- 1Luật viên chức 2010
- 2Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1589/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1341/TTr-SNV ngày 12/6/2018 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố, xác định số lượng người làm việc theo từng vị trí việc làm; số người làm việc do ngân sách đảm bảo không vượt số người làm việc được Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm và đảm bảo thực hiện lộ trình tinh giản biên chế theo quy định.
- Căn cứ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc, phê duyệt số lượng người làm việc thực hiện cơ chế tự chủ kinh phí phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao, trên cơ sở bảo đảm việc làm ổn định và thu nhập cho số lượng người làm việc tăng thêm theo quy định.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và khung năng lực của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm, thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, khung năng lực của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
- Thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý số lượng người làm việc theo vị trí việc làm do ngân sách đảm bảo được Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm và số lượng người làm việc tự chủ kinh phí do Sở Thông tin và Truyền thông phê duyệt.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
- Đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố quản lý việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC
Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 09 tháng 07 năm 2018 của UBND thành phố)
Stt | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Khung năng lực của vị trí việc làm |
| Trung tâm Thông tin và truyền thông | 15 |
|
|
|
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành | 4 |
|
|
|
1 | Giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học trở lên các ngành: Công nghệ thông tin, Quản lý kinh tế, Điện tử viễn thông, Báo chí |
2 | Phó Giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học trở lên các ngành: Công nghệ thông tin, Quản lý kinh tế, Điện tử viễn thông, Báo chí |
3 | Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Kinh tế, Kế toán, Điện tử viễn thông, Điện tử, Báo chí, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Ngoại ngữ |
4 | Phó Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Kinh tế, Kế toán, Điện tử viễn thông, Báo chí, Khoa học máy tính, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 |
|
|
|
1 | Quản trị kỹ thuật hệ thống thông tin | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Báo chí |
2 | Quản trị nội dung hệ thống thông tin | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Báo chí, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông; Ngoại ngữ |
3 | Xử lý, cung cấp thông tin báo chí | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Báo chí, Văn học, Triết học, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ |
4 | Bảo đảm an toàn an ninh thông tin | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành: Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Khoa học máy tính |
5 | Kỹ thuật mạng - hệ thống | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành Điện tử viễn thông, Điện tử, Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin |
6 | Quản lý hạ tầng viễn thông | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học các ngành Điện tử viễn thông, Điện tử, Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin |
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 |
|
|
|
1 | Kế toán | 1 | Kế toán viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học trở lên các ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Kiểm toán |
2 | Văn thư - Thủ quỹ | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học trở lên các ngành: Văn thư, Lưu trữ hoặc các ngành khác có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc lưu trữ |
3 | Hành chính - Tổng hợp | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng 3 | Đại học trở lên các ngành: Hành chính, Luật, Kinh tế, Kế toán, Điện tử Viễn thông, Báo chí, Công nghệ thông tin |
IV | Vị trí việc làm thực hiện HĐ 68 | 2 |
|
|
|
1 | Tạp vụ | 1 | NV |
|
|
2 | Bảo vệ | 1 | NV |
|
|
- 1Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật viên chức 2010
- 2Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 1589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực