- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-BVHTT&DL ngày 21/7/2023 của Bộ Văn hoá, thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 218/TTr-SVHTT&DL ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính gồm 08 TTHC và bãi bỏ 08
Danh mục thủ tục hành chính (có số thứ tự 105,106,107,112,119,120,121,122 phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm 08 quy trình và bãi bỏ 08 quy trình (có số thứ tự 105,106,107,112,119,120,121,122 Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 750.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 8 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 100.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/202; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020. - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Nộp trực tiếp - Dịch vụ Bưu chính - Trực tuyến | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2023. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp giấy phép | 02 ngày |
B4 | Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số | 1 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp giấy phép | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
3. Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp giấy phép | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
4. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp thẻ HDV | 1/2 ngày |
B4 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm | 4,5 ngày |
B5 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Thẻ HDV DL tại điểm | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
5. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp thẻ HDV du lịch | 1/2 ngày |
B4 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 6 ngày |
B5 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
6. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1/2 ngày |
B4 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 6 ngày |
B5 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
7. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp đổi thẻ HDV du lịch | 1/2 ngày |
B4 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên du lịch | 4,5 ngày |
B5 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Thẻ HDV du lịch | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
8. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Quyết định cấp lại thẻ HDV du lịch | 1/2 ngày |
B4 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên du lịch | 4,5 ngày |
B5 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Thẻ HDV du lịch | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
- 1Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1805/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở du lịch Nghệ An
- 8Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (01 quy trình trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 quy trình trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 10Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 4448/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp xã do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1805/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở du lịch Nghệ An
- 17Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (01 quy trình trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 quy trình trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 19Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 4448/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp xã do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực