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x | 2 |
1.2 | Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng | -nt- | tờ | 1 |
| x | 3 |
1.3 | Bản vẽ bộ truyền động xích líp 2 tầng | -nt- | tờ | 1 |
| x | 3 |
2 | Phân môn trồng cây |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Kỹ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả | -nt- | tờ | 1 |
| x | 3,4,5,6 |
II | MẪU VẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Phân môn cắt may |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim | Mẫu vải (60x100)mm, cắt bằng kéo răng cưa có tước vải, gắn trên bảng kích thước (200x 280)mm làm bằng gỗ MDF dầy 2,5mm; có màng co, kèm theo vải mẫu | bộ | 1 |
| x | 2 |
1.2 | Mẫu phụ liệu may | Gồm mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng kích thước (200 x 280)mm làm bằng gỗ MDF dầy 2,5mm | bộ | 1 |
| x | 2 |
1.3 | Một số loại cổ áo | Gồm một mẫu cổ bìa cơ bản và 8 mẫu cổ vải, đựng trong túi nilon | bộ | 1 |
| x | 11,12,13 |
2 | Phân môn lắp đặt mạng điện trong nhà | Mẫu một số sản phẩm thực hành |
|
|
|
| 6,8,9,10,11 |
2.1 | Đo, lấy dấu, khoan lắp bảng điện | Gồm 4 bảng kích thước (200 x 250 x 15)mm bằng gỗ MDF bề mặt cimen mầu trắng, trong đó có 01 bảng lắp hoàn chỉnh (gồm 1 công tắc, 1 ổ cắm và 2 cầu chì). | bộ | 1 |
|
|
|
2.2 | Mạch điện chiếu sáng | Một bảng kích thước (500 x 700 x 15)mm bằng gỗ MDF bề mặt phủ cimen mầu trắng; Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 1 bóng đèn và đui; 2 đế nhựa kích thươc (77 x 116 x 14)mm; Gen nhựa rộng 18mm (loại chất lượng cao). Dây điện đơn 0,75mm dài 1,5m, hai mầu khác nhau, lõi nhiều sợi, đầu dây có phích cắm; Chân đế bảng bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su kích thước (250 x 45 x 20)mm và hai miếng kẹp kích thước (20 x 45 x 45)mm | bộ | 1 |
|
|
|
2.3 | Mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn | Một bảng kích thước (500 x 700 x 15) bằng gỗ MDF bề mặt phủ cimen mầu trắng; Bảng điện bằng gỗ kích thước (17,5 x 111 x 15)mm có: 2 công tắc, 2 cầu chì, 2 bóng đèn và đui; Gen nhựa rộng 18mm (loại chất lượng cao); Dây điện đơn 0,75 mm dài 1,5m, hai mầu khác nhau, lõi nhiều sợi, đầu dây có phích cắm. Chân đế bảng bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su đã xử lý công nghiệp kích thước (250 x 45 x20)mm và hai miếng kẹp kích thước (20 x 45 x 45)mm. | bộ | 1 |
|
|
|
2.4 | Mạch điện đèn huỳnh quang | Một bảng kích thước (500 x 700 x 15)mm bằng gỗ MDF bề mặt phủ cimen mầu trắng. Gồm 1 đế nhựa trong đó có: 1 công tắc, 1 cầu chì, 1 bộ đèn huỳnh quang 600mm (tắc te vỏ trong suất) Gen nhựa rộng 18mm (loại chất lượng cao). Dây điện đơn 0,75mm dài 1,5m, hai mầu khác nhau, lõi nhiều sợi, đầu dây có cắm phích. Chân đế bảng bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su đã xử lý công nghiệp kích thước (250 x 45 x20)mm và hai miếng kẹp kích thước (20 x 45 x 45)mm. | bộ | 1 |
|
|
|
2.5 | Mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn | Một bảng kích thước (500 x 700 x 15)mm bằng gỗ MDF bề mặt phủ cimen mầu trắng. Gồm 1 đế nhựa trong đó có: 1 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 2 bóng đèn (220V- 40W) kèm đui; Gen nhựa rộng 18mm (loại chất lượng cao); Dây điện đơn 0,75mm dài 1,5m, hai mầu khác nhau, lõi nhiều sợi, đầu dây có cắm phích. Chân đế bảng bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su đã xử lý công nghiệp kích thước (250 x 45 x20)mm và hai miếng kẹp kích thước (20 x 45 x 45)mm. | bộ | 1 |
|
|
|
III | DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ |
|
|
|
|
|
|
1 | Phân môn sửa chữa xe đạp |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kìm nguội thông dụng | Bằng thép CT45 dài 180, tay cầm không bọc nhựa | chiếc | 4 | x | x | 4,5,6,7,8,9 |
1.2 | Kìm mọ quạ | Bằng thép CT45 dài 300, mũi dầy 12, tay cầm có bọc nhựa | chiếc | 4 | x | x | 5 |
1.3 | Búa nguội loại nhỏ | Loại 300g, cán gỗ dài 290mm | chiếc | 4 | x | x | 4,8,9 |
1.4 | Mỏ lết | Bằng thép CT45 dài 300mm độ mở cực đại 35mm | chiếc | 4 | x | x | 4,5,8 |
1.5 | Clê 8 - 10 | Loại thông dụng | chiếc | 4 | x | x |
|
1.6 | Clê 10 - 12 | Loại thông dụng | chiếc | 4 | x | x |
|
1.7 | Clê 12 - 14 | Loại thông dụng | chiếc | 4 | x | x | 4 |
1.8 | Clê 13 - 15 | Loại thông dụng | chiếc | 4 | x | x | 4,5,8 |
1.9 | Clê 14 - 17 | Loại thông dụng | chiếc | 4 | x | x | 4,8 |
1.10 | Clê miệng mỏng | Bằng thép CT 45. Dùng để vặn côn xe đạp, cỡ 12 - 14, dầy 2,5mm | chiếc | 4 | x | x | 4 |
1.11 | Tuốc -nơ-vít dẹt | Bằng thép CT45 hình trụ Ф6mm có cán nhựa | chiếc | 4 | x | x | 8 |
1.12 | Tuốc-nơ-vít 4 cạnh | Bằng thép CT45 hình trụ Ф6mm có cán nhựa | chiếc | 4 | x | x |
|
1.13 | Bộ móc lốp xe đạp | Gồm 4 chiếc, mỗi chiếc kích thước (190 x 19 x 3)mm một đầu vát mỏng, mạ kẽm mầu vàng | bộ | 4 | x | x | 8 |
1.14 | Đục đầu tròn (poăng tu) | Bằng thép CT45 dài 100mm, Ф10mm | chiếc | 4 | x | x | 4,8,9 |
1.15 | Đoạn ống tròn | Ống mạ kẽm Ф27mm, dài 250mm, dầy 2mm | chiếc | 4 | x | x |
|
1.16 | Dụng cụ đánh săm | Tôn trắng đục nhiều lỗ tạo độ ráp bề mặt, kích thước (0,3 x 120 x 70)mm | chiếc | 4 | x | x | 6 |
1.17 | Kéo | Bằng thép CT 45 dài 190mm, lưỡi kéo dài 100mm | chiếc | 4 | x | x | 6 |
1.18 | Vịt dầu | Loại thông dụng | chiếc | 1 |
| x | 4,8 |
1.19 | Bơm tay | Kích thước Ф38mm dài 460mm, bầu chứa hơi Ф38mm dài 90mm. | chiếc | 1 |
| x | 8 |
1.20 | Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp | Kích thước hộp to (195 X 380 X 110)mm gấp mép 5mm, tồn dầy 0,7mm; kích thước 2 hộp nhỏ phụ bên trên (97 x 380 x 60)mm gấp mép 5mm trên có nắp đậy, đinh tán bằng nhôm Ф4mm; quay xách Ф19mm (thép CT45 ống); sơn tĩnh điện mầu ghi sẫm. | hộp | 1 |
| x | dùng chung |
2 | Phân môn cắt may |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Máy may | Loại thông dụng, sử dụng được các chức năng, bàn máy có hộp bụng để bảo quản máy khi không sử dụng, chân máy có bàn đạp (không dùng điện) | chiếc | 1 |
| x | 2,13 |
2.2 | Dụng cụ đo, vẽ, cắt, là | - 1 thước gỗ bản (50 x 500 x 4)mm chia vạch đến 1mm bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su đã xử lý công nghiệp; 2 viên phấn may thông dụng; 1 kéo may chuyên dụng dài 240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm, tay kéo bọc nhựa; 1 thước dây bằng thông dụng loại 1500mm; 1 hộp kim khâu; 1 gối ghim kim; 1 kim gút; 1 dụng cụ sang dấu; 1 dụng cụ sâu kim; 1 dụng cụ tháo chỉ đường may; 1 cái đê khâu; 2 cuộn chỉ dài 900m (1 đen, 1 trắng). Tất cả được đựng trong hộp bằng nhựa PP trong kích thước (270 x 170 x 90)mm có nẫy cài nắp vào thân hộp. | bộ | 4 |
| x | 2,13 |
2.3 | Bàn là + Cầu là | Loại 220V - 1000W - 50Hz - 4,5A + 1 chiếc cầu là loại thông dụng | bộ | 1 |
| x | 2,13 |
3 | Phân môn trồng cây ăn quả | Bộ dụng cụ nhân giống vô tính gồm: - 3 loại dao ghép bằng thép CT45: 1 chiếc dài 210mm bản rộng nhất 28mm dầy 1mm, lưỡi góc mũi 45o; 1 chiếc dài 210mm bản rộng nhất 30mm dầy 1mm, góc mũi 600; 1 chiếc dài 175mm bản rộng nhất 20mm dầy 1mm, góc mũi 450 (Khâu chuôi bản rộng 7mm, dầy 1mm) - kéo cắt cành bằng thép CT45: dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén lá - 1 khay nhựa kích thước (270x200x37)mm làm bằng nhựa HD mầu trắng. | bộ | 4 | x | x | 4,5,6,8 |
4 | Phân môn lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
|
|
|
|
|
4.1 | dụng cụ điện |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Bút thử điện | Dùng thử điện 220V có đèn báo sáng, chất lượng đảm bảo an toàn. | cái | 4 | x | x | 6,8,9,10,11 |
4.1.2 | Kìm điện | Bằng thép CT45, dài 190mm, trên cán nhựa có ghi thông số kỹ thuật cách điện, độ mở cực đại mũi kìm 20mm | cái | 4 | x | x | 6,8,9,10,11 |
4.1.3 | Kìm tuốt dây | Bằng thép CT45 dài 175mm, thân sắt, cán bọc nhựa cách điện (có ghi thông số kỹ thuật) | cái | 4 | x | x | 6,8,9,10,11 |
4.1.4 | Khoan tay | Đường kính bánh răng to Ф100mm , tổng chiều dài 360mm, cán gỗ, có lắp hai ốp bảo hiểm ở mặt sau. | cái | 4 | x | x | 6,8,9,1,11 |
4.15 | Mỏ hàn điện | Loại 220V-60W, mỏ thẳng | cái | 4 | x | x | 6,8,9,10,11 |
4.1.6 | Tuốt-nơ-vít điện | Bằng thép CT45 Ф4mm, chuôi nhựa PS, dài 165mm, loại: dẹt và bốn cạnh (đầu có nhiễm từ) | cái | 4 | x | x | 6.8.9.10.11 |
4.1.7 | Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà | Hộp lớn: tôn dầy 0,7mm kích thước (230 x 460 x 15)mm, gấp mép 5mm. Hai hộp nhỏ (hộp phụ): tôn dầy 0,7mm tán đinh nhôm Ф4mm kích thước mỗi hộp (115 x 460 x 60)mm. Có quai xách Ф19mm. Tất cả được sơn tĩnh điện. | hộp | 1 |
| x | dùng chung |
4.2 | Thiết bị điện |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Phích điện, ổ cắm | Hàng Việt Nam chất lượng cao (250V - 5A) | bộ | 4 | x | x | 6,8,9,10,11 |
4.2.2 | Cầu chì | Hàng Việt Nam chất lượng cao (250V - 5A) | cái | 4 | x | x |
|
4.2.3 | Công tắc 2 cực | Hàng Việt Nam chất lượng cao (250V - 5A) | cái | 4 | x | x | 6,8,9 |
4.2.4 | Công tắc 3 cực | Hàng Việt Nam chất lượng cao (250V - 5A) | cái | 4 | x | x | 10,11 |
4.3 | Đồng hồ đo điện |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Ampe kế xoay chiều | Loại điện từ, chỉ thị kim, cấp chính xác 2,5, có thang đo 0 - 10A, kích thước (140 x 100 x 100)mm. Có ghi rõ hãng sản xuất. | cái | 4 | x | x | 5 |
4.3.2 | Vôn kế xoay chiều | Loại điện từ, chỉ thị kim, cấp chính xác 2,5, có thang đo 0 - 300 V, kích thước (140 x 100 x 100)mm. Có ghi rõ hãng sản xuất. | cái | 4 | x | x | 5 |
4.3.3 | Đồng hồ vạn năng | Kích thước (180 x 150 x 70)mm, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo. Đo được các thông số V-A-Ω, thang đo điện áp xoay chiều (10 - 50 - 250 - 500)V, thang đo điện áp 1 chiều (2,5 - 10 - 50 - 250 - 500)V, thang đo điện trở (x1, 10, 100, 500)mA. Có ghi rõ hãng sản xuất. | cái | 4 | x | x | 5 |
4.3.4 | Công tơ điện | Loại một pha loại 5A (10A) - 220V - 50Hz. Có hình trụ mặt kính Ф140mm, cao 120mm. Có ghi rõ hãng sản xuất. | cái | 4 | x | x | 5 |
4.4 | Đồ dụng điện |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Bóng đèn tròn, đui đèn | Bóng đèn (220V - 25W) + Đui gồm 2 loại: 1 đui cài và 1 đui xoáy | bộ | 10 | x | x | 6,9 |
4.4.2 | Bộ đèn huỳng quang | Đèn huỳnh quang loại 60cm (220V - 20 W), tắt te vỏ trong suốt (Hàng Việt Nam chất lượng cao) (bóng, đui, máng đèn, tắc te, chấn lưu) | bộ | 5 | x | x | 8 |
IV | VẬT LIỆU TIÊU HAO |
|
|
|
|
|
|
1 | Phân môn sửa chữa xe đạp |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Má phanh xe đạp | Mới và thông dụng | bộ | 4 | x | x | 6 |
1.2 | Miếng vá săm | Có sẵn và thông dụng | miếng | 30 | x | x | 4,8,9 |
1.3 | Nhựa vá săm | Loại đựng trong tuýp | tuýp | 4 | x | x | 6 |
1.4 | Giấy ráp thô và tinh | Loại thông dụng kích thước (110 x 90)mm | miếng | 18 | x | x | 6 |
1.5 | Dun xe đạp | Mới không thủng | chiếc | 18 | x | x | 6 |
1.6 | Mỡ công nghiệp | Mỡ công nghiệp YC - 12, hộp 100g | hộp | 1 |
| x | 6 |
2 | Phân môn lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Giấy ráp | Loại thông dụng kích thươc (230 x 280)mm | tờ | 5 | x | x | 4,6,8,9,10 |
2.2 | Băng cách điện | Cuộn có Ф 55mm, loại thông dụng bản 18mm | cuộn | 5 | x | x | 4,6,8,9,10,11 |
2.3 | Ống gen cách điện | Bản rộng 18mm | m | 2 |
|
| 4 |
2.4 | Dây dẫn điện | Gồm 2 loại: dây đơn và dây đôi lõi nhiều sợi đồng mỗi loại 5m | m | 10 | x | x | 4,6,8,9,10,11 |
2.5 | Thiếc hàn | Loại thông dụng | kg | 0.1 |
|
| 4,6,8,9,10,11 |
2.6 | Nhựa thông | Được đựng trong hộp sắt | kg | 0.1 |
|
| 4,6,8,9,10,11 |
2.7 | Bảng gỗ lắp mạch điện chiếu sáng | Bảng gỗ lắp mạch điện chiếu sáng: kích thước (500 x 700 x 18)mm; gỗ MDF, trên mặt phủ cimen trắng đục. | cái | 4 |
|
| 6,8,9,10,11 |
2.8 | Bảng điện | Bảng điện kích thước (200 x 250 x 15)mm, gỗ MDF, trên mặt phủ cimen trắng đục | cái | 4 |
|
| 6,8,9,10,11 |
2.9 | Mũi khoan | Mỗi bộ gồm năm loại (Ф2, Ф3, Ф4, Ф5, Ф6)mm, loại thông dụng | bộ | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN NGỮ VĂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Ảnh chụp truyện Kiều được dịch ra tiếng nước ngoài, bản kiều bằng chữ Nôm | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | tờ | 1 |
| x |
|
2 | Hình ảnh về khu tượng niệm Nguyễn Du và một số ảnh minh hoạ | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
3 | Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiều | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN LỊCH SỬ
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1919-1930) | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x |
|
2 | Các hình thức đấu tranh thời kỳ 1936-1939 | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
3 | Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng Tháng tám 1945 | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
4 | Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà (01-1946) | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
5 | Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954) | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
6 | Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mỹ Nguỵ (1954-1975) | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
7 | Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975 | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
8 | Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986-2000) | -nt- | tờ | 1 |
| x |
|
II | Lược đồ |
|
|
|
| x |
|
1 | Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911-1941) | Khổ 102cm x 72cm; Tỷ lệ 1:25.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
2 | Phong trào cách mạng 1930-1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh | Khổ 102cm x 72cm; Bản đồ 1 tỷ lệ 1: 3.000.000; Bản đồ 2: 500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa | tờ | 1 |
| x |
|
3 | Cách mạng Tháng Tám 1945 | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 2.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
4 | Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 1.200.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
5 | Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của mỹ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965-1968) | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 1.250.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
6 | Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ (1969-1973) | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 1.300.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa | tờ | 1 |
| x |
|
7 | Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989 | Khổ 140cm x 102cm; tỷ lệ 1: 25.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa | tờ | 1 |
| x |
|
8 | Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân Châu Á, Châu Phi và Mỹ La Tinh | Khổ 102cm x 72cm; tỷ lệ 1: 30.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa | tờ | 1 |
| x |
|
9 | Chiến cuộc Đông xuân 1953-1954 (trống) | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 2.000.000; In 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp (giấy nhựa không rách) định lượng 165g/m2, phủ UV; có nẹp nhựa ở trên và dưới rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 | x | x |
|
10 | Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 (trống) | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 16.000; In 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp (giấy nhựa không rách) định lượng 165g/m2, phủ UV; có nẹp nhựa ở trên và dưới rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 | x | x |
|
11 | Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 (trống) | Khổ 72cm x 102cm; tỷ lệ 1: 250.000; In 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp (giấy nhựa không rách) định lượng 165g/m2, phủ UV; có nẹp nhựa ở trên và dưới rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo. | tờ | 1 | x | x |
|
12 | Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 (trống) | Khổ 102cm x 72cm; tỷ lệ 1: 600.000; In 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp (giấy nhựa không rách) định lượng 165g/m2, phủ UV; có nẹp nhựa ở trên và dưới rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 | x | x |
|
III | Đĩa ghi hình |
|
|
|
|
|
|
1 | Cuộc tiến công chiến lược Đông xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ | Đĩa VCD dán decal trên mặt đĩa, vỏ hộp nhựa cứng có nhãn; Thời lượng 25 phút sử dụng cho 2 bài học theo sách giáo khoa. | cái | 1 | x | x |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN ĐỊA LÝ
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. Bộ gồm 15 tờ | bộ | 1 |
| x | 1 |
II | Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 8,9,38,39,40 |
2 | Công nghiệp Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 12 |
3 | Giao thông và Du lịch Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 14, 15 |
4 | Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ, vùng đồng bằng sông Hồng - Địa lý tự nhiên | Khổ 109cm x 79cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 17,20 |
5 | Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ, vùng đồng bằng sông Hồng - Địa lý kinh tế | Khổ 109cm x 79cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 18,21 |
6 | Vùng Bắc Trung bộ - Địa lý tự nhiên | Khổ 79cm x 109cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
7 | Vùng duyên hải Nam Trung bộ, vùng Tây Nguyên - Địa lý kinh tế | Khổ 79cm x 109cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
8 | Vùng Bắc Trung bộ - Địa lý kinh tế | Khổ 79cm x 109cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
9 | Vùng duyên hải Nam Trung bộ, vùng Tây Nguyên - Địa lý kinh tế | Khổ 79cm x 109cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
10 | Vùng Đông Nam bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lý tự nhiên | Khổ 109cm x 79cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 31, 35 |
11 | Vùng Đông Nam bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lý kinh tế | Khổ 109cm x 79cm; tỷ lệ 1: 750.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 32,33,36 |
12 | Kinh tế chung Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
13 | Dân cư Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 1,3 |
14 | Khoáng sản Việt Nam | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
15 | Việt Nam - Địa lý tự nhiên | Khổ 109cm x 150cm; tỷ lệ 1: 1.500.000; In 8 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
16 | Atlat Địa lý Việt Nam | Khổ 22,5cm x 32,5cm; trang ruột in 5 mầu trên giấy couché, định lượng 150g/m2; Bìa in 4 mầu trên nhựa PP nhám dầy 0,16mm. | cuốn | 1 |
| x | Nhiều bài |
III | Băng, đĩa ghi hình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đại gia đình các dân tộc Việt Nam | Đĩa VCD dán decal trên mặt đĩa, vỏ hộp nhựa cứng có nhãn; Thời lượng nội dung 45 phút. | cái | 1 | x | x | 1 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | Sơ đồ, bảng biểu |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và các nước trên thế giới | Khổ 140cm x 101cm; tỷ lệ 1: 25.00.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | 5.6 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN ÂM NHẠC
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Bóng dáng một ngôi trường | Khổ 72cm x 102cm;In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
2 | Nụ cười | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
3 | Lý kéo chài | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
4 | Nối vòng tay lớn | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
5 | Tập đọc nhạc số 1: Cây sáo | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
6 | Tập đọc nhạc số 2: Nghệ sĩ | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
7 | Tập đọc nhạc số 3: Lá xanh | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
8 | Tập đọc nhạc số 4: Cánh én tuổi thơ | -nt- | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
II | Băng, đĩa ghi âm |
|
|
|
|
|
|
1 | Băng Cassette hoặc đĩa CD ghi các bài hát, các tác phẩm cho học sinh học và nghe trong sách giáo khoa. | Băng và đĩa dán decal, vỏ hộp nhựa cứng có bìa; thời lượng theo nội dung bài. | cái | 2 |
| x | Nhiều bài |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN TIẾNG ANH
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Unit 1 | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | 5 |
| x |
|
2 | Unit 2 | -nt- | tờ | 3 |
| x |
|
3 | Unit 3 | -nt- | tờ | 4 |
| x |
|
4 | Unit 4 | -nt- | tờ | 2 |
| x |
|
5 | Unit 5 | -nt- | tờ | 2 |
| x |
|
6 | Unit 6 | -nt- | tờ | 2 |
| x |
|
7 | Unit 7 | -nt- | tờ | 2 |
| x |
|
8 | Unit 8 | -nt- | tờ | 4 |
| x |
|
9 | Unit 9 | -nt- | tờ | 2 |
| x |
|
II | Băng (đĩa) ghi âm |
|
|
|
|
|
|
1 | Băng Cassette hoặc đĩa Cd ghi các bài học trong sách giáo khoa | Băng và đĩa có dán decal, vỏ hộp nhựa cứng có bìa; thời lượng theo nội dung bài; giọng chuẩn (do người bản ngữ đọc). | cái | 4 |
| x |
|
III | Sơ đồ, bảng biểu |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (The United States of America | Khổ 109cm x 79cm; Tỷ lệ 1: 5.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và kèm 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
2 | Bản đồ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) | Khổ 79cm x 109cm; Tỷ lệ 1: 1.250.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và kèm 2 tai treo bằng nhựa. | tờ | 1 |
| x |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 9 – MÔN THỂ DỤC
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử, loại 2 LAP chất lượng tốt, không ngấm nước, độ chính xác 0,001 giây (theo tiêu chuẩn của UBTDTT). | cái | 1 | x | x | Chạy nhanh, chạy bền |
2 | Bóng chuyền | Loại số 3: Mặt bằng da mềm hoặc da tổng hợp, ruột bằng cao su, chu vi (560-600)mm, trọng lượng 180-220g (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT). | quả | 10 | x | x | Bóng chuyền |
3 | Bóng đá | Loại số 4: Mặt bằng da mềm hoặc da tổng hợp, ruột bằng cao su, chu vi (640-660)mm, trọng lượng 330-400g (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT). | quả | 10 | x | x | Bóng đá |
4 | Bóng ném | Vật liệu bằng cao su mềm, chu vi 190mm, trọng lượng 150g (theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT). | quả | 20 | x | x | Ném bóng |
5 | Cột bóng chuyền | - Làm bằng thép có độ dịch chỉnh 2000 mm÷2400m - Hai đế chân tĩnh kích thước Ф90mm dài 600mm dầy 3mm một đầu hàn bích kích thước (240x240)mm dầy 5mm có 4 lỗ cách đều và có hàn 4 êcu M12 có hàn gân chịu lực dầy 3mm, tâm mặt bích có lỗ tròn để chân cột trên xuyên qua. - 2 cột dưới làm bằng thép ống Ф76mm dài 1150mm dầy 3mm; có hàn bích kích thước (240x240)mm dầy 5mm (mặt bích được hàn ở vị trí sao cho cột được cắm xuống chân đế tĩnh một khoảng 300mm (mặt bích được khoan 4 lỗ để bắt chặt xuống chân đế, đầu trên có vít chí tăng chỉnh độ cao M12). - 2 cột trên bằng thép Ф60mm dài 2250mm dầy 3mm, trên cột được dập một đoạn rãnh côn ngược có tác dụng hãm cột khi điều chỉnh: Một cột có cơ cấu tăng tời để căng lưới, một cột có gắn cố định một đoạn cáp treo lưới. - Trục tăng cáp Ф14mm dài 100mm có tay quay gắn liền có cóc hãm cách đầu trên của cọc 1200mm. - Cáp cố định: cáp lụa Ф4mm dài 1200mm. Cáp căng: cáp lụa Ф4mm dài 2800mm. Tất cả các chi tiết được làm sạch, sơn lót bằng sơn chống gỉ, phủ ngoài bằng lớp sơn hai thành phần (Epoxy). | bộ | 1 | x | x | Bóng chuyền |
6 | Xà nhảy cao | Vật liệu bằng nhôm hợp kim; kích thước Ф (25÷30)mm dài 4m (±1cm); nhôm dầy 1mm; hai đầu bịt gỗ hình hộp vuông có chiều dài 150mm, sơn mầu đen, kích thước gỗ lớn hơn Ф nhôm không quá 3 mm; Độ võng không quá 10mm; sơn đen 3 khoang, chính giữa dài 200mm và các sang hai bên 200mm. | chiếc | 1 |
| x | Nhảy cao |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIÁ ĐỂ THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 9
Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | Tên thiết bị |
|
|
|
|
|
|
1 | Giá để thiết bị (2 mô đun/chiếc | - Khung thép dầy 1,8mm, lắp ghép theo kiểu môđun, mỗi môđun rộng 900mm có thể lắp dài vô tận. Kích thước giá (1760x900x400)mm. Đáy bằng tôn dầy 1mm, hai hồi và nóc ốp tôn dầy 0,6mm. Các chi tiết của mỗi môđun được chế tạo rời để lắp ghép dễ dàng bằng vít kết hợp với hệ chốt định vị nhưng không bị xô lệch, nghiêng, sệ khi chất nặng. - Các khay đựng thiết bị bằng tôn dầy 1mm, 4 cạnh gập vuông cao 25mm, có gờ tăng cứng. - Các chi tiết được sơn tĩnh điện mầu ghi sáng, có thể tháo rời để vận chuyển và lắp đặt. Toàn bộ được đóng gói bằng bao bì cáctông 5 lớp. Trên bao bì có mã số ký hiệu hàng hoá, chi tiết để nhận biết và hướng dẫn lắp đặt. - Trên khung của giá được dậy nổi tên đơn vị sản xuất hoặc LOGO. | chiếc | 1 | x | x |
|
- 1Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 1Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 1Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 16/2005/QĐ-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 16/2005/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2005
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: 25/06/2005
- Số công báo: Từ số 28 đến số 29
- Ngày hiệu lực: 10/07/2005
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực