- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 700/QĐ-TTCP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 9Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 10Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 193/QĐ-TTCP và số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022; số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021; số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số: 10/TTr-TTr ngày 27/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính (TTHC) được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân; xử lý đơn thư; giải quyết khiếu nại; giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với 14 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 và Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1596/QĐ-CT ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC; Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Quyết định công bố của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết | Tên văn bản QPPL quy định thay thế | Địa điểm; cách thức thực hiện TTHC | Lĩnh vực |
1 | Mã số: 2.002175.000.00.18.H62; số TT 04, phần A tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Quyết định 193/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 04/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Ban Tiếp công dân tỉnh; Bộ phận tiếp công dân thuộc Thanh tra tỉnh và các sở, ban, ngành. - Cách thức: Trực tiếp tại trụ sở, địa điểm tiếp công dân | Tiếp công dân |
2 | Mã số: 2.002174.000.00.18.H62; số TT 04, phần B tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Tiếp công dân tại cấp huyện | Tiếp công dân tại cấp huyện | Quyết định 193/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 04/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Ban tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. - Cách thức: Trực tiếp tại trụ sở, địa điểm tiếp công dân | Tiếp công dân |
3 | Mã số: 2.001909.000.00.18.H62; số TT 03, phần C tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân tại cấp xã | Quyết định 193/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 04/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Trụ sở UBND cấp xã. - Cách thức: Trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân UBND cấp xã | Tiếp công dân |
4 | Mã số: 2.001899.000.00.18.H62; số TT 02, phần A tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Quyết định 194/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 05/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Ban Tiếp công dân tỉnh; Bộ phận xử lý đơn thuộc Thanh tra tỉnh và các sở, ban, ngành. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | Xử lý đơn thư |
5 | Mã số: 2.8001879.000.00.18.H62; số TT 02, phần B tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Xử lý đơn tại cấp huyện | Xử lý đơn tại cấp huyện | Quyết định 194/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 05/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Ban tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | Xử lý đơn thư |
6 | Mã số: 2.001801.000.00.18.H62; số TT 02, phần C tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn tại cấp xã | Quyết định 194/QĐ- TTCP ngày 20/05/2022 của Thanh tra Chính phủ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Thông tư số 05/2021/T T-TTCP ngày 01/10/202 1 của Thanh tra Chính phủ | - Địa điểm: Trụ sở UBND cấp xã. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | Xử lý đơn thư |
7 | Mã số: 2.001928.000.00.18.H62; số TT 01, phần A tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Quyết định 424/QĐ- TTCP ngày 29/07/2021 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 24 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Nghị định số 124/2020/ NĐ-CP ngày 19/10/202 0 của Chính phủ | - Địa điểm: Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện | Giải quyết khiếu nại |
8 | Mã số: 2.001924.000.00.18.H62; số TT 02, phần A tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Quyết định 424/QĐ- TTCP ngày 29/07/2021 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 56 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết | Nghị định số 124/2020/ NĐ-CP ngày 19/10/202 0 của Chính phủ | - Địa điểm: Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện | Giải quyết khiếu nại |
9 | Mã số: 2.001927.000.00.18.H62; số TT 01, phần B tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Quyết định 424/QĐ- TTCP ngày 29/07/2021 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 24 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Nghị định số 124/2020/ NĐ-CP ngày 19/10/202 0 của Chính phủ | - Địa điểm: Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện | Giải quyết khiếu nại |
10 | Mã số: 2.001920.000.00.18.H62; số TT 02, phần B tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Quyết định 424/QĐ- TTCP ngày 29/07/2021 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 56 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Nghị định số 124/2020/ NĐ-CP ngày 19/10/202 0 của Chính phủ | - Địa điểm: Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện | Giải quyết khiếu nại |
11 | Mã số: 2.001925.000.00.18.H62; số TT 01, phần C tại Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Quyết định 424/QĐ- TTCP ngày 29/07/2021 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 24 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết | Nghị định số 124/2020/ NĐ-CP ngày 19/10/202 0 của Chính phủ | - Địa điểm: Trụ sở UBND cấp xã. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện | Giải quyết khiếu nại |
12 | Mã số: 2.001916.000.00.18.H62; số TT 01, phần A tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Quyết định 700/QĐ- TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết tố cáo là 24 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 24 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 24 ngày. | -Luật Tố cáo 2018; - Nghị định số 31/2019/N Đ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ. | - Địa điểm: Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Giải quyết tố cáo |
13 | Mã số: 2.001913.000.00.18.H62; số TT 01, phần B tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Quyết định 700/QĐ- TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết tố cáo là 24 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 24 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 24 ngày. | - Luật Tố cáo 2018; - Nghị định số 31/2019/N Đ-CP ngày 10/04/201 9 của Chính phủ. | - Địa điểm: Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Giải quyết tố cáo |
14 | Mã số: 2.002168.000.00.18.H62; số TT 01, phần C tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Quyết định 700/QĐ- TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ | Thời hạn giải quyết tố cáo là 24 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 24 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 24 ngày. | - Luật Tố cáo 2018; - Nghị định số 31/2019/N Đ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ. | - Địa điểm: UBND cấp xã - Cách thức: Công dân, tổ chức gửi đơn trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Giải quyết tố cáo |
- 1Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 4994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 700/QĐ-TTCP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 9Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 10Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 11Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 4994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1596/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1596/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết