- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1578/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 319 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành có thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công được phê duyệt có trách nhiệm:
a) Đối với các sở, ban, ngành cử công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: bố trí nhân sự đủ năng lực, chuyên môn, nghiệp vụ để giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (hoặc giải quyết thủ tục hành chính trên môn trường điện tử tại các sở, ban, ngành); thực hiện đăng ký con dấu thứ hai và giao nhiệm vụ cho công chức thuộc sở làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công quản lý, đóng dấu, trả kết quả cho công dân, tổ chức;
c) Đối với các sở, ngành không cử công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: bố trí nhân sự đủ năng lực, chuyên môn, nghiệp vụ để giải quyết thủ tục hành chính trên môn trường điện tử tại các sở, ban, ngành; thực hiện đăng ký con dấu thứ hai và ủy quyền cho cho công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công để quản lý, đóng dấu, trả kết quả cho công dân, tổ chức.
2. Công an tỉnh cấp, hướng dẫn các sở, ban, ngành quản lý, sử dụng con dấu thứ hai theo quy định hiện hành cho các sở, ban, ngành có danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuẩn bị đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị (ngoài các máy móc, thiết bị chuyên dùng do các sở, ngành tự bố trí), đường truyền… để phục vụ cho việc giải quyết thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; phối hợp với các sở, ban, ngành thay đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị cung cấp Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh hoàn thiện hệ thống để phục vụ cho việc giải quyết thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
5. Sở Tài chính tham mưu bố trí kinh phí để Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tên TTHC |
A | SỞ TƯ PHÁP (41 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (07 TTHC) |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
4. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
5. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
6. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
II. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (09 TTHC) |
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
6. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
7. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
8. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
9. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
III. | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (03 TTHC) |
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
IV. | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (04 TTHC) |
1. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
V. | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (05 TTHC) |
1. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) |
3. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
4. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ, trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
5. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
VI. | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (04 TTHC) |
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài; cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm |
2. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
3. | Chấm dứt hoạt động của của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
4. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
VII. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
1. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Namsang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
VIII. | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (02 TTHC) |
1. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
IX. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
1. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X. | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
1. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2. | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
XI. | LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
B. | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (36 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1. | Cấp giấy phép xe tập lái |
2. | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
3. | Lập lại hồ sơ gốc đối với người có GPLX còn thời hạn sử dụng |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
5. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng |
7. | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (giấy phép liên vận CLV) |
8. | Cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện thương mại |
9. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
10. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
11. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
12. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
13. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
14. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
15. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
16. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
17. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
18. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
19. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
20. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
21. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
22. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
23. | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
24. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích; xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
25. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
26. | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (Từ đường cấp IV trở xuống) được giao quản lý: |
27. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác |
28. | Chấp thuận, cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
29. | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
30. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
31. | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
II. | Lĩnh vực thủy nội địa (04 TTHC) |
01 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
02 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
03 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
04 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
C. | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC THÚ Y |
01 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc Thú y) |
02 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Thú y (Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề Thú y) |
03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Thú y |
04 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Thú y |
II. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
01 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
02 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
III. | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THỦY SẢN |
01 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng Thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
D. | SỞ CÔNG THƯƠNG (37 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (04 TTHC) |
1. | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
2. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
3. | Đăng ký Chương trình khuyến mại. |
4. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
II. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (02 TTHC) |
1. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
2. | Thông báo tổ chức, hội nghị, hội thảo, đào tạo về đa cấp. |
3. | Thông báo hoạt động khuyến mại |
III. | LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (02 TTHC). |
1. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
2. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
IV. | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC). |
1. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
8. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
10. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
14. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
16. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
V. | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 06 TTHC) |
1. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
2. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
3. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
4. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
5. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
6. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
VI. | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA (02 TTHC) |
01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
03 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). Trong trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp bị mất hoặc bị hỏng. |
04 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
05 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
VI. | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (01 TTHC) |
01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
VII. | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN THUỐC NỔ (01 TTHC) |
01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hỏng). |
E | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (07 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (05 TTHC) |
1. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh |
2. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
4. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ). |
5. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
II. | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (03 TTHC) |
1. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
2. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
III. | ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (02 TTHC) |
1. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
F | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (20 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (05 TTHC) |
1. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Thời hạn giải quyết 7 ngày. |
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Thời hạn giải quyết 5 ngày. |
3. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Thời hạn giải quyết 5 ngày. |
4. | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Thời hạn giải quyết 3 ngày. |
5. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Thời hạn giải quyết 7 ngày. |
II. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (03 TTHC) |
1. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Thời hạn giải quyết 4 ngày. |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Thời hạn giải quyết 4 ngày. |
3. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: Thời hạn giải quyết 4 ngày. |
III. | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC) |
1. | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện: Thời hạn giải quyết 8 ngày. |
IV. | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (08 TTHC) |
1. | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh: Thời hạn giải quyết 17 ngày. |
2. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
3. | Trường hợp 1: 12 ngày làm việc đối với trường hợp có hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4. | Trường hợp 1: 29 ngày làm việc đối với trường hợp không có hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5. | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên: Thời hạn giải quyết 12 ngày. |
6. | Hưởng lại chế độ ưu đãi: Thời hạn giải quyết 12 ngày. |
7. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý: Thời hạn giải quyết 17 ngày. |
8. | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình. Thời hạn giải quyết 10 ngày. |
V. | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (05 TTHC) |
01 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
02 | Trường hợp 1: gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Thời hạn giải quyết 19 ngày). |
03 | Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên (Thời hạn giải quyết 7 ngày). |
04 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động: Thời hạn giải quyết 4 ngày. |
05 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Thời hạn giải quyết 24 ngày. |
G | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (26 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
4. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
5. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
6. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
7. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
8. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
9. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
10. | Cấp chứng nhận trường Mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
11. | Cấp chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
12. | Cấp chứng nhận trường Trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
13. | Cấp chứng nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
14. | Cấp chứng nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
15. | Cấp chứng nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
16. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
17. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
18. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
19. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
21. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
22. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
23. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
24. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
25. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
26. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
H | SỞ Y TẾ (04 TTHC) |
1. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
3. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
4. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
J | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (19 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC VĂN HÓA (06 TTHC) |
1. | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
01 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
02 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
03 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
04 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
05 | Thủ tục công nhận lại cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
II. | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (06 TTHC) |
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Yoga |
3. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
4. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Bóng bàn |
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
6. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Bóng đá |
7. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
8. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Cầu lông |
10. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
11. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
III. | LĨNH VỰC DU LỊCH (12 TTHC) |
1. | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
2. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
3. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
5. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
6. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
7. | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
8. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
K. | SỞ NGOẠI VỤ (07 TTHC) |
I | LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC) |
1. | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
2. | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. |
3. | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LƯ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC) |
01 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. |
02 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. |
03 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
04 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
L. | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (59 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC) |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
3. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
4. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
5. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
6. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
7. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
8. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
9. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
10. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
12. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
13. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
14. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
16. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
17. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
18. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
19. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
20. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
21. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
22. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
23. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
24. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
26. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
27. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
28. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
29. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
30. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
31. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
32. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
35. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
36. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
37. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
38. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
39. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
40. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
41. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
42. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
43. | Giải thể doanh nghiệp |
44. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
45. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
46. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
47. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
48. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
49. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
50. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
51. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
II. | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU (05 TTHC) |
52. | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
53. | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
54. | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
55. | Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
56. | Giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (03 TTHC) |
57. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
58. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
59. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
M. | SỞ XÂY DỰNG (15 TTHC) |
I. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG (09 TTHC) |
1. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; |
2. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; |
3. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C; |
4. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C; |
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng); |
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp); |
7. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng); |
8. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp); |
9. | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ); |
II. | LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (02 TTHC) |
01 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư; |
02 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư; |
III. | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC) |
01 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
02 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
IV | LĨNH VỰC QUY HOẠCH (TTHC) |
01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh; |
V | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (TTHC) |
01 | công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
N | SỞ TÀI CHÍNH (08 TTHC) |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (06 TTHC) |
01 | Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công |
02 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công |
03 | Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công |
04 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
05 | Thủ tục Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
06 | Thủ tục Quyết định thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC) |
01 | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
III | LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH (01 TTHC) |
01 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
O | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (38 TTHC) |
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 TTHC) |
1. | Cấp giấy phép bưu chính |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5. | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
II. | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (12 TTHC) |
1. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
10. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
III | LĨNH VỰC BÁO CHÍ (05 TTHC) |
1. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2. | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
4. | Cho phép họp báo (trong nước) |
5. | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
IV | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (15 TTHC) |
1. | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
2. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9. | Cấp giấy phép hoạt động in |
10. | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11. | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
P. | SỞ NỘI VỤ (28 TTHC) |
I | LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
1. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4. | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5. | Thủ tục tặng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
6. | Thủ tục tặng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
7. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
8. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
9. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
II | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
1. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
1. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
IV | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO |
1. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
3. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
4. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
5. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
6. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
7. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
9. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
10. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
11. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
12. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
13. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
14. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
15. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
16. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Q | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (11 TTHC) |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
2 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế |
3 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
4 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
6. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
7. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC |
1. | Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
1. | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
1. | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
1. | Thủ tục Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
W | BAN DÂN TỘC |
I | LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC) |
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 1Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1578/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết