Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1599/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1489/TTr-SCT ngày 14/9/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 475/STP-KSTTHC ngày 29/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 73/QĐ-UBND ngày 14/4/2012, số 1550/QĐ-UBND ngày 17/10/2012, số 331/QĐ-UBND ngày 11/3/2013, số 241/QĐ-UBND ngày 17/10/2013, số 07/QĐ-UBND ngày 14/01/2014, số 70/QĐ-UBND ngày 18/3/2014, số 893/QĐ-UBND ngày 20/6/2014, số 1276/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thương mại (33 thủ tục) | ||
01 | T-QNG-249322-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai. |
02 |
| Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
03 |
| Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
04 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
06 |
| Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
07 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
08 |
| Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
09 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
10 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
11 | T-QNG-249335-TT | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
12 | T-QNG-249342-TT | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) |
13 |
| Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
14 | T-QNG-249707-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 | T-QNG-253286-TT | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
16 | T-QNG-253300-TT | Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
17 | T-QNG- 253303-TT | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
18 |
| Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
19 | T-QNG-253311-TT | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
20 | T-QNG-253306-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
21 | T-QNG-253322-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
22 |
| Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
23 | T-QNG-249375-TT | Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
24 | T-QNG-249382-TT | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
25 | T-QNG-249387-TT | Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
26 | T-QNG- 249392-TT | Cấp giấy thông báo chấp thuận đăng ký mới dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
27 |
| Cấp giấy thông báo chấp thuận đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
28 |
| Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
29 |
| Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
30 |
| Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
31 |
| Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
32 |
| Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP |
33 | T-QNG-249692-TT | Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
II. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 thủ tục) | ||
01 |
| Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
III. Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 thủ tục) | ||
01 | T-QNG-249399-TT | Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
02 | T-QNG-249403-TT | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi |
03 | T-QNG-249408-TT | Thông báo thực hiện khuyến mại |
04 | T-QNG-249411-TT | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
05 | T-QNG-249414-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
IV. Thương mại quốc tế (6 thủ tục) | ||
01 | T-QNG-249417-TT | Cấp giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
02 | T-QNG-249420-TT | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, nhánh bị mất, bị rách hoặc tiêu hủy |
03 | T-QNG-249421-TT | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD) |
04 | T-QNG-249422-TT | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác) |
05 | T-QNG-249423-TT | Điều chỉnh GP thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
06 | T-QNG-249424-TT | Gia hạn giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
V. Lĩnh vực Điện (11 thủ tục) | ||
01 | T-QNG-260067-TT | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện. |
02 | T-QNG-260078-TT | Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
03 | T-QNG-260080-TT | Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
04 | T-QNG-260081-TT | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy có quy mô công suất dưới 3MW |
05 | T-QNG-260082-TT | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
06 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
07 | T-QNG-260061-TT | Thẩm tra hồ sơ dự án công trình điện |
08 | T-QNG-260064-TT | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
09 |
| Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
10 |
| Cấp lại thẻ an toàn điện |
11 |
| Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
VI. Lĩnh vực Công Nghiệp (17 thủ tục) | ||
1 | T-QNG-264722-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ôtô |
2 | T-QNG-264727-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
3 | T-QNG-249636-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
4 | T-QNG-249625-TT | Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
5 | T-QNG-264731-TT | Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi) |
6 | T-QNG-249619-TT | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
7 | T-QNG-249623-TT | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
8 | T-QNG-260066-TT | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
9 | T-QNG-249635-TT | Xác nhận Phân loại máy chính theo mã số hàng hóa của Lô hàng, dây chuyền thiết bị toàn bộ, đồng bộ nhập khẩu (thực hiện khi có đề nghị của doanh nghiệp). |
10 | T-QNG-264691-TT | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
11 | T-QNG-264692-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
12 | T-QNG-264694 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng |
13 | T-QNG-264695-TT | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
14 | T-QNG-264697-TT | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
15 | T-QNG-264714-TT | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực |
16 | T-QNG-264718-TT | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng |
17 | T-QNG-264721-TT | Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
VII. Lĩnh vực hóa chất (11 thủ tục) | ||
01 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
02 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
03 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
04 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
05 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
06 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
07 | T-QNG-249667-TT | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) |
08 | T-QNG-255923-TT | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
09 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
10 |
| Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Giấy chứng nhận còn hiệu lực được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
11 | T-QNG-249827-TT | Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ |
VIII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm (11 thủ tục) | ||
01 | T-QNG-249674-TT | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
02 | T-QNG-249680-TT | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
03 | T-QNG-249684-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
04 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
05 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất) |
06 | T-QNG-249684-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
07 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
08 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh) |
09 | T-QNG-249687-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN). |
10 | T-QNG-249691-TT | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN). |
11 | T-QNG-250701-TT | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận, kiến thức về an toàn thực phẩm. |
TỔNG CỘNG: 95 THỦ TỤC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 5Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 6Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1599/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Quang Thích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra