- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020; Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 và Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020;
Căn cứ Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm; quốc tịch; chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 01 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch.
- Sửa đổi, bổ sung 29 thủ tục hành chính, gồm:
+ 20 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực và quốc tịch (số thứ tự 02, 03, 04, 05 tại Mục I, Phần A; 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục II, Phần B; 07, 08, 09, 10, 11 Mục III, Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
+ 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ: 04 thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (số thứ tự 1, 2 Mục C Phần I và 1,2 Phần II) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM; QUỐC TỊCH; CHỨNG THỰC; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1583/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | ||||||
1 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. - Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
(Sửa đổi bổ sung 06 TTHC số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 tại mục II Phần B được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||||
1 | 2.000815 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
2 | 2.000843 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp huyện |
3 | 2.000884 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
4 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
5 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
6 | 2.000942 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng) | ||||
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ Tư pháp. | Văn phòng Đăng ký Đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. - Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020. | Văn phòng đăng ký đất đai |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (Sửa đổi bổ sung 04 TTHC (số thứ tự 02, 03, 04, 05 tại Mục I, Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng). | ||||
10 | 2.002039 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp. | Sở Tư pháp |
11 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020. | Sở Tư pháp Bộ Tư pháp |
12 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020. | Sở Tư pháp Bộ Tư pháp |
13 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020. | Sở Tư pháp |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Sửa đổi bổ sung 05 TTHC số thứ tự 08, 09, 10, 11, 12 Mục II, Phần B tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||||
1 | 2.000992 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. | Phòng Tư pháp |
2 | 2.001008 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | Phòng Tư pháp |
3 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | Phòng Tư pháp |
4 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | Phòng Tư pháp |
5 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | Phòng Tư pháp |
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Sửa đổi bổ sung 05 TTHC số thứ tự 07, 08, 09, 10, 11 Mục III, Phần C tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||||
1 | 2.001035 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. | UBND cấp xã |
2 | 2.001019 | Chứng thực di chúc | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã |
3 | 2.001016 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã |
4 | 2.001406 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã |
5 | 2.001009 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020. - Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. | UBND cấp xã |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 04 TTHC (số thứ tự 1, 2 Mục C Phần I và 1,2 Phần II) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 2.001923 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Sở Tư pháp |
2 | 2.001520 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Sở Tư pháp |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
3 | 2.001489 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Phòng Tư pháp |
4 | 2.001475 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Phòng Tư pháp |
- 1Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm)
- 4Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch và chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm)
- 13Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch và chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 21Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm; quốc tịch; chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực