Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 3 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 17/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Tô (được điều chỉnh tại Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô); Báo cáo số 83/BC-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau [1]:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
- Đất nông nghiệp: 44.017,34 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.509,13 ha.
- Đất chưa sử dụng: 343,84 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 1.368,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 129,90 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.368,08 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 407,63 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 23,92 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 284,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 27,52 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
- Đất nông nghiệp: 44.889,40 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.674,65 ha.
- Đất chưa sử dụng: 306,26 ha.
(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 164,99 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,00 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
- Đất nông nghiệp: 164,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 70,26 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5,60 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy ho ạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước khi đủ điều kiện theo quy định tại khoản 5 Điều 72 và Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn và các quy hoạch khác có liên quan đến sử dụng đất.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 50.870,31 |
| 50.870,31 | 3.953,05 | 4.625,48 | 10.808,07 | 5.007,31 | 3.361,01 | 5.289,06 | 8.176,00 | 5.084,28 | 4.566,05 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 44.017,32 | 0,02 | 44.017,34 | 2.743,36 | 3.668,82 | 10.070,25 | 4.609,57 | 2.693,07 | 4.805,09 | 7.373,55 | 3.698,90 | 4.354,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.255,95 |
| 1.255,95 | 116,71 | 116,43 | 126,12 | 223,68 | 152,01 | 159,88 | 96,68 | 92,47 | 171,97 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.066,17 |
| 1.066,17 | 71,32 | 112,95 | 115,95 | 220,78 | 115,80 | 126,90 | 52,23 | 80,30 | 169,94 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 189,78 | 189,78 | 45,39 | 3,48 | 10,17 | 2,90 | 36,21 | 32,98 | 44,45 | 12,17 | 2,03 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 5.909,00 | 5.909,00 | 432,03 | 246,39 | 591,75 | 349,92 | 631,35 | 809,47 | 984,83 | 814,30 | 1.048,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13.860,33 | 6,50 | 13.866,83 | 1.459,53 | 2.782,31 | 1.236,47 | 457,95 | 1.042,44 | 1.356,83 | 3.194,35 | 2.049,09 | 287,86 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.973,14 |
| 2.973,14 |
| 5,76 | 1.331,92 | 613,55 |
| 332,53 |
|
| 689,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.720,88 |
| 18.720,88 | 617,72 | 391,78 | 6.650,11 | 2.764,71 | 785,32 | 2.024,81 | 2.861,38 | 490,65 | 2.134,40 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10.163,79 |
| 10.163,79 | 83,90 | 72,69 | 5.996,04 | 1.418,33 | 1,78 | 997,44 | 415,60 | 92,96 | 1.085,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 118,10 | 118,10 | 13,98 | 31,05 | 14,76 | 2,85 | 10,71 | 9,67 | 11,89 | 20,63 | 2,56 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 129,08 | 129,08 |
|
| 69,52 |
| 3,26 |
| 37,80 | 18,50 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 1.044,36 | 1.044,36 | 103,39 | 95,10 | 49,60 | 196,91 | 67,98 | 111,90 | 186,62 | 213,26 | 19,60 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.509,13 |
| 6.509,13 | 1.149,59 | 926,64 | 737,81 | 354,22 | 637,87 | 453,92 | 739,40 | 1.335,37 | 174,31 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 504,24 |
| 504,24 |
| 105,03 | 24,20 | 44,79 | 71,25 | 37,52 | 60,95 | 130,37 | 30,13 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 189,18 |
| 189,18 | 189,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,80 |
| 14,80 | 8,83 | 1,08 | 0,73 | 0,94 | 0,61 | 0,43 | 0,27 | 1,30 | 0,61 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1.342,84 |
| 1.342,84 | 24,17 | 2,35 | 447,13 | 2,58 | 357,27 | 7,90 | 2,50 | 496,84 | 2,10 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 10,63 |
| 10,63 | 8,94 | 0,10 | 0,12 | 0,21 | 0,16 | 0,42 | 0,19 | 0,38 | 0,11 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 140,19 | 140,19 | 57,43 | 15,44 | 5,89 | 11,19 | 13,96 | 6,12 | 9,19 | 15,50 | 5,47 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 17,84 | 17,84 | 5,37 | 2,11 | 1,18 | 0,18 | 2,42 | 1,99 | 0,75 | 3,26 | 0,58 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 2,80 | 2,80 | 2,70 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,90 |
| 8,90 | 5,34 | 0,19 | 0,18 | 0,09 | 2,13 | 0,15 | 0,20 | 0,39 | 0,23 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 89,33 |
| 89,33 | 36,05 | 10,07 | 3,72 | 8,41 | 7,39 | 2,86 | 7,38 | 9,86 | 3,59 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 19,32 |
| 19,32 | 5,97 | 3,07 | 0,81 | 2,51 | 1,92 | 1,12 | 0,86 | 1,99 | 1,07 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 656,24 | 656,24 | 363,19 | 44,34 | 3,63 | 11,35 | 30,64 | 16,25 | 9,55 | 172,85 | 4,44 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 365,00 |
| 365,00 | 270,00 |
|
|
|
|
|
| 95,00 |
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 74,76 |
| 74,76 | 74,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,48 |
| 24,48 | 5,48 | 1,56 | 0,73 | 0,36 | 8,56 | 0,20 | 2,65 | 4,44 | 0,50 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 103,99 |
| 103,99 | 6,79 | 17,48 | 0,12 | 1,93 | 9,02 | 3,32 | 2,00 | 60,90 | 2,43 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 88,01 |
| 88,01 | 6,16 | 25,30 | 2,78 | 9,06 | 13,06 | 12,73 | 4,90 | 12,51 | 1,51 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 3.116,49 | 3.116,49 | 436,54 | 705,86 | 173,80 | 238,98 | 129,37 | 285,47 | 592,13 | 428,86 | 125,48 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.069,44 |
| 1.069,44 | 203,03 | 115,94 | 90,31 | 67,74 | 74,16 | 115,66 | 168,09 | 126,09 | 108,42 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 390,79 |
| 390,79 | 19,54 | 63,30 | 8,79 | 48,12 | 33,97 | 88,83 | 19,28 | 101,64 | 7,32 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 5,91 | 5,91 |
| 1,82 | 0,50 | 1,50 |
| 0,51 | 0,56 | 0,52 | 0,50 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 31,10 | 31,10 | 29,00 |
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDT | 40,11 |
| 40,11 | 38,03 | 0,16 |
|
| 0,40 |
| 1,52 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 18,61 |
| 18,61 | 0,20 | 2,10 | 1,00 | 2,00 | 2,00 | 1,00 | 1,51 | 6,80 | 2,00 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1.496,80 |
| 1.496,80 | 92,54 | 521,67 | 72,58 | 116,02 | 17,74 | 77,29 | 400,07 | 192,61 | 6,28 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,54 |
| 1,54 | 0,77 | 0,06 | 0,12 | 0,13 | 0,07 | 0,05 | 0,13 | 0,17 | 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 4,04 | 4,04 | 1,08 | 0,20 | 0,50 | 0,11 | 0,23 | 0,50 | 0,37 | 0,65 | 0,40 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 58,15 | 58,15 | 52,35 | 0,61 |
| 1,26 | 0,80 | 1,63 | 0,60 | 0,38 | 0,52 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 10,18 |
| 10,18 | 3,46 | 1,44 | 1,47 | 0,53 | 0,29 | 2,12 | 0,10 | 0,66 | 0,11 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 68,77 |
| 68,77 | 2,96 | 17,53 | 4,70 | 5,18 | 8,22 | 4,00 | 6,88 | 16,25 | 3,05 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 381,97 | 381,97 | 4,77 | 33,29 | 76,14 | 38,41 | 26,00 | 93,13 | 56,78 | 50,64 | 2,81 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 0,81 | 0,81 |
|
|
|
| 0,56 | 0,15 |
|
| 0,10 |
2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 381,16 | 381,16 | 4,77 | 33,29 | 76,14 | 38,41 | 25,44 | 92,98 | 56,78 | 50,64 | 2,71 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 73,60 | 73,60 | 50,12 | 0,18 |
| 0,06 | 0,10 | 0,56 | 0,86 | 21,72 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 343,84 |
| 343,84 | 60,10 | 30,02 | 0,01 | 43,52 | 30,07 | 30,05 | 63,05 | 50,01 | 37,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 343,56 | 343,56 | 60,05 | 30,00 |
| 43,50 | 30,00 | 30,00 | 63,00 | 50,01 | 37,00 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 0,28 | 0,28 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,01 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Năm hiện trạng | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu đến năm 2021- 2025 | Kỳ cuối 2026 - 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 50870,31 | 100,00 | 50870,31 | 100,00 | 50870,31 | 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 45.053,39 | 88,57 | 44.889,40 | 88,24 | 44.017,34 | 86,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.273,04 | 2,50 | 1.266,70 | 2,49 | 1.255,95 | 2,47 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.065,29 | 2,09 | 1.059,56 | 2,08 | 1.066,17 | 2,10 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 207,75 | 0,41 | 207,14 | 0,41 | 189,78 | 0,37 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 10.552,04 | 20,74 | 10.458,46 | 20,56 | 5.909,00 | 11,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.616,03 | 30,70 | 15.498,19 | 30,47 | 13.866,83 | 27,26 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.456,20 | 4,83 | 2.455,81 | 4,83 | 2.973,14 | 5,84 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.935,76 | 29,36 | 14.930,69 | 29,35 | 18.720,88 | 36,80 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 11.473,63 | 22,55 | 11.473,24 | 22,55 | 10.163,79 | 19,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 119,48 | 0,23 | 119,39 | 0,23 | 118,10 | 0,23 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 47,24 | 0,09 | 106,56 | 0,21 | 129,08 | 0,25 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 53,60 | 0,11 | 53,60 | 0,11 | 1.044,36 | 2,05 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5.505,06 | 10,82 | 5.674,65 | 11,16 | 6.509,13 | 12,80 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 433,67 | 0,85 | 432,40 | 0,85 | 504,24 | 0,99 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 140,69 | 0,28 | 139,96 | 0,28 | 189,18 | 0,37 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,99 | 0,03 | 16,59 | 0,03 | 14,80 | 0,03 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 900,91 | 1,77 | 949,01 | 1,87 | 1.342,84 | 2,64 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 2,15 | 0,00 | 3,05 | 0,01 | 10,63 | 0,02 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 100,00 | 0,20 | 99,97 | 0,20 | 140,19 | 0,28 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 15,97 | 0,03 | 16,13 | 0,03 | 17,84 | 0,04 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
| 2,80 | 0,01 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,86 | 0,01 | 3,86 | 0,01 | 8,90 | 0,02 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,61 | 0,12 | 62,53 | 0,12 | 89,33 | 0,18 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 17,56 | 0,03 | 17,45 | 0,03 | 19,32 | 0,04 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
| 2,00 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 283,33 | 0,56 | 352,42 | 0,69 | 656,24 | 1,29 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 150,00 | 0,29 | 150,00 | 0,29 | 365,00 | 0,72 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,98 | 0,03 | 33,52 | 0,07 | 74,76 | 0,15 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,89 | 0,01 | 4,22 | 0,01 | 24,48 | 0,05 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,24 | 0,13 | 68,22 | 0,13 | 103,99 | 0,20 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,22 | 0,09 | 96,46 | 0,19 | 88,01 | 0,17 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.763,82 | 5,43 | 2.876,86 | 5,66 | 3.116,49 | 6,13 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 938,27 | 1,84 | 960,28 | 1,89 | 1.069,44 | 2,10 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 331,47 | 0,65 | 367,73 | 0,72 | 390,79 | 0,77 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| 0,70 | 0,00 | 5,91 | 0,01 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| 16,83 | 0,03 | 31,10 | 0,06 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 26,51 | 0,05 | 35,00 | 0,07 | 40,11 | 0,08 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 4,65 | 0,01 | 4,65 | 0,01 | 18,61 | 0,04 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1.458,10 | 2,87 | 1.486,47 | 2,92 | 1.496,80 | 2,94 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,13 | 0,00 | 1,15 | 0,00 | 1,54 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,44 | 0,00 | 1,80 | 0,00 | 4,04 | 0,01 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,25 | 0,00 | 2,25 | 0,00 | 58,15 | 0,11 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 7,36 | 0,01 | 9,34 | 0,02 | 10,18 | 0,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 58,95 | 0,12 | 58,95 | 0,12 | 68,77 | 0,14 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 795,89 | 1,56 | 734,80 | 1,44 | 381,97 | 0,75 |
2.12 .1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,81 | 0,00 | 0,81 | 0,00 | 0,81 | 0,00 |
2.12 .2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 795,08 | 1,56 | 733,99 | 1,44 | 381,16 | 0,75 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,30 | 0,00 | 1,30 | 0,00 | 73,60 | 0,14 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 311,86 | 0,61 | 306,26 | 0,60 | 343,84 | 0,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 30,98 | 0,06 | 30,42 | 0,06 | 343,56 | 0,68 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 280,88 | 0,55 | 275,84 | 0,54 | 0,28 | 0,00 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sử dụng cho khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.368,08 | 452,99 | 59,45 | 417,39 | 42,51 | 49,62 | 54,04 | 60,93 | 192,66 | 38,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 30,65 | 12,67 | 1,08 | 6,03 | 3,41 | 3,36 | 0,77 |
| 2,35 | 0,98 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 24,99 | 10,60 | 1,08 | 5,49 | 3,41 | 0,79 | 0,64 |
| 2,00 | 0,98 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 5,66 | 2,07 |
| 0,54 |
| 2,57 | 0,13 |
| 0,35 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 851,00 | 198,83 | 19,14 | 400,08 | 22,55 | 22,12 | 34,41 | 41,46 | 92,85 | 19,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 462,32 | 234,21 | 38,97 | 8,04 | 11,77 | 23,14 | 15,84 | 18,47 | 96,45 | 15,43 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,60 | 7,28 | 0,06 | 3,19 | 4,78 | 1,00 | 3,02 | 1,00 | 0,17 | 2,10 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2,85 |
| 0,06 | 2,79 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,11 |
| 0,20 | 0,05 |
|
|
|
| 0,84 | 0,02 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 129,90 | 12,82 | 15,57 | 55,62 | 7,22 | 9,37 | 8,55 | 2,57 | 9,56 | 8,62 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,47 |
| 0,29 | 1,80 | 2,90 | 2,11 | 0,55 | 1,81 | 0,43 | 0,58 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,70 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,80 | 0,15 | 0,20 | 0,22 | 0,78 | 0,52 |
| 0,07 | 0,70 | 0,16 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,07 | 1,25 | 1,08 | 0,15 | 0,60 | 6,62 | 0,67 | 0,16 | 1,14 | 0,40 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,11 | 0,55 | 0,47 |
| 0,46 | 0,37 | 0,19 |
|
| 0,07 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,06 |
|
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,95 | 0,70 | 0,15 |
| 0,09 | 5,26 | 0,48 | 0,03 | 1,14 | 0,10 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,95 |
| 0,46 | 0,15 | 0,02 | 0,96 |
| 0,13 |
| 0,23 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,75 | 0,75 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 27,44 | 3,97 | 11,78 | 5,97 | 2,22 | 0,12 | 0,10 | 0,42 | 1,88 | 0,98 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 14,75 | 3,59 | 1,60 | 5,97 | 0,86 | 0,07 | 0,10 | 0,35 | 1,23 | 0,98 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,12 |
|
|
| 0,35 | 0,05 |
| 0,07 | 0,65 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 11,30 | 0,18 | 10,18 |
| 0,94 |
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,23 | 0,20 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,25 |
| 0,02 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 70,42 | 3,00 | 0,20 | 47,48 | 0,49 |
| 7,23 | 0,11 | 5,41 | 6,50 |
2.12 .1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 .2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 70,42 | 3,00 | 0,20 | 47,48 | 0,49 |
| 7,23 | 0,11 | 5,41 | 6,50 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.368,08 | 452,99 | 59,45 | 417,39 | 42,51 | 49,62 | 54,04 | 60,93 | 192,66 | 38,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30,65 | 12,67 | 1,08 | 6,03 | 3,41 | 3,36 | 0,77 |
| 2,35 | 0,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 851,00 | 198,83 | 19,14 | 400,08 | 22,55 | 22,12 | 34,41 | 41,46 | 92,85 | 19,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 462,32 | 234,21 | 38,97 | 8,04 | 11,77 | 23,14 | 15,84 | 18,47 | 96,45 | 15,43 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,60 | 7,28 | 0,06 | 3,19 | 4,78 | 1,00 | 3,02 | 1,00 | 0,17 | 2,10 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 2,85 |
| 0,06 | 2,79 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,11 |
| 0,20 | 0,05 |
|
|
|
| 0,84 | 0,02 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 407,63 |
| 0,07 | 178,97 | 16,05 | 11,51 | 10,89 |
| 2,99 | 187,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 26,47 |
|
| 9,31 | 3,40 | 11,51 | 1,25 |
|
| 1,00 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
| 2,99 |
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 378,17 |
| 0,07 | 169,66 | 12,65 |
| 9,64 |
|
| 186,15 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 23,92 | 4,88 | 10,10 |
| 1,26 | 4,43 | 0,05 | 0,02 | 3,18 |
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 9,22 | 3,91 | 0,10 |
| 0,33 | 2,33 | 0,05 | 0,02 | 2,48 |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,92 | 0,22 |
|
| 0,20 | 1,80 |
|
| 0,70 |
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,88 | 0,55 |
|
| 0,03 | 0,30 |
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 10,90 | 0,20 | 10,00 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 284,00 | 18,60 | 38,62 | 6,50 | 24,40 | 10,80 | 40,80 | 86,80 | 4,56 | 52,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 284,00 | 18,60 | 38,62 | 6,50 | 24,40 | 10,80 | 40,80 | 86,80 | 4,56 | 52,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 27,52 | 6,22 | 0,76 | 4,31 | 2,66 | 2,53 | 1,91 | 0,03 | 4,38 | 4,72 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,75 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 4,06 |
|
| 4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,73 | 1,45 |
| 0,25 |
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,48 | 1,45 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 6,69 | 3,40 | 0,30 |
| 0,07 | 1,53 | 1,19 |
|
| 0,20 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,33 | 0,80 |
|
|
| 1,53 |
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,86 | 0,10 | 0,30 |
| 0,07 |
| 1,19 |
|
| 0,20 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,25 | 0,33 | 0,41 |
| 2,59 | 1,00 | 0,72 |
| 3,68 | 4,52 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,09 |
| 0,40 |
| 1,59 |
|
|
|
| 0,10 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,45 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,45 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 8,18 | 0,02 | 0,01 |
|
|
| 0,57 |
| 3,23 | 4,35 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,18 | 0,31 |
|
| 0,80 |
|
|
|
| 0,07 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 .2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 50.870,31 | 3.953,05 | 4.625,48 | 10.808,07 | 5.007,31 | 3.361,01 | 5.289,06 | 8.176,00 | 5.084,28 | 4.566,05 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 44.889,40 | 3.130,14 | 3.681,53 | 10.390,80 | 4.599,04 | 2.724,23 | 4.817,76 | 7.342,17 | 3.876,81 | 4.326,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.266,70 | 127,38 | 117,38 | 137,20 | 228,49 | 156,88 | 154,90 | 86,68 | 84,61 | 173,18 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.059,56 | 80,32 | 113,90 | 126,49 | 225,59 | 107,79 | 120,79 | 42,23 | 72,30 | 170,15 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 207,14 | 47,06 | 3,48 | 10,71 | 2,90 | 49,09 | 34,11 | 44,45 | 12,31 | 3,03 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 10.458,46 | 557,60 | 503,86 | 1.712,91 | 1.180,98 | 783,12 | 1.332,95 | 1.942,08 | 883,01 | 1.561,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.498,19 | 1.828,13 | 2.946,12 | 1.269,74 | 615,26 | 1.220,61 | 1.570,26 | 3.438,23 | 2.410,81 | 199,03 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.455,81 |
| 5,69 | 900,44 | 534,42 |
| 322,89 |
| 2,99 | 689,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.930,69 | 597,66 | 72,76 | 6.292,70 | 2.037,04 | 547,52 | 1.426,89 | 1.819,57 | 435,75 | 1.700,80 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 11.473,24 | 100,97 | 72,76 | 6.093,56 | 1.850,75 | 92,81 | 1.155,78 | 777,31 | 244,25 | 1.085,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 119,39 | 13,98 | 31,25 | 14,81 | 2,85 | 10,78 | 9,87 | 11,89 | 21,38 | 2,58 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 106,56 |
|
| 63,00 |
| 3,26 |
| 37,80 | 2,50 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 53,60 | 5,39 | 4,47 |
|
| 2,06 |
| 5,92 | 35,76 |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5.674,65 | 798,09 | 904,55 | 406,45 | 381,19 | 623,38 | 430,29 | 746,98 | 1.202,24 | 181,48 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 432,40 |
| 93,30 | 22,05 | 38,85 | 62,99 | 33,78 | 53,76 | 110,96 | 16,71 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,96 | 139,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,59 | 8,95 | 1,18 | 0,65 | 1,72 | 1,13 | 0,43 | 0,24 | 1,96 | 0,33 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 949,01 | 15,67 |
| 83,33 | 0,10 | 355,17 |
|
| 494,74 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,05 | 1,64 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,10 | 0,38 | 0,17 | 0,25 | 0,10 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 99,97 | 40,03 | 11,93 | 4,65 | 6,13 | 12,47 | 6,45 | 3,87 | 10,40 | 4,04 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,13 | 5,61 | 2,49 | 0,73 | 0,59 | 1,71 | 2,12 | 0,65 | 1,87 | 0,36 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,86 | 2,34 | 0,19 | 0,18 | 0,12 | 0,16 | 0,15 | 0,20 | 0,39 | 0,13 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,53 | 26,11 | 5,73 | 3,21 | 3,92 | 8,25 | 3,24 | 2,18 | 7,00 | 2,89 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 17,45 | 5,97 | 3,52 | 0,53 | 1,50 | 2,35 | 0,94 | 0,84 | 1,14 | 0,66 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 352,42 | 200,68 | 27,98 | 3,99 | 18,24 | 10,24 | 9,59 | 1,21 | 79,14 | 1,35 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 150,00 | 150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,52 | 33,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,22 | 0,92 | 0,66 | 0,48 | 0,14 | 0,15 | 0,20 | 0,21 | 1,36 | 0,10 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 68,22 | 7,39 | 4,98 | 0,12 | 0,88 | 3,86 | 0,32 |
| 50,42 | 0,25 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 96,46 | 8,85 | 22,34 | 3,39 | 17,22 | 6,23 | 9,07 | 1,00 | 27,36 | 1,00 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.876,86 | 323,50 | 696,07 | 167,14 | 244,42 | 118,50 | 252,33 | 562,07 | 401,24 | 111,59 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 960,28 | 157,32 | 116,32 | 85,75 | 65,87 | 66,71 | 93,34 | 146,00 | 124,12 | 104,85 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 367,73 | 19,46 | 47,65 | 8,79 | 62,01 | 34,02 | 84,70 | 19,35 | 85,59 | 6,16 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 16,83 | 16,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 35,00 | 33,32 | 0,16 |
|
|
|
| 1,52 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 4,65 |
|
|
|
|
|
|
| 4,65 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1.486,47 | 92,68 | 531,86 | 72,58 | 116,26 | 17,74 | 74,29 | 395,07 | 185,41 | 0,58 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,15 | 0,73 | 0,04 | 0,02 | 0,07 | 0,03 |
| 0,13 | 0,13 |
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,80 | 0,98 | 0,04 |
| 0,14 |
|
|
| 0,64 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,25 | 2,18 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,34 | 3,46 | 1,34 | 1,37 | 0,43 | 0,29 | 2,02 |
| 0,43 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 58,95 | 2,96 | 16,55 | 3,70 | 3,41 | 7,22 | 2,93 | 5,88 | 15,25 | 1,05 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 734,80 | 61,17 | 56,10 | 119,47 | 67,67 | 55,27 | 122,38 | 119,78 | 86,65 | 46,31 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,81 |
|
|
|
| 0,56 | 0,15 |
|
| 0,10 |
2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 733,99 | 61,17 | 56,10 | 119,47 | 67,67 | 54,71 | 122,23 | 119,78 | 86,65 | 46,21 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,30 | 0,07 |
|
| 0,01 |
|
|
| 1,22 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 306,26 | 24,82 | 39,40 | 10,82 | 27,08 | 13,40 | 41,01 | 86,85 | 5,23 | 57,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 30,42 | 22,24 |
|
|
|
|
|
| 1,36 | 6,82 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 275,84 | 2,58 | 39,40 | 10,82 | 27,08 | 13,40 | 41,01 | 86,85 | 3,87 | 50,83 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 159 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 164,99 | 47,61 | 8,12 | 50,42 | 28,04 | 7,66 | 0,57 | 5,51 | 10,19 | 6,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,34 | 2,00 | 0,13 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| 0,21 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 79,83 | 8,91 | 2,34 | 43,26 | 16,54 | 2,36 | 0,18 | 0,72 | 0,14 | 5,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 73,27 | 36,11 | 5,59 | 4,43 | 7,00 | 5,30 | 0,17 | 4,79 | 9,58 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,07 | 0,59 | 0,06 | 0,73 | 2,50 |
| 0,22 |
| 0,17 | 0,80 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,39 |
| 0,06 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,00 | 0,54 | 0,04 |
| 0,70 |
|
| 0,02 | 0,70 |
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 1,30 | 0,54 | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 | 0,70 |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 164,99 | 47,61 | 8,12 | 50,42 | 28,04 | 7,66 | 0,57 | 5,51 | 10,19 | 6,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,34 | 2,00 | 0,13 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| 0,21 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5,73 | 1,60 | 0,13 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,61 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 79,83 | 8,91 | 2,34 | 43,26 | 16,54 | 2,36 | 0,18 | 0,72 | 0,14 | 5,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 73,27 | 36,11 | 5,59 | 4,43 | 7,00 | 5,30 | 0,17 | 4,79 | 9,58 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,07 | 0,59 | 0,06 | 0,73 | 2,50 |
| 0,22 |
| 0,17 | 0,80 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,39 |
| 0,06 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 70,26 | 9,05 | 8,85 | 6,25 | 15,57 | 1,53 | 8,08 | 0,13 | 20,20 | 0,60 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,73 |
| 0,09 | 0,40 | 0,14 | 0,50 |
|
| 0,10 | 0,50 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,23 | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,40 |
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,10 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,65 |
| 0,25 |
|
| 0,30 | 0,10 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,45 |
| 0,15 |
|
| 0,20 | 0,10 |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,11 |
| 0,01 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 5,16 | 1,22 | 1,02 | 1,50 | 0,70 |
|
| 0,02 | 0,70 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 3,68 | 1,14 | 1,02 | 1,50 |
|
|
| 0,02 |
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,78 | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 61,09 | 6,60 | 7,39 | 4,15 | 14,73 | 0,73 | 7,98 | 0,11 | 19,40 |
|
2.12 .1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 .2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 61,09 | 6,60 | 7,39 | 4,15 | 14,73 | 0,73 | 7,98 | 0,11 | 19,40 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||
Thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Trăm | Xã Kon Đào | Xã Ngọk Tụ | Xã Pô Kô | Xã Tân Cảnh | Xã Văn Lem | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5,60 | 0,10 |
|
|
|
| 1,75 | 0,03 | 3,72 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,26 | 0,05 |
|
|
|
| 1,18 |
| 0,03 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,26 | 0,05 |
|
|
|
| 1,18 |
| 0,03 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3,85 | 0,05 |
|
|
|
| 0,57 |
| 3,23 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 3,81 | 0,01 |
|
|
|
| 0,57 |
| 3,23 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 .1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 .2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Tổng diện tích dự án (ha) | Diện tích thực hiện trong năm (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (Đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Tổng diện tích (ha) | Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất | |||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem) | 14,90 | 14,90 |
| 14,90 | DGT | xã Kon Đào và Văn Lem | xã Kon Đào và Văn Lem |
2 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô | 0,53 | 0,53 |
| 0,53 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 8 |
3 | Đường Phạm Ngọc Thạch (Đoạn từ Hùng Vương đến Phạm Văn Đồng) | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1 | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
5 | Đường Lê Hữu Trác (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu) | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
6 | Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 8 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp phía tây thị trấn Đăk Tô | 16,54 | 16,54 |
| 16,54 | SKN | TT Đăk Tô | Khối 7 |
8 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing | 0,35 | 0,35 |
| 0,35 | DGT | xã Văn Lem | Thôn Đăk Sing |
9 | Đường ĐH55 (Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô; Hạng mục: Đường giao thông nối từ thôn Đăk Rao Nhỏ đến thôn Kon Tu Peng và ngầm Đăk Chang) | 6,95 | 6,95 | 2,48 | 4,47 | DGT | xã Pô Kô | xã Pô Kô |
10 | Đường ĐH55 (Đăk Mốt – Kon Tu Peng) | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | DGT | xã Pô Kô và Tân Cảnh | xã Pô Kô và Tân Cảnh |
11 | Mở rộng đường khu dân cư Tea Peak thôn Đăk Manh II | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh II |
12 | Đường đi sản xuất thôn Đăk Lung (Đoạn 5 từ rẫy cao su A Đêm đến rẫy cà phê A Pho) | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DGT | xã Kon Đào | Thôn Đăk Lung |
13 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rò (đoạn qua suối Đăk Xia) | 0,49 | 0,49 |
| 0,49 | DGT | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Rò |
14 | Đường đi khu sản xuất đến rẫy ông A Noel | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 | DGT | xã Đăk Trăm | Thôn Tê Pheo |
15 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Pên (Đoạn từ nghĩa địa đến rẫy ông Thiêng) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | xã Văn Lem | Thôn Tê Pên |
16 | Đường đi khu sản xuất trại bò thôn Kon Tu Peng (Đoạn 3) | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | DGT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng |
17 | Đường đi khu du lịch suối Đăk Na thôn Kon Tu Dốp 2 | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | DGT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
18 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Tu Dốp 2 (Đoạn từ nhà ông A Thi đến rẫy ông A Dar và ông A Mỹ) | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DGT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
19 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Hiêm, Đăk Nu | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | DTL | xã Ngọk Tụ | Thôn Đăk Nu |
20 | Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun | 38,39 | 38,39 |
| 38,39 | DTL | Xã Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm |
21 | Hiện đại hóa Thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" (ADB9) | 5,65 | 5,65 |
| 5,65 | DTL | Xã Diên Bình | Xã Diên Bình |
22 | Giao đất Trụ sở Huyện ủy Đăk Tô | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
| TSC | TT Đăk Tô | Khối 3 |
23 | Giao đất cho Tòa Giám mục Kon Tum để xây dựng cơ sở thờ tự phục vụ sinh hoạt Tôn giáo | 1,98 | 1,98 |
| 1,98 | TON | TT Đăk Tô | Thôn Đăk Rao Lớn |
24 | Cho Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 2 (Thôn Đăk Chờ - xã Ngọk Tụ) | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | TSC | xã Ngọk Tụ | Thôn Đăk Chờ |
25 | Cho Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 3 - (Thôn Đăk Trăm - xã Đăk Trăm) | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | TSC | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Trăm |
26 | Đầu tư xây dựng hội trường thôn 4 xã Diên Bình | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Diên Bình | Thôn 4 |
27 | Mở rộng Trường mầm non xã Pô Kô; Hạng mục: Bếp ăn một chiều và các hạng mục phụ trợ | 0,11 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | DGD | xã Pô Kô | thôn Kon Tu Peng |
28 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Điểm trường thôn Đăk Kang Peng), xã Diên Bình; Hạng mục: Nhà học 03, nhà học 02 phòng và các hạng mục phụ trợ. | 0,23 | 0,23 | 0,17 | 0,06 | DGD | xã Diên Bình | Thôn Đăk Kang Peng |
29 | Trường Mầm non Văn Lem (điểm trường trung tâm) | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 | DGD | xã Văn Lem | Thôn Tê Rông |
30 | Chợ trung tâm xã Tân Cảnh | 0,32 | 0,32 |
| 0,32 | DCH | xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
31 | Chợ trung tâm xã Diên Bình | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | DCH | xã Diên Bình | Thôn 1 |
32 | Đường và hệ thống điện vào Cụm công nghiệp phía Tây thị trấn Đăk Tô (Giai đoạn 1) | 1,60 | 1,60 |
| 1,60 | DGT | TT Đăk Tô | Khối 7 |
33 | Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Đăk Hà - Đăk Tô | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DNL | TT Đăk Tô | TT Đăk Tô |
0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DNL | xã Diên Bình | xã Diên Bình | ||
34 | Trạm biến áp 110kV Bờ Y và đấu nối | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | DNL | TT Đăk Tô và Tân Cảnh | TT Đăk Tô và Tân Cảnh |
35 | Thuỷ điện Plei Kần hạ công suất 13 MW | 25,40 | 25,40 | 10,03 | 15,37 | DNL | Xã Tân Cảnh | Xã Tân Cảnh |
7,77 | 7,77 |
| 7,77 | DNL | Xã Ngọk Tụ | Xã Ngọk Tụ | ||
1,55 | 1,55 |
| 1,55 | DNL | Xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Rơ Nga | ||
36 | Đường dây 220 kV Bờ Y - Kon Tum | 2,70 | 2,70 |
| 2,70 | DNL | huyện Đăk Tô | Xã Đăk Rơ Nga, xã Ngọk Tụ, xã Tân Cảnh, thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình |
37 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho thuê đất Đường dây truyền tải 110kV từ thủy điện Đăk Psi 4 tới trạm biến áp 110kV Đăk tô (Hạng mục: móng trụ; do Công ty Cổ phần ĐT-PT Thủy điện Đăk Si làm chủ đầu tư) | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | DNL | huyện Đăk Tô | TT Đăk Tô, xã Kon Đào, xã Ngọk Tụ, xã Đăk Trăm, xã Văn Lem |
38 | Khu công nghiệp Đăk Tô | 100,00 | 100,00 |
| 100,00 | SKK | TT Đăk Tô | Thôn Đăk Rao Lớn |
39 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH TVXD Thành Hưng thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT tại thôn 3 xã Kon Đào | 7,09 | 7,09 |
| 7,09 | SKS | xã Kon Đào | Thôn 3 |
40 | Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn 3 (SH78) | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 | SKS | Xã Diên Bình | Thôn 3 |
41 | Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn Kon Tu Peng (SH BS43) | 4,61 | 4,61 |
| 4,61 | SKS | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng |
42 | Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp khối 1 (SH68) | 7,10 | 7,10 |
| 7,10 | SKS | TT Đăk Tô | Khối 1 |
43 | Đấu giá cho thuê đất làm VLXD thông thường và san lấp thôn Tê Rông (SH63) | 6,30 | 6,30 |
| 6,30 | SKS | xã Văn Lem | thôn Tê Rông |
44 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Tê Pheo) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | TMD | xã Đăk Trăm | Thôn Tê Pheo |
45 | Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 4) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | TMD | Xã Diên Bình | Thôn 4 |
46 | Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Diên Bình | Thôn 8 |
47 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Peng) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | TMD | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng |
48 | Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8) | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | TMD | xã Diên Bình | Thôn 8 |
49 | Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Khối 7) | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | TMD | TT Đăk Tô | Khối 7 |
50 | Chuyển đổi mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Dốp 2) | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | TMD | Xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
51 | Chuyển đổi mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,18 | 0,18 |
| 0,18 | SKC | xã Tân Cảnh | xã Tân Cảnh |
52 | Chuyển đổi mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | SKC | Xã Kon Đào | Xã Kon Đào |
53 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH MTV 501.1 thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT tại thôn 1 xã Tân Cảnh | 1,27 | 1,27 |
| 1,27 | SKS | xã Tân Cảnh | Thôn 1 |
54 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty Cổ phần xây dựng và Sản xuất VLXD thuê đất để làm khu phụ trợ, khu chế biến đá tại thôn Kon Pring xã Ngọk Tụ | 0,86 | 0,86 |
| 0,86 | SKS | xã Ngọk Tụ | Thôn Kon Pring |
55 | Dự án Chống xuống cấp tu bổ Di tích lịch sử Điểm cao 1015 xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy; Hạng mục: Sửa chữa nhà bia di tích và hạng mục phụ trợ. | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | DDD | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
56 | Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo công nghệ khép kín | 19,01 | 19,01 |
| 19,01 | CNT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 2 |
57 | Dự án Trang trại chăn nuôi thôn 1 xã Tân Cảnh | 2,50 | 2,50 |
| 2,50 | CNT | xã Tân Cảnh | xã Tân Cảnh |
58 | Dự án Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Kon Tu Dốp 2 | 11,30 | 11,30 |
| 11,30 | CNT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
59 | Dự án Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao thôn Kon Tu Dốp 2 | 14,70 | 14,70 |
| 14,70 | CNT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 2 |
60 | Dự án Trang trại chăn nuôi khép kín Pô Kô” của Công ty TNHH Ba Farm Pô Kô | 11,80 | 11,80 |
| 11,80 | CNT | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Dốp 1 |
1.2 | Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan – Đăk Tô (đoạn cầu 42) huyện Đăk Tô | 29,00 | 29,00 |
| 29,00 | DTL | TT Đăk Tô | Khối 4, 5, 6, 7 |
62 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Tô) | 1,39 | 1,39 |
| 1,39 | DGT | xã Văn Lem | Thôn Tê Rông |
63 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum | 16,94 | 16,94 |
| 16,94 | DDD | TT Đăk Tô | Khối 7 |
64 | Đường liên xã Đăk Ang - Đăk Nông - Đăk Rơ Nga | 3,79 | 3,79 |
| 3,79 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Kon |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum | 475,00 | 83,23 | 35,23 | 48,00 | CQP | Xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Dé, Đăk Pung |
66 | Trụ sở làm việc Công an huyện Đăk Tô (Vị trí 2) | 1,44 | 1,44 |
| 1,44 | CAN | TT Đăk Tô | Khối 5 |
67 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đăk Rơ Nga | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | CQP | Xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Dé |
68 | Trụ sở Công an thị trấn Đăk Tô | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CAN | TT Đăk Tô | Khối 5 |
69 | Trụ sở Công an xã Ngọc Tụ | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | CAN | xã Ngọk Tụ | Thôn Đăk Nu |
70 | Trụ sở Công an xã Diên Bình | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CAN | xã Diên Bình | Thôn 1 |
71 | Trụ sở Công an xã Tân Cảnh | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | CAN | xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
72 | Trụ sở Công an xã Đăk Rơ Nga | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Dé |
73 | Trụ sở Công an xã Kon Đào | 0,16 | 0,16 |
| 0,16 | CAN | xã Kon Đào | Thôn 6 |
74 | Trụ sở Công an xã Văn Lem | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | CAN | xã Văn Lem | Thôn Tê Rông |
75 | Trụ sở Công an xã Pô Kô | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng |
76 | Trụ sở Công an xã Đăk Trăm | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CAN | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Trăm |
2.2 | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Dự án Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh | 5,71 | 5,71 |
| 5,71 | DDD | TT Đăk Tô | Khối 7 |
78 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | xã Văn Lem | Thôn Tê Rông |
79 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Xanh (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất) | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | DGT | xã Văn Lem | Thôn Đăk Xanh |
80 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 | DGT | xã Ngọk Tụ | Thôn Kon Pring |
81 | Đường nội đồng thôn Đăk Nu (từ nhà A Dim đến ruộng ông A Thun) | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | xã Ngọk Tụ | Thôn Đăk Nu |
82 | Đường thôn Đăk Chờ (Đoạn nhà máy nước) | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | DGT | xã Ngọk Tụ | Thôn Đăk Chờ |
83 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh II (từ đất ông A Kần đến đất ông A Lái) | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 2 |
84 | Đường GTNT thôn Đăk Dé (từ đất Ông A Thọ đến đất Ông A Công) | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Dé |
85 | Đường đi khu sản xuất Đăk Manh II (Đoạn từ đất Ông A Nha đến đất ông A La) | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
| DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 2 |
86 | Đường GTNT thôn Đăk Manh I (từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung) | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 1 |
87 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pung (Từ đất ông A Thưa đến đất nhà ông A Linh) | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Pung |
88 | Đường nội thôn Đăk Ri Dốp (đoạn qua dốc Hòa Bình) | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | DGT | xã Tân Cảnh | Thôn Đăk Ri Dốp |
89 | Đường nội thôn 2 (đoạn nhà ông Trần Văn Thân đến rẫy A Ngọc Cường) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
90 | Hội trường thôn 7 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | xã Kon Đào | Thôn 7 |
91 | Đường giao thông nông thôn 8 (đường ngang số 2). Hạng mục, nèn mặt đường và Công trình thoát nước | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 8 |
92 | Đường giao thông nông thôn 8 (đường ngang số 4); Hạnh mục: Nền mặt đường | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 8 |
93 | Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 135 đến đường ông Sỹ) hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước | 0,23 | 0,23 |
| 0,23 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 4 |
94 | Xây dựng tuyến đường Quy hoạch (tuyến song song Quốc lộ 14) từ thôn 8 đến thôn 4, xã Diên Bình; Hạng mục: San gạt mặt bằng và hệ thống thoát nước | 0,82 | 0,82 |
| 0,82 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 4 |
95 | Đường khu sản xuất qua ngầm Đăk Tố; Hang mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 5 |
96 | Đường giao thông thôn 5, xã Diên Bình (Tuyến đường lô 2 song song với tuyến đường tránh lũ) | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 5 |
97 | Đường đi khu sản xuất Thôn 1 (Đoạn xóm le lên thôn 5) | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 1 |
98 | Đường đi khu sản xuất Thôn 3 (Giong Tròn), xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | xã Diên Bình | Thôn 3 |
99 | Bê tông hóa kênh mương nội đồng thôn 1 | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | DTL | xã Diên Bình | Thôn 1 |
100 | Hệ thống thoát nước các tuyến đường nội thôn Đăk Trăm | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | DTL | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Trăm |
101 | Kênh thủy lợi Tea On thôn Đăk Đring | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | DTL | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Dring |
102 | Trường Mầm non Hoa Phượng, xã Kon Đào (điểm trường trung tâm); Hạng mục:Đường vào trường, nhà học 03 phòng và các hạng mục phụ trợ | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGD | xã Kon Đào | Thôn 6 |
103 | Phát triển vùng nguyên liệu mắc ca gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý tài nguyên rừng tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (hạng mục đường giao thông phục vụ nhu cầu đi lại chung của người dân trong vùng dự án) | 2,50 | 2,50 |
| 2,50 | DGT | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Rò |
104 | Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon Đào (Số hiệu quy hoạch: 66) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | SKS | xã Kon Đào | Thôn 6 |
105 | Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT của Công ty TNHH MTV Thành Phú Ngọc Hồi tại thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga | 0,38 | 0,38 |
| 0,38 | SKS | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Kon |
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
106 | Đầu tư cơ sở hạ tầng, sắp xếp dân cư bố trí đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên diện tích 6.3 ha của công ty TNHH MTV Cao Su Kon Tum tại thôn Đăk Ri Peng 2 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
| ONT | Xã Tân Cảnh | Thôn Đăk Ri Peng 2 |
107 | Bưu điện xã Pô Kô | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 | DBV | xã Pô Kô |
|
108 | Xây dựng trụ sở Hạt kiểm lâm tại xã Tân Cảnh | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | TSC | Xã Tân Cảnh |
|
109 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đường Ngô Tiến Dũng, khối 5, thị trấn Đăk Tô | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | ODT | TT Đăk Tô | TT Đăk Tô |
110 | Bến xe huyện Đăk Tô | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
| DGT | TT Đăk Tô | TT Đăk Tô |
111 | Đường đi nội thôn Đăk Rô Gia | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Rô Gia |
112 | Đường nội thôn khu trung tâm xã | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | DGT | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Trăm |
113 | Hệ thống mương thoát nước Đăk Dring (Từ nhà rông đến cầu vòm) | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DTL | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Dring |
114 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh II ( Đoạn từ đất ông A Nha đến đất ông A La) | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 2 |
115 | Đường GTNT thôn Đăk Manh I ( Đoạn từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung) | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Manh 1 |
116 | Đường GTNT thôn Đăk Dé ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Xương) | 0,35 | 0,35 |
| 0,35 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Dé |
117 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pung ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Gan) | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Pung |
118 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực thôn 4, xã Diên Bình (10 lô vị trí đường đất khu vực đường thôn 4, thuộc các đường nhánh còn lại) | 0,31 | 0,31 |
| 0,31 | ONT | Xã Diên Bình | Thôn 4 |
119 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đường nhựa thôn 4 (11 lô đoạn từ Quốc lộ 14 -Cống mương thuỷ lợi C19) | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
| ONT | Xã Diên Bình | Thôn 4 |
120 | Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình . Vị trí trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Diên Bình | Thôn 8 |
121 | Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình (1 thửa). Vị trí trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Diên Bình | Thôn 8 |
122 | Đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất riêng lẻ tại vị trí Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã), thôn 2, xã Tân Cảnh | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
123 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Đường bê tông song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2), thôn 2, xã Tân Cảnh | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| ONT | Xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
124 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực sau Hội trường thôn 2, thôn 2, xã Tân Cảnh | 0,46 | 0,46 |
| 0,46 | ONT | Xã Tân Cảnh | Thôn 2 |
125 | Đấu giá QSD đất khu vực đường Phạm Văn Đồng | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
126 | Đấu giá thửa đất riêng lẻ đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 5) | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 5 |
127 | Đấu giá QSD đất khu vực đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 3 - gần kho lương thực) | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 3 |
128 | Đấu giá QSD đất khu vực đường Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng (Khối 8) | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 8 |
129 | Đấu giá thửa đất riêng lẻ đường Nguyễn Sinh Sắc (Khối 8) | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 8 |
130 | Cụm công nghiệp 24/4 (Phục vụ công tác thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thu hút đầu tư thực hiện dự án trong cụm công nghiệp) | 2,36 | 2,36 |
| 2,36 | SKN | TT Đăk Tô | Khối 9 |
131 | Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum ( 2 lô tại Vị trí tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach) | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
132 | Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Lê Hữu Trác đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (4 lô tại Vị trí tại đường Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu) | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
133 | Phương án sắp xếp, bố trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (3 lô tại Vị trí đường Hùng Vương, khối 9, thị trấn Đăk Tô | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| ODT | TT Đăk Tô | Đường Hùng Vương, Khối 9 |
134 | Phương án sắp xếp, bố trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (5 lô tại Vị trí tại đường Âu Cơ khối 9, thị trấn Đăk Tô) | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| ODT | TT Đăk Tô | Đường Âu Cơ và Phạm Văn Đồng, Khối 9 |
135 | Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (1 lô tại Vị trí tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach) | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
136 | Phương án bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (3 lô tại vị trí tại Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu) | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| ODT | TT Đăk Tô | Khối 9 |
137 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Toàn Tiến thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Tờ Kan thôn Đăk rao Lớn, TT Đăk Tô | 4,05 | 4,05 |
| 4,05 | SKS | TT Đăk Tô | thôn Đăk Rao Lớn |
138 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Trương Quảng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 12 sông Pô Kô thôn 4 xã Tân Cảnh | 1,02 | 1,02 |
| 1,02 | SKS | xã Tân Cảnh | thôn 4 |
139 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH MTV Huỳnh Ngọc thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 11 sông Đăk Tờ Kan thôn 6 xã Kon Đào | 0,49 | 0,49 |
| 0,49 | SKS | Xã Kon Đào | thôn 6 |
140 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Bảy thuê đất làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại vị trí 1, điểm mỏ sông Đăk Tờ Kan thôn 6 xã Kon Đào | 0,38 | 0,38 |
| 0,38 | SKS | Xã Kon Đào | thôn 6 |
141 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Nhật Mạnh thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 14 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình huyện Đăk Tô và thôn 5 xã Đăk Long huyện Đăk Hà | 2,07 | 2,07 |
| 2,07 | SKS | Xã Diên Bình | thôn 5 |
142 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 | SKS | Xã Diên Bình | thôn 5 |
143 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | 0,62 | 0,62 |
| 0,62 | SKS | Xã Ngọk Tụ | thôn Đăk Tông |
144 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | SKS | Xã Ngọk Tụ | thôn Đăk Tông |
145 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Hộ kinh doanh Phạm văn Bừng thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ số 7 sông Te Pên 2 thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | SKS | xã Đăk Trăm | thôn Tê Pheo |
146 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại vị trí số 2 đoạn qua khối 1 huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum | 0,85 | 0,85 |
| 0,85 | SKS | TT Đăk Tô | Khối 1 |
147 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại đoạn qua thôn 5 xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum | 1,10 | 1,10 |
| 1,10 | SKS | xã Tân Cảnh | thôn 5 |
148 | Khu mỏ khai thác: tại khu vực giáp ranh giữa thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (Công ty TNHH xây dựng Đức Tiến Đăk Glei | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | SKS | Xã Đăk Rơ Nga | Thôn Đăk Kon |
149 | Thu hồi, chuyển mục đích và cho DNTT Minh Khôi khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm VLXDTT tại điểm mỏ thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và xã Ngọk Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | SKS | xã Ngọk Tụ | xã Ngọk Tụ |
150 | Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Kon Pring và thôn Đăk Chờ xã Ngọk Tụ (Số hiệu quy hoạch: 62) | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | SKS | xã Ngọk Tụ | Thôn Kon Pring |
151 | Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon Đào (Số hiệu quy hoạch: 66) | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | SKS | xã Kon Đào | Thôn 6 |
152 | Thu hồi, chuyển mục đích để đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT thôn 1 và thôn 2 xã Diên Bình (Số hiệu quy hoạch: 79) | 1,30 | 1,30 |
| 1,30 | SKS | xã Diên Bình | Thôn 1 và thôn 2 |
153 | Đấu giá mỏ khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | SKS | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo |
154 | Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã ĐăkTrăm (Số hiệu quy hoạch: 59) | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | SKS | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Dring |
155 | Đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã Tân Cảnh (Số hiệu quy hoạch: 71) | 12,00 | 12,00 |
| 12,00 | SKS | xã Tân Cảnh | Thôn Đăk Ri Dốp |
156 | Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã Đăk Trăm | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 | SKS | xã Đăk Trăm | Thôn Đăk Dring |
157 | Thu hồi, chuyển mục đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã Tân Cảnh | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | SKS | xã Tân Cảnh | Thôn Đăk Ri Dốp |
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra