Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-SXD

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng tại Tờ trình số 142/TTr-QLXD ngày 28 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2021.

Điều 3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc điều chỉnh cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Các sở: KH&ĐT, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Kho Bạc Nhà nước BR-VT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Ban QLDA ĐTXD;
- Các PGĐ SXD;
- Website SXD;
- Lưu: VT, QLXD (NTH).

GIÁM ĐỐC




Tạ Quốc Trung

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Công bố kèm theo Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 28/09/2021 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Cơ sở xác định giá ca máy

Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (gọi tắt là Thông tư số 13/2021/TT-BXD);

Quyết định số 157/QĐ-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (gọi tắt là Quyết định số 157/QĐ-SXD).

2. Nội dung giá ca máy

a) Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);

+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ phần trăm áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Chi phí khác: Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình t hường, có hiệu quả trong một năm sử dụng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

b) Nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng trước thuế tham chiếu Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:

- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá;

- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

- Chi phí nhiên liệu chính: Là chi phí xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong thời gian một ca làm việc của máy.

- Chi phí nhiên liệu phụ: Là chi phí các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, ... tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính.

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc (được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình) có giá trị bình quân như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: KPx = 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: KPd = 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: K = 1,05.

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

+ Xăng E5 RON 92-II : 18.309 đồng/lít;

+ Diesel 0,05S-II : 14.564 đồng/lít;

+ Điện năng: 1.864,44 đồng/kWh.

d) Chi phí nh ân cô ng điều khiển:

Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD; Đơn giá nhân công xây dựng áp dụng theo Quyết định số 157/QĐ-SXD; Hệ số bậc lương áp dụng theo Phụ lục IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

đ). Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác được xác định theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

e) Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

g) Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, nước, khí nén và các loại công tác xây dựng thực hiện tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành thử của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy thi công xây dựng tương tự. Các chi phí này được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí gián tiếp của dự toán xây dựng công trình

h) Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhân công điều khiển đã tính vào chi phí nhân công trong đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhân công điều khiển.

i) Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhiên liệu, năng lượng đã tính vào chi phí vật liệu trong đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhiên liệu, năng lượng.

3. Kết cấu bảng giá ca máy

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 02 chương được trình bày theo nhóm, loại máy.

Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng

- Máy thi công đất và lu lèn;

- Máy nâng chuyển;

- Máy và thiết bị gia cố nền móng;

- Máy sản xuất vật liệu xây dựng;

- Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ;

- Phương tiện vận tải đường bộ;

- Máy khoan đất đá;

- Máy và thiết bị động lực;

- Máy và thiết bị thi công công trình thủy;

- Máy và thiết bị thi công trong hầm;

- Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm;

- Máy và thiết bị thi công khác;

Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

- Máy và thiết bị khảo sát;

- Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng;

- Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

4. Hướng dẫn áp dụng

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở phục vụ công tác xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Trường hợp các loại máy chưa có trong quy định thì việc xác định giá ca máy thực hiện theo các phương pháp khảo sát, xác định định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của giá ca máy tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD để xác định giá ca máy.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

(Công bố kèm theo Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Chi phí nhiên liệu

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhân công

Giá ca máy (đồng/ca)

TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ

TP Bà Rịa

Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo)

huyện Côn Đảo

TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ

TP Bà Rịa

Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo)

huyện Côn Đảo

 

 

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

lít diezel

645.023

1x4/7

809.944

287.074

254.635

222.777

367.424

1.687.081

1.654.642

1.622.784

1.767.431

2

M101.0102

0,50 m3

lít diezel

765.028

1x4/7

952.186

287.074

254.635

222.777

367.424

1.939.675

1.907.236

1.875.378

2.020.025

3

M101.0103

0,65 m3

lít diezel

885.032

1x4/7

1.075.609

287.074

254.635

222.777

367.424

2.174.727

2.142.288

2.110.430

2.255.077

4

M101.0104

0,80 m3

lít diezel

975.035

1x4/7

1.183.203

287.074

254.635

222.777

367.424

2.365.024

2.332.585

2.300.727

2.445.374

5

M101.0105

1,25 m3

lít diezel

1.245.045

1x4/7

1.863.636

287.074

254.635

222.777

367.424

3.269.294

3.236.855

3.204.997

3.349.644

6

M101.0106

1,60 m3

lít diezel

1.695.062

1x4/7

2.244.200

287.074

254.635

222.777

367.424

3.977.871

3.945.432

3.913.574

4.058.221

7

M101.0107

2,30 m3

lít diezel

2.070.075

1x4/7

3.258.264

287.074

254.635

222.777

367.424

5.254.677

5.222.238

5.190.380

5.335.027

8

M101.0108

3,60 m3

lít diezel

2.985.109

1x4/7

6.504.000

287.074

254.635

222.777

367.424

7.955.063

7.922.624

7.890.766

8.035.413

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

lít diezel

1.245.045

1x4/7

2.150.000

287.074

254.635

222.777

367.424

3.536.226

3.503.787

3.471.929

3.616.576

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

lít diezel

1.695.062

1x4/7

2.530.564

287.074

254.635

222.777

367.424

4.082.504

4.050.065

4.018.207

4.162.854

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

lít diezel

855.031

1x4/7

1.172.647

287.074

254.635

222.777

367.424

2.301.222

2.268.783

2.236.925

2.381.572

12

M101.0202

1,25 m3

lít diezel

1.095.040

1x4/7

2.084.693

287.074

254.635

222.777

367.424

3.386.626

3.354.187

3.322.329

3.466.976

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

lít diezel

885.032

1x5/7

1.080.697

337.529

299.389

261.932

432.001

2.307.415

2.269.275

2.231.818

2.401.887

14

M101.0302

0,65 m3

lít diezel

975.035

1x5/7

1.188.698

337.529

299.389

261.932

432.001

2.505.834

2.467.694

2.430.237

2.600.306

15

M101.0303

1,20 m3

lít diezel

1.695.062

1x5/7

2.208.172

337.529

299.389

261.932

432.001

4.147.340

4.109.200

4.071.743

4.241.812

16

M101.0304

1,60 m3

lít diezel

1.920.070

1x5/7

2.806.763

337.529

299.389

261.932

432.001

4.945.614

4.907.474

4.870.017

5.040.086

17

M101.0305

2,30 m3

lít diezel

2.460.089

1x5/7

3.732.682

337.529

299.389

261.932

432.001

6.372.379

6.334.239

6.296.782

6.466.851

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

lít diezel

435.016

1x4/7

690.656

287.074

254.635

222.777

367.424

1.319.014

1.286.575

1.254.717

1.399.364

19

M101.0402

0,9 m3

lít diezel

585.021

1x4/7

911.473

287.074

254.635

222.777

367.424

1.659.868

1.627.429

1.595.571

1.740.218

20

M101.0403

1,25 m3

lít diezel

705.026

1x4/7

1.061.665

287.074

254.635

222.777

367.424

1.909.682

1.877.243

1.845.385

1.990.032

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

lít diezel

1.125.041

1x4/7

1.362.509

287.074

254.635

222.777

367.424

2.589.712

2.557.273

2.525.415

2.670.062

22

M101.0405

2,30 m3

lít diezel

1.425.052

1x4/7

1.769.175

287.074

254.635

222.777

367.424

3.102.192

3.069.753

3.037.895

3.182.542

23

M101.0406

3,20 m3

lít diezel

2.010.073

1x4/7

3.282.220

287.074

254.635

222.777

367.424

4.805.701

4.773.262

4.741.404

4.886.051

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

lít diezel

570.021

1x4/7

496.093

287.074

254.635

222.777

367.424

1.339.014

1.306.575

1.274.717

1.419.364

25

M101.0502

100 cv

lít diezel

660.024

1x4/7

792.756

287.074

254.635

222.777

367.424

1.609.616

1.577.177

1.545.319

1.689.966

26

M101.0503

110 cv

lít diezel

690.025

1x4/7

851.855

287.074

254.635

222.777

367.424

1.689.006

1.656.567

1.624.709

1.769.356

27

M101.0504

140 cv

lít diezel

885.032

1x4/7

1.366.980

287.074

254.635

222.777

367.424

2.314.511

2.282.072

2.250.214

2.394.861

28

M101.0505

180 cv

lít diezel

1.140.041

1x4/7

1.753.811

287.074

254.635

222.777

367.424

2.874.010

2.841.571

2.809.713

2.954.360

29

M101.0506

240 cv

lít diezel

1.410.051

1x4/7

2.203.242

287.074

254.635

222.777

367.424

3.420.375

3.387.936

3.356.078

3.500.725

30

M101.0507

320 cv

lít diezel

1.875.068

1x4/7

3.710.784

287.074

254.635

222.777

367.424

4.799.449

4.767.010

4.735.152

4.879.799

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích

thùng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

lít diezel

1.980.072

1x6/7

1.727.900

400.164

354.946

310.538

512.166

3.725.530

3.680.312

3.635.904

3.837.532

32

M101.0602

16 m3

lít diezel

2.310.084

1x6/7

2.631.577

400.164

354.946

310.538

512.166

4.740.322

4.695.104

4.650.696

4.852.324

33

M101.0603

25 m3

lít diezel

2.730.099

1x6/7

3.289.328

400.164

354.946

310.538

512.166

5.562.016

5.516.798

5.472.390

5.674.018

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

lít diezel

585.021

1x5/7

1.022.799

337.529

299.389

261.932

432.001

1.905.327

1.867.187

1.829.730

1.999.799

35

M101.0702

140 cv

lít diezel

660.024

1x5/7

1.370.764

337.529

299.389

261.932

432.001

2.230.049

2.191.909

2.154.452

2.324.521

36

M101.0703

180 cv

lít diezel

810.029

1x5/7

1.713.454

337.529

299.389

261.932

432.001

2.566.298

2.528.158

2.490.701

2.660.770

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

lít xăng

56.026

1x3/7

26.484

241.838

214.511

187.673

309.526

336.795

309.468

282.630

404.483

38

M101.0802

60 kg

lít xăng

65.363

1x3/7

33.134

241.838

214.511

187.673

309.526

352.595

325.268

298.430

420.283

39

M101.0803

70 kg

lít xăng

74.701

1x3/7

35.771

241.838

214.511

187.673

309.526

365.545

338.218

311.380

433.233

40

M101.0804

80 kg

lít xăng

93.376

1x3/7

37.663

241.838

214.511

187.673

309.526

386.813

359.486

332.648

454.501

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

lít diezel

510.019

1x4/7

611.661

287.074

254.635

222.777

367.424

1.313.606

1.281.167

1.249.309

1.393.956

42

M101.0902

16 t

lít diezel

570.021

1x4/7

695.012

287.074

254.635

222.777

367.424

1.443.994

1.411.555

1.379.697

1.524.344

43

M101.0903

18 t

lít diezel

630.023

1x4/7

765.981

287.074

254.635

222.777

367.424

1.538.393

1.505.954

1.474.096

1.618.743

44

M101.0904

25 t

lít diezel

825.030

1x4/7

873.524

287.074

254.635

222.777

367.424

1.814.158

1.781.719

1.749.861

1.894.508

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

lít diezel

285.010

1x4/7

778.593

287.074

254.635

222.777

367.424

1.212.261

1.179.822

1.147.964

1.292.611

46

M101.1002

12 t

lít diezel

405.015

1x4/7

1.008.000

287.074

254.635

222.777

367.424

1.520.889

1.488.450

1.456.592

1.601.239

47

M101.1003

15 t

lít diezel

585.021

1x4/7

1.268.266

287.074

254.635

222.777

367.424

1.900.800

1.868.361

1.836.503

1.981.150

48

M101.1004

18 t

lít diezel

795.029

1x4/7

1.484.153

287.074

254.635

222.777

367.424

2.285.916

2.253.477

2.221.619

2.366.266

49

M101.1005

20t

lít diezel

915.033

1x4/7

1.535.452

287.074

254.635

222.777

367.424

2.447.529

2.415.090

2.383.232

2.527.879

50

M101.1006

25 t

lít diezel

1.005.037

1x4/7

1.668.970

287.074

254.635

222.777

367.424

2.608.742

2.576.303

2.544.445

2.689.092

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

lít diezel

300.011

1x4/7

310.973

287.074

254.635

222.777

367.424

833.560

801.121

769.263

913.910

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

lít diezel

360.013

1x4/7

365.850

287.074

254.635

222.777

367.424

937.057

904.618

872.760

1.017.407

53

M101.1103

10 t

lít diezel

390.014

1x4/7

476.144

287.074

254.635

222.777

367.424

1.054.476

1.022.037

990.179

1.134.826

54

M101.1104

12 t

lít diezel

480.017

1x4/7

516.960

287.074

254.635

222.777

367.424

1.176.830

1.144.391

1.112.533

1.257.180

55

M101.1105

16 t

lít diezel

555.020

1x4/7

534.828

287.074

254.635

222.777

367.424

1.265.995

1.233.556

1.201.698

1.346.345

56

M101.1106

25 t

lít diezel

705.026

1x4/7

601.429

287.074

254.635

222.777

367.424

1.468.788

1.436.349

1.404.491

1.549.138

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

lít diezel

435.016

1x4/7

1.073.429

287.074

254.635

222.777

367.424

1.600.711

1.568.272

1.536.414

1.681.061

58

M101.1202

20 t

lít diezel

915.033

1x4/7

1.610.452

287.074

254.635

222.777

367.424

2.520.292

2.487.853

2.455.995

2.600.642

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

lít diezel

375.014

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

537.877

477.098

417.407

688.424

1.383.053

1.322.274

1.262.583

1.533.600

60

M102.0102

4 t

lít diezel

390.014

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

537.877

477.098

417.407

688.424

1.432.608

1.371.829

1.312.138

1.583.155

61

M102.0103

5 t

lít diezel

450.016

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

537.877

477.098

417.407

688.424

1.536.047

1.475.268

1.415.577

1.686.594

62

M102.0104

6 t

lít diezel

495.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

537.877

477.098

417.407

688.424

1.708.557

1.647.778

1.588.087

1.859.104

63

M102.0105

10 t

lít diezel

555.020

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

537.877

477.098

417.407

688.424

2.028.212

1.967.433

1.907.742

2.178.759

64

M102.0106

16 t

lít diezel

645.023

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

537.877

477.098

417.407

688.424

2.278.836

2.218.057

2.158.366

2.429.383

65

M102.0107

20 t

lít diezel

660.024

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

537.877

477.098

417.407

688.424

2.493.518

2.432.739

2.373.048

2.644.065

66

M102.0108

25 t

lít diezel

750.027

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

537.877

477.098

417.407

688.424

2.760.129

2.699.350

2.639.659

2.910.676

67

M102.0109

30 t

lít diezel

810.029

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

537.877

477.098

417.407

688.424

3.012.029

2.951.250

2.891.559

3.162.576

68

M102.0110

40 t

lít diezel

960.035

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

537.877

477.098

417.407

688.424

3.799.292

3.738.513

3.678.822

3.949.839

69

M102.0111

50 t

lít diezel

1.050.038

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

537.877

477.098

417.407

688.424

4.816.953

4.756.174

4.696.483

4.967.500

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6t

lít diezel

375.014

1x4/7+1x6/7

629.428

687.238

609.581

533.315

879.590

1.523.832

1.446.175

1.369.909

1.716.184

71

M102.0202

16 t

lít diezel

495.018

1x4/7+1x6/7

1.032.544

687.238

609.581

533.315

879.590

1.939.455

1.861.798

1.785.532

2.131.807

72

M102.0203

25 t

lít diezel

540.020

1x4/7+1x6/7

1.266.087

687.238

609.581

533.315

879.590

2.155.721

2.078.064

2.001.798

2.348.073

73

M102.0204

40 t

lít diezel

750.027

1x4/7+1x6/7

2.624.354

687.238

609.581

533.315

879.590

3.208.704

3.131.047

3.054.781

3.401.056

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

lít diezel

915.033

1x4/7+1x6/7

3.109.212

687.238

609.581

533.315

879.590

3.700.989

3.623.332

3.547.066

3.893.341

75

M102.0206

80t

lít diezel

1.005.037

1x4/7+1x6/7

4.714.447

687.238

609.581

533.315

879.590

4.658.447

4.580.790

4.504.524

4.850.799

76

M102.0207

90 t

lít diezel

1.035.038

1x4/7+1x7/7

5.870.688

758.571

672.854

588.672

970.889

5.487.250

5.401.533

5.317.351

5.699.568

77

M102.0208

100 t

lít diezel

1.110.040

1x4/7+1x7/7

7.072.227

758.571

672.854

588.672

970.889

6.318.221

6.232.504

6.148.322

6.530.539

78

M102.0209

110 t

lít diezel

1.170.043

1x4/7+1x7/7

8.936.333

758.571

672.854

588.672

970.889

7.476.587

7.390.870

7.306.688

7.688.905

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

lít diezel

1.215.044

1x4/7+1x7/7

10.669.966

758.571

672.854

588.672

970.889

8.597.886

8.512.169

8.427.987

8.810.204

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

lít diezel

480.017

1x4/7+1x5/7

808.517

624.603

554.024

484.709

799.425

1.702.923

1.632.344

1.563.029

1.877.745

81

M102.0302

10 t

lít diezel

540.020

1x4/7+1x5/7

1.085.398

624.603

554.024

484.709

799.425

1.928.743

1.858.164

1.788.849

2.103.565

82

M102.0303

16 t

lít diezel

675.025

1x4/7+1x5/7

1.411.235

624.603

554.024

484.709

799.425

2.293.137

2.222.558

2.153.243

2.467.959

83

M102.0304

25 t

lít diezel

705.026

1x4/7+1x6/7

1.896.437

687.238

609.581

533.315

879.590

2.666.669

2.589.012

2.512.746

2.859.021

84

M102.0305

28 t

lít diezel

735.027

1x4/7+1x6/7

2.263.892

687.238

609.581

533.315

879.590

2.943.600

2.865.943

2.789.677

3.135.952

85

M102.0306

40 t

lít diezel

765.028

1x4/7+1x6/7

2.973.986

687.238

609.581

533.315

879.590

3.391.305

3.313.648

3.237.382

3.583.657

86

M102.0307

50 t

lít diezel

810.029

1x4/7+1x6/7

3.818.900

687.238

609.581

533.315

879.590

3.987.190

3.909.533

3.833.267

4.179.542

87

M102.0308

60 t

lít diezel

825.030

1x4/7+1x6/7

4.110.300

687.238

609.581

533.315

879.590

4.192.184

4.114.527

4.038.261

4.384.536

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

lít diezel

840.031

1x4/7+1x6/7

4.653.327

687.238

609.581

533.315

879.590

4.393.718

4.316.061

4.239.795

4.586.070

89

M102.0310

80 t

lít diezel

870.032

1x4/7+1x6/7

5.492.391

687.238

609.581

533.315

879.590

4.874.674

4.797.017

4.720.751

5.067.026

90

M102.0311

100 t

lít diezel

885.032

1x4/7+1x6/7

7.004.354

687.238

609.581

533.315

879.590

5.802.900

5.725.243

5.648.977

5.995.252

91

M102.0312

110 t

lít diezel

945.034

1x4/7+1x6/7

8.157.167

687.238

609.581

533.315

879.590

6.493.944

6.416.287

6.340.021

6.686.296

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

lít diezel

1.080.039

1x4/7+1x6/7

11.463.578

687.238

609.581

533.315

879.590

8.599.570

8.521.913

8.445.647

8.791.922

93

M102.0314

150 t

lít diezel

1.245.045

1x4/7+1x6/7

12.790.430

687.238

609.581

533.315

879.590

9.555.380

9.477.723

9.401.457

9.747.732

94

M102.0315

250t

lít diezel

2.115.077

1x4/7+1x6/7

26.563.873

687.238

609.581

533.315

879.590

22.592.400

22.514.743

22.438.477

22.784.752

95

M102.0316

300t

lít diezel

2.325.085

1x4/7+1x6/7

36.309.348

687.238

609.581

533.315

879.590

30.062.787

29.985.130

29.908.864

30.255.139

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

kWh

82.222

1x3/7+1x5/7

871.689

579.367

513.900

449.605

741.527

1.334.893

1.269.426

1.205.131

1.497.053

97

M102.0402

10 t

kWh

117.460

1x3/7+1x5/7

1.419.834

579.367

513.900

449.605

741.527

1.715.190

1.649.723

1.585.428

1.877.350

98

M102.0403

12 t

kWh

133.121

1x3/7+1x5/7

1.729.964

579.367

513.900

449.605

741.527

1.953.290

1.887.823

1.823.528

2.115.450

99

M102.0404

15 t

kWh

176.190

1x3/7+1x5/7

1.900.450

579.367

513.900

449.605

741.527

2.118.638

2.053.171

1.988.876

2.280.798

100

M102.0405

20 t

kWh

221.216

1x3/7+1x5/7

2.279.943

579.367

513.900

449.605

741.527

2.349.372

2.283.905

2.219.610

2.511.532

101

M102.0406

25 t

kWh

234.919

1x3/7+1x6/7

3.161.607

642.002

569.457

498.211

821.693

3.024.634

2.952.089

2.880.843

3.204.325

102

M102.0407

30 t

kWh

250.581

1x3/7+1x6/7

3.962.098

642.002

569.457

498.211

821.693

3.584.077

3.511.532

3.440.286

3.763.768

103

M102.0408

40 t

kWh

264.284

1x3/7+1x6/7

4.598.753

642.002

569.457

498.211

821.693

3.982.694

3.910.149

3.838.903

4.162.385

104

M102.0409

50 t

kWh

279.946

1x4/7+1x6/7

5.768.420

687.238

609.581

533.315

879.590

4.826.058

4.748.401

4.672.135

5.018.410

105

M102.0410

60 t

kWh

387.617

1x4/7+1x6/7

7.210.611

687.238

609.581

533.315

879.590

5.898.505

5.820.848

5.744.582

6.090.857

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

lít diezel

1.215.044

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

6.413.862

6.171.298

5.932.987

7.014.963

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

lít diezel

1770064

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.960.402

2.625.910

2.297.278

3.789.310

9.281.249

8.946.757

8.618.125

10.110.157

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

kWh

158.571

1x3/7+1x5/7

471.300

579.367

513.900

449.605

741.527

1.187.485

1.122.018

1.057.723

1.349.645

109

M102.0602

20 t

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

655.320

642.002

569.457

498.211

821.693

1.443.266

1.370.721

1.299.475

1.622.957

110

M102.0603

30 t

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

730.500

642.002

569.457

498.211

821.693

1.514.976

1.442.431

1.371.185

1.694.667

111

M102.0604

50 t

kWh

240.792

1x3/7+1x7/7

891.135

713.335

632.730

553.567

912.992

1.790.423

1.709.818

1.630.655

1.990.080

112

M102.0605

60 t

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

966.900

713.335

632.730

553.567

912.992

1.902.637

1.822.032

1.742.869

2.102.294

113

M102.0606

90 t

kWh

352.379

1x3/7+1x7/7

1.300.802

713.335

632.730

553.567

912.992

2.286.467

2.205.862

2.126.699

2.486.124

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

kWh

456.135

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

1.790.298

1.587.997

1.389.319

2.291.387

5.055.556

4.853.255

4.654.577

5.556.645

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

kWh

454.178

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

1.216.150

1.078.727

943.765

1.556.540

4.747.059

4.609.636

4.474.674

5.087.449

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

kWh

31.323

1x4/7

11.818

287.074

254.635

222.777

367.424

332.639

300.200

268.342

412.989

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

kWh

93.968

1x3/7+1x6/7

378.691

642.002

569.457

498.211

821.693

937.068

864.523

793.277

1.116.759

118

M102.0802

40 t

kWh

117.460

1x3/7+1x6/7

426.157

642.002

569.457

498.211

821.693

985.766

913.221

841.975

1.165.457

119

M102.0803

50 t

kWh

140.952

1x3/7+1x6/7

482.909

642.002

569.457

498.211

821.693

1.039.395

966.850

895.604

1.219.086

120

M102.0804

60 t

kWh

164.444

1x3/7+1x7/7

579.445

713.335

632.730

553.567

912.992

1.185.484

1.104.879

1.025.716

1.385.141

121

M102.0805

90 t

kWh

211.427

1x3/7+1x7/7

720.350

713.335

632.730

553.567

912.992

1.307.293

1.226.688

1.147.525

1.506.950

122

M102.0806

110 t

kWh

258.411

1x3/7+1x7/7

994.021

713.335

632.730

553.567

912.992

1.492.750

1.412.145

1.332.982

1.692.407

123

M102.0807

125 t

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

1.143.067

713.335

632.730

553.567

912.992

1.594.363

1.513.758

1.434.595

1.794.020

124

M102.0808

180 t

kWh

328.887

1x3/7+1x7/7

1.486.217

713.335

632.730

553.567

912.992

1.821.205

1.740.600

1.661.437

2.020.862

125

M102.0809

250 t

kWh

399.363

1x3/7+1x7/7

1.918.794

713.335

632.730

553.567

912.992

2.111.794

2.031.189

1.952.026

2.311.451

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 t

kWh

41.111

1x3/7

187.683

241.838

214.511

187.673

309.526

442.156

414.829

387.991

509.844

127

M102.0902

2 t

kWh

62.645

1x3/7

251.200

241.838

214.511

187.673

309.526

515.838

488.511

461.673

583.526

128

M102.0903

3 t

kWh

76.349

1x3/7

288.920

241.838

214.511

187.673

309.526

561.278

533.951

507.113

628.966

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 t

kWh

92.010

1x3/7

590.336

241.838

214.511

187.673

309.526

821.384

794.057

767.219

889.072

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

kWh

7.831

1x3/7

4.600

241.838

214.511

187.673

309.526

254.288

226.961

200.123

321.976

131

M102.1102

1,0 t

kWh

9.788

1x3/7

5.900

241.838

214.511

187.673

309.526

257.551

230.224

203.386

325.239

132

M102.1103

1,5 t

kWh

10.767

1x3/7

16.400

241.838

214.511

187.673

309.526

268.732

241.405

214.567

336.420

133

M102.1104

2,0 t

kWh

12.333

1x3/7

23.900

241.838

214.511

187.673

309.526

277.673

250.346

223.508

345.361

134

M102.1105

3,0 t

kWh

21.534

1x3/7

38.600

241.838

214.511

187.673

309.526

298.916

271.589

244.751

366.604

135

M102.1106

3,5 t

kWh

23.492

1x3/7

42.500

241.838

214.511

187.673

309.526

304.465

277.138

250.300

372.153

136

M102.1107

5,0 t

kWh

27.407

1x3/7

51.700

241.838

214.511

187.673

309.526

316.852

289.525

262.687

384.540

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

 

-

1x3/7

7.900

241.838

214.511

187.673

309.526

249.606

222.279

195.441

317.294

138

M102.1202

5 t

 

-

1x3/7

10.200

241.838

214.511

187.673

309.526

251.698

224.371

197.533

319.386

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

 

-

1x4/7

2.700

287.074

254.635

222.777

367.424

289.945

257.506

225.648

370.295

140

M102.1302

10 t

 

-

1x4/7

4.600

287.074

254.635

222.777

367.424

291.965

259.526

227.668

372.315

141

M102.1303

30 t

 

-

1x4/7

5.800

287.074

254.635

222.777

367.424

293.240

260.801

228.943

373.590

142

M102.1304

50 t

 

-

1x4/7

9.800

287.074

254.635

222.777

367.424

297.493

265.054

233.196

377.843

143

M102.1305

100 t

 

-

1x4/7

19.000

287.074

254.635

222.777

367.424

307.274

274.835

242.977

387.624

144

M102.1306

200 t

 

-

1x4/7

27.400

287.074

254.635

222.777

367.424

316.205

283.766

251.908

396.555

145

M102.1307

250 t

 

-

1x4/7

44.000

287.074

254.635

222.777

367.424

330.842

298.403

266.545

411.192

146

M102.1308

500 t

 

-

1x4/7

95.500

287.074

254.635

222.777

367.424

382.071

349.632

317.774

462.421

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

kWh

11.746

1x4/7

118.182

287.074

254.635

222.777

367.424

415.136

382.697

350.839

495.486

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

 

-

1x4/7

84.383

287.074

254.635

222.777

367.424

371.013

338.574

306.716

451.363

149

M102.1402

YCW - 150 t

 

-

1x4/7

11.694

287.074

254.635

222.777

367.424

299.507

267.068

235.210

379.857

150

M102.1403

YCW - 250 t

 

-

1x4/7

18.000

287.074

254.635

222.777

367.424

306.211

273.772

241.914

386.561

151

M102.1404

YCW - 500 t

 

-

1x4/7

55.491

287.074

254.635

222.777

367.424

342.273

309.834

277.976

422.623

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 6c)

kWh

56.772

1x4/7+1x5/7

242.715

624.603

554.024

484.709

799.425

939.420

868.841

799.526

1.114.242

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

 

-

1x4/7

20.179

287.074

254.635

222.777

367.424

308.527

276.088

244.230

388.877

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

kWh

27.407

1x4/7

24.077

287.074

254.635

222.777

367.424

349.330

316.891

285.033

429.680

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

kWh

39.153

1x4/7

30.497

287.074

254.635

222.777

367.424

367.799

335.360

303.502

448.149

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

lít diezel

330.012

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

537.877

477.098

417.407

688.424

1.246.108

1.185.329

1.125.638

1.396.655

157

M102.1802

12 m

lít diezel

375.014

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

537.877

477.098

417.407

688.424

1.453.869

1.393.090

1.333.399

1.604.416

158

M102.1803

18 m

lít diezel

435.016

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

537.877

477.098

417.407

688.424

1.701.204

1.640.425

1.580.734

1.851.751

159

M102.1804

24 m

lít diezel

495.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

537.877

477.098

417.407

688.424

1.951.416

1.890.637

1.830.946

2.101.963

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

lít diezel

135.005

1x4/7

180.200

287.074

254.635

222.777

367.424

594.020

561.581

529.723

674.370

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

lít diezel

375.014

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

537.877

477.098

417.407

688.424

1.719.802

1.659.023

1.599.332

1.870.349

162

M102.1902

12 m

lít diezel

435.016

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

537.877

477.098

417.407

688.424

2.060.031

1.999.252

1.939.561

2.210.578

163

M102.1903

18 m

lít diezel

495.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

537.877

477.098

417.407

688.424

2.351.241

2.290.462

2.230.771

2.501.788

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

lít diezel

840.031

1x5/7

1.125.927

337.529

299.389

261.932

432.001

2.130.267

2.092.127

2.054.670

2.224.739

165

M103.0102

1,8 t

lít diezel

885.032

1x5/7

1.233.813

337.529

299.389

261.932

432.001

2.266.557

2.228.417

2.190.960

2.361.029

166

M103.0103

3,5 t

lít diezel

930.034

1x5/7

2.354.696

337.529

299.389

261.932

432.001

3.133.207

3.095.067

3.057.610

3.227.679

167

M103.0104

4,5 t

lít diezel

975.035

1x5/7

2.751.960

337.529

299.389

261.932

432.001

3.492.964

3.454.824

3.417.367

3.587.436

168

M103.0105

8,0 t

lít diezel

2.190.080

1x5/7

12.825.610

337.529

299.389

261.932

432.001

12.689.438

12.651.298

12.613.841

12.783.910

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

24 lít diezel + 14 kWh

387.420

1x5/7

579.674

337.529

299.389

261.932

432.001

1.204.295

1.166.155

1.128.698

1.298.767

170

M103.0202

1,8 t

30 lít diezel + 14 kWh

477.424

1x5/7

852.657

337.529

299.389

261.932

432.001

1.520.034

1.481.894

1.444.437

1.614.506

171

M103.0203

2,5 t

36 lít diezel + 25 kWh

588.961

1x5/7

1.129.080

337.529

299.389

261.932

432.001

1.764.615

1.726.475

1.689.018

1.859.087

172

M103.0204

3,5 t

48 lít diezel + 25 kWh

768.968

1x5/7

1.271.935

337.529

299.389

261.932

432.001

2.050.664

2.012.524

1.975.067

2.145.136

173

M103.0205

4,5 t

63 lít diezel + 34 kWh

1.011.595

1x5/7

1.570.829

337.529

299.389

261.932

432.001

2.515.162

2.477.022

2.439.565

2.609.634

174

M103.0206

5,5 t

78 lít diezel + 34 kWh

1.236.603

1x5/7

1.872.934

337.529

299.389

261.932

432.001

2.964.425

2.926.285

2.888.828

3.058.897

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

40 lít diezel + 159 kWh

911.290

1x5/7

3.047.619

337.529

299.389

261.932

432.001

4.227.174

4.189.034

4.151.577

4.321.646

176

M103.0302

90 kW

51 lít diezel + 240 kWh

1.234.867

1x5/7

4.585.650

337.529

299.389

261.932

432.001

6.053.826

6.015.686

5.978.229

6.148.298

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

kWh

211.427

 

122.906

 

 

 

 

321.019

321.019

321.019

321.019

178

M103.0402

50 kW

kWh

264.284

 

149.734

 

 

 

 

397.797

397.797

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

kWh

698.885

 

282.270

 

 

 

 

936.933

936.933

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

lít diezel

555.020

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

5.096.766

4.854.202

4.615.891

5.697.867

181

M103.0502

1,8 t

lít diezel

630.023

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

5.511.475

5.268.911

5.030.600

6.112.576

182

M103.0503

2,5 t

lít diezel

705.026

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

5.684.291

5.441.727

5.203.416

6.285.392

183

M103.0504

3,5 t

lít diezel

780.028

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

5.811.019

5.568.455

5.330.144

6.412.120

184

M103.0505

4,5 t

lít diezel

870.032

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

2.146.801

1.904.237

1.665.926

2.747.902

6.578.784

6.336.220

6.097.909

7.179.885

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

lít diezel

2.430.088

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

2.960.402

2.625.910

2.297.278

3.789.310

13.775.716

13.441.224

13.112.592

14.604.624

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

kWh

74.391

1x4/7

138.727

287.074

254.635

222.777

367.424

521.992

489.553

457.695

602.342

187

M103.0702

100 t

kWh

103.756

1x4/7

188.256

287.074

254.635

222.777

367.424

608.669

576.230

544.372

689.019

188

M103.0703

150 t

kWh

146.825

1x4/7

213.021

287.074

254.635

222.777

367.424

680.394

647.955

616.097

760.744

189

M103.0704

200 t

kWh

164.444

1x4/7

237.786

287.074

254.635

222.777

367.424

726.670

694.231

662.373

807.020

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

kWh

1.479.992

1x3/7+1x4/7

6.642.900

528.912

469.146

410.450

676.950

12.622.782

12.563.016

12.504.320

12.770.820

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

kWh

270.157

1x4/7

671.738

287.074

254.635

222.777

367.424

1.147.801

1.115.362

1.083.504

1.228.151

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

kWh

48.942

1x4/7

132.000

287.074

254.635

222.777

367.424

452.066

419.627

387.769

532.416

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

lít diezel

720.026

1x4/7

1.099.500

287.074

254.635

222.777

367.424

1.910.602

1.878.163

1.846.305

1.990.952

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay

lít diezel

780.028

1x6/7

3.934.467

400.164

354.946

310.538

512.166

4.948.201

4.902.983

4.858.575

5.060.203

195

M103.1102

Máy khoan xoay

lít diezel

1.020.037

1x6/7

4.514.371

400.164

354.946

310.538

512.166

5.743.579

5.698.361

5.653.953

5.855.581

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

lít diezel

1.440.052

1x6/7

11.608.382

400.164

354.946

310.538

512.166

12.957.475

12.912.257

12.867.849

13.069.477

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

lít diezel

2.055.075

1x6/7

14.865.951

400.164

354.946

310.538

512.166

15.720.241

15.675.023

15.630.615

15.832.243

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

-

 

565.686

 

 

 

 

489.536

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel + 171 kWh

814.778

1x6/7

4.600.000

400.164

354.946

310.538

512.166

5.319.557

5.274.339

5.229.931

5.431.559

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

36 lít diezel + 167 kWh

866.949

1x6/7

5.354.545

400.164

354.946

310.538

512.166

6.045.015

5.999.797

5.955.389

6.157.017

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

36 lít diezel + 232 kWh

994.197

1x6/7

6.109.091

400.164

354.946

310.538

512.166

6.845.550

6.800.332

6.755.924

6.957.552

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

-

 

14.800

 

 

 

 

13.946

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

kWh

25.450

1x3/7

25.796

241.838

214.511

187.673

309.526

290.848

263.521

236.683

358.536

204

M103.1502

1000 lít

kWh

35.238

1x4/7

177.479

287.074

254.635

222.777

367.424

466.070

433.631

401.773

546.420

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

kWh

41.111

1x4/7

353.468

287.074

254.635

222.777

367.424

614.494

582.055

550.197

694.844

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

kWh

72.433

1x4/7

22.000

287.074

254.635

222.777

367.424

387.749

355.310

323.452

468.099

207

M103.1702

200 m3/h

kWh

97.883

1x4/7

43.182

287.074

254.635

222.777

367.424

437.177

404.738

372.880

517.527

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

kWh

15.661

1x3/7

23.050

241.838

214.511

187.673

309.526

300.107

272.780

245.942

367.795

209

M104.0102

250 lít

kWh

21.534

1x3/7

30.210

241.838

214.511

187.673

309.526

315.736

288.409

261.571

383.424

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

kWh

9.788

1x3/7

12.841

241.838

214.511

187.673

309.526

274.891

247.564

220.726

342.579

211

M104.0202

150 lít

kWh

15.661

1x3/7

17.828

241.838

214.511

187.673

309.526

289.799

262.472

235.634

357.487

212

M104.0203

250 lít

kWh

21.534

1x3/7

22.873

241.838

214.511

187.673

309.526

304.813

277.486

250.648

372.501

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

kWh

140.952

1x4/7

75.863

287.074

254.635

222.777

367.424

556.993

524.554

492.696

637.343

214

M104.0302

1600 lít

kWh

187.936

1x4/7

104.103

287.074

254.635

222.777

367.424

651.985

619.546

587.688

732.335

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

kWh

180.105

1x3/7+1x5/7

907.804

579.367

513.900

449.605

741.527

1.607.919

1.542.452

1.478.157

1.770.079

216

M104.0402

25 m3/h

kWh

227.089

1x3/7+1x5/7

1.264.024

579.367

513.900

449.605

741.527

1.978.109

1.912.642

1.848.347

2.140.269

217

M104.0403

30 m3/h

kWh

336.718

1x3/7+1x5/7

1.596.969

579.367

513.900

449.605

741.527

2.396.352

2.330.885

2.266.590

2.558.512

218

M104.0404

50 m3/h

kWh

387.617

1x3/7+1x5/7

2.549.373

579.367

513.900

449.605

741.527

3.330.057

3.264.590

3.200.295

3.492.217

219

M104.0405

60 m3/h

kWh

518.780

1x3/7+1x5/7

2.804.470

579.367

513.900

449.605

741.527

3.665.316

3.599.849

3.535.554

3.827.476

220

M104.0406

75 m3/h

kWh

818.303

2x3/7+1x5/7

3.237.391

821.205

728.411

637.278

1.051.054

4.602.966

4.510.172

4.419.039

4.832.815

221

M104.0407

90 m3/h

kWh

832.006

2x3/7+1x5/7

4.306.280

821.205

728.411

637.278

1.051.054

5.595.114

5.502.320

5.411.187

5.824.963

222

M104.0408

125 m3/h

kWh

873.117

2x3/7+1x5/7

5.375.168

821.205

728.411

637.278

1.051.054

6.614.668

6.521.874

6.430.741

6.844.517

223

M104.0409

160 m3/h

kWh

1.082.587

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.063.044

942.922

824.950

1.360.580

7.246.857

7.126.735

7.008.763

7.544.393

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

kWh

148.782

1x4/7

18.917

287.074

254.635

222.777

367.424

473.202

440.763

408.905

553.552

225

M104.0502

45 m3/h

kWh

189.893

1x4/7

23.618

287.074

254.635

222.777

367.424

523.594

491.155

459.297

603.944

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

kWh

616.664

1x3/7+1x4/7

1.351.273

528.912

469.146

410.450

676.950

2.694.342

2.634.576

2.575.880

2.842.380

227

M104.0602

25 m3/h

kWh

698.885

1x3/7+1x4/7

1.766.194

528.912

469.146

410.450

676.950

3.184.197

3.124.431

3.065.735

3.332.235

228

M104.0603

125 m3/h

kWh

1.233.327

1x3/7+1x4/7

5.964.816

528.912

469.146

410.450

676.950

8.369.420

8.309.654

8.250.958

8.517.458

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

kWh

262.327

1x3/7+1x4/7

214.626

528.912

469.146

410.450

676.950

1.037.233

977.467

918.771

1.185.271

230

M104.0702

200 m3/h

kWh

1.644.436

1x3/7+1x4/7

1.831.774

528.912

469.146

410.450

676.950

4.272.843

4.213.077

4.154.381

4.420.881

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

kWh

411.109

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

1.024.767

908.970

795.247

1.311.591

5.621.791

5.505.994

5.392.271

5.908.615

232

M104.0802

50 t/h

kWh

587.299

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

1.024.767

908.970

795.247

1.311.591

7.532.217

7.416.420

7.302.697

7.819.041

233

M104.0803

60 t/h

kWh

634.282

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

1.311.841

1.163.606

1.018.024

1.679.014

8.852.992

8.704.757

8.559.175

9.220.165

234

M104.0804

80 t/h

kWh

751.742

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

1.649.370

1.462.995

1.279.956

2.111.015

10.099.410

9.913.035

9.729.996

10.561.055

235

M104.0805

120 t/h

kWh

1.397.771

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.649.370

1.462.995

1.279.956

2.111.015

11.557.594

11.371.219

11.188.180

12.019.239

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

lít diezel

855.031

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

537.877

477.098

417.407

688.424

2.837.758

2.776.979

2.717.288

2.988.305

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

lít diezel

510.019

1x3/7+1x5/7

1.284.890

579.367

513.900

449.605

741.527

2.802.572

2.737.105

2.672.810

2.964.732

238

M105.0202

100 t/h

lít diezel

750.027

1x3/7+1x5/7

1.520.612

579.367

513.900

449.605

741.527

3.356.877

3.291.410

3.227.115

3.519.037

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

lít diezel

945.034

1x3/7+1x5/7

2.991.351

579.367

513.900

449.605

741.527

5.080.785

5.015.318

4.951.023

5.242.945

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

lít diezel

1.185.043

1x3/7+1x5/7

13.200.000

579.367

513.900

449.605

741.527

17.457.743

17.392.276

17.327.981

17.619.903

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

lít diezel

450.016

1x3/7+1x5/7

2.043.419

579.367

513.900

449.605

741.527

3.504.191

3.438.724

3.374.429

3.666.351

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

lít diezel

855.031

1x3/7+1x5/7

6.500.000

579.367

513.900

449.605

741.527

10.173.287

10.107.820

10.043.525

10.335.447

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

lít diezel

1.380.050

1x4/7+1x5/7

3.128.588

624.603

554.024

484.709

799.425

5.588.309

5.517.730

5.448.415

5.763.131

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent

lít diezel

5.100.185

1x4/7+1x7/7

24.432.515

758.571

672.854

588.672

970.889

40.064.277

39.978.560

39.894.378

40.276.595

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

lít diezel

7.845.285

1x4/7+1x7/7

17.000.000

758.571

672.854

588.672

970.889

32.403.856

32.318.139

32.233.957

32.616.174

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

-

1x4/7

57.211

287.074

254.635

222.777

367.424

362.879

330.440

298.582

443.229

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

lít diezel

165.006

1x4/7

324.920

287.074

254.635

222.777

367.424

840.359

807.920

776.062

920.709

248

M105.0801

Máy rót mastic

lít xăng

74.701

1x4/7

34.166

287.074

254.635

222.777

367.424

404.141

371.702

339.844

484.491

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

 

-

1x4/7

45.516

287.074

254.635

222.777

367.424

372.417

339.978

308.120

452.767

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

lít diezel

1.095.040

1x3/7+1x5/7

7.369.287

579.367

513.900

449.605

741.527

9.706.930

9.641.463

9.577.168

9.869.090

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

lít xăng

93.376

1x2/4 lái xe

106.420

264.456

234.573

205.225

338.475

478.725

448.842

419.494

552.744

252

M106.0102

1,5 t

lít xăng

130.727

1x2/4 lái xe

157.562

264.456

234.573

205.225

338.475

574.173

544.290

514.942

648.192

253

M106.0103

2 t

lít xăng

224.103

1x2/4 lái xe

183.212

264.456

234.573

205.225

338.475

696.688

666.805

637.457

770.707

254

M106.0104

2,5 t

lít xăng

242.779

1x2/4 lái xe

218.983

264.456

234.573

205.225

338.475

748.116

718.233

688.885

822.135

255

M106.0105

5 t

lít diezel

375.014

1x2/4 lái xe

317.869

264.456

234.573

205.225

338.475

989.126

959.243

929.895

1.063.145

256

M106.0106

7 t

lít diezel

465.017

1x2/4 lái xe

427.131

264.456

234.573

205.225

338.475

1.199.317

1.169.434

1.140.086

1.273.336

257

M106.0107

10 t

lít diezel

570.021

1x2/4 lái xe

560.241

264.456

234.573

205.225

338.475

1.430.573

1.400.690

1.371.342

1.504.592

258

M106.0108

12 t

lít diezel

615.022

1x3/4 lái xe

606.044

313.761

278.307

243.487

401.581

1.548.813

1.513.359

1.478.539

1.636.633

259

M106.0109

15 t

lít diezel

690.025

1x3/4 lái xe

739.497

313.761

278.307

243.487

401.581

1.760.348

1.724.894

1.690.074

1.848.168

260

M106.0110

20 t

lít diezel

840.031

1x3/4 lái xe

1.248.374

313.761

278.307

243.487

401.581

2.263.457

2.228.003

2.193.183

2.351.277

261

M106.0111

32 t

lít diezel

930.034

1x3/4 lái xe

1.976.364

313.761

278.307

243.487

401.581

3.000.563

2.965.109

2.930.289

3.088.383

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

lít xăng

354.830

1x2/4 lái xe

248.104

264.456

234.573

205.225

338.475

894.109

864.226

834.878

968.128

263

M106.0202

5 t

lít diezel

615.022

1x2/4 lái xe

437.559

264.456

234.573

205.225

338.475

1.364.159

1.334.276

1.304.928

1.438.178

264

M106.0203

7 t

lít diezel

690.025

1x2/4 lái xe

616.643

264.456

234.573

205.225

338.475

1.632.788

1.602.905

1.573.557

1.706.807

265

M106.0204

10 t

lít diezel

855.031

1x2/4 lái xe

704.070

264.456

234.573

205.225

338.475

1.838.644

1.808.761

1.779.413

1.912.663

266

M106.0205

12 t

lít diezel

975.035

1x3/4 lái xe

812.415

313.761

278.307

243.487

401.581

2.118.620

2.083.166

2.048.346

2.206.440

267

M106.0206

15 t

lít diezel

1.095.040

1x3/4 lái xe

1.035.410

313.761

278.307

243.487

401.581

2.347.573

2.312.119

2.277.299

2.435.393

268

M106.0207

20 t

lít diezel

1.140.041

1x3/4 lái xe

1.540.447

313.761

278.307

243.487

401.581

2.850.474

2.815.020

2.780.200

2.938.294

269

M106.0208

22 t

lít diezel

1.155.042

1x3/4 lái xe

1.802.194

313.761

278.307

243.487

401.581

2.994.661

2.959.207

2.924.387

3.082.481

270

M106.0209

25 t

lít diezel

1.215.044

1x3/4 lái xe

2.341.396

313.761

278.307

243.487

401.581

3.215.988

3.180.534

3.145.714

3.303.808

271

M106.0210

27 t

lít diezel

1.290.047

1x3/4 lái xe

2.505.849

313.761

278.307

243.487

401.581

3.394.753

3.359.299

3.324.479

3.482.573

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

lít diezel

450.016

1x3/4 lái xe

448.050

313.761

278.307

243.487

401.581

1.270.074

1.234.620

1.199.800

1.357.894

273

M106.0302

200 cv

lít diezel

600.022

1x3/4 lái xe

618.750

313.761

278.307

243.487

401.581

1.612.970

1.577.516

1.542.696

1.700.790

274

M106.0303

255 cv

lít diezel

765.028

1x3/4 lái xe

878.300

313.761

278.307

243.487

401.581

2.009.787

1.974.333

1.939.513

2.097.607

275

M106.0304

272 cv

lít diezel

840.031

1x3/4 lái xe

1.079.950

313.761

278.307

243.487

401.581

1.980.369

1.944.915

1.910.095

2.068.189

276

M106.0305

360 cv

lít diezel

1.020.037

1x3/4 lái xe

1.136.368

313.761

278.307

243.487

401.581

2.194.815

2.159.361

2.124.541

2.282.635

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

lít diezel

645.023

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

537.877

477.098

417.407

688.424

2.009.703

1.948.924

1.889.233

2.160.250

278

M106.0402

10,7 m3

lít diezel

960.035

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

537.877

477.098

417.407

688.424

3.515.599

3.454.820

3.395.129

3.666.146

279

M106.0403

14,5 m3

lít diezel

1.050.038

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

537.877

477.098

417.407

688.424

4.338.031

4.277.252

4.217.561

4.488.578

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

lít diezel

300.011

1x2/4 lái xe

438.539

264.456

234.573

205.225

338.475

943.972

914.089

884.741

1.017.991

281

M106.0502

5 m3

lít diezel

345.013

1x3/4 lái xe

497.469

313.761

278.307

243.487

401.581

1.064.402

1.028.948

994.128

1.152.222

282

M106.0503

6 m3

lít diezel

360.013

1x3/4 lái xe

571.304

313.761

278.307

243.487

401.581

1.139.607

1.104.153

1.069.333

1.227.427

283

M106.0504

7 m3

lít diezel

390.014

1x3/4 lái xe

688.248

313.761

278.307

243.487

401.581

1.233.197

1.197.743

1.162.923

1.321.017

284

M106.0505

9 m3

lít diezel

405.015

1x3/4 lái xe

796.249

313.761

278.307

243.487

401.581

1.331.275

1.295.821

1.261.001

1.419.095

285

M106.0506

10 m3

lít diezel

450.016

1x3/4 lái xe

866.135

313.761

278.307

243.487

401.581

1.430.035

1.394.581

1.359.761

1.517.855

286

M106.0507

16 m3

lít diezel

525.019

1x3/4 lái xe

1.114.405

313.761

278.307

243.487

401.581

1.664.265

1.628.811

1.593.991

1.752.085

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

lít diezel

285.010

1x2/4 lái xe

435.615

264.456

234.573

205.225

338.475

933.143

903.260

873.912

1.007.162

288

M106.0602

3 m3

lít diezel

405.015

1x3/4 lái xe

642.388

313.761

278.307

243.487

401.581

1.284.571

1.249.117

1.214.297

1.372.391

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

lít xăng

336.155

1x2/4 lái xe

359.717

264.456

234.573

205.225

338.475

958.889

929.006

899.658

1.032.908

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

 

-

 

160.855

 

 

 

 

143.429

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21t

 

-

 

186.651

 

 

 

 

166.430

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

 

-

 

251.560

 

 

 

 

218.019

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

 

-

 

297.117

 

 

 

 

257.501

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

 

-

 

333.817

 

 

 

 

289.308

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

 

-

 

537.425

 

 

 

 

465.768

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

 

-

 

601.973

 

 

 

 

521.710

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

lít diezel

1.395.051

1x3/4 lái xe

1.340.000

313.761

278.307

243.487

401.581

2.870.145

2.834.691

2.799.871

2.957.965

298

M106.0902

3

Xe bồn 13-14m (chở bitum,

polymer)

lít diezel

525.019

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

537.877

477.098

417.407

688.424

5.423.131

5.362.352

5.302.661

5.573.678

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

lít diezel

345.013

1x3/4 lái xe

931.000

313.761

278.307

243.487

401.581

1.755.285

1.719.831

1.685.011

1.843.105

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2

kWh

9.788

1x3/7

13.471

241.838

214.511

187.673

309.526

269.307

241.980

215.142

336.995

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén

- chưa tính khí nén)

 

-

1x3/7

26.484

241.838

214.511

187.673

309.526

276.598

249.271

222.433

344.286

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa

tính khí nén)

 

-

1x3/7

126.804

241.838

214.511

187.673

309.526

388.191

360.864

334.026

455.879

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

-

1x3/7

6.134

241.838

214.511

187.673

309.526

249.889

222.562

195.724

317.577

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

 

-

1x3/7+1x4/7

1.101.564

528.912

469.146

410.450

676.950

1.573.358

1.513.592

1.454.896

1.721.396

305

M107.0202

D105-110 mm

 

-

1x3/7+1x4/7

1.376.725

528.912

469.146

410.450

676.950

1.834.251

1.774.485

1.715.789

1.982.289

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

lít diezel

1.260.046

1x4/7+1x7/7

11.436.520

758.571

672.854

588.672

970.889

10.686.295

10.600.578

10.516.396

10.898.613

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

lít diezel

2.070.075

1x4/7+1x7/7

16.668.260

758.571

672.854

588.672

970.889

15.461.433

15.375.716

15.291.534

15.673.751

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

lít diezel

570.021

1x4/7+1x7/7

12.651.359

758.571

672.854

588.672

970.889

10.916.990

10.831.273

10.747.091

11.129.308

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

kWh

1.321.422

1x4/7+1x7/7

41.605.242

758.571

672.854

588.672

970.889

38.311.224

38.225.507

38.141.325

38.523.542

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

kWh

31.323

1x4/7

2.207.026

287.074

254.635

222.777

367.424

2.525.423

2.492.984

2.461.126

2.605.773

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

lít diezel

420.015

1x3/7+1x4/7

1.043.321

528.912

469.146

410.450

676.950

1.833.663

1.773.897

1.715.201

1.981.701

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

lít diezel

4.980.181

1x4/7

5.660.000

287.074

254.635

222.777

367.424

9.616.518

9.584.079

9.552.221

9.696.868

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

lít diezel

306.011

1x4/7

102.500

287.074

254.635

222.777

367.424

701.280

668.841

636.983

781.630

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

lít diezel

30.001

1x3/7

8.369

241.838

214.511

187.673

309.526

282.768

255.441

228.603

350.456

315

M108.0102

6,25 kVA

lít diezel

75.003

1x3/7

28.433

241.838

214.511

187.673

309.526

353.971

326.644

299.806

421.659

316

M108.0103

37,5 kVA

lít diezel

360.013

1x3/7

117.173

241.838

214.511

187.673

309.526

737.634

710.307

683.469

805.322

317

M108.0104

62,5 kVA

lít diezel

540.020

1x3/7

172.893

241.838

214.511

187.673

309.526

982.210

954.883

928.045

1.049.898

318

M108.0105

93,75 kVA

lít diezel

675.025

1x4/7

244.894

287.074

254.635

222.777

367.424

1.228.601

1.196.162

1.164.304

1.308.951

319

M108.0106

150kVA

lít diezel

1.140.041

1x4/7

320.678

287.074

254.635

222.777

367.424

1.753.452

1.721.013

1.689.155

1.833.802

320

M108.0107

250 kVA

lít diezel

1.590.058

1x4/7

335.697

287.074

254.635

222.777

367.424

2.218.753

2.186.314

2.154.456

2.299.103

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

lít xăng

261.454

1x4/7

71.198

287.074

254.635

222.777

367.424

627.241

594.802

562.944

707.591

322

M108.0202

600 m3/h

lít xăng

859.063

1x4/7

374.105

287.074

254.635

222.777

367.424

1.532.712

1.500.273

1.468.415

1.613.062

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

lít diezel

210.008

1x4/7

77.045

287.074

254.635

222.777

367.424

583.971

551.532

519.674

664.321

324

M108.0302

240 m3/h

lít diezel

420.015

1x4/7

156.842

287.074

254.635

222.777

367.424

883.972

851.533

819.675

964.322

325

M108.0303

360 m3/h

lít diezel

525.019

1x4/7

217.034

287.074

254.635

222.777

367.424

1.056.859

1.024.420

992.562

1.137.209

326

M108.0304

420 m3/h

lít diezel

570.021

1x4/7

281.811

287.074

254.635

222.777

367.424

1.174.915

1.142.476

1.110.618

1.255.265

327

M108.0305

540 m3/h

lít diezel

660.024

1x4/7

321.366

287.074

254.635

222.777

367.424

1.309.527

1.277.088

1.245.230

1.389.877

328

M108.0306

600 m3/h

lít diezel

705.026

1x4/7

410.793

287.074

254.635

222.777

367.424

1.425.714

1.393.275

1.361.417

1.506.064

329

M108.0307

660 m3/h

lít diezel

750.027

1x4/7

478.552

287.074

254.635

222.777

367.424

1.542.239

1.509.800

1.477.942

1.622.589

330

M108.0308

1200 m3/h

lít diezel

1.125.041

1x4/7

959.970

287.074

254.635

222.777

367.424

2.366.752

2.334.313

2.302.455

2.447.102

331

M108.0309

1260 m3/h

lít diezel

1.170.043

1x4/7

1.103.857

287.074

254.635

222.777

367.424

2.530.311

2.497.872

2.466.014

2.610.661

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

kWh

3.915

1x3/7

2.866

241.838

214.511

187.673

309.526

249.288

221.961

195.123

316.976

333

M108.0402

300 m3/h

kWh

168.359

1x3/7

143.199

241.838

214.511

187.673

309.526

558.965

531.638

504.800

626.653

334

M108.0403

600 m3/h

kWh

244.708

1x4/7

309.098

287.074

254.635

222.777

367.424

846.031

813.592

781.734

926.381

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

 

-

 

490.476

 

 

 

 

411.245

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

 

-

 

721.153

 

 

 

 

542.108

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

 

-

 

901.384

 

 

 

 

677.592

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

 

-

 

1.207.730

 

 

 

 

891.221

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

 

-

 

1.420.866

 

 

 

 

1.048.501

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

 

-

 

2.012.922

 

 

 

 

1.464.574

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

 

-

 

2.368.110

 

 

 

 

1.723.004

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

 

-

 

121.530

 

 

 

 

115.189

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

 

-

 

211.645

 

 

 

 

200.603

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

 

-

 

222.193

 

 

 

 

210.600

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

 

-

 

343.952

 

 

 

 

342.457

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

lít diezel

660.024

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

360.893

320.117

280.049

461.942

1.257.604

1.216.828

1.176.760

1.358.653

347

M109.0402

40 t

lít diezel

1.965.071

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

761.247

675.235

590.726

974.395

3.540.045

3.454.033

3.369.524

3.753.193

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

lít diezel

45.002

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

360.893

320.117

280.049

461.942

488.940

448.164

408.096

589.989

349

M109.0502

23 cv

lít diezel

75.003

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

360.893

320.117

280.049

461.942

527.085

486.309

446.241

628.134

350

M109.0503

30 cv

lít diezel

90.003

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

360.893

320.117

280.049

461.942

547.224

506.448

466.380

648.273

351

M109.0504

54 cv

lít diezel

150.005

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

708.893

628.797

550.099

907.382

982.636

902.540

823.842

1.181.125

352

M109.0505

75 cv

lít diezel

210.008

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

708.893

628.797

550.099

907.382

1.082.430

1.002.334

923.636

1.280.919

353

M109.0506

90 cv

lít diezel

285.010

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

708.893

628.797

550.099

907.382

1.213.186

1.133.090

1.054.392

1.411.675

354

M109.0507

150 cv

lít diezel

345.013

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

1.063.340

943.195

825.147

1.361.071

1.695.636

1.575.491

1.457.443

1.993.367

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) -

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

lít diezel

1.020.037

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

2.153.247

1.909.955

1.670.926

2.756.155

3.369.265

3.125.973

2.886.944

3.972.173

356

M109.0702

150 cv

lít diezel

1.425.052

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

612.500

2.588.148

2.295.717

2.008.403

3.312.823

4.473.753

4.181.322

3.894.008

5.198.428

357

M109.0703

250 cv

lít diezel

2.220.081

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

787.238

2.690.760

2.386.723

2.088.032

3.444.176

5.502.783

5.198.746

4.900.055

6.256.199

358

M109.0704

360 cv

lít diezel

3.030.110

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

2.690.760

2.386.723

2.088.032

3.444.176

6.387.826

6.083.789

5.785.098

7.141.242

359

M109.0705

600 cv

lít diezel

4.725.172

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4

1.318.800

4.042.637

3.585.853

3.137.095

5.174.578

9.718.867

9.262.083

8.813.325

10.850.808

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

lít diezel

10.710.389

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

9.851.500

4.253.512

3.772.891

3.300.743

5.212.770

21.659.273

21.178.652

20.706.504

22.618.531

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.0801

495 cv

lít diezel

7.800.284

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11.237.300

7.004.332

6.212.864

5.435.398

8.567.949

21.546.996

20.755.528

19.978.062

23.110.613

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M109.0901

2085 cv

lít diezel

26.265.955

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

34.650.000

7.004.332

6.212.864

5.435.398

8.567.949

53.343.391

52.551.923

51.774.457

54.907.008

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

lít diezel

8.595.313

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.685.500

5.331.513

4.729.071

4.137.279

6.459.656

18.750.139

18.147.697

17.555.905

19.878.282

364

M109.1002

1200 cv

lít diezel

15.120.550

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

6.158.017

5.462.188

4.778.648

7.484.656

32.411.456

31.715.627

31.032.087

33.738.095

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

lít diezel

48.166.751

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

8.228.198

7.298.439

6.385.127

10.134.501

108.086.283

107.156.524

106.243.212

109.992.586

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1101

1390 cv

lít diezel

21.690.789

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

5.457.038

4.840.410

4.234.679

6.952.078

34.530.652

33.914.024

33.308.293

36.025.692

367

M109.1102

5945 cv

lít diezel

78.482.854

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

5.780.466

5.127.289

4.485.669

7.001.396

125.810.630

125.157.453

124.515.833

127.031.560

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

lít diezel

39.946.453

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

6.595.732

5.850.452

5.118.296

8.409.598

72.548.343

71.803.063

71.070.907

74.362.209

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

lít diezel

1.050.038

1x5/7

1.699.696

337.529

299.389

261.932

432.001

2.760.922

2.722.782

2.685.325

2.855.394

370

M109.1401

Trạm lặn

 

-

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

1.240.000

1.140.000

1.068.000

1.408.800

1.412.475

1.312.475

1.240.475

1.581.275

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

lít diezel

780.028

1x4/7

3.125.148

287.074

254.635

222.777

367.424

3.491.786

3.459.347

3.427.489

3.572.136

372

M110.0102

1,65 m3

lít diezel

975.035

1x4/7

3.593.955

287.074

254.635

222.777

367.424

4.050.523

4.018.084

3.986.226

4.130.873

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

kWh

485.500

1x3/7

975.792

241.838

214.511

187.673

309.526

1.470.959

1.443.632

1.416.794

1.538.647

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

kWh

84.179

1x4/7

29.121

287.074

254.635

222.777

367.424

394.841

362.402

330.544

475.191

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

 

-

1x4/7

30.956

287.074

254.635

222.777

367.424

310.704

278.265

246.407

391.054

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

lít diezel

555.020

1x4/7

3.107.721

287.074

254.635

222.777

367.424

2.882.831

2.850.392

2.818.534

2.963.181

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

kWh

52.857

1x4/7

247.875

287.074

254.635

222.777

367.424

529.142

496.703

464.845

609.492

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

lít diezel

675.025

1x4/7

781.918

287.074

254.635

222.777

367.424

1.538.401

1.505.962

1.474.104

1.618.751

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15

lít diezel

795.029

1x4/7+1x7/7

1.091.245

758.571

672.854

588.672

970.889

3.044.968

2.959.251

2.875.069

3.257.286

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

lít xăng

616.284

1x4/7+1x7/7

464.335

758.571

672.854

588.672

970.889

2.164.225

2.078.508

1.994.326

2.376.543

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

kWh

393.490

1x4/7+1x7/7

5.938.103

758.571

672.854

588.672

970.889

6.404.998

6.319.281

6.235.099

6.617.316

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

kWh

3.915

1x6/7+1x4/7

1.755.761

687.238

609.581

533.315

879.590

3.383.320

3.305.663

3.229.397

3.575.672

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

kWh

5.873

 

3.440

 

 

 

 

10.707

10.707

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

kWh

9.788

 

3.898

 

 

 

 

15.266

15.266

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

kWh

15.661

 

4.586

 

 

 

 

22.106

22.106

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

kWh

19.577

 

10.663

 

 

 

 

35.393

35.393

35.393

35.393

387

M112.0105

14 kW

kWh

66.561

 

17.198

 

 

 

 

90.924

90.924

90.924

90.924

388

M112.0106

20 kW

kWh

93.968

 

27.860

 

 

 

 

132.972

132.972

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

lít diezel

40.501

 

12.956

 

 

 

 

66.759

66.759

66.759

66.759

390

M112.0202

5,5 cv

lít diezel

45.002

 

15.478

 

 

 

 

76.370

76.370

76.370

76.370

391

M112.0203

10 cv

lít diezel

75.003

 

26.943

 

 

 

 

129.607

129.607

129.607

129.607

392

M112.0204

20 cv

lít diezel

150.005

 

65.809

 

 

 

 

263.636

263.636

263.636

263.636

393

M112.0205

25 cv

lít diezel

165.006

 

73.720

 

 

 

 

284.432

284.432

284.432

284.432

394

M112.0206

30 cv

lít diezel

225.008

 

89.198

 

 

 

 

369.509

369.509

369.509

369.509

395

M112.0207

40 cv

lít diezel

300.011

 

114.952

 

 

 

 

489.299

489.299

489.299

489.299

396

M112.0208

75 cv

lít diezel

540.020

 

237.442

 

 

 

 

907.263

907.263

907.263

907.263

397

M112.0209

120 cv

lít diezel

795.029

 

267.801

 

 

 

 

1.209.228

1.209.228

1.209.228

1.209.228

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

lít xăng

29.880

 

9.860

 

 

 

 

50.126

50.126

50.126

50.126

399

M112.0302

6 cv

lít xăng

56.026

 

16.854

 

 

 

 

90.633

90.633

90.633

90.633

400

M112.0303

8 cv

lít xăng

74.701

 

22.013

 

 

 

 

119.901

119.901

119.901

119.901

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

kWh

43.069

 

252.231

 

 

 

 

225.936

225.936

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

kWh

352.379

1x3/7

120.039

241.838

214.511

187.673

309.526

729.594

702.267

675.429

797.282

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

lít diezel

1.665.061

1x3/7

1.158.316

241.838

214.511

187.673

309.526

3.123.130

3.095.803

3.068.965

3.190.818

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

kWh

37.196

1x4/7

103.415

287.074

254.635

222.777

367.424

515.932

483.493

451.635

596.282

405

M112.0602

9 m3/h

kWh

66.561

1x4/7

129.899

287.074

254.635

222.777

367.424

594.381

561.942

530.084

674.731

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

kWh

140.952

1x4/7

170.830

287.074

254.635

222.777

367.424

738.936

706.497

674.639

819.286

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

lít diezel

810.029

1x5/7

240.684

337.529

299.389

261.932

432.001

1.383.429

1.345.289

1.307.832

1.477.901

408

M112.0702

350 cv

lít diezel

1.905.069

1x5/7

505.900

337.529

299.389

261.932

432.001

2.730.792

2.692.652

2.655.195

2.825.264

409

M112.0703

380 cv

lít diezel

2.040.074

1x5/7

541.420

337.529

299.389

261.932

432.001

2.894.659

2.856.519

2.819.062

2.989.131

410

M112.0704

480 cv

lít diezel

2.520.092

1x5/7

659.820

337.529

299.389

261.932

432.001

3.481.151

3.443.011

3.405.554

3.575.623

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

lít diezel

795.029

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

537.877

477.098

417.407

688.424

3.561.866

3.501.087

3.441.396

3.712.413

412

M112.0802

60 m3/h

lít diezel

900.033

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

537.877

477.098

417.407

688.424

3.891.032

3.830.253

3.770.562

4.041.579

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

kWh

356.294

1x3/7+1x5/7

1.245.106

579.367

513.900

449.605

741.527

2.248.682

2.183.215

2.118.920

2.410.842

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

kWh

485.500

1x4/7+1x5/7

1.711.849

624.603

554.024

484.709

799.425

2.915.326

2.844.747

2.775.432

3.090.148

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

kWh

105.714

1x4/7

1.734.436

287.074

254.635

222.777

367.424

2.352.700

2.320.261

2.288.403

2.433.050

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

kWh

839.837

1x4/7

6.737.447

287.074

254.635

222.777

367.424

8.605.477

8.573.038

8.541.180

8.685.827

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

kWh

9.788

1x3/7

6.420

241.838

214.511

187.673

309.526

267.805

240.478

213.640

335.493

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

kWh

9.788

 

5.045

 

 

 

 

22.502

22.502

22.502

22.502

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

kWh

13.704

1x3/7

7.395

241.838

214.511

187.673

309.526

271.712

244.385

217.547

339.400

420

M112.1302

3,5 kW

kWh

31.323

1x3/7

24.535

241.838

214.511

187.673

309.526

323.048

295.721

268.883

390.736

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

-

1x3/7

8.026

241.838

214.511

187.673

309.526

258.639

231.312

204.474

326.327

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

 

-

1x3/7

7.452

241.838

214.511

187.673

309.526

257.438

230.111

203.273

325.126

423

M112.1403

Máy phun cát

 

-

1x3/7

16.510

241.838

214.511

187.673

309.526

266.768

239.441

212.603

334.456

424

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

kWh

344.549

1x3/7+1x4/7

3.123.015

528.912

469.146

410.450

676.950

4.371.237

4.311.471

4.252.775

4.519.275

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

kWh

9.788

 

42.900

 

 

 

 

47.521

47.521

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

kWh

17.619

 

57.200

 

 

 

 

67.929

67.929

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

kWh

5.873

 

4.150

 

 

 

 

19.408

19.408

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

kWh

1.762

 

4.800

 

 

 

 

15.042

15.042

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

kWh

2.153

 

6.250

 

 

 

 

15.278

15.278

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

kWh

2.545

 

6.750

 

 

 

 

16.720

16.720

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

kWh

3.132

 

8.400

 

 

 

 

23.486

23.486

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

kWh

4.503

 

10.400

 

 

 

 

34.284

34.284

34.284

34.284

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

kWh

52.857

1x3/7

94.900

241.838

214.511

187.673

309.526

355.194

327.867

301.029

422.882

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

kWh

25.450

1x3/7

23.400

241.838

214.511

187.673

309.526

288.449

261.122

234.284

356.137

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

kWh

5.873

 

7.750

 

 

 

 

30.613

30.613

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

kWh

5.286

 

8.750

 

 

 

 

26.796

26.796

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

kWh

5.873

 

7.900

 

 

 

 

27.817

27.817

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

kWh

21.534

1x3/7

17.400

241.838

214.511

187.673

309.526

306.147

278.820

251.982

373.835

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

lít xăng

149.402

1x3/7

38.500

241.838

214.511

187.673

309.526

479.469

452.142

425.304

547.157

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

kWh

17.619

1x3/7

28.200

241.838

214.511

187.673

309.526

285.894

258.567

231.729

353.582

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

kWh

19.577

1x3/7

18.800

241.838

214.511

187.673

309.526

277.708

250.381

223.543

345.396

442

M112.2402

15 kW

kWh

52.857

1x3/7

156.600

241.838

214.511

187.673

309.526

422.585

395.258

368.420

490.273

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

kWh

9.788

1x3/7

41.700

241.838

214.511

187.673

309.526

287.593

260.266

233.428

355.281

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

kWh

17.619

1x3/7

18.200

241.838

214.511

187.673

309.526

276.216

248.889

222.051

343.904

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

kWh

3.915

 

4.600

 

 

 

 

12.389

12.389

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

kWh

25.450

1x3/7

68.900

241.838

214.511

187.673

309.526

325.703

298.376

271.538

393.391

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

 

-

 

5.400

 

 

 

 

18.720

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

 

-

 

6.100

 

 

 

 

21.147

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW÷2,8 kW

kWh

9.788

1x3/7

28.200

241.838

214.511

187.673

309.526

279.213

251.886

225.048

346.901

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

kWh

19.577

1x3/7

54.800

241.838

214.511

187.673

309.526

308.114

280.787

253.949

375.802

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

kWh

7.831

 

22.700

 

 

 

 

29.642

29.642

29.642

29.642

452

M112.3202

2,7 kW

kWh

11.746

 

27.300

 

 

 

 

37.978

37.978

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

kWh

37.196

1x3/7

111.400

241.838

214.511

187.673

309.526

379.294

351.967

325.129

446.982

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

kWh

31.323

1x3/7

72.900

241.838

214.511

187.673

309.526

338.771

311.444

284.606

406.459

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

kWh

29.365

1x3/7

89.100

241.838

214.511

187.673

309.526

351.393

324.066

297.228

419.081

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

kWh

3.915

1x3/7

6.100

241.838

214.511

187.673

309.526

251.881

224.554

197.716

319.569

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1,0 kW

kWh

3.915

 

3.500

 

 

 

 

7.559

7.559

7.559

7.559

458

M112.3702

1,7 kW

kWh

5.873

 

7.400

 

 

 

 

13.576

13.576

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

kWh

7.831

 

11.200

 

 

 

 

18.982

18.982

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

kWh

5.873

 

7.600

 

 

 

 

24.662

24.662

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

kWh

205.555

1x4/7

26.000

287.074

254.635

222.777

367.424

536.179

503.740

471.882

616.529

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7 kW

kWh

29.365

1x4/7

4.300

287.074

254.635

222.777

367.424

323.061

290.622

258.764

403.411

463

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

kWh

56.772

1x4/7

8.600

287.074

254.635

222.777

367.424

357.090

324.651

292.793

437.440

464

M112.4003

23 kW

kWh

93.968

1x4/7

16.000

287.074

254.635

222.777

367.424

405.682

373.243

341.385

486.032

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

 

-

1x4/7

3.400

287.074

254.635

222.777

367.424

293.619

261.180

229.322

373.969

466

M112.4102

2000 l/h

 

-

1x4/7

5.200

287.074

254.635

222.777

367.424

297.084

264.645

232.787

377.434

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

-

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

1.183.636

1.088.182

1.019.455

1.344.764

1.586.293

1.490.839

1.422.112

1.747.421

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

kWh

11.746

 

1.532

 

 

 

 

14.235

14.235

14.235

14.235

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

kWh

15.661

1x4/7

50.000

287.074

254.635

222.777

367.424

378.735

346.296

314.438

459.085

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

kWh

23.492

1x4/7

122.727

287.074

254.635

222.777

367.424

497.111

464.672

432.814

577.461

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

kWh

35.238

1x4/7

170.909

287.074

254.635

222.777

367.424

582.094

549.655

517.797

662.444

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

kWh

31.323

 

3.600

 

 

 

 

37.105

37.105

37.105

37.105

473

M112.4402

4,5 kW

kWh

56.772

 

7.900

 

 

 

 

69.462

69.462

69.462

69.462

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

kWh

281.903

1x4/7

630.000

287.074

254.635

222.777

367.424

1.324.977

1.292.538

1.260.680

1.405.327

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

lít diezel

285.010

1x4/7

1.117.200

287.074

254.635

222.777

367.424

1.742.716

1.710.277

1.678.419

1.823.066

476

M112.4602

300 cv

lít diezel

1.455.053

1x6/7

7.036.900

400.164

354.946

310.538

512.166

8.157.832

8.112.614

8.068.206

8.269.834

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

kWh

127.248

1x4/7+1x7/7

550.300

758.571

672.854

588.672

970.889

1.592.955

1.507.238

1.423.056

1.805.273

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

kWh

27.407

1x4/7

91.300

287.074

254.635

222.777

367.424

400.760

368.321

336.463

481.110

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

kWh

5.873

 

37.900

 

 

 

 

41.301

41.301

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất

lít xăng

74.701

 

34.166

 

 

 

 

119.971

119.971

119.971

119.971

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

 

-

 

93.480

 

 

 

 

74.359

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

 

-

 

3.400

 

 

 

 

2.754

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.215

1.215

1.215

1.215

 

 

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

 

-

 

35.083

 

 

 

 

47.752

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

-

 

76.000

 

 

 

 

80.222

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

 

-

 

210.909

 

 

 

 

222.626

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

 

-

 

136.364

 

 

 

 

143.940

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

 

-

 

476.947

 

 

 

 

450.450

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

-

 

6.363

 

 

 

 

11.171

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

 

-

 

12.268

 

 

 

 

19.424

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

 

-

 

3.096

 

 

 

 

6.811

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

 

-

 

1.396.445

 

 

 

 

1.005.440

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

 

-

 

58.816

 

 

 

 

57.182

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

-

 

495.291

 

 

 

 

462.272

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

 

-

 

340.513

 

 

 

 

321.596

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

-

 

10.777

 

 

 

 

11.076

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

 

-

 

3.325

 

 

 

 

6.096

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

-

 

31.300

 

 

 

 

33.804

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

-

 

38.752

 

 

 

 

41.852

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

-

 

97.797

 

 

 

 

99.101

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

 

-

 

292.130

 

 

 

 

292.130

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

 

-

 

343.379

 

 

 

 

343.379

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

 

-

 

15.822

 

 

 

 

14.767

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

 

-

 

178.855

 

 

 

 

147.059

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

-

 

670.706

 

 

 

 

540.291

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

 

-

 

1.147

 

 

 

 

1.020

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

 

-

 

8.943

 

 

 

 

7.065

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

 

-

 

3.221.684

 

 

 

 

2.287.396

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

 

-

 

6.306

 

 

 

 

6.726

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

 

-

 

20.866

 

 

 

 

19.475

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

-

 

142.511

 

 

 

 

120.343

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

 

-

 

399.443

 

 

 

 

328.431

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

 

-

 

2.056.833

 

 

 

 

1.645.466

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

-

 

92.408

 

 

 

 

82.140

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng

 

-

 

348.767

 

 

 

 

294.514

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

-

 

1.371.222

 

 

 

 

1.096.978

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

-

 

573.827

 

 

 

 

478.189

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

 

-

 

8.255

 

 

 

 

6.521

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

 

-

 

12.726

 

 

 

 

10.054

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

 

-

 

4.815

 

 

 

 

3.804

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

-

 

5.618

 

 

 

 

4.438

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

 

-

 

14.217

 

 

 

 

12.795

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

 

-

 

12.268

 

 

 

 

11.348

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

-

 

12.268

 

 

 

 

11.041

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

 

-

 

7.796

 

 

 

 

5.613

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

 

-

 

3.783

 

 

 

 

3.499

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

-

 

10.319

 

 

 

 

9.287

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

 

-

 

803

 

 

 

 

2.168

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

 

-

 

1.032

 

 

 

 

2.786

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

-

 

7.567

 

 

 

 

6.621

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

 

-

 

6.306

 

 

 

 

5.518

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

-

 

19.949

 

 

 

 

17.455

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

-

 

16.968

 

 

 

 

14.847

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

-

 

6.306

 

 

 

 

5.833

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

 

-

 

2.637

 

 

 

 

2.241

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

 

-

 

17.198

 

 

 

 

14.618

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

-

 

163.950

 

 

 

 

124.602

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

-

 

779.854

 

 

 

 

569.293

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

-

 

17.886

 

 

 

 

15.203

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

-

 

7.796

 

 

 

 

6.315

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

-

 

166.931

 

 

 

 

126.868

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

-

 

72.574

 

 

 

 

59.874

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

-

 

67.071

 

 

 

 

55.334

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

-

 

10.319

 

 

 

 

9.390

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

 

-

 

17.886

 

 

 

 

15.203

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

 

-

 

264.728

 

 

 

 

201.193

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

 

-

 

78.994

 

 

 

 

61.220

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

 

-

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

 

-

 

7.796

 

 

 

 

6.822

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

 

-

 

21.440

 

 

 

 

18.760

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

 

-

 

35.656

 

 

 

 

29.416

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

 

-

 

47.695

 

 

 

 

39.348

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

 

-

 

62.000

 

 

 

 

51.150

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

 

-

 

52.166

 

 

 

 

43.037

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

 

-

 

28.892

 

 

 

 

25.281

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

 

-

 

241.340

 

 

 

 

183.418

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

 

-

 

37.261

 

 

 

 

30.740

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

-

 

6.306

 

 

 

 

5.518

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

-

 

86.447

 

 

 

 

66.996

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

 

-

 

9.287

 

 

 

 

8.126

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

-

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

-

 

107.772

 

 

 

 

83.523

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

-

 

92.408

 

 

 

 

71.616

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

-

 

16.280

 

 

 

 

14.245

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

-

 

134.027

 

 

 

 

101.861

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

 

-

 

193.874

 

 

 

 

145.406

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

-

 

12.038

 

 

 

 

10.533

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

-

 

98.370

 

 

 

 

76.237

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

-

 

16.854

 

 

 

 

14.747

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

-

 

60.765

 

 

 

 

47.093

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

 

-

 

31.300

 

 

 

 

25.040

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

-

 

41.733

 

 

 

 

33.386

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

-

 

107.313

 

 

 

 

83.168

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

-

 

62.599

 

 

 

 

48.514

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

-

 

8.828

 

 

 

 

7.725

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

-

 

14.561

 

 

 

 

12.741

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

-

 

1.376

 

 

 

 

1.254

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

-

 

15.822

 

 

 

 

13.844

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

 

-

 

26.828

 

 

 

 

23.475

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

 

-

 

9.745

 

 

 

 

8.527

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

-

 

15.249

 

 

 

 

13.343

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

-

 

9.057

 

 

 

 

7.925

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

-

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

 

-

 

82.778

 

 

 

 

64.153

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

-

 

67.071

 

 

 

 

51.980

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

 

-

 

7.911

 

 

 

 

6.922

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

-

 

83.466

 

 

 

 

64.686

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

-

 

7.452

 

 

 

 

6.521

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật

 

-

 

2.364.900

 

 

 

 

1.679.079

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

-

 

1.147

 

 

 

 

3.871

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

-

 

909

 

 

 

 

3.068

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

-

 

1.147

 

 

 

 

3.871

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

-

 

803

 

 

 

 

2.710

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

 

-

 

25.223

 

 

 

 

19.169

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

 

-

 

9.057

 

 

 

 

7.155

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim

 

-

 

42.306

 

 

 

 

33.845

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

-

 

67.071

 

 

 

 

51.980

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

-

 

153.517

 

 

 

 

116.673

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

-

 

64.204

 

 

 

 

49.758

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

 

-

 

8.599

 

 

 

 

7.524

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

-

 

1.200

 

 

 

 

1.050

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

 

-

 

500

 

 

 

 

438

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

-

 

22.000

 

 

 

 

19.250

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

-

 

16.360

 

 

 

 

14.315

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

-

 

200

 

 

 

 

162

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

 

-

 

1.200

 

 

 

 

972

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

-

 

2.800

 

 

 

 

2.268

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

 

-

 

1.800

 

 

 

 

1.458

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.215

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

 

-

 

1.200

 

 

 

 

1.230

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

 

-

 

5.000

 

 

 

 

5.125

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

-

 

2.500

 

 

 

 

2.563

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

 

-

 

500

 

 

 

 

513

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

-

 

1.900

 

 

 

 

1.948

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

-

 

90.000

 

 

 

 

87.750

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

-

 

80.000

 

 

 

 

78.000

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.538

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

-

 

440

 

 

 

 

451

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

 

-

 

20.455

 

 

 

 

16.569

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

 

-

 

124.150

 

 

 

 

94.354

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

 

-

 

3.500

 

 

 

 

2.888

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

 

-

 

200

 

 

 

 

165

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

 

-

 

350

 

 

 

 

289

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

-

 

1.200

 

 

 

 

990

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

-

 

18.000

 

 

 

 

14.850

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

 

-

 

281.375

 

 

 

 

218.066

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

-

 

6.500

 

 

 

 

5.363

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

-

 

15.000

 

 

 

 

12.375

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

-

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.313

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

-

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

 

-

 

3.500

 

 

 

 

3.063

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

 

-

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

-

 

3.000

 

 

 

 

2.625

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

 

-

 

15.000

 

 

 

 

12.375

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

-

 

220.000

 

 

 

 

170.500

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

-

 

220.000

 

 

 

 

170.500

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.125

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

 

-

 

9.900

 

 

 

 

8.168

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

-

 

3.500

 

 

 

 

2.888

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

 

-

 

18.000

 

 

 

 

14.850

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

 

-

 

4.500

 

 

 

 

3.713

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

 

-

 

25.000

 

 

 

 

20.625

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.250

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

 

-

 

50.000

 

 

 

 

38.750

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

-

 

60.000

 

 

 

 

46.500

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

 

-

 

36.500

 

 

 

 

28.288

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.100

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

 

-

 

19.900

 

 

 

 

16.119

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

-

 

210.000

 

 

 

 

159.600

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

 

-

 

5.000

 

 

 

 

3.950

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

-

 

4.500

 

 

 

 

3.555

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

 

-

 

80.000

 

 

 

 

59.200

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

-

 

5.500

 

 

 

 

4.813

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

-

 

15.000

 

 

 

 

13.125

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.313

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

-

 

15.000

 

 

 

 

12.600

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.400

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

 

-

 

5.000

 

 

 

 

4.200

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

 

-

 

60.000

 

 

 

 

47.400

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

 

-

 

139

 

 

 

 

117

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

 

-

 

139

 

 

 

 

117

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

 

-

 

119.581

 

 

 

 

149.078

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

 

-

 

99.975

 

 

 

 

84.979

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

 

-

 

10.089

 

 

 

 

9.630

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

 

-

 

18.917

 

 

 

 

17.627

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

 

-

 

7.452

 

 

 

 

6.521

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

 

-

 

500

 

 

 

 

1.350

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

 

-

 

27.000

 

 

 

 

22.275

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.538

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

 

-

 

303.030

 

 

 

 

234.848

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

 

-

 

500

 

 

 

 

513

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

 

-

 

1.200

 

 

 

 

1.230

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

 

-

 

1.200

 

 

 

 

1.230

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

 

-

 

1.900

 

 

 

 

1.948

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

 

-

 

2.200

 

 

 

 

1.782

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

 

-

 

3.000

 

 

 

 

2.625

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

 

-

 

1.000

 

 

 

 

875

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

 

-

 

37.261

 

 

 

 

28.877

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

 

-

 

2.056.833

 

 

 

 

1.645.466

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

 

-

 

1.200

 

 

 

 

2.967

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

 

-

 

3.979

 

 

 

 

3.482

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

 

-

 

25.000

 

 

 

 

20.625

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

 

-

 

6.306

 

 

 

 

5.876

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

 

-

 

114.350

 

 

 

 

88.621

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

 

-

 

62.599

 

 

 

 

48.514

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

 

-

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

 

-

 

25.000

 

 

 

 

21.875

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

 

-

 

62.000

 

 

 

 

48.050

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

 

-

 

35.656

 

 

 

 

27.633

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

 

-

 

6.800

 

 

 

 

5.950

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

 

-

 

5.500

 

 

 

 

4.813

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

 

-

 

18.000

 

 

 

 

12.600

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

 

-

 

18.000

 

 

 

 

14.850

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

 

-

 

18.000

 

 

 

 

12.600

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

 

-

 

19.900

 

 

 

 

16.119

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

 

-

 

20.000

 

 

 

 

20.500

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

 

-

 

150

 

 

 

 

154

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

 

-

 

6.000

 

 

 

 

6.150

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

 

-

 

9.000

 

 

 

 

7.875

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

 

-

 

2.000

 

 

 

 

1.650

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.238

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

 

-

 

1.800

 

 

 

 

1.575

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

 

-

 

1.500

 

 

 

 

1.313

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

 

-

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

 

-

 

1.387.200

 

 

 

 

1.075.080

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

 

-

 

40.000

 

 

 

 

33.000

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

 

-

 

1.000

 

 

 

 

1.025

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

 

-

 

546.000

 

 

 

 

436.800

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

 

-

 

3.500

 

 

 

 

3.588

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

-

 

508.246

 

 

 

 

404.287

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

-

 

49.988

 

 

 

 

39.763

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

-

 

210.613

 

 

 

 

167.533

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

-

 

1.000.900

 

 

 

 

796.170

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

-

 

946.212

 

 

 

 

752.669

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

-

 

1.618.868

 

 

 

 

1.287.736

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

-

 

507.559

 

 

 

 

403.740

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

-

 

955.957

 

 

 

 

760.420

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

-

 

19.835

 

 

 

 

16.679

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

-

 

182.524

 

 

 

 

145.190

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

-

 

174.957

 

 

 

 

139.170

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

-

 

150.307

 

 

 

 

119.562

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

-

 

36.574

 

 

 

 

29.093

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

-

 

179.658

 

 

 

 

142.910

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

-

 

61.109

 

 

 

 

48.609

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

-

 

104.905

 

 

 

 

83.447

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

-

 

365.277

 

 

 

 

290.561

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

-

 

73.491

 

 

 

 

58.459

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

-

 

151.224

 

 

 

 

120.292

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

 

-

 

521.317

 

 

 

 

414.684

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

 

-

 

374.105

 

 

 

 

297.584

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

 

-

 

133.224

 

 

 

 

105.974

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

-

 

184.244

 

 

 

 

146.558

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

-

 

166.702

 

 

 

 

132.604

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

 

-

 

50.446

 

 

 

 

40.128

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

-

 

86.332

 

 

 

 

68.673

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

-

 

499.762

 

 

 

 

397.538

397.538

397.538

397.538

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 158/QĐ-SXD năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 158/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Tạ Quốc Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản