Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐĂK TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 3 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 17/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Tô (được điều chỉnh tại Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20  tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô); Báo cáo số 83/BC-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau [1]:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

- Đất nông nghiệp: 44.017,34 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.509,13 ha.

- Đất chưa sử dụng: 343,84 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 1.368,08 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 129,90 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.368,08 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 407,63 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 23,92 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 284,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 27,52 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

- Đất nông nghiệp: 44.889,40 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.674,65 ha.

- Đất chưa sử dụng: 306,26 ha.

(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 164,99 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,00 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

- Đất nông nghiệp: 164,99 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 70,26 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5,60 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy ho ạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước khi đủ điều kiện theo quy định tại khoản 5 Điều 72 và Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn và các quy hoạch khác có liên quan đến sử dụng đất.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: Các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KTTH, KTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô Kô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

50.870,31

 

50.870,31

3.953,05

4.625,48

10.808,07

5.007,31

3.361,01

5.289,06

8.176,00

5.084,28

4.566,05

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

44.017,32

0,02

44.017,34

2.743,36

3.668,82

10.070,25

4.609,57

2.693,07

4.805,09

7.373,55

3.698,90

4.354,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.255,95

 

1.255,95

116,71

116,43

126,12

223,68

152,01

159,88

96,68

92,47

171,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.066,17

 

1.066,17

71,32

112,95

115,95

220,78

115,80

126,90

52,23

80,30

169,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

189,78

189,78

45,39

3,48

10,17

2,90

36,21

32,98

44,45

12,17

2,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

5.909,00

5.909,00

432,03

246,39

591,75

349,92

631,35

809,47

984,83

814,30

1.048,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.860,33

6,50

13.866,83

1.459,53

2.782,31

1.236,47

457,95

1.042,44

1.356,83

3.194,35

2.049,09

287,86

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.973,14

 

2.973,14

 

5,76

1.331,92

613,55

 

332,53

 

 

689,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.720,88

 

18.720,88

617,72

391,78

6.650,11

2.764,71

785,32

2.024,81

2.861,38

490,65

2.134,40

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.163,79

 

10.163,79

83,90

72,69

5.996,04

1.418,33

1,78

997,44

415,60

92,96

1.085,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

118,10

118,10

13,98

31,05

14,76

2,85

10,71

9,67

11,89

20,63

2,56

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

129,08

129,08

 

 

69,52

 

3,26

 

37,80

18,50

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.044,36

1.044,36

103,39

95,10

49,60

196,91

67,98

111,90

186,62

213,26

19,60

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.509,13

 

6.509,13

1.149,59

926,64

737,81

354,22

637,87

453,92

739,40

1.335,37

174,31

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

504,24

 

504,24

 

105,03

24,20

44,79

71,25

37,52

60,95

130,37

30,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,18

 

189,18

189,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,80

 

14,80

8,83

1,08

0,73

0,94

0,61

0,43

0,27

1,30

0,61

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.342,84

 

1.342,84

24,17

2,35

447,13

2,58

357,27

7,90

2,50

496,84

2,10

2.5

Đất an ninh

CAN

10,63

 

10,63

8,94

0,10

0,12

0,21

0,16

0,42

0,19

0,38

0,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

140,19

140,19

57,43

15,44

5,89

11,19

13,96

6,12

9,19

15,50

5,47

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

17,84

17,84

5,37

2,11

1,18

0,18

2,42

1,99

0,75

3,26

0,58

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2,80

2,80

2,70

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,90

 

8,90

5,34

0,19

0,18

0,09

2,13

0,15

0,20

0,39

0,23

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

89,33

 

89,33

36,05

10,07

3,72

8,41

7,39

2,86

7,38

9,86

3,59

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,32

 

19,32

5,97

3,07

0,81

2,51

1,92

1,12

0,86

1,99

1,07

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

656,24

656,24

363,19

44,34

3,63

11,35

30,64

16,25

9,55

172,85

4,44

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

365,00

 

365,00

270,00

 

 

 

 

 

 

95,00

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,76

 

74,76

74,76

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,48

 

24,48

5,48

1,56

0,73

0,36

8,56

0,20

2,65

4,44

0,50

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,99

 

103,99

6,79

17,48

0,12

1,93

9,02

3,32

2,00

60,90

2,43

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

88,01

 

88,01

6,16

25,30

2,78

9,06

13,06

12,73

4,90

12,51

1,51

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

3.116,49

3.116,49

436,54

705,86

173,80

238,98

129,37

285,47

592,13

428,86

125,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.069,44

 

1.069,44

203,03

115,94

90,31

67,74

74,16

115,66

168,09

126,09

108,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

390,79

 

390,79

19,54

63,30

8,79

48,12

33,97

88,83

19,28

101,64

7,32

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

5,91

5,91

 

1,82

0,50

1,50

 

0,51

0,56

0,52

0,50

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

31,10

31,10

29,00

 

 

2,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDT

40,11

 

40,11

38,03

0,16

 

 

0,40

 

1,52

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

18,61

 

18,61

0,20

2,10

1,00

2,00

2,00

1,00

1,51

6,80

2,00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.496,80

 

1.496,80

92,54

521,67

72,58

116,02

17,74

77,29

400,07

192,61

6,28

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,54

 

1,54

0,77

0,06

0,12

0,13

0,07

0,05

0,13

0,17

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

4,04

4,04

1,08

0,20

0,50

0,11

0,23

0,50

0,37

0,65

0,40

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

58,15

58,15

52,35

0,61

 

1,26

0,80

1,63

0,60

0,38

0,52

2.9

Đất tôn giáo

TON

10,18

 

10,18

3,46

1,44

1,47

0,53

0,29

2,12

0,10

0,66

0,11

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

68,77

 

68,77

2,96

17,53

4,70

5,18

8,22

4,00

6,88

16,25

3,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

381,97

381,97

4,77

33,29

76,14

38,41

26,00

93,13

56,78

50,64

2,81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

0,81

0,81

 

 

 

 

0,56

0,15

 

 

0,10

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

381,16

381,16

4,77

33,29

76,14

38,41

25,44

92,98

56,78

50,64

2,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

73,60

73,60

50,12

0,18

 

0,06

0,10

0,56

0,86

21,72

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

343,84

 

343,84

60,10

30,02

0,01

43,52

30,07

30,05

63,05

50,01

37,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

343,56

343,56

60,05

30,00

 

43,50

30,00

30,00

63,00

50,01

37,00

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

0,28

0,28

0,05

0,02

0,01

0,02

0,07

0,05

0,05

0,00

0,01

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

 

BIỂU SỐ 02.

PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu đến năm 2021- 2025

Kỳ cuối 2026 - 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

50870,31

100,00

50870,31

100,00

50870,31

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

45.053,39

88,57

44.889,40

88,24

44.017,34

86,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.273,04

2,50

1.266,70

2,49

1.255,95

2,47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.065,29

2,09

1.059,56

2,08

1.066,17

2,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

207,75

0,41

207,14

0,41

189,78

0,37

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

10.552,04

20,74

10.458,46

20,56

5.909,00

11,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.616,03

30,70

15.498,19

30,47

13.866,83

27,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.456,20

4,83

2.455,81

4,83

2.973,14

5,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.935,76

29,36

14.930,69

29,35

18.720,88

36,80

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.473,63

22,55

11.473,24

22,55

10.163,79

19,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,48

0,23

119,39

0,23

118,10

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

47,24

0,09

106,56

0,21

129,08

0,25

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,60

0,11

53,60

0,11

1.044,36

2,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.505,06

10,82

5.674,65

11,16

6.509,13

12,80

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,67

0,85

432,40

0,85

504,24

0,99

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

140,69

0,28

139,96

0,28

189,18

0,37

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,99

0,03

16,59

0,03

14,80

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

900,91

1,77

949,01

1,87

1.342,84

2,64

2.5

Đất an ninh

CAN

2,15

0,00

3,05

0,01

10,63

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

100,00

0,20

99,97

0,20

140,19

0,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,97

0,03

16,13

0,03

17,84

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

2,80

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,86

0,01

3,86

0,01

8,90

0,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,61

0,12

62,53

0,12

89,33

0,18

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

17,56

0,03

17,45

0,03

19,32

0,04

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

2,00

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

283,33

0,56

352,42

0,69

656,24

1,29

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

0,29

150,00

0,29

365,00

0,72

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,98

0,03

33,52

0,07

74,76

0,15

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,89

0,01

4,22

0,01

24,48

0,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,24

0,13

68,22

0,13

103,99

0,20

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,22

0,09

96,46

0,19

88,01

0,17

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.763,82

5,43

2.876,86

5,66

3.116,49

6,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

938,27

1,84

960,28

1,89

1.069,44

2,10

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

331,47

0,65

367,73

0,72

390,79

0,77

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

0,70

0,00

5,91

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

16,83

0,03

31,10

0,06

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

26,51

0,05

35,00

0,07

40,11

0,08

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

4,65

0,01

4,65

0,01

18,61

0,04

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.458,10

2,87

1.486,47

2,92

1.496,80

2,94

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,13

0,00

1,15

0,00

1,54

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,44

0,00

1,80

0,00

4,04

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

0,00

2,25

0,00

58,15

0,11

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,36

0,01

9,34

0,02

10,18

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

58,95

0,12

58,95

0,12

68,77

0,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

795,89

1,56

734,80

1,44

381,97

0,75

2.12 .1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,81

0,00

0,81

0,00

0,81

0,00

2.12 .2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795,08

1,56

733,99

1,44

381,16

0,75

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,30

0,00

1,30

0,00

73,60

0,14

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

311,86

0,61

306,26

0,60

343,84

0,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,98

0,06

30,42

0,06

343,56

0,68

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

280,88

0,55

275,84

0,54

0,28

0,00

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

 

BIỂU SỐ 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô Kô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.368,08

452,99

59,45

417,39

42,51

49,62

54,04

60,93

192,66

38,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,65

12,67

1,08

6,03

3,41

3,36

0,77

 

2,35

0,98

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

24,99

10,60

1,08

5,49

3,41

0,79

0,64

 

2,00

0,98

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,66

2,07

 

0,54

 

2,57

0,13

 

0,35

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

851,00

198,83

19,14

400,08

22,55

22,12

34,41

41,46

92,85

19,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

462,32

234,21

38,97

8,04

11,77

23,14

15,84

18,47

96,45

15,43

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,60

7,28

0,06

3,19

4,78

1,00

3,02

1,00

0,17

2,10

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,85

 

0,06

2,79

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,11

 

0,20

0,05

 

 

 

 

0,84

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

129,90

12,82

15,57

55,62

7,22

9,37

8,55

2,57

9,56

8,62

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,47

 

0,29

1,80

2,90

2,11

0,55

1,81

0,43

0,58

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,70

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,80

0,15

0,20

0,22

0,78

0,52

 

0,07

0,70

0,16

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

12,07

1,25

1,08

0,15

0,60

6,62

0,67

0,16

1,14

0,40

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,11

0,55

0,47

 

0,46

0,37

0,19

 

 

0,07

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

0,03

0,03

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,95

0,70

0,15

 

0,09

5,26

0,48

0,03

1,14

0,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,95

 

0,46

0,15

0,02

0,96

 

0,13

 

0,23

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,75

0,75

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

27,44

3,97

11,78

5,97

2,22

0,12

0,10

0,42

1,88

0,98

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,75

3,59

1,60

5,97

0,86

0,07

0,10

0,35

1,23

0,98

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,12

 

 

 

0,35

0,05

 

0,07

0,65

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,30

0,18

10,18

 

0,94

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,23

0,20

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,25

 

0,02

 

0,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

70,42

3,00

0,20

47,48

0,49

 

7,23

0,11

5,41

6,50

2.12 .1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 .2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

70,42

3,00

0,20

47,48

0,49

 

7,23

0,11

5,41

6,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04.

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô Kô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.368,08

452,99

59,45

417,39

42,51

49,62

54,04

60,93

192,66

38,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,65

12,67

1,08

6,03

3,41

3,36

0,77

 

2,35

0,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

851,00

198,83

19,14

400,08

22,55

22,12

34,41

41,46

92,85

19,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

462,32

234,21

38,97

8,04

11,77

23,14

15,84

18,47

96,45

15,43

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,60

7,28

0,06

3,19

4,78

1,00

3,02

1,00

0,17

2,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,85

 

0,06

2,79

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,11

 

0,20

0,05

 

 

 

 

0,84

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

407,63

 

0,07

178,97

16,05

11,51

10,89

 

2,99

187,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

26,47

 

 

9,31

3,40

11,51

1,25

 

 

1,00

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

2,99

 

 

 

 

 

 

 

2,99

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

378,17

 

0,07

169,66

12,65

 

9,64

 

 

186,15

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

23,92

4,88

10,10

 

1,26

4,43

0,05

0,02

3,18

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

9,22

3,91

0,10

 

0,33

2,33

0,05

0,02

2,48

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,92

0,22

 

 

0,20

1,80

 

 

0,70

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,88

0,55

 

 

0,03

0,30

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

10,90

0,20

10,00

 

0,70

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

284,00

18,60

38,62

6,50

24,40

10,80

40,80

86,80

4,56

52,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

284,00

18,60

38,62

6,50

24,40

10,80

40,80

86,80

4,56

52,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

27,52

6,22

0,76

4,31

2,66

2,53

1,91

0,03

4,38

4,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

 

0,05

 

 

 

 

 

0,70

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

4,06

 

 

4,06

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,73

1,45

 

0,25

 

 

 

0,03

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,48

1,45

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,69

3,40

0,30

 

0,07

1,53

1,19

 

 

0,20

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,33

0,80

 

 

 

1,53

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,86

0,10

0,30

 

0,07

 

1,19

 

 

0,20

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,25

0,33

0,41

 

2,59

1,00

0,72

 

3,68

4,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,09

 

0,40

 

1,59

 

 

 

 

0,10

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,45

 

 

 

 

1,00

 

 

0,45

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

8,18

0,02

0,01

 

 

 

0,57

 

3,23

4,35

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,18

0,31

 

 

0,80

 

 

 

 

0,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 .2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô Kô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

50.870,31

3.953,05

4.625,48

10.808,07

5.007,31

3.361,01

5.289,06

8.176,00

5.084,28

4.566,05

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

44.889,40

3.130,14

3.681,53

10.390,80

4.599,04

2.724,23

4.817,76

7.342,17

3.876,81

4.326,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.266,70

127,38

117,38

137,20

228,49

156,88

154,90

86,68

84,61

173,18

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.059,56

80,32

113,90

126,49

225,59

107,79

120,79

42,23

72,30

170,15

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

207,14

47,06

3,48

10,71

2,90

49,09

34,11

44,45

12,31

3,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

10.458,46

557,60

503,86

1.712,91

1.180,98

783,12

1.332,95

1.942,08

883,01

1.561,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.498,19

1.828,13

2.946,12

1.269,74

615,26

1.220,61

1.570,26

3.438,23

2.410,81

199,03

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.455,81

 

5,69

900,44

534,42

 

322,89

 

2,99

689,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.930,69

597,66

72,76

6.292,70

2.037,04

547,52

1.426,89

1.819,57

435,75

1.700,80

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.473,24

100,97

72,76

6.093,56

1.850,75

92,81

1.155,78

777,31

244,25

1.085,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,39

13,98

31,25

14,81

2,85

10,78

9,87

11,89

21,38

2,58

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

106,56

 

 

63,00

 

3,26

 

37,80

2,50

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,60

5,39

4,47

 

 

2,06

 

5,92

35,76

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.674,65

798,09

904,55

406,45

381,19

623,38

430,29

746,98

1.202,24

181,48

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

432,40

 

93,30

22,05

38,85

62,99

33,78

53,76

110,96

16,71

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

139,96

139,96

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,59

8,95

1,18

0,65

1,72

1,13

0,43

0,24

1,96

0,33

2.4

Đất quốc phòng

CQP

949,01

15,67

 

83,33

0,10

355,17

 

 

494,74

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,05

1,64

0,10

0,10

0,21

0,10

0,38

0,17

0,25

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

99,97

40,03

11,93

4,65

6,13

12,47

6,45

3,87

10,40

4,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,13

5,61

2,49

0,73

0,59

1,71

2,12

0,65

1,87

0,36

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,86

2,34

0,19

0,18

0,12

0,16

0,15

0,20

0,39

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,53

26,11

5,73

3,21

3,92

8,25

3,24

2,18

7,00

2,89

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

17,45

5,97

3,52

0,53

1,50

2,35

0,94

0,84

1,14

0,66

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

352,42

200,68

27,98

3,99

18,24

10,24

9,59

1,21

79,14

1,35

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,52

33,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,22

0,92

0,66

0,48

0,14

0,15

0,20

0,21

1,36

0,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,22

7,39

4,98

0,12

0,88

3,86

0,32

 

50,42

0,25

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

96,46

8,85

22,34

3,39

17,22

6,23

9,07

1,00

27,36

1,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.876,86

323,50

696,07

167,14

244,42

118,50

252,33

562,07

401,24

111,59

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

960,28

157,32

116,32

85,75

65,87

66,71

93,34

146,00

124,12

104,85

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

367,73

19,46

47,65

8,79

62,01

34,02

84,70

19,35

85,59

6,16

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

16,83

16,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

35,00

33,32

0,16

 

 

 

 

1,52

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

4,65

 

 

 

 

 

 

 

4,65

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.486,47

92,68

531,86

72,58

116,26

17,74

74,29

395,07

185,41

0,58

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,15

0,73

0,04

0,02

0,07

0,03

 

0,13

0,13

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,80

0,98

0,04

 

0,14

 

 

 

0,64

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

2,18

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,34

3,46

1,34

1,37

0,43

0,29

2,02

 

0,43

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

58,95

2,96

16,55

3,70

3,41

7,22

2,93

5,88

15,25

1,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

734,80

61,17

56,10

119,47

67,67

55,27

122,38

119,78

86,65

46,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,81

 

 

 

 

0,56

0,15

 

 

0,10

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

733,99

61,17

56,10

119,47

67,67

54,71

122,23

119,78

86,65

46,21

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,30

0,07

 

 

0,01

 

 

 

1,22

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

306,26

24,82

39,40

10,82

27,08

13,40

41,01

86,85

5,23

57,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,42

22,24

 

 

 

 

 

 

1,36

6,82

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

275,84

2,58

39,40

10,82

27,08

13,40

41,01

86,85

3,87

50,83

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 07.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 159 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô Kô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

164,99

47,61

8,12

50,42

28,04

7,66

0,57

5,51

10,19

6,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,34

2,00

0,13

2,00

2,00

 

 

 

0,21

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,83

8,91

2,34

43,26

16,54

2,36

0,18

0,72

0,14

5,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,27

36,11

5,59

4,43

7,00

5,30

0,17

4,79

9,58

0,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,07

0,59

0,06

0,73

2,50

 

0,22

 

0,17

0,80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,39

 

0,06

0,33

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,00

0,54

0,04

 

0,70

 

 

0,02

0,70

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

1,30

0,54

0,04

 

 

 

 

0,02

0,70

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 08.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

164,99

47,61

8,12

50,42

28,04

7,66

0,57

5,51

10,19

6,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,34

2,00

0,13

2,00

2,00

 

 

 

0,21

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5,73

1,60

0,13

2,00

2,00

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,61

0,40

 

 

 

 

 

 

0,21

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

79,83

8,91

2,34

43,26

16,54

2,36

0,18

0,72

0,14

5,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,27

36,11

5,59

4,43

7,00

5,30

0,17

4,79

9,58

0,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,07

0,59

0,06

0,73

2,50

 

0,22

 

0,17

0,80

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,39

 

0,06

0,33

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

70,26

9,05

8,85

6,25

15,57

1,53

8,08

0,13

20,20

0,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

 

0,09

0,40

0,14

0,50

 

 

0,10

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

0,10

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,65

 

0,25

 

 

0,30

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,45

 

0,15

 

 

0,20

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,11

 

0,01

 

 

0,10

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,16

1,22

1,02

1,50

0,70

 

 

0,02

0,70

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,68

1,14

1,02

1,50

 

 

 

0,02

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,78

0,08

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

61,09

6,60

7,39

4,15

14,73

0,73

7,98

0,11

19,40

 

2.12 .1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 .2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,09

6,60

7,39

4,15

14,73

0,73

7,98

0,11

19,40

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Đăk Tô

Xã Diên Bình

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Trăm

Xã Kon Đào

Xã Ngọk Tụ

Xã Pô

Xã Tân Cảnh

Xã Văn Lem

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,60

0,10

 

 

 

 

1,75

0,03

3,72

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,26

0,05

 

 

 

 

1,18

 

0,03

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,26

0,05

 

 

 

 

1,18

 

0,03

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,85

0,05

 

 

 

 

0,57

 

3,23

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,01

 

 

 

 

0,57

 

3,23

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 .1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 .2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 25/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)

14,90

14,90

 

14,90

DGT

xã Kon Đào và Văn Lem

xã Kon Đào và Văn Lem

2

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô

0,53

0,53

 

0,53

DGT

TT Đăk Tô

Khối 8

3

Đường Phạm Ngọc Thạch (Đoạn từ Hùng Vương đến Phạm Văn Đồng)

0,50

0,50

 

0,50

DGT

TT Đăk Tô

Khối 9

4

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1

0,61

0,61

 

0,61

DGT

TT Đăk Tô

Khối 9

5

Đường Lê Hữu Trác (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu)

0,41

0,41

 

0,41

DGT

TT Đăk Tô

Khối 9

6

Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

0,50

0,50

 

0,50

DGT

TT Đăk Tô

Khối 8

7

Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp phía tây thị trấn Đăk Tô

16,54

16,54

 

16,54

SKN

TT Đăk Tô

Khối 7

8

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing

0,35

0,35

 

0,35

DGT

xã Văn Lem

Thôn Đăk Sing

9

Đường ĐH55 (Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô; Hạng mục: Đường giao thông nối từ thôn Đăk Rao Nhỏ đến thôn Kon Tu Peng và ngầm Đăk Chang)

6,95

6,95

2,48

4,47

DGT

xã Pô Kô

xã Pô Kô

10

Đường ĐH55 (Đăk Mốt – Kon Tu Peng)

13,00

13,00

 

13,00

DGT

xã Pô Kô và Tân Cảnh

xã Pô Kô và Tân Cảnh

11

Mở rộng đường khu dân cư Tea Peak thôn Đăk Manh II

0,50

0,50

 

0,50

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh II

12

Đường đi sản xuất thôn Đăk Lung (Đoạn 5 từ rẫy cao su A Đêm đến rẫy cà phê A Pho)

0,15

0,15

 

0,15

DGT

xã Kon Đào

Thôn Đăk Lung

13

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rò (đoạn qua suối Đăk Xia)

0,49

0,49

 

0,49

DGT

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Rò

14

Đường đi khu sản xuất đến rẫy ông A Noel

0,28

0,28

 

0,28

DGT

xã Đăk Trăm

Thôn Tê Pheo

15

Đường đi khu sản xuất thôn Tê Pên (Đoạn từ nghĩa địa đến rẫy ông Thiêng)

0,10

0,10

 

0,10

DGT

xã Văn Lem

Thôn Tê Pên

16

Đường đi khu sản xuất trại bò thôn Kon Tu Peng (Đoạn 3)

0,30

0,30

 

0,30

DGT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Peng

17

Đường đi khu du lịch suối Đăk Na thôn Kon Tu Dốp 2

0,12

0,12

 

0,12

DGT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

18

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Tu Dốp 2 (Đoạn từ nhà ông A Thi đến rẫy ông A Dar và ông A Mỹ)

0,15

0,15

 

0,15

DGT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

19

Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Hiêm, Đăk Nu

0,03

0,03

 

0,03

DTL

xã Ngọk Tụ

Thôn Đăk Nu

20

Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun

38,39

38,39

 

38,39

DTL

Xã Đăk Trăm

Xã Đăk Trăm

21

Hiện đại hóa Thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" (ADB9)

5,65

5,65

 

5,65

DTL

Xã Diên Bình

Xã Diên Bình

22

Giao đất Trụ sở Huyện ủy Đăk Tô

0,90

0,90

0,90

 

TSC

TT Đăk Tô

Khối 3

23

Giao đất cho Tòa Giám mục Kon Tum để xây dựng cơ sở thờ tự phục vụ sinh hoạt Tôn giáo

1,98

1,98

 

1,98

TON

TT Đăk Tô

Thôn Đăk Rao Lớn

24

Cho Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 2 (Thôn Đăk Chờ - xã Ngọk Tụ)

0,03

0,03

 

0,03

TSC

xã Ngọk Tụ

Thôn Đăk Chờ

25

Cho Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 3 - (Thôn Đăk Trăm - xã Đăk Trăm)

0,15

0,15

 

0,15

TSC

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Trăm

26

Đầu tư xây dựng hội trường thôn 4 xã Diên Bình

0,15

0,15

 

0,15

DVH

Xã Diên Bình

Thôn 4

27

Mở rộng Trường mầm non xã Pô Kô; Hạng mục: Bếp ăn một chiều và các hạng mục phụ trợ

0,11

0,03

0,08

0,03

DGD

xã Pô Kô

thôn Kon Tu Peng

28

Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Điểm trường thôn Đăk Kang Peng), xã Diên Bình; Hạng mục: Nhà học 03, nhà học 02 phòng và các hạng mục phụ trợ.

0,23

0,23

0,17

0,06

DGD

xã Diên Bình

Thôn Đăk Kang Peng

29

Trường Mầm non Văn Lem (điểm trường trung tâm)

0,28

0,28

 

0,28

DGD

xã Văn Lem

Thôn Tê Rông

30

Chợ trung tâm xã Tân Cảnh

0,32

0,32

 

0,32

DCH

xã Tân Cảnh

Thôn 2

31

Chợ trung tâm xã Diên Bình

0,04

0,04

 

0,04

DCH

xã Diên Bình

Thôn 1

32

Đường và hệ thống điện vào Cụm công nghiệp phía Tây thị trấn Đăk Tô (Giai đoạn 1)

1,60

1,60

 

1,60

DGT

TT Đăk Tô

Khối 7

33

Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Đăk Hà - Đăk Tô

0,10

0,10

 

0,10

DNL

TT Đăk Tô

TT Đăk Tô

0,10

0,10

 

0,10

DNL

xã Diên Bình

xã Diên Bình

34

Trạm biến áp 110kV Bờ Y và đấu nối

0,48

0,48

 

0,48

DNL

TT Đăk Tô và Tân Cảnh

TT Đăk Tô và Tân Cảnh

35

Thuỷ điện Plei Kần hạ công suất 13 MW

25,40

25,40

10,03

15,37

DNL

Xã Tân Cảnh

Xã Tân Cảnh

7,77

7,77

 

7,77

DNL

Xã Ngọk Tụ

Xã Ngọk Tụ

1,55

1,55

 

1,55

DNL

Xã Đăk Rơ Nga

Xã Đăk Rơ Nga

36

Đường dây 220 kV Bờ Y - Kon Tum

2,70

2,70

 

2,70

DNL

huyện Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga, xã Ngọk Tụ, xã Tân Cảnh, thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình

37

Thu hồi, chuyển mục đích và cho thuê đất Đường dây truyền tải 110kV từ thủy điện Đăk Psi 4 tới trạm biến áp 110kV Đăk tô (Hạng mục: móng trụ; do Công ty Cổ phần ĐT-PT Thủy điện Đăk Si làm chủ đầu tư)

1,00

1,00

 

1,00

DNL

huyện Đăk Tô

TT Đăk Tô, xã Kon Đào, xã Ngọk Tụ, xã Đăk Trăm, xã Văn Lem

38

Khu công nghiệp Đăk Tô

100,00

100,00

 

100,00

SKK

TT Đăk Tô

Thôn Đăk Rao Lớn

39

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH TVXD Thành Hưng thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT tại thôn 3 xã Kon Đào

7,09

7,09

 

7,09

SKS

xã Kon Đào

Thôn 3

40

Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn 3 (SH78)

3,00

3,00

 

3,00

SKS

Xã Diên Bình

Thôn 3

41

Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn Kon Tu Peng (SH BS43)

4,61

4,61

 

4,61

SKS

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Peng

42

Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp khối 1 (SH68)

7,10

7,10

 

7,10

SKS

TT Đăk Tô

Khối 1

43

Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn Tê Rông (SH63)

6,30

6,30

 

6,30

SKS

xã Văn Lem

thôn Tê Rông

44

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Tê Pheo)

0,04

0,04

 

0,04

TMD

xã Đăk Trăm

Thôn Tê Pheo

45

Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 4)

0,04

0,04

 

0,04

TMD

Xã Diên Bình

Thôn 4

46

Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8)

0,10

0,10

 

0,10

TMD

Xã Diên Bình

Thôn 8

47

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Peng)

0,10

0,10

 

0,10

TMD

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Peng

48

Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8)

0,05

0,05

 

0,05

TMD

xã Diên Bình

Thôn 8

49

Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Khối 7)

0,05

0,05

 

0,05

TMD

TT Đăk Tô

Khối 7

50

Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Dốp 2)

0,05

0,05

 

0,05

TMD

Xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

51

Chuyển đổi mục đích sang đất sản xuất kinh doanh

0,18

0,18

 

0,18

SKC

xã Tân Cảnh

xã Tân Cảnh

52

Chuyển đổi mục đích sang đất sản xuất kinh doanh

0,80

0,80

 

0,80

SKC

Xã Kon Đào

Xã Kon Đào

53

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH MTV 501.1 thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT tại thôn 1 xã Tân Cảnh

1,27

1,27

 

1,27

SKS

xã Tân Cảnh

Thôn 1

54

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty Cổ phần xây dựng và Sản xuất VLXD thuê đất để làm khu phụ trợ, khu chế biến đá tại thôn Kon Pring xã Ngọk Tụ

0,86

0,86

 

0,86

SKS

xã Ngọk Tụ

Thôn Kon Pring

55

Dự án Chống xuống cấp tu bổ Di tích lịch sử Điểm cao 1015 xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy; Hạng mục: Sửa chữa nhà bia di tích và hạng mục phụ trợ.

0,04

0,04

 

0,04

DDD

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

56

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo công nghệ khép kín

19,01

19,01

 

19,01

CNT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 2

57

Dự án Trang trại chăn nuôi thôn 1 xã Tân Cảnh

2,50

2,50

 

2,50

CNT

xã Tân Cảnh

xã Tân Cảnh

58

Dự án Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Kon Tu Dốp 2

11,30

11,30

 

11,30

CNT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

59

Dự án Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao thôn Kon Tu Dốp 2

14,70

14,70

 

14,70

CNT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 2

60

Dự án Trang trại chăn nuôi khép kín Pô Kô” của Công ty TNHH Ba Farm Pô Kô

11,80

11,80

 

11,80

CNT

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Dốp 1

1.2

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

61

Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan – Đăk Tô (đoạn cầu 42) huyện Đăk Tô

29,00

29,00

 

29,00

DTL

TT Đăk Tô

Khối 4, 5, 6, 7

62

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Tô)

1,39

1,39

 

1,39

DGT

xã Văn Lem

Thôn Tê Rông

63

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum

16,94

16,94

 

16,94

DDD

TT Đăk Tô

Khối 7

64

Đường liên xã Đăk Ang - Đăk Nông - Đăk Rơ Nga

3,79

3,79

 

3,79

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Kon

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

65

Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum

475,00

83,23

35,23

48,00

CQP

Xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Dé, Đăk Pung

66

Trụ sở làm việc Công an huyện Đăk Tô (Vị trí 2)

1,44

1,44

 

1,44

CAN

TT Đăk Tô

Khối 5

67

Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đăk Rơ Nga

0,01

0,01

 

0,01

CQP

Xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Dé

68

Trụ sở Công an thị trấn Đăk Tô

0,10

0,10

 

0,10

CAN

TT Đăk Tô

Khối 5

69

Trụ sở Công an xã Ngọc Tụ

0,14

0,14

 

0,14

CAN

xã Ngọk Tụ

Thôn Đăk Nu

70

Trụ sở Công an xã Diên Bình

0,10

0,10

 

0,10

CAN

xã Diên Bình

Thôn 1

71

Trụ sở Công an xã Tân Cảnh

0,11

0,11

 

0,11

CAN

xã Tân Cảnh

Thôn 2

72

Trụ sở Công an xã Đăk Rơ Nga

0,12

0,12

 

0,12

CAN

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Dé

73

Trụ sở Công an xã Kon Đào

0,16

0,16

 

0,16

CAN

xã Kon Đào

Thôn 6

74

Trụ sở Công an xã Văn Lem

0,11

0,11

 

0,11

CAN

xã Văn Lem

Thôn Tê Rông

75

Trụ sở Công an xã Pô Kô

0,12

0,12

 

0,12

CAN

xã Pô Kô

Thôn Kon Tu Peng

76

Trụ sở Công an xã Đăk Trăm

0,10

0,10

 

0,10

CAN

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Trăm

2.2

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

77

Dự án Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh

5,71

5,71

 

5,71

DDD

TT Đăk Tô

Khối 7

78

Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất)

0,10

0,10

 

0,10

DGT

xã Văn Lem

Thôn Tê Rông

79

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Xanh (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất)

0,40

0,40

 

0,40

DGT

xã Văn Lem

Thôn Đăk Xanh

80

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring

0,24

0,24

 

0,24

DGT

xã Ngọk Tụ

Thôn Kon Pring

81

Đường nội đồng thôn Đăk Nu (từ nhà A Dim đến ruộng ông A Thun)

0,50

0,50

 

0,50

DGT

xã Ngọk Tụ

Thôn Đăk Nu

82

Đường thôn Đăk Chờ (Đoạn nhà máy nước)

0,25

0,25

 

0,25

DGT

xã Ngọk Tụ

Thôn Đăk Chờ

83

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh II (từ đất ông A Kần đến đất ông A Lái)

0,20

0,20

0,20

 

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 2

84

Đường GTNT thôn Đăk Dé (từ đất Ông A Thọ đến đất Ông A Công)

0,25

0,25

0,25

 

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Dé

85

Đường đi khu sản xuất Đăk Manh II (Đoạn từ đất Ông A Nha đến đất ông A La)

0,35

0,35

0,35

 

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 2

86

Đường GTNT thôn Đăk Manh I (từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung)

0,20

0,20

0,20

 

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 1

87

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pung (Từ đất ông A Thưa đến đất nhà ông A Linh)

0,25

0,25

0,25

 

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Pung

88

Đường nội thôn Đăk Ri Dốp (đoạn qua dốc Hòa Bình)

0,12

0,12

 

0,12

DGT

xã Tân Cảnh

Thôn Đăk Ri Dốp

89

Đường nội thôn 2 (đoạn nhà ông Trần Văn Thân đến rẫy A Ngọc Cường)

0,10

0,10

 

0,10

DGT

xã Tân Cảnh

Thôn 2

90

Hội trường thôn 7

0,10

0,10

 

0,10

DGT

xã Kon Đào

Thôn 7

91

Đường giao thông nông thôn 8 (đường ngang số 2). Hạng mục, nèn mặt đường và Công trình thoát nước

0,25

0,25

 

0,25

DGT

xã Diên Bình

Thôn 8

92

Đường giao thông nông thôn 8 (đường ngang số 4); Hạnh mục: Nền mặt đường

0,21

0,21

 

0,21

DGT

xã Diên Bình

Thôn 8

93

Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 135 đến đường ông Sỹ) hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

0,23

0,23

 

0,23

DGT

xã Diên Bình

Thôn 4

94

Xây dựng tuyến đường Quy hoạch (tuyến song song Quốc lộ 14) từ thôn 8 đến thôn 4, xã Diên Bình; Hạng mục: San gạt mặt bằng và hệ thống thoát nước

0,82

0,82

 

0,82

DGT

xã Diên Bình

Thôn 4

95

Đường khu sản xuất qua ngầm Đăk Tố; Hang mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

0,06

0,06

 

0,06

DGT

xã Diên Bình

Thôn 5

96

Đường giao thông thôn 5, xã Diên Bình (Tuyến đường lô 2 song song với tuyến đường tránh lũ)

0,14

0,14

 

0,14

DGT

xã Diên Bình

Thôn 5

97

Đường đi khu sản xuất Thôn 1 (Đoạn xóm le lên thôn 5)

0,15

0,15

 

0,15

DGT

xã Diên Bình

Thôn 1

98

Đường đi khu sản xuất Thôn 3 (Giong Tròn), xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

0,10

0,10

 

0,10

DGT

xã Diên Bình

Thôn 3

99

Bê tông hóa kênh mương nội đồng thôn 1

0,06

0,06

 

0,06

DTL

xã Diên Bình

Thôn 1

100

Hệ thống thoát nước các tuyến đường nội thôn Đăk Trăm

0,20

0,20

 

0,20

DTL

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Trăm

101

Kênh thủy lợi Tea On thôn Đăk Đring

0,40

0,40

 

0,40

DTL

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Dring

102

Trường Mầm non Hoa Phượng, xã Kon Đào (điểm trường trung tâm); Hạng mục:Đường vào trường, nhà học 03 phòng và các hạng mục phụ trợ

0,10

0,10

 

0,10

DGD

xã Kon Đào

Thôn 6

103

Phát triển vùng nguyên liệu mắc ca gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý tài nguyên rừng tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (hạng mục đường giao thông phục vụ nhu cầu đi lại chung của người dân trong vùng dự án)

2,50

2,50

 

2,50

DGT

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Rò

104

Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon Đào (Số hiệu quy hoạch: 66)

0,10

0,10

 

0,10

SKS

xã Kon Đào

Thôn 6

105

Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT của Công ty TNHH MTV Thành Phú Ngọc Hồi tại thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga

0,38

0,38

 

0,38

SKS

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Kon

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

106

Đầu tư cơ sở hạ tầng, sắp xếp dân cư bố trí đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên diện tích 6.3 ha của công ty TNHH MTV Cao Su Kon Tum tại thôn Đăk Ri Peng 2

6,30

6,30

6,30

 

ONT

Xã Tân Cảnh

Thôn Đăk Ri Peng 2

107

Bưu điện xã Pô Kô

0,07

0,07

 

0,07

DBV

xã Pô Kô

 

108

Xây dựng trụ sở Hạt kiểm lâm tại xã Tân Cảnh

0,25

0,25

 

0,25

TSC

Xã Tân Cảnh

 

109

Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đường Ngô Tiến Dũng, khối 5, thị trấn Đăk Tô

0,50

0,50

 

0,50

ODT

TT Đăk Tô

TT Đăk Tô

110

Bến xe huyện Đăk Tô

1,27

1,27

1,27

 

DGT

TT Đăk Tô

TT Đăk Tô

111

Đường đi nội thôn Đăk Rô Gia

0,20

0,20

 

0,20

DGT

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Rô Gia

112

Đường nội thôn khu trung tâm xã

0,30

0,30

 

0,30

DGT

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Trăm

113

Hệ thống mương thoát nước Đăk Dring (Từ nhà rông đến cầu vòm)

0,10

0,10

 

0,10

DTL

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Dring

114

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh II ( Đoạn từ đất ông A Nha đến đất ông A La)

0,20

0,20

 

0,20

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 2

115

Đường GTNT thôn Đăk Manh I ( Đoạn từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung)

0,25

0,25

 

0,25

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Manh 1

116

Đường GTNT thôn Đăk Dé ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Xương)

0,35

0,35

 

0,35

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Dé

117

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pung ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Gan)

0,20

0,20

 

0,20

DGT

xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Pung

118

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực thôn 4, xã Diên Bình (10 lô vị trí đường đất khu vực đường thôn 4, thuộc các đường nhánh còn lại)

0,31

0,31

 

0,31

ONT

Xã Diên Bình

Thôn 4

119

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đường nhựa thôn 4 (11 lô đoạn từ Quốc lộ 14 -Cống mương thuỷ lợi C19)

0,27

0,27

0,27

 

ONT

Xã Diên Bình

Thôn 4

120

Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình . Vị trí trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Diên Bình

Thôn 8

121

Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình (1 thửa). Vị trí trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Diên Bình

Thôn 8

122

Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ tại vị trí Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã), thôn 2, xã Tân Cảnh

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Tân Cảnh

Thôn 2

123

Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Đường bê tông song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2), thôn 2, xã Tân Cảnh

0,18

0,18

0,18

 

ONT

Xã Tân Cảnh

Thôn 2

124

Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực sau Hội trường thôn 2, thôn 2, xã Tân Cảnh

0,46

0,46

 

0,46

ONT

Xã Tân Cảnh

Thôn 2

125

Đấu giá QSD đất khu vực đường Phạm Văn Đồng

0,16

0,16

0,16

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 9

126

Đấu giá thửa đất riêng lẻ đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 5)

0,02

0,02

0,02

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 5

127

Đấu giá QSD đất khu vực đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 3 - gần kho lương thực)

0,07

0,07

0,07

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 3

128

Đấu giá QSD đất khu vực đường Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng (Khối 8)

0,08

0,08

0,08

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 8

129

Đấu giá thửa đất riêng lẻ đường Nguyễn Sinh Sắc (Khối 8)

0,02

0,02

0,02

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 8

130

Cụm công nghiệp 24/4 (Phục vụ công tác thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thu hút đầu tư thực hiện dự án trong cụm công nghiệp)

2,36

2,36

 

2,36

SKN

TT Đăk Tô

Khối 9

131

Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum ( 2 lô tại Vị trí tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach)

0,03

0,03

0,03

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 9

132

Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Lê Hữu Trác đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (4 lô tại Vị trí tại đường Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu)

0,07

0,07

0,07

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 9

133

Phương án sắp xếp, bố trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (3 lô tại Vị trí đường Hùng Vương, khối 9, thị trấn Đăk Tô

0,05

0,05

0,05

 

ODT

TT Đăk Tô

Đường Hùng Vương, Khối 9

134

Phương án sắp xếp, bố trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (5 lô tại Vị trí tại đường Âu Cơ khối 9, thị trấn Đăk Tô)

0,11

0,11

0,11

 

ODT

TT Đăk Tô

Đường Âu Cơ và Phạm Văn Đồng, Khối 9

135

Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (1 lô tại Vị trí tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach)

0,02

0,02

0,02

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 9

136

Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (3 lô tại vị trí tại Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu)

0,06

0,06

0,06

 

ODT

TT Đăk Tô

Khối 9

137

Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Toàn Tiến thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Tờ Kan thôn Đăk rao Lớn, TT Đăk Tô

4,05

4,05

 

4,05

SKS

TT Đăk Tô

thôn Đăk Rao Lớn

138

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Trương Quảng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 12 sông Pô Kô thôn 4 xã Tân Cảnh

1,02

1,02

 

1,02

SKS

xã Tân Cảnh

thôn 4

139

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH MTV Huỳnh Ngọc thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 11 sông Đăk Tờ Kan thôn 6 xã Kon Đào

0,49

0,49

 

0,49

SKS

Xã Kon Đào

thôn 6

140

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Bảy thuê đất làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại vị trí 1, điểm mỏ sông Đăk Tờ Kan thôn 6 xã Kon Đào

0,38

0,38

 

0,38

SKS

Xã Kon Đào

thôn 6

141

Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Nhật Mạnh thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 14 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình huyện Đăk Tô và thôn 5 xã Đăk Long huyện Đăk Hà

2,07

2,07

 

2,07

SKS

Xã Diên Bình

thôn 5

142

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình

0,24

0,24

 

0,24

SKS

Xã Diên Bình

thôn 5

143

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

0,62

0,62

 

0,62

SKS

Xã Ngọk Tụ

thôn Đăk Tông

144

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

0,10

0,10

 

0,10

SKS

Xã Ngọk Tụ

thôn Đăk Tông

145

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Phạm văn Bừng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 7 sông Te Pên 2 thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm

0,48

0,48

 

0,48

SKS

xã Đăk Trăm

thôn Tê Pheo

146

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại vị trí số 2 đoạn qua khối 1 huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum

0,85

0,85

 

0,85

SKS

TT Đăk Tô

Khối 1

147

Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại đoạn qua thôn 5 xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum

1,10

1,10

 

1,10

SKS

xã Tân Cảnh

thôn 5

148

Khu mỏ khai thác: tại khu vực giáp ranh giữa thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (Công ty TNHH xây dựng Đức Tiến Đăk Glei

0,60

0,60

 

0,60

SKS

Xã Đăk Rơ Nga

Thôn Đăk Kon

149

Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Minh Khôi khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm VLXDTT tại điểm mỏ thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và xã Ngọk Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

0,08

0,08

 

0,08

SKS

xã Ngọk Tụ

xã Ngọk Tụ

150

Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Kon Pring và thôn Đăk Chờ xã Ngọk Tụ (Số hiệu quy hoạch: 62)

0,50

0,50

 

0,50

SKS

xã Ngọk Tụ

Thôn Kon Pring

151

Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon Đào (Số hiệu quy hoạch: 66)

0,40

0,40

 

0,40

SKS

xã Kon Đào

Thôn 6

152

Thu hồi, chuyển mục đích để đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT thôn 1 và thôn 2 xã Diên Bình (Số hiệu quy hoạch: 79)

1,30

1,30

 

1,30

SKS

xã Diên Bình

Thôn 1 và thôn 2

153

Đấu giá mỏ khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm

3,50

3,50

 

3,50

SKS

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo

154

Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã ĐăkTrăm (Số hiệu quy hoạch: 59)

3,50

3,50

 

3,50

SKS

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Dring

155

Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã Tân Cảnh (Số hiệu quy hoạch: 71)

12,00

12,00

 

12,00

SKS

xã Tân Cảnh

Thôn Đăk Ri Dốp

156

Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã Đăk Trăm

0,70

0,70

 

0,70

SKS

xã Đăk Trăm

Thôn Đăk Dring

157

Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã Tân Cảnh

1,00

1,00

 

1,00

SKS

xã Tân Cảnh

Thôn Đăk Ri Dốp

 

 



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2025.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 159/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản