- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1574/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính,
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1716/TTr-SXD ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên phần mềm Egov).
Sở Xây dựng thực hiện việc xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống một cửa tập trung và Cổng Dịch vụ công của tỉnh. Đồng thời, công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố, Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn Sở Xây dựng cập nhật lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục: “Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng; Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động; Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin” của Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116) | Giám định tư pháp | 694/QĐ-BXD sửa đổi |
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675) | Giám định tư pháp | 694/QĐ-BXD thêm mới |
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 705/QĐ-BXD thêm mới |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 705/QĐ-BXD thêm mới |
5 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 705/QĐ-BXD thêm mới |
6 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 705/QĐ-BXD thêm mới |
NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
THỦ TỤC BỔ NHIỆM VÀ CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83 đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp (theo mẫu số 02 kèm theo Quyết định này); - Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm; - Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp; - Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc; - Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có). - 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất). Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | Cá nhân ở địa phương. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng và thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | Không có. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (theo mẫu số 02) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Giám định viên tư pháp xây dựng phải đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; trong đó, tiêu chuẩn hoạt động chuyên môn phù hợp được quy định như sau: 1. Trường hợp giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật a) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về quy hoạch xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; b) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng: phải đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng để thực hiện một trong các công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng, định giá xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, kiểm định xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về hoạt động xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; c) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản: phải có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về nhà ở và thị trường bất động sản, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. 2. Trường hợp giám định tư pháp về chất lượng xây dựng công trình a) Đối với giám định chất lượng khảo sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng theo quy định, của pháp luật về xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định; b) Đối với giám định chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng: phải đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. 3. Trường hợp giám định chi phí xây dựng công trình, giá trị nhà ở và bất động sản: phải có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng theo quy định của pháp luật, về xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thêm, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Quản lý xây dựng, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02. Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
……..(1)……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………….. | ………., ngày .... tháng .... năm 20 ….. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ....
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cấp thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên tư pháp xây dựng theo quy định, …...(1)....... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh .... bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như sau:
TT | Họ và tên | Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/ (2) | Đăng ký đối tượng, nội dung giám định (3) | Ghi chú (4) |
1 | ……………….. | ……………….. | ……………….. | ……………….. |
2 | ……………….. | ……………….. | ……………….. | ……………….. |
Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ(5) kèm theo văn bản này.
| ……………….(1).……………….. |
_____________________________
(1) Tên tổ chức đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-BXD); đối tượng giám định (kê khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
(5) Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ, bao gồm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc.
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
THỦ TỤC MIỄN NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực liếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp (theo mẫu số 01 kèm theo Quyết định này); - Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau: + Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; + Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp; + Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; + Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; + Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; + Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | Cá nhân ở địa phương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí | Không có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Văn bản đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (theo đơn, mẫu số 01) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau: + Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; + Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp; + Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; + Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; + Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; + Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng QLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
Văn bản đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
.........(1)……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ……, ngày .... tháng .... năm 20.... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ….
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên tư pháp xây dựng theo quy định, …..(1).... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ….. miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như sau:
TT | Họ và tên | Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/ (2) | Đăng ký đối tượng, nội dung giám định (3) | Ghi chú (4) |
1 | ………………….. | ………………….. | ………………….. | ………………….. |
2 | ………………….. | ………………….. | ………………….. | ………………….. |
Hồ sơ cá nhân đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ kèm theo văn bản này.
| ………...(1)………….. |
______________________________
(1) Tên tổ chức đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư này); đối tượng giám định (kê khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. - Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản, đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | Không có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật. - Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; - Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; - Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng QLN&VLXD , thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày... tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: …………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số………. ngày, tháng, năm cấp……………………… cơ quan cấp
……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).
| ĐẠI DIỆN |
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | ...., ngày... tháng... năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ……………………………… (1)………………;
Căn cứ……………………………… (2)………………;
Xét hồ sơ của……………… (3)…………………………
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ………………
ngày, tháng, năm cấp……………… cơ quan cấp ………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………… Fax:……………… E-mail: ………………………………
Tên phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | |||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng | |||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | Không có | |||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật. - Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; - Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; - Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm. | |||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày... tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: …………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ………. ngày, tháng, năm cấp……………………… cơ quan cấp
……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).
| ĐẠI DIỆN |
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. | ...., ngày... tháng... năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ……………………………… (1)………………;
Căn cứ……………………………… (2)………………;
Xét hồ sơ của……………… (3)…………………………
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ………………
ngày, tháng, năm cấp……………… cơ quan cấp ………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………… Fax:……………… E-mail: ………………………………
Tên phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | |||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng | |||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | Không có | |||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật. - Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; - Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; - Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm. | |||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02.
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày... tháng... năm ...
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp.................................... cơ quan cấp ...........................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................................................................
Mã số thuế: ............................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm: ........................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
..............................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
| ĐẠI DIỆN |
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điền kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ....., ngày... tháng... năm... |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ..................(1)..................;
Căn cứ ..................(2)..................;
Xét hồ sơ của ...........(3)..............;
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp.................................... cơ quan cấp ....................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Điện thoại:.................. Fax:.................. E-mail: ......................................................
Tên phòng thí nghiệm: ..........................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ...............................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
1. Trình tự thực hiện: | - Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
* Bản đồ quy trình:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. - Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: | - Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: | - Sở Xây dựng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | Không có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật. - Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; - Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; - Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu | - Giấy Biên nhận hồ sơ; - Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; - Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu | Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02.
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày... tháng... năm ...
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp.................................... cơ quan cấp ...........................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................................................................
Mã số thuế: ............................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm: ........................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
..............................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
| ĐẠI DIỆN |
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điền kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ....., ngày... tháng... năm... |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ..................(1)..................;
Căn cứ ..................(2)..................;
Xét hồ sơ của ...........(3)..............;
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp.................................... cơ quan cấp ....................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Điện thoại:.................. Fax:.................. E-mail: ......................................................
Tên phòng thí nghiệm: ..........................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ...............................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- 1Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1574/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Đức Trong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực