- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 3Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1576/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2016 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-OTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 230/TTr-SNV ngày 20/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch số 213/KH-SNV ngày 06/9/2016 của Sở Nội vụ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Giang năm 2016 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và UBND huyện, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch này.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính; UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2016 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” (phần đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã);
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UB ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh. Bắc Giang về việc ban hành Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ thực trạng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức xã hiện nay; Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang năm 2016 như sau:
I. Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng:
Cán bộ chuyên trách và công chức xã được quy định tại Điều 3 Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
II. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng:
- 02 lớp (mỗi lớp 115 học viên) bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng về chuyên môn đối với Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh với 230 học viên (Bí thư Đoàn Thanh niên của 230 xã, phường, thị trấn).
III. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng năm 2016:
1. Nguồn kinh phí
Tổng kinh phí thực hiện là: 250.000.000 đồng (Trung ương đã cấp cho tỉnh năm 2016 là: 250.000.000 đồng).
2. Nội dung chi: 250.390.700 đồng. Trong đó:
Mở 02 lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng về chuyên môn đối với Bí Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh của các xã, phường, thị trấn (số lượng 230 học viên; thời gian 04 ngày, mỗi lớp 115 học viên); kinh phí: một lớp là: 125.195.350 đồng
(Kèm theo biểu dự toán chi tiết)
Sở Nội vụ đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang xem xét, phê duyệt để tổ chức thực hiện./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ 01 LỚP BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Kế hoạch số 213/KH-SNV ngày 06/9/2016 của Sở Nội vụ)
Đối tượng bồi dưỡng: Bí thư Đoàn thanh niên
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I. Chi phí đào tạo |
|
|
| 24,475,000 | |
1 | Chi lễ khai giảng, bế giảng | lần | 2 | 2,000,000 | 4,000,000 |
2 | Chi thù lao giảng viên | buổi | 8 | 500.000 đ/buổi | 4,000,000 |
3 | Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên | ngày | 4 | 100.000 đ/ngày | 400,000 |
4 | Chi phòng nghỉ cho giảng viên | ngày | 4 | 250,000 đ/ngày | 1,000,000 |
5 | Chi khen thưởng cho học viên | giấy khen | 8=7% HV | 350.000đ/giấy khen | 2,800,000 |
6 | Chi thuê hội trường, phòng học, thiết bị phục vụ học tập, văn phòng phẩm | ngày | 4 | 2,850,000 | 11,400,000 |
7 | Chi ra đề kiểm tra | môn | 2 | 150,000 | 300,000 |
8 | Chi chấm bài | bài | 115 | 5,000 | 575,000 |
II. Chi hỗ trợ học viên |
|
|
| 92,530,000 | |
1 | Chi tài liệu học tập cho học viên | cuốn | 117 | 150,000 | 17,550,000 |
2 | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn | học viên | 115 | 50,000 | 40,250,000 |
3 | Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên | ngày | 115HVx4ngày | 50,000 | 23,000,000 |
4 | Chi tiền trông giữ xe | ngày | 115HVx4ngày | 6,000 | 2,760,000 |
5 | Chi tiền thuốc y tế thông thường cho học viên | khóa học | 115HV | 30.000 đ/học viên | 3,450,000 |
6 | Chi nước uống phục vụ lớp học viên | học viên | 115HVx4ngày | 12,000 | 5,520,000 |
Cộng (I+II): |
|
|
| 117,005,000 | |
7 | Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công tác bồi dưỡng (9%) |
|
|
| 8,190,350 |
Tổng cộng |
|
|
| 125,195,350 |
Bằng chữ: Một trăm hai lăm triệu, một trăm chín lăm nghìn, ba trăm năm mươi đồng
- 1Công văn 2432/LĐTBXH-TCCB năm 2016 về khảo sát nhu cầu bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Kế hoạch 125/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 291-QĐ/TU về Chương trình đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 4052/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2025
- 7Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 971/QĐ-TTg
- 8Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2018 theo Quyết định 1600/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 1Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Công văn 2432/LĐTBXH-TCCB năm 2016 về khảo sát nhu cầu bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Kế hoạch 125/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 291-QĐ/TU về Chương trình đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 4052/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2025
- 14Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 971/QĐ-TTg
- 15Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 16Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo do tỉnh Cà Mau ban hành
- 17Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 18Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2018 theo Quyết định 1600/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 19Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
Quyết định 1576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Giang năm 2016 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- Số hiệu: 1576/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực