Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1573/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 4365/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 23/02/2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025.

Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025.

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025 với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh

a) Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh giảm 2.000 triệu đồng danh mục thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành để bổ sung cho danh mục chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

b) Nguồn sử dụng đất: Điều chỉnh giảm 46.800 triệu đồng kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết của 03 đề án và 01 dự án tạm dừng thực hiện để bổ sung cho 05 dự án, trong đó có 02 dự án đang triển khai thực hiện và 03 dự án khởi công mới đã được phê duyệt dự án đầu tư.

c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 3.887,039 triệu đồng kế hoạch vốn của 05 dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán để bố trí cho 01 dự án khởi công mới đã được phê duyệt dự án đầu tư.

(Có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân sách trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn 5.560 triệu đồng cho 4 huyện (Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, Tuy Phước) để hỗ trợ các hợp tác xã triển khai thực hiện trong năm 2025.

(Có Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai các nội dung tại Điều 1 đảm bảo theo quy định Nhà nước hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước khu vực XIII; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-)

KH 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

-2.000,000

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

55.585,000

-2.000,000

55.585,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

2.000,000

 

 

1

Chi phí thẩm tra phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

0,000

2.000,000

2.000,000

 

II

NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-46.800,000

 

 

1

Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 (vốn chưa phân bổ)

 

 

 

 

 

20.000,000

-20.000,000

0,000

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc phục vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021- 2025 (vốn chưa phân bổ)

 

 

 

 

 

16.900,000

-16.900,000

0,000

 

3

Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 (vốn chưa phân bổ)

 

 

 

 

 

1.900,000

-1.900,000

0,000

 

4

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định

Ban QLDA Giao thông và Dân dụng

2024- 2026

2254/QĐ-UBND ; 25/6/2024

44.998,005

44.998,005

8.000,000

-8.000,000

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

46.800,000

 

 

a)

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

14.394,306

 

 

1

Trường Mẫu giáo Vĩnh Thịnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2024- 2026

1271/QĐ-UBND  ngày 12/4/2024

13.767,000

4.394,306

0,000

4.394,306

4.394

 

2

Xây dựng hạ tầng cảnh quan phía sau Bảo tàng Quang Trung (phần mở rộng)

Sở VHTT

2024- 2026

3906/QĐ-UBND ; 11/11/2024

19.926,286

19.926,286

4.000,000

10.000,000

14.000

 

b)

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

32.405,694

 

 

1

Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục khu kinh tế Nhơn Hội ra biển

BQL KKT

2024- 2026

629/QĐ-BQL ngày 31/12/2024

38.699,233

38.699,233

0,000

10.000,000

10.000,000

 

2

Xây mới cầu Định Bình, huyện Vĩnh Thạnh

Ban QLDA Giao thông và Dân dụng

2025- 2027

688/QĐ-UBND ; 03/3/2025

64.437,402

44.758,000

0,000

8.000,000

8.000,000

 

3

Mở rộng nút giao Đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân và Đường trục Khu kinh tế

Ban QLDA Giao thông và Dân dụng

2024- 2027

294/QĐ-UBND ; 22/01/2025

148.956,63 5

148.956,63 5

0,000

14.405,694

14.405,694

 

III

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-3.887,039

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

-3.887,039

 

 

1

Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10 phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học sinh và nhà để xe học sinh

Sở GD&ĐT

2023- 2025

241/QĐ-SKHĐT; 12/9/2023

8.801,570

8.801,570

2.141,000

-469,000

1.672,000

 

2

Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

Sở GD&ĐT

2023- 2024

287/QĐ-SKHĐT - 20/10/2023

4.669,666

4.669,666

1.370,000

-734,000

636,000

 

3

Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ

Sở GD&ĐT

2023- 2024

286/QĐ-SKHĐT - 20/10/2023

4.500,000

4.500,000

1.350,000

-219,000

1.131,000

 

4

Trường TH An Tân

UBND huyện An Lão

2024- 2025

77/QĐ-SKHĐT; 22/4/2024

5.325,000

2.475,000

2.475,000

-2.182,097

292,903

 

5

Trường MN An Tân: Xây dựng bổ sung 02 phòng học

UBND huyện An Lão

2024- 2025

119/QĐ-SKHĐT - 14/6/2024

3.385,448

1.350,000

1.190,240

-282,942

907,298

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

3.887,039

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

3.887,039

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trường Chính trị tỉnh

Trường CT Tỉnh

2024- 2025

44/QĐ- SKHĐT; 28/02/2025

10.000,000

10.000,000

0,000

3.887,039

3.887,039

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
 (Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung/ Tên công trình

Chủ dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng kinh phí đầu tư

Trong đó

Đầu mối giao kế hoạch

NSNN hỗ trợ

HTX đối ứng

 

 

Nội dung thành phần số 03 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 3204/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh (Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm)

 

 

 

7.157,815

5.560,000

1.597,815

 

1

Nhà kho

Hợp tác xã Nông nghiệp Thượng Giang

Xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

2025

495,241

395,000

100,241

UBND huyện Tây Sơn

2

Nhà kho

Hợp tác xã Nông nghiệp Dịch vụ Bình Thuận

Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

2025

495,584

396,467

99,117

3

Xưởng chế biến gạo (Hạng mục: Máy móc thiết bị, gồm: Máy định lượng, đóng gói, đánh bóng gạo, máy đo độ ẩm nông sản)

Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Tín

Xã Ân Tín, huyện Hoài Ân

2025

442,000

353,600

88,400

UBND huyện Hoài Ân

4

Xưởng sơ chế - chế biến bưởi da xanh (Hạng mục: Máy móc thiết bị, gồm: Máy xay nhũ hóa tách nước, máy cô đặc chân không, máy chiết rót, máy thanh trùng kiêm tiệt trùng)

Hợp tác xã Nông nghiệp Thanh niên Hoài Ân

Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân

2025

355,000

284,000

71,000

UBND huyện Hoài Ân

5

Xưởng chế biến bánh tráng (Nhà xưởng, máy tráng bánh)

Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Mỹ

Xã Ân Mỹ huyện Hoài Ân

2025

1.196,350

955,000

241,350

6

Xưởng chế biến lúa - gạo

Hợp tác xã nông nghiệp Ân Đức

Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân

2025

1.100,000

875,000

225,000

7

Nhà kho

Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Tường Đông

Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân

2025

835,000

665,000

170,000

8

Nhà kho

Hợp tác xã Nông nghiệp Mỹ Phong

Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

2025

1.084,217

865,000

219,217

UBND huyện Phù Mỹ

9

Xưởng chế biến gạo (Hạng mục: Nhà xưởng và máy móc, gồm: Máy xay xát, đóng gói, đánh bóng gạo, máy đo độ ẩm nông sản)

Hợp tác xã Nông nghiệp Phước Sơn (Hợp nhất từ HTX Nông nghiệp Phước Sơn 1 và HTX nông nghiệp Phước Sơn 2)

Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

2025

1.154,423

770,933

383,490

UBND huyện Tuy Phước

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1573/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 1573/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản