- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 52/2016/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động thông tin cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 5Quyết định 135/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1575/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố | Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh | Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày) | Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã | |||||||
Có dây | Không dây | Truyền thanh IP | Số cụm loa/thông xóm | Tổng thời lương phát | Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW | Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã | Máy tính | Kết nối Internet | phần mềm ứng dụng sản xuất chương | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Tam Thanh |
| x |
| 14 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
2 | Xã Quảng Lạc |
| x |
| 9 | 210 | 180 | 30 | có | có | có |
3 | Phường Đông Kinh |
| x |
| 8 | 180 | 90 | 90 | không | không | không |
4 | Phường Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 17 | 235 | 210 | 25 | có | có | có |
5 | Xã Hoàng Đồng |
| x |
| 19 | 240 | 210 | 30 | có | có | có |
6 | Phường Vĩnh Trại |
| x |
| 15 | 120 | 90 | 30 | có | có | có |
7 | Xã Mai Pha |
| x |
| 19 | 180 | 150 | 30 | không | không | không |
8 | Phường Chi Lăng |
| x |
| 10 | 240 | 210 | 30 | có | có | có |
II | Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hợp Thành |
| x |
| 17 | 120 | 120 | Không | Có | Có | Không |
2 | Xã Hoà Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Thạch Đạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Lộc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Xuất Lễ |
| x |
| 16 | 210 | 150 | 60 | có | không | không |
6 | Xã Công Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Mẫu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Thuỵ Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Xuân Long |
| x |
| 11 | 180 | 120 | 60 | có | có | không |
10 | Xã Tân Thành |
| x |
| 18 | 270 | 240 | 30 | có | có | không |
11 | Xã Cao Lâu |
| x |
| 9 | 120 | 120 |
| không | không | có |
12 | Xã Gia Cát |
| x |
| 16 | 120 | 100 | 20 | có | có | có |
13 | Xã Tân Liên |
| x |
| 17 | 135 | 120 | 15 | có |
| có |
14 | Xã Yên Trạch |
| x |
| 24 | 330 | 300 | 30 | có | có | không |
15 | Xã Hồng Phong | x |
|
| 32 | 60 | 30 | 5 | có | có | có |
16 | Xã Phú Xá |
| x |
| 14 | 300 | 180 | 120 | có | có | không |
17 | Xã Bảo Lâm |
| x |
| 10 | 120 | 120 |
| có | có |
|
18 | Xã Bình Trung |
|
|
| 1 | 120 |
| 120 | có | không | không |
19 | Xã Thanh Loà |
|
|
| 4 | 240 | 90 | 30 | không | không | không |
20 | Xã Hải Yến |
| x |
|
| 240 | 210 | 5 | có | không | có |
21 | TT Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | TT Đồng Đăng |
| x |
| 11 | 60 | 40 | 20 | có | có | có |
III. Huyện Văn Lãng | |||||||||||
1 | Xã Tân Mỹ |
| x |
| 21 | 180 | 120 | 15 | có | có |
|
2 | Xã Nhạc Kỳ |
| x |
| 10 | 180 | 150 | 30 | có | có | Có |
3 | Xã Hồng Thái |
| x |
| 8 | 180 | 180 | 30 | có | có |
|
4 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 10 | 120 | 120 |
| có | có | Có |
5 | Xã Thanh Long |
| x |
| 17 | 180 | 180 |
| có | có |
|
6 | Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Bắc Hùng |
| x |
| 8 | 120 | 120 |
| có | có | Có |
9 | Xã Bắc Việt |
| x |
| 19 | 120 | 120 |
| có | có |
|
10 | Xã Tân Thanh |
| x |
| 14 | 180 | 180 |
| có | có |
|
11 | Xã Tân Tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bắc La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Hội Hoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Hoàng Việt |
| x |
| 20 | 150 | 120 | 30 | có | có | Có |
15 | Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Thành Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Gia Miễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định | |||||||||||
1 | TT Thất Khê |
|
|
| 8 | 150 | 120 | 30 | không | không | không |
2 | Xã Đề Thám |
| x |
| 15 | 150 | 120 | 20 | không | không | không |
3 | Xã Đại Đồng |
| x |
| 28 | 90 | 120 | 30 | có | có | không |
4 | Xã Chi Lăng |
| x |
| 19 | 130 | 120 | 10 | có | có | không |
5 | Xã Tri Phương |
| x |
| 9 | 120 | 120 |
| không | không | không |
6 | Xã Quốc Khánh |
| x |
| 20 | 180 | 120 | 60 | không | không | không |
7 | Xã Kháng Chiến |
| x |
| 14 | 120 | 120 | 60 | có | không | không |
8 | Xã Quốc Việt |
| x |
| 22 | 150 | 120 | 30 | có | không | không |
9 | Xã Trung Thành |
| x |
| 3 | 180 | 120 | 60 | không | không | không |
10 | Xã Tân Minh |
| x |
| 12 | 120 | 105 | 15 | Có | Có | không |
11 | Xã Cao Minh |
| x |
| 7 | 195 | 180 | 15 | không | không | không |
12 | Xã Tân Tiến |
| x |
| 8 | 60 | 60 | 60 | có | không | không |
13 | Xã Hùng Sơn |
| x |
| 9 | 240 | 120 | 120 | có | không | không |
14 | Xã Hùng Việt |
| x |
| 7 | 80 | 60 | 20 | không | không | không |
15 | Xã Đội Cấn |
| x |
| 9 | 90 | 60 | 30 | có | có | không |
16 | Xã Đào Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Khánh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan | |||||||||||
1 | Xã Khánh Khê |
| x |
| 10/5 | 120 | 75 | 30 | Có | Có | Có |
2 | Xã Tân Đoàn |
| x |
| 11/7 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
3 | Xã Tràng Phái |
| x |
| 15/8 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Không |
4 | Xã Yên Phúc |
| x |
| 10/9 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
5 | Xã Lương Năng |
| x |
| 12/5 | 180 | 120 | 60 | Có | Không | Không |
6 | Xã Tri Lễ |
| x |
| 12/8 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
7 | Xã Trấn Ninh |
| x |
| 12/5 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Có |
8 | Xã Điềm He |
| x |
| 6/12 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Không |
9 | Xã Liên Hội |
| x |
| 9/4 | 90 | 60 | 30 | Có | Không | Không |
10 | Xã Bình Phúc |
| x |
| 4/9 | 120 | 60 | 60 | Có | Có | Có |
11 | Xã Tú Xuyên |
| x |
| 9/5 | 90 | 60 | 30 | Khồng | Không | Không |
12 | Xã Hữu Lễ |
| x |
| 14/5 | 90 | 60 | 30 | Không | Có | Có |
13 | Xã An Sơn |
|
| x | 7/8 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Có |
14 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Tràng Các |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Đồng Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia | |||||||||||
1 | Thị trấn Bình Gia |
| x |
| 20 | 240 | 180 | 60 | Có | Có | Có |
2 | Xã Mông Ân |
| x |
| 2 | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Có |
3 | Xã Tân Văn |
| x |
| 23 | 210 | 180 | 30 | Không | Có | Có |
4 | Xã Thiện Thuật |
| x |
| 8 | 210 | 180 | 30 | Không | Không |
|
5 | Xã Quang Trung |
|
| x | 8 | 180 | 120 | 60 | Có | Có | Có |
6 | Xã Hồng Thái |
| x |
| 9 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
7 | Xã Hồng Phong |
| x |
| 6 | 240 | 210 | 30 | Có |
| Có |
8 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 8 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
9 | Xã Vĩnh Yên |
| x |
| 5 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
10 | Xã Thiện Hòa |
| x |
| 2 | 60 | 30 | 30 | Có | Có | Có |
11 | Xã Hoa Thám |
| x |
| 6 | 240 | 120 | 120 | Có |
| Có |
12 | Xã Bình La |
| x |
|
| 150 | 120 | 30 | Có | Có | Có |
13 | Xã Hưng Đạo |
| x |
| 13 | 240 | 210 | 30 | Có | Có |
|
14 | Xã Minh Khai |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Yên Lỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn | |||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Ý |
| x |
| 14 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
3 | Xã Vạn Thủy |
| x |
| 7 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
4 | Xã Tân Tri |
|
| x | 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
5 | Xã Vũ Sơn |
| x |
| 10 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
6 | Xã Chiến Thắng |
| x |
| 12 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
7 | Xã Vũ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Tân Thành |
| x |
| 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
9 | Xã Nhất Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Nhất Tiến |
| x |
| 14 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
11 | Xã Vũ Lăng |
| x |
| 23 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
12 | Xã Hưng Vũ |
| x |
| 15 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
13 | Xã Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Bắc Quỳnh |
| x |
| 18 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
15 | Xã Long Đống |
| x |
| 16 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
16 | Xã Chiêu Vũ |
| x |
| 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
17 | Xã Tân Lập |
| x |
| 10 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
18 | Xã Tân hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình | |||||||||||
1 | Xã Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Bục |
| x |
| 9 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
3 | Xã Đông Quan |
|
| x | 8 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
4 | Xã Hữu Khánh |
| x |
| 7 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
5 | Xã Hữu Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Khánh Xuân |
| x |
| 4 | 180 | 180 |
| có | có |
|
7 | Xã Khuất Xá |
| x |
| 11 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
8 | Xã Lợi Bác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Mẫu Sơn |
| x |
| 7 | 180 | 180 |
| có | có | có |
10 | Xã Minh Hiệp |
|
|
| 2 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
11 | Xã Nam Quan |
|
|
| 9 | 180 | 180 |
| có | có |
|
12 | Xã Sàn Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Tam Gia |
| x |
| 12 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
14 | Xã Thống nhất |
| x |
| 7 | 150 | 120 | 30 | có | có | có |
15 | Xã Tĩnh Bắc |
| x |
| 8 | 150 | 120 | 30 | có | có | có |
16 | Xã Tú Đoạn |
| x |
| 23 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
17 | Xã Tú Mịch |
| x |
| 10 | 180 | 120 | 60 | có | có | có |
18 | Xã Xuân Dương |
|
|
| 2 | 120 | 120 |
| có | có |
|
19 | Xã Yên Khoái |
| x |
| 7 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
20 | TT Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | TT Na Dương |
|
|
| 11 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
IX. Huyện Đình Lập | |||||||||||
1 | TT Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đình Lập |
| x |
| 17/17 | 120 | 120 |
| có | Không | Không |
3 | TT Nông Trương – Thai Binh | x |
|
| 32/5 | 125 | 120 | 5 | không | Không | Không |
4 | Bắc Lãng |
| x |
| 34/11 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
5 | Bính Xá |
| x |
| 20/13 | 130 | 120 | 10 | Không | Không | Không |
6 | Cường Lợi |
| x |
| 9/5 | 240 | 225 | 15 | Có | Có | Không |
7 | Châu Sơn |
| x |
| 9/7 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
8 | Đồng Thắng |
| x |
| 4/4 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
9 | Kiên Mộc |
| x |
| 34/11 | 120 | 120 |
| Không | Không | Không |
10 | Lâm Ca |
|
| x | 13/18 | 135 | 135 |
| Có | Có | Không |
11 | Thái Bình |
| x |
| 13/7 | 180 | 180 |
| Có | Có | Không |
12 | Bắc Xa |
| x |
| 13/13 | 120 | 120 |
| Có | Không | Không |
X. Huyện Chi Lăng | |||||||||||
1 | Xã Chi Lăng |
| x |
| 19./12 | 150 | 120 | 30 | có | có | không |
2 | Xã Mai Sao |
| x |
| 16./9 | 120 | 105 | 15 | có | có | không |
3 | Xã Gia Lộc |
| x |
| 12./9 | 120 | 90 | 30 | có | có | không |
4 | Xã Hòa Bình |
| x |
| 10./8 | 120 | 120 |
| có | có | không |
5 | Xã Vạn Linh |
| x |
| 22./13 | 180 | 180 |
| có | có | không |
6 | Xã Bằng Mạc |
| x |
| 8./8 | 150 | 120 | 30 | có | có | không |
7 | Xã Bằng Hữu |
| x |
| 8./8 | 180 | 160 | 20 | có | có | không |
8 | Xã Thượng Cường |
| x |
| 13./9 | 180 | 180 |
| có | có | không |
9 | Xã Nhân Lý |
| x |
| 9. /6 | 120 | 120 |
| có | có | không |
10 | Xã Vân An |
| x |
| 16./10 | 90 | 90 |
| có | có | không |
11 | Xã Lâm Sơn |
| x |
| 10./ 4 | 120 | 120 |
| có | có | không |
12 | Xã Hữu Kiên |
|
| x | 8./9 | 105 | 105 |
| có | có | không |
13 | Xã Y Tịch |
| x |
| 17. /9 | 130 | 120 | 10 | có | có | không |
14 | Xã Chiến Thắng |
| x |
| 10./9 | 120 | 120 | 30 | có | có | không |
15 | TT Đồng Mỏ |
| x |
| 14. /20 | 120 | 110 | 10 | có | có | không |
16 | Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | TT Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng | |||||||||||
1 | Xã Hòa Thắng |
| x |
| 24/14 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
2 | Xã Hòa Lạc |
| x |
| 18/ thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
3 | Xã Quyết Thắng |
| x |
| 14/8 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Có | Không |
4 | Hồ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Yên Thịnh |
| x |
| 12/9 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Có |
6 | Xã Hòa Sơn |
| x |
| 12/9 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
7 | Xã Minh Sơn |
| x |
| 13/10 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Không | Không |
8 | Xã Tân Thành |
| x |
| 15/10 thôn | 240 | 240 |
| Không | Không | Không |
9 | Xã Vân Nham |
| x |
| 7/17 thôn | 180 | 150 | 30 | Không | Không | Không |
10 | Xã Thiện Tân |
| x |
| 7/13 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Không |
11 | Xã Yên Sơn |
| x |
| 16/5 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Có | Không |
12 | Xã Nhật Tiến |
| x |
| 22/7 thôn | 120 | 90 | 30 | có | không | không |
13 | Xã Cai Kinh |
| x |
| 13/8 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Không | Không |
14 | Xã Minh Tiến |
| x |
| 12/6 thôn | 180 | 180 |
| có | có | không |
15 | Xã Yên Vượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Sơn Hà |
| x |
| 12/8 thôn | 30 |
| 30 | Không | Không | Không |
17 | Xã Hòa Bình |
| x |
| 16/5 thôn | 30 |
| 30 | Không | Không | Không |
18 | Xã Đồng Tân |
| x |
| 26/10 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Có | không |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Hữu Liên |
| x |
| 17/7 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Không |
23 | Xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thị Trấn Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 1 | 130 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị cấp xã thuộc huyện | Đài TT xã, phường, thị trấn | Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||
Có | Không | Họ và tên | CB không chuyên trách | CB kiêm nhiệm | Trình độ chuyên môn | Thâm niên công tác | Mức lương | Phụ cấp | Lĩnh vực phụ trách | ||||||||
Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Mức phụ cấp | VBPL quy định chế độ phụ cấp | Kinh tế, xã hội | Văn hóa Du lịch | Quốc phòng, an ninh | Khác | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | ||
I. Thành phố Lạng Sơn | |||||||||||||||||
1 | Phường Tam Thanh | x |
| Triệu văn Dương |
| x | x |
|
| 05 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Quảng Lạc | x |
| Lương Thị Lệ Quyên |
| x | x |
|
| 06 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
3 | Phường Đông Kinh | x |
| Dương Thùy Trang |
| x | x |
|
| 06 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
4 | Phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Lương Thị Mai Trang |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Hoàng Đồng | x |
| Lê Thị Thanh Hoa |
| x | x |
|
| 11 năm | 3,33 |
|
|
| x |
|
|
6 | Phường Vĩnh Trại | x |
| Vy Thị Quỳnh Mai |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Mai Pha | x |
| Lương Thị Xuân |
| x | x |
|
| 09 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
8 | Phường Chi Lăng | x |
| Đặng Thu Hiền |
| x |
| x |
| 05 năm | 2,41 |
|
|
| x |
|
|
II. Huyện Cao Lộc | |||||||||||||||||
1 | Xã Hợp Thành | x |
| Vũ Tuyết Lộc |
| x |
| x |
| 8 năm | 3,00 |
|
| x | x |
| x |
2 | Xã Hoà Cư |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Thạch Đạn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Lộc Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Xuất Lễ | x |
| Lương Văn Bạch |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,33 |
|
| x | x |
| VHTT-TT-GĐ |
6 | Xã Công Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Mẫu Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Thuỵ Hùng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Xuân Long | x |
| Lương Thị Xuân |
| x | x |
|
|
| 2,67 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Tân Thành | x |
| Nông Văn Quang | x |
| x |
|
| 8 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Cao Lâu | x |
| Trương Thị Trang | x |
| x |
|
| 6 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VHTT |
12 | Xã Gia Cát | x |
| Hoàng Ngọc Tuần |
| x |
| x |
| 5 năm | 2,72 |
|
|
|
|
| VHTT |
13 | Xã Tân Liên | x |
| Hoàng Hữu Lực |
| x | x |
|
| 16 năm | 3,66 | 0,3 | 0 |
| x |
|
|
14 | Xã Yên Trạch | x |
| Vũ Thị Kim Hoa |
| x | x |
|
| 16 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Hồng Phong | x |
| Ngô Thị Ngọc Điệp |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,00 |
|
|
|
|
| x |
16 | Xã Phú Xá | x |
| Hoàng Thị Thuý |
| x | x |
|
| 8 | 3,00 |
|
|
|
|
| VHTT |
17 | Xã Bảo Lâm | x |
| Đinh Phương Đông |
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
| x | x |
|
|
18 | Xã Bình Trung |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thanh Loà |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Hải Yến | x |
| Hoàng Đức Thanh |
| x | x |
|
| 5 năm |
|
|
|
| x |
| TTTT |
21 | TT Cao Lộc |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | TT Đồng Đăng | x |
| Lý Thị Khánh Linh |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,00 |
|
| x | x |
|
|
III. Huyện Văn Lãng | |||||||||||||||||
1 | Xã Tân Mỹ | x |
| Hoàng Bích Ly |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,0 |
|
| x | x |
|
|
2 | Xã Nhạc Kỳ | x |
| Lương Văn Kiểu |
| x |
| x |
| 5 năm | 2,41 |
|
| x | x |
|
|
3 | Xã Hồng Thái | x |
| Lô Hùng Biện |
| x | x |
|
|
| 2 |
|
| x |
|
|
|
|
| Lăng Thị Thương |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Hà Quang Hiếu |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| x | ||
4 | Xã Hoàng Văn Thụ | x |
| Nông Thị Diễn |
| x | x |
|
|
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Thanh Long | x |
| Ma Thị Nay |
| x | x |
|
| 7 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Thụy Hùng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Trùng Khánh |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Bắc Hùng | x |
| Hoàng Thị Xoan |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,72 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Bắc Việt | x |
| Chu Văn Quyết |
| x | x |
|
| 6 năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Tân Thanh | x |
| Hoàng Bích Nguyệt |
| x | x |
|
|
| 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Tân Tác |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bắc La |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Hội Hoan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Hoàng Việt | x |
|
|
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
15 | Thị trấn Na Sầm |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Thành Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Gia Miễn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Thất Khê |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đề Thám | x |
| Trần Mạnh Hà |
| x |
| x |
| 10 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Đại Đồng | x |
| La Thị Phương Thảo |
| x | x |
|
| 7 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Chi Lăng | x |
| Nông Thị Thanh |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Tri Phương | x |
| Hoàng Thị Oanh |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Quốc Khánh | x |
| Lương Thành Luân |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Kháng Chiến | x |
| Triệu Thị Phin |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Quốc Việt | x |
| Phan Quyết Chiến |
| x |
| x |
| 12 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Trung Thành | x |
| Đinh Thị Hiền |
| x | x |
|
| 12 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Tân Minh | x |
| Lương Văn Toản |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Cao Minh | x |
| Hoàng Hải Hiếu |
| x | x |
|
| 12 năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Tân Tiến | x |
| Lê Văn Trường |
| x | x |
|
| 6 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Hùng Sơn | x |
| Chu Văn Huyện |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,33 |
|
|
| x |
|
|
14 | Xã Hùng Việt |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Đội Cấn | x |
| Nông Thị Nhàn |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,36 |
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Đào Viên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Vĩnh Tiến |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Kim Đồng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Đoàn Kết |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Khánh Long |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Chí Minh |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Tân Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan | |||||||||||||||||
1 | Xã Khánh Khê | x |
| Chu Thị Huệ |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Tân Đoàn | x |
| Vi Thị Biển |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Tràng Phái | x |
| Lương Thị Diện |
| x |
|
| x | 4 năm | 2,06 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Yên Phúc | x |
| Phùng Thị Ánh |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Lương Năng | x |
| Nông Thị Hằng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Tri Lễ | x |
| Triệu Thị Phương |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Trấn Ninh | x |
| Nông Văn Hưởng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
8 | Xã Điềm He | x |
| Mai Thị Hòa |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Liên Hội | x |
| Nông Thị Lý |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Bình Phúc | x |
| Triệu Văn Định |
| x | x |
|
| 1 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Tú Xuyên | x |
| Hoàng Kim Oanh |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hữu Lễ | x |
| Trương Thị Thắm |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã An Sơn | x |
| Lộc Quý Hợi |
| x |
| x |
| 11 năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
|
14 | Thị Trấn Văn Quan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Hòa Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Tràng Các |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Đồng Giáp |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Bình Gia | x |
| Hà Thị Tiên |
| x | x |
|
| 14 Năm | 0 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Mông Ân | x |
| Mỗ Thị Hoài |
| x |
| x |
| 10 Năm | 2,72 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Tân Văn | x |
| Nguyễn Thị Lam |
| x | x |
|
| 14 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Thiện Thuật | x |
| Đàm Thị Diệu Thuần |
| x | x |
|
| 1 Năm | 2,34 |
|
| x |
|
|
|
5 | Xã Quang Trung | x |
| Triệu Thị Tiệp |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Hồng Thái | x |
| Nguyễn Đình Tuân |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Hồng Phong | x |
| Lương Minh Khuê |
| x |
|
| x | 10 Năm | 2,46 |
|
| x |
|
|
|
8 | Xã Hoàng Văn Thụ | x |
| Nông Ngọc Mai |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Vĩnh Yên | x |
| Lý Thị Lương |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Thiện Hòa | x |
| Nông Thị Nhung |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Hoa Thám | x |
| Hoàng Anh Trịnh |
| x | x |
|
| 16 Năm | 3,33 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bình La | x |
| Hoàng Văn Dũng |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Hưng Đạo | x |
| Hoàng Văn Quang |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
| x |
|
|
|
14 | Xã Minh Khai |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Quý Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Yên Lỗ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Tân Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Hòa Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thiện Long |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Ý | x |
| Hoàng Thị Nhớ |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CSXH |
3 | Xã Vạn Thủy | x |
| Hà Văn Quang |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Tân Tri | x |
| Hà Hồng Chuyên |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Vũ Sơn | x |
| Nông Thị Phương |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Chiến Thắng | x |
| Đồng Văn Hưng |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Vũ Lễ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Tân Thành | x |
| Dương Hồng Thắng |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Nhất Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Nhất Tiến | x |
| Tô Hoài Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Vũ Lăng | x |
| La Văn Sư |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hưng Vũ | x |
| Hoàng Thị Chinh |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Trấn Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Bắc Quỳnh | x |
| Dương Thị Mai |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
15 | Xã Long Đống | x |
| Hoàng Lê Na |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Chiêu Vũ | x |
| Hoàng Văn Hợp |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
17 | Xã Tân Lập | x |
| Dương Thị Vời |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
18 | Xã Tân hương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình | |||||||||||||||||
1 | Xã Ái Quốc |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Bục | x |
| Hoàng Thị Ánh Chiên |
| x | x |
|
| 3 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
3 | Xã Đông Quan | x |
| Hứa Văn Tiền |
| x | x |
|
| 2 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
4 | Xã Hữu Khánh | x |
| Lại Văn Sung |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
5 | Xã Hữu Lân |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Khánh Xuân | x |
| Hà Thị Phương Loan |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
7 | Xã Khuất Xá | x |
| Vi Thị Thức |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
8 | Xã Lợi Bác |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Mẫu Sơn | x |
| Hoàng Thị Thùy |
| x | x |
|
| 7 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
10 | Xã Minh Hiệp |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Nam Quan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Sàn Viên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Tam Gia | x |
| Lường Thị Phương |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
14 | Xã Thống nhất | x |
| La Văn Thuần |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Tĩnh Bắc | x |
| Lê Thị Vân |
| x | x |
|
| 2 năm | 3.33 |
|
|
|
|
| VHTT |
16 | Xã Tú Đoạn | x |
| Hoàng Thị Thùy |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
17 | Xã Tú Mịch | x |
| Phan Quyết Toàn |
| x |
|
| x | 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
18 | Xã Xuân Dương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Yên Khoái | x |
| Lành Thị Hường |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
20 | TT Lộc Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | TT Na Dương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Đình Lập | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Đình Lập |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đình Lập | x |
| Nông Văn Thực |
| x | x |
|
|
| 2.34 |
|
| x | x | x |
|
3 | TT Nông Trường - Thái Bình | x |
| Trần Văn Hùng |
| x | x |
|
|
| 2.34 |
|
|
|
|
| X |
4 | Xã Bắc Lãng | x |
| Lý Thanh Môn |
| x | x |
|
| 8 năm | 3,00 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
5 | Bính Xá | x |
| Nguyễn Thị Nga |
| x |
| x |
|
| 2.1 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
6 | Cường Lợi | x |
| Hoàng Văn Trung |
| x | x |
|
| 10 năm | 3.00 |
|
|
| x |
|
|
7 | Châu Sơn | x |
| Trìu Văn Tư |
| x | x |
|
|
| 3.00 |
|
|
| x |
|
|
8 | ĐồngThắng | x |
| Vi Thành Luân |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
| x |
|
|
9 | Kiên Mộc | x |
| Trần Hữu Hùng |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
10 | Lâm Ca | x |
| Tô Văn Thiêm |
| x | x |
|
|
| 3.00 |
|
| x | x | x |
|
11 | Thái Bình | x |
| Hoàng Văn Thân |
| x |
|
| x |
| 2.46 |
|
|
|
|
| VHXH |
12 | Bắc Xa | x |
| Đình Văn Tiến |
| x |
|
| x |
| 2.46 |
|
|
| x |
|
|
X. Huyện Chi Lăng | |||||||||||||||||
1 | Xã Chi Lăng | x |
| Trần Trung Hiếu |
| x | x |
|
| 15 năm | 3.33 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Mai Sao | x |
| Vi Thị Mới |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.34 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Gia Lộc | x |
| Chu Thị Kim Thoa |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Hòa Bình | x |
| Vi Thị Thùy Duyên |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Vạn Linh | x |
| Lý Văn Hạnh |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.26 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Bằng Mạc | x |
| Hoàng Văn Huỳnh |
| x | x |
|
| 11 năm | 3.03 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Bằng Hữu | x |
| Đàm Thị Hồng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
| x |
|
|
8 | Xã Thượng Cường | x |
| Triệu Thị Mến |
| x |
| x |
| 11 năm | 3.34 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Nhân Lý | x |
| Giáp Thị Kiều |
| x |
| x |
| 9 năm | 2.72 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Vân An | x |
| Đặng Thị Xiêm |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Lâm Sơn | x |
| Nguyễn Trung Cảnh |
| x |
| x |
| 12 năm | 3.03 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hữu Kiên | x |
| Nông Văn Hải |
| x | x |
|
| 6 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Y Tịch | x |
| Đỗ Thị Lộc |
| x |
| x |
| 9 năm | 2.72 |
|
|
| x |
|
|
14 | Xã Chiến Thắng | x |
| Lành Tuyết Lan |
| x | x |
|
| 6 năm | 2.34 |
|
|
| x |
|
|
15 | TT Đồng Mỏ | x |
| Nguyễn Thị Ân Tình |
| x | x |
|
| 9 năm | 3.66 |
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Quan Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Liên Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Vân Thủy |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Bắc Thủy |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | TT Chi Lăng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||||||
1 | Xã Hòa Thắng | x |
| Hoàng Văn Nghị |
| x | x |
|
| 16 năm | 2,67 |
|
| x | x |
|
|
|
| Lê Lan Anh |
| x |
| x |
| 9 năm | 3,03 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Nguyễn Nam Cường |
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VP Đảng ủy | ||
2 | Xã Hòa Lạc | x |
| Lương Văn thắng |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,33 |
|
| x | x |
|
|
3 | Xã Quyết Thắng | x |
| Lại Văn Thơm |
| x |
|
|
| 22 năm | 3,26 | 0,25 |
| x |
|
|
|
|
| Vũ Văn Kiên |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Nguyễn Thị Huyên |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Vũ Ngọc Tuấn |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,34 | 0,15 |
| x |
| x |
| ||
|
| Nông Xuân Trường |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
| x |
|
| x | ||
4 | Xã Hồ Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Yên Thịnh | x |
| Lê Thị Vân |
| x |
|
| x | 14 năm | 3,26 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Hòa Sơn | x |
| Trương Đức Dũng |
| x |
|
| x | 5năm | 2,26 |
|
| x |
| x |
|
|
| Hoàng Thị Vân Anh |
| x | x |
|
| 15năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Nông Văn Toàn |
| x | x |
|
| 4năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
| ||
7 | Xã Minh Sơn | x |
| Trương Lan Anh |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,41 |
|
|
|
|
| VHTT |
|
| Lạc Thanh Thảo |
| x |
| x |
| 4 năm |
| 1.0 | bán chuyên |
|
| x |
| ||
8 | Xã Tân Thành | x |
| Nông Văn Dính | x |
| x |
|
| 5 năm |
|
|
|
|
|
| Bảo vệ |
9 | Xã Vân Nham | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Thiện Tân | x |
| Hoàng Thị Hằng |
| x | x |
|
| 3 năm | 2,72 |
|
|
|
|
| VHXH |
|
| Lý Văn Hiển | x |
| x |
|
| 16 năm | 3,33 | 0,2 |
| x |
|
|
| ||
|
| Long Quang Trung | x |
| x |
|
| 15 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Vi Thị Vững | x |
| x |
|
| 5 năm | 2,67 | 0,15 |
|
|
| x |
| ||
11 | Xã Yên Sơn | x |
| Vi Hồng Tuân |
|
| x |
|
| 16 năm | 3,67 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Nhật Tiến | x |
| Lô Văn Đoàn |
| x | x |
|
| 14 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| PCT UB |
|
| Hoàng Thúy Hoa |
| x | x |
|
| 14 năm | 3.33 |
|
|
|
|
| VHCS | ||
|
| Lăng Thị Thủy |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.34 |
|
|
|
|
| VPUBND | ||
|
| Triệu Thị Nhâm |
| x | x |
|
| 1 năm | 2.34 |
|
|
|
|
| ĐTN | ||
|
| Đàm Trọng Du |
| x |
| x |
| 8 năm | 2.72 |
|
|
|
|
| VH-VPĐU | ||
13 | Xã Cai Kinh | x |
| Linh Quang Xanh |
| x |
|
| x | 17 năm | 2,46 |
|
|
|
|
| VHXH |
14 | Xã Minh Tiến | x |
| Nguyễn Thị Nga |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Yên Vượng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Sơn Hà | x |
| Hoàng Văn Thắng |
| x |
| x |
| 6 năm | 2,41 |
|
| x |
|
| VHXH |
17 | Xã Hòa Bình | x |
| Ma Văn Tiền |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x |
|
| VHXH |
18 | Xã Đồng Tân | x |
| Hoàng Văn Phương |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
|
| x |
|
|
19 | Xã Đồng Tiến |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Yên Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Thanh Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Hữu Liên | x |
| Hoàng Ngọc Lừng |
| x | x |
|
| 28 năm | 3,99 |
|
|
| x |
| CSXH |
23 | Xã Minh Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thị Trấn Hữu Lũng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 137 | 63 | 154 | 7 | 146 | 120 | 21 | 17 | 126 | 137 | 6 | 2 | 24 | 96 | 6 | 44 |
TỔNG | 137 | 63 |
| 6 | 146 | 120 | 21 | 11 |
|
|
|
| 24 | 96 |
|
|
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác | Tổng (triệu đồng) |
1 | Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin | 28,350 |
|
|
|
| 28,350 |
1 | Chuyển đổi đài truyền thanh FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin | 37,300 | 2,000 |
|
|
| 39,300 |
2 | Đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho Đài Truyền thanh cơ sở |
| 150 | 550 |
|
| 700 |
3 | Xây dựng hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
5 | Kinh phí xây dựng trang thông tin điện tử cho các xã (125 trang) | 1,875 |
|
|
|
| 1,875 |
4 | Kinh phí duy trì hoạt động và phát triển trang thông tin điện tử |
|
| 3,850 | 2,400 |
| 6,250 |
6 | Đầu tư Bảng tin điện tử công cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện |
|
|
|
| 18,000 | 18,000 |
Tổng | 70,525 | 2,150 | 4,400 | 2,400 | 18,000 | 97,475 |
Tổng cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)
- 1Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2020 về nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Kế hoạch 4222/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 135/QĐ-TTg "phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin" đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến 2030 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 52/2016/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động thông tin cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 5Quyết định 135/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2020 về nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Kế hoạch 4222/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 135/QĐ-TTg "phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin" đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến 2030 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 1575/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực