- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trong tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về một số chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí dân cư thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
- 17Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở đăng kiểm tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1270/SNN-SNN ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
1 | Công bố mở cảng cá loại 2 Mã số: 1.004694.000.00.00 H46 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | Có |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) (Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Mã số: 1.004918.000.00.00 H46 | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Phụ lục I, Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Có |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Mã số: 1.004915.000.00.00 H46 | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đày đủ hồ sơ theo quy định | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần | Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Có |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Mã số: 1.004913.000.00.00 H46 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | Có |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Mã số: 1.004697.000.00.00 H46 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | Có |
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Mã số: 1.004692.000.00.00 H46 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 3 7/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | Có |
7 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Mã số: 1.004684.000.00.00 H46 | - Trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại/gia hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
8 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Mã số: 1.004359.000.00.00 H46 | - Trường hợp cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | - Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
9 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. Mã số: 1.004344.000.00.00 H46 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. | Không | Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
- 1Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trong tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về một số chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí dân cư thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
- 11Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở đăng kiểm tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực