- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH VĨNH LONG, NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, giai đoạn 2011 - 2015;
Xét Tờ trình số 22/TTr-SNV ngày 20/01/2014 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long, năm 2014 (kèm theo Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh năm 2014 số 14/KH-SNV ngày 20/01/2014 của Sở Nội vụ).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các cơ sở đào tạo, Trường Chính trị Phạm Hùng, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH VĨNH LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/KH-SNV | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH VĨNH LONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 19/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
- Đào tạo, bồi dưỡng để đảm bảo trang bị kiến thức, kỹ năng, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức từng bước được hoàn thiện, có điều kiện nâng cao trình độ, góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, vững vàng, tinh thông nghiệp vụ, có đủ năng lực xây dựng nhà nước ta ngày càng tiên tiến, hiện đại.
- Do nhu cầu thực tế của địa phương và quy định tại Nghị định số 18/2010/NĐ-CP quy định công chức phải bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu một tuần/năm.
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP, ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP, ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2014.
Sau khi tổng hợp nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của các ngành, Sở Nội vụ xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014 như sau:
TT | TÊN LỚP - NỘI DUNG | ĐỐI TƯỢNG | SỐ LỚP | TỔNG SỐ HỌC VIÊN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ SỞ ĐÀO TẠO | DỰ TOÁN KINH PHÍ | GHI CHÚ | |
A | CÁC LỚP DO CÁC NGÀNH MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 53 lớp, số lượng 3898 học viên | ||||||||
I | ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | 3 | 273 |
|
|
| |||
1 | Hành chính (chuyển tiếp) | Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn. | 1 | 103 | 4 năm | Học viện Hành chính | Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | ||
2 | Dân tộc - Tôn giáo (chuyển tiếp) | Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn có liên quan đến công tác dân tộc, tôn giáo | 1 | 64 | 4 năm | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Trường Cao đẳng Cộng đồng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | ||
3 | Công tác xã hội theo Đề án 32, 1215 và của tỉnh (chuyển tiếp) | Cán bộ, công chức phụ trách công tác xã hội các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; | 1 | 106 | 4 năm | Trường Đại học Đồng Tháp | Sở Lao động Thương binh và Xã hội dự toán và quyết toán với Sở Tài chính (52 người thực hiện theo Đề án 32, 1215) | ||
II | BỒI DƯỠNG | 50 | 3625 |
|
|
| |||
* | Theo tiêu chuẩn ngạch công chức | 7 | 545 |
|
|
| |||
1 | Bồi dưỡng chương trình chuyên viên cao cấp | Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh |
| 32 | 3 tháng | Học viện Hành chính; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Đơn vị cử đi học thanh toán | ||
2 | Bồi dưỡng chương trình chuyên viên chính | Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh | 1 | 100 | 3 tháng | Học viện Hành chính; Trường Chính trị Phạm Hùng | Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | ||
3 | Bồi dưỡng chương trình chuyên viên | Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh và ưu tiên cán bộ, công chức cấp xã thuộc nông thôn mới | 6 | 413 | 2,5 tháng | Trường Chính trị Phạm Hùng; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | ||
* | Theo chuyên môn nghiệp vụ | 43 | 3080 |
|
|
| |||
4 | Nghiệp vụ công tác xây dựng, kiểm tra rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Pháp chế ngành và Tư pháp cấp huyện | 1 | 60 | 2 ngày | Sở Tư pháp | 15.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
5 | Triển khai văn bản pháp luật mới | Pháp chế ngành, Báo cáo viên, Tư pháp cấp huyện | 4 | 400 | 2 ngày | Sở Tư pháp | 40.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
6 | Nghiệp vụ báo cáo viên pháp luật | Báo cáo viên tỉnh, huyện | 2 | 200 | 1 ngày | Sở Tư pháp | 9.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
7 | Hoà giải cơ sở | Hoà giải viên | 9 | 900 | 1 ngày | Sở Tư pháp | 65.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
8 | Tủ sách pháp luật | Tư pháp cấp huyện, cấp xã | 4 | 400 | 1 ngày | Sở Tư pháp | 15.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
9 | Các đề án (thanh niên, tham nhũng) | Báo cáo viên | 6 | 600 | 1 ngày | Sở Tư pháp | 25.000.000 | Sở Tư pháp dự toán và quyết toán với Sở Tài chính | |
10 | Tiếng Dân tộc: Hoa văn | Cán bộ, công chức | 1 | 30 | 4 tháng | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Victory - ĐH Trà Vinh | 75.000.000 | Ban Dân tộc dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
11 | Lớp tập huấn kỹ năng sử dụng hệ điều hành nguồn mở trên máy trạm | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh | 6 | 180 | 4 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông | 183.700.000 | Sở Thông tin và | |
12 | Lớp tập huấn kỹ năng an toàn an ninh thông tin cho cán bộ, công chức | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh | 5 | 150 | 4 ngày | Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 201.800.000 | Sở Thông tin và | |
13 | Lớp tập huấn kỹ năng quản lý an toàn an ninh thông tin cho quản trị mạng | Cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin trong tỉnh | 1 | 40 | 4 ngày | Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 66.070.000 | Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
14 | Lớp quản lý nhà nước về lĩnh vực bưu chính viễn thông và báo chí xuất bản cho cấp huyện, xã | Cán bộ quản lý về thông tin và truyền thông ở các ban ngành huyện và cán bộ cơ sở trên địa bàn huyện | 4 | 120 | 4 ngày | Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 175.800.000 | Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
B | CÁC LỚP DO SỞ NỘI VỤ MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 13 lớp, số lượng 1135 học viên | ||||||||
1 | Quản lý nhà nước về công tác hội | Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực công tác hội | 1 | 100 | 3 ngày | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
2 | Bồi dưỡng phương pháp lập kế hoạch | Cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 100 | 3 ngày | Công ty Giáo dục Đào tạo nâng cao thành phố Hồ Chí Minh | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
3 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một cửa | Cán bộ, công chức, viên chức ở bộ phận một cửa | 1 | 100 | 3 ngày | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
4 | Tập huấn sửa đổi bổ sung pháp lệnh tôn giáo và nâng cao năng lực quản lý xã hội về tôn giáo | Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực tôn giáo | 1 | 80 | 3 ngày | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức tổ chức công việc và xây dựng chương trình làm việc của cá nhân - đơn vị, tổ chức | Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương | 1 | 80 | 3 ngày | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Tri thức Trẻ | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
6 | Bồi dưỡng phương pháp uỷ quyền, ra quyết định và quản lý xung đột | Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương | 1 | 80 | 3 ngày | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
7 | Bồi dưỡng công tác tuyển dụng và xây dựng chương trình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực | Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương | 1 | 80 | 3 ngày | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
8 | Bồi dưỡng phương pháp lắng nghe hiệu quả và quản lý sự thay đổi | Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương | 1 | 80 | 3 ngày | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Trí tuệ Việt | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
9 | Bồi dưỡng công tác quản trị nhân lực, tổ chức và điều hành cuộc họp | Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương | 1 | 80 | 3 ngày | Viện Đào tạo và Phát triển Quản lý MDTI-DAVILAW | 76.660.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
10 | Đạo đức công chức | Cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 100 | 3 ngày | Trung tâm Tư vấn Pháp luật và Đào tạo ngắn hạn - Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
11 | Bồi dưỡng nâng cao kiến thức về thông tin, tuyên truyền và truyền thông | Cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 100 | 3 ngày | Trường Cao đẳng Đài Phát thanh Truyền hình 2 | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
12 | Tập huấn Luật Thi đua Khen thưởng | Cán bộ, công chức, viên chức công tác trong lĩnh vực thi đua khen thưởng | 1 | 100 | 3 ngày | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ | 83.140.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
13 | Tập huấn các văn bản mới liên quan đến lĩnh vực xây dựng | Công chức ngành tỉnh, huyện có liên quan | 1 | 55 | 2 ngày | Học viện Xây dựng và Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long | 35.200.000 | Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính | |
| TỔNG CỘNG (A + B) | 66 | 5033 |
|
| 1.865.370.000 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Một tỉ, tám trăm sáu mươi lăm triệu, ba trăm bảy mươi ngàn đồng)./.
| GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Khánh Hòa năm 2014
- 4Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành
- 7Kế hoạch 146/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 6Luật viên chức 2010
- 7Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Khánh Hòa năm 2014
- 11Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 253/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 14Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành
- 15Kế hoạch 146/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014
- Số hiệu: 158/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/02/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định