- 1Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 14/2013/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn
- 3Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT Quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 26/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép được giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này được đăng tải trên trang thông tin điện tử (Website) của UBND tỉnh Lạng Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Tư pháp, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MẤU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI, MẪU SỔ, PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1 | Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) | |
2 | Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) | |
3 | Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Mẫu số 02/KK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) | |
4 | Mẫu Sổ, phiếu tiếp nhận, theo dõi và kiểm soát hồ sơ (Ban hành kèm theo Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương tại Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ) | |
| Mẫu số 01 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
| Mẫu số 02 | Sổ theo dõi hồ sơ |
| Mẫu số 03 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| Mẫu số 04 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
1. Mẫu Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
..., ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 1….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 ..
................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở chính:..........................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….............................
4. Địa điểm khu đất:..............................................................................................
5. Diện tích (m2):...................................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích:.................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........………………
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)…….....................................................................
………………………………………………………………………………………………………
| Người làm đơn |
2. Mẫu Tờ khai lệ phí trước bạ
Mẫu số: 01/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
[04] Tên người nộp thuế: .....................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................................................................
[06] Địa chỉ: ...................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[13] Mã số thuế: .............................................................................................
[14] Địa chỉ: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày ..................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT: |
| |||
1. Đất: |
| |||
1.1 Địa chỉ thửa đất: |
| |||
|
| |||
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
| |||
1.3. Mục đích sử dụng đất: |
| |||
1.4. Diện tích (m2): |
| |||
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho): |
| |||
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ: |
| |||
Địa chỉ người giao QSDĐ: |
| |||
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............ |
| |||
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): |
| |||
2. Nhà: |
| |||
2.1. Cấp nhà: | Loại nhà: |
|
| |
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): |
| |||
2.3. Nguồn gốc nhà: |
| |||
a) Tự xây dựng: |
| |||
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): |
| |||
b) Mua, thừa kế, cho, tặng: |
| |||
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm.............. |
| |||
2.4. Giá trị nhà (đồng): |
| |||
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng): |
| |||
|
| |||
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do): |
| |||
|
| |||
5. Giấy tờ có liên quan, gồm: |
| |||
- |
| |||
- |
| |||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./ |
| |||
|
| |||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
| ......, ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc | |||
|
|
|
|
|
3. Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Mẫu số: 02/TK-SDDPNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho tổ chức)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 20...
[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: ........
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
1. Người nộp thuế | |||||||
[04] Tên tổ chức: [05] Mã số thuế: | |||||||
[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
| ||||||
[06.1] Tổ/thôn: | [06.2] Phường/xã/thị trấn: | ||||||
[06.3] Quận/huyện: | [06.4] Tỉnh/Thành phố: | ||||||
[07] Điện thoại: | [08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): | ||||||
2. Đại lý thuế (nếu có) | [09] Tên tổ chức: | ||||||
[10] Mã số thuế: | |||||||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
| ||||||
[11.1] Phường/xã/thị trấn: | |||||||
[11.2] Quận/huyện: [11.3] Tỉnh/Thành phố: | |||||||
[11.4] Điện thoại: Fax: Email:................ | |||||||
[11.5] Hợp đồng đại lý thuế : Số: Ngày .../.../..... | |||||||
3. Thửa đất chịu thuế |
| ||||||
[12] Địa chỉ: |
| [13] Tổ/Thôn: | |||||
[14] Phường/xã/thị trấn: | [15] Quận/huyện: | [16] Tỉnh/Thành phố: | |||||
[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số: | [17.1] Ngày cấp: | ||||||
[17.2] Thửa đất số: | [17.3] Tờ bản đồ số: | [17.4] Diện tích: | |||||
[17.5] Mục đích sử dụng: |
|
| |||||
4. [18] Đối tượng miễn, giảm thuế: | |||||||
5. Căn cứ tính thuế: | |||||||
[19] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
| |||||
[20] Thông tin xác định giá đất: | [20.1] Loại đất: | ||||||
[20.2] Tên đường/vùng: |
| ||||||
[20.3] Đoạn đường/khu vực: |
| ||||||
[20.4] Loại đường: | [20.5] Vị trí/hạng: | ||||||
[20.6] Giá đất: | [20.7] Hệ số (đường/hẻm): | ||||||
[20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
| ||||||
| |||||||
6. Tính thuế | |||||||
6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử dụng | |||||||
[21] Diện tích:
|
| [22] Số thuế phải nộp: [22]=[21]*[20.8]*0,03% | |||||
6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng | |||||||
[23] Diện tích: | [24] Hệ số phân bổ: | [25] Số thuế phải nộp: [25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03% | |||||
6.3. Đất sản xuất kinh doanh - Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích | |||||||
[26] Diện tích: | [27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ): | ||||||
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: [28] Mục đích đang sử dụng: | |||||||
[29] Diện tích: | [30] Giá 1m2 đất: | ||||||
[31] Số thuế phải nộp ([31]=[29]*[30]*0,15% ): | |||||||
6.5. Đất lấn, chiếm [32] Mục đích đang sử dụng: | |||||||
[33] Diện tích: | [34] Giá 1m2 đất: | ||||||
[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]*[34]*0,2% ): | |||||||
7. [36] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([36]=[22]+[25]+[27]+[31]+[35]): | |||||||
8. [37] Số thuế được miễn, giảm: | |||||||
9. [38] Tổng số thuế phải nộp: [38]=[36] - [37] | |||||||
10. [39] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([39]=[38]* 5): | |||||||
11 .Thời hạn nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm. Nộp thuế theo 2 lần trong năm. Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm:
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.
Ngày....... tháng..... năm..........
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
4. Mẫu sổ, phiếu tiếp nhận, theo dõi kiểm soát hồ sơ
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…… /HDHS | …, ngày… tháng… năm….. |
PHIẾU HƯỚNG DẪN HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:..................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
...................................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Số điện thoại……………………………… Email:........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, ông (bà) liên hệ với ………………… số điện thoại………………… để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TT | Mã hồ sơ | Tên TTHC | Số lượng hồ sơ (bộ) | Tên cá nhân, tổ chức | Địa chỉ, số điện thoại | Cơ quan chủ trì giải quyết | Ngày, tháng, năm | Trả kết quả | Ghi chú | ||||
Nhận hồ sơ | Hẹn trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết | Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết | Ngày, tháng, năm | Ký nhận |
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS | …………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của Địa chỉ: ........................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
1. Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
2. Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
4. Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
6. Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/KSGQHS | …………, ngày …… tháng …… năm…… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.............................................................................
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận:………… | …giờ…phút, ngày … tháng … năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao:………….
2. Nhận: ………… | …giờ…phút, ngày … tháng … năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: …………
2. Nhận: ………… | …giờ…phút, ngày … tháng … năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
…… | …… |
|
| |
…… | …… |
|
| |
…… | …… |
|
| |
1. Giao:………… 2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ | …giờ…phút, ngày … tháng … năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
VỀ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất
(Thu theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn). Các mức cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung | Mức thu |
| Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: giao đất) | |
1 | Đối với tổ chức sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 5.000.000 đồng/1 hồ sơ |
2 | Đối với tổ chức sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất, kinh doanh | 2.000.000 đồng/1 hồ sơ |
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:
(Thu theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn). Các mức cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung | Mức thu |
| Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, đơn giá theo diện tích đo (áp dụng đối với trường hợp giao đất mới) | |
1 | Dự án có diện tích đo đến 1.000 m2 | - 1.200 đồng/m2 |
2 | Dự án có diện tích đo trên 1.000m2 đến 10.000 m2 | -1.000 m2 đầu thu: 1.200.000 đồng; - Diện tích còn lại, thu: 480 đồng/m2 |
3 | Dự án có diện tích đo trên 10.000 m2 đến 100.000 m2 | - 10.000 m2 đầu, thu: 5.520.000 đồng - Diện tích còn lại, thu: 240 đồng/m2 |
4 | Dự án có diện tích đo trên 100.000 m2 đến 500.000 m2 | - 100.000 m2 đầu, thu: 27.120.000 đồng - Diện tích còn lại, thu: 120 đồng/m2 |
5 | Dự án có diện tích đo trên 500.000 m2 đến 1.000.000 m2 | - 500.000 m2 đầu, thu: 75.120.000 đồng; - Diện tích còn lại, thu: 60 đồng/m2 |
6 | Dự án có diện tích đo trên 1.000.000 m2 đến 5.000.000 m2 | - 1.000.000 m2 đầu, thu: 105.120.000 đồng - Diện tích còn lại, thu: 36 đồng/m2 |
7 | Dự án có diện tích đo trên 5.000.000 m2 đến 10.000.000 m2 | - 5.000.000 m2 đầu, thu: 249.120.000 đồng - Diện tích còn lại, thu: 24 đồng/m2 |
8 | Đối với dự án có diện tích đo trên 10.000.000 m2 | - 10.000.000m2 đầu, thu: 369.120.000 đồng - Diện tích còn lại, thu: 12 đồng/m2 - Mức thu tối đa không quá 3,6 tỷ đồng/dự án |
3. Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(Thu theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 của UBND tỉnh Quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn). Mức thu như sau:
Số TT | Nội dung | Mức thu |
I | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |
1 | Các phường thuộc thành phố | 100.000 đồng/giấy |
2 | Các xã, thị trấn thuộc thành phố và huyện | 80.000 đồng/giấy |
I | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất | |
1 | Các phường thuộc thành phố | 500.000 đồng/giấy |
2 | Các xã, thị trấn thuộc thành phố và huyện | 400.000 đồng/giấy |
III | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | |
1 | Các phường thuộc thành phố | 50.000 đồng/giấy |
2 | Các xã, thị trấn thuộc thành phố và huyện | 40.000 đồng/giấy |
1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
- 1Quyết định 86/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tổ chức mô hình Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông năm 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 14/2013/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn
- 3Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 86/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT Quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tổ chức mô hình Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông năm 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 18Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2016 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép được giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1587/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lý Vinh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực