- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1262/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
1.1.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 148 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 200 giờ |
1.1.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 172 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 224 giờ |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
1.2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 12 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 56 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 80 giờ |
1.2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 12 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 80 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 104 giờ |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, tham tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 06 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 22 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 giờ |
2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 06 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 46 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 64 giờ |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
3.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 148 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 200 giờ |
3.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 172 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 224 giờ |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 06 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông; nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 22 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyến kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 giờ |
4.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | 02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng | 06 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 46 giờ |
(5) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 64 giờ |
- 1Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 4Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 5173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 7Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 5173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực