- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1595/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 72/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan; Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
1 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | MC | 30 ngày | 30 ngày | 23 ngày | 07 ngày | 250.000đ | x | x | 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 |
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | MC | 20 ngày | 20 ngày | 13 ngày | 07 ngày | 250.000đ | x | x | 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 |
3 | 3 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | MC | 90 ngày | 90 ngày | 80 ngày | 10 ngày | Không | x | x | 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 066.01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. | Sở hữu trí tuệ | Đã được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 066.02 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. | Sở hữu trí tuệ | Đã được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN III. NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức đó.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục VI - Mẫu số 05
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi[1]: ……………………………………… Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp[2]
| DẤU NHẬN ĐƠN | |||||||||||||||
NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ: Mã số doanh nghiệp: Địa chỉ: Điện thoại: Email: Chuyên ngành giám định: | ||||||||||||||||
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
| ||||||||||||||||
PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||||||||||||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |||||||||||||||
□ Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
| |||||||||||||||
□ Phí, lệ phí khác: |
| |||||||||||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |||||||||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): | ||||||||||||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức □ Bản chính để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU | |||||||||||||||
□ □ □ □
|
| |||||||||||||||
Cán bộ nhận đơn
| ||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ||||||||||||||||
Phụ lục VI - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN] | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận] | Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số … ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT | Họ và tên | Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân | Số Thẻ giám định viên | Chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
| [THỦ TRƯỞNG
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực), trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục VI - Mẫu số 06
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN Kính gửi[3]: ……………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp[4] | DẤU NHẬN ĐƠN | |||||||||||||||||||||||||||
NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận) Tên đầy đủ: Mã số doanh nghiệp: Địa chỉ: Điện thoại: Email: Chuyên ngành giám định: Số Giấy chứng nhận: | ||||||||||||||||||||||||||||
LÝ DO CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN □ Giấy chứng nhận bị mất □ Giấy chứng nhận bị lỗi □ Giấy chứng nhận bị hỏng □ Thông tin của tổ chức được ghi nhận trong Giấy chứng nhận thay đổi □ Thay đổi chuyên ngành giám định □ Thay đổi giám định viên thuộc tổ chức
| ||||||||||||||||||||||||||||
PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||||||||||||||||||||||||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |||||||||||||||||||||||||||
□ Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
| |||||||||||||||||||||||||||
□ Phí, lệ phí khác: |
| |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |||||||||||||||||||||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): | ||||||||||||||||||||||||||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN □ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, trừ trường hợp Mã số doanh nghiệp đã có trong mục 1 của Tờ khai này (trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức) □ Bản chính để đối chiếu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên) □ Bản chính để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU | |||||||||||||||||||||||||||
□ □ □ □ □
□ |
| |||||||||||||||||||||||||||
Cán bộ nhận đơn
| ||||||||||||||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục VI - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN] | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận] | Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số … ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT | Họ và tên | Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân | Số Thẻ giám định viên | Chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
| [THỦ TRƯỞNG |
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến;
+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định thu hồi/từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Có chứng cứ khẳng định rằng Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp được cấp trái với quy định pháp luật;
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp chấm dứt hoạt động giám định;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp vi phạm quy định pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng hình thức thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ....
Ghi chú:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818; Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ: (0204) 3662011
[1] Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
[2] Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
[3] Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
[4] Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
- 1Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1595/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực