Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1573/QĐ-SGDĐT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2024-2025

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

Căn cứ Kế hoạch số 93/KH-UBND ngày 28/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) năm học 2024-2025;

Căn cứ Công văn số 1006/SGDĐT-QLT ngày 08/4/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025; Công văn số 2163/SGDĐT-QLT ngày 28/6/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc công tác xét tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025;

Căn cứ đề xuất về phương án điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025 của Hiệu trưởng các trường THPT công lập;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2024-2025 theo Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đính kèm.

Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở; Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các trường trung học cơ sở, THPT; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các học sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Các đ/c Phó Giám đốc Sở;
- Cổng thông tin điện tử Ngành;
- Lưu: VT, QLT.

GIÁM ĐỐC




Trần Thế Cương

 

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2024-2025

(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-SGDĐT ngày 01/7/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

TT

Mã trường

Tên trường

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

Ghi chú

1.

0101

THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình

38,50

 

2

0102

THPT Phạm Hồng Thái

37,50

 

3.

0103

THPT Phan Đình Phùng

41,75

 

4.

0201

THPT Ba Vì

22,50

 

5.

0202

THPT Bất Bạt

25,00

 

6.

0203

THPT Minh Quang

18,00

 

7.

0204

THPT Ngô Quyền-Ba Vì

29,75

 

8.

0205

THPT Quảng Oai

30,25

 

9.

0206

Phổ thông Dân tộc nội trú

33,00

 

10.

0301

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

41,25

 

11.

0302

THPT Thượng Cát

37,25

 

12.

0303

THPT Xuân Đỉnh

40,25

 

13.

0402

THPT Cầu Giấy

40,00

 

14.

0403

THPT Yên Hòa

42,50

 

15.

0501

THPT Chúc Động

30,25

 

16.

0502

THPT Chương Mỹ A

36,00

 

17.

0503

THPT Chương Mỹ B

27,25

 

18.

0504

THPT Xuân Mai

30,00

 

19.

0505

THPT Nguyễn Văn Trỗi

26,25

 

20.

0601

THPT Đan Phượng

34,00

 

21.

0602

THPT Hồng Thái

29,50

 

22.

0603

THPT Tân Lập

34,00

 

23.

0604

THPT Thọ Xuân

30,75

 

24.

0701

THPT Bắc Thăng Long

35,25

 

25.

0702

THPT Cổ Loa

35,00

 

26.

0703

THPT Đông Anh

34,00

 

27.

0704

THPT Liên Hà

35,50

 

28.

0705

THPT Vân Nội

34,00

 

29.

0801

THPT Đống Đa

36,50

 

30.

0802

THPT Kim Liên

41,75

Tiếng Nhật: 41,25

31.

0803

THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa

39,75

 

32.

0804

THPT Quang Trung-Đống Đa

37,75

 

33.

0901

THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm

35,75

 

34.

0902

THPT Dương Xá

36,25

 

35.

0903

THPT Nguyễn Văn Cừ

35,00

 

36.

0904

THPT Yên Viên

36,00

 

37.

1003

THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông

42,50

 

38.

1004

THPT Quang Trung-Hà Đông

39,25

 

39.

1005

THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông

37,00

 

40.

1101

THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

23,75

 

41.

1102

THPT Thăng Long

42,25

 

42.

1103

THPT Trần Nhân Tông

39,75

 

43.

1201

THPT Hoài Đức A

36,25

 

44.

1202

THPT Hoài Đức B

34,75

 

45.

1203

THPT Vạn Xuân-Hoài Đức

33,25

 

46.

1204

THPT Hoài Đức C

32,25

 

47.

1301

THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm

39,50

 

48.

1302

THPT Việt Đức

41,25

- Tiếng Đức: 38,00

- Tiếng Nhật: 41,25

- Tiếng Pháp tăng cường: 36,00

49.

1401

THPT Hoàng Văn Thụ

38,25

 

50.

1402

THPT Trương Định

37,25

 

51.

1403

THPT Việt Nam-Ba Lan

39,00

 

52.

1501

THPT Lý Thường Kiệt

36,50

 

53.

1502

THPT Nguyễn Gia Thiều

41,75

 

54.

1503

THPT Phúc Lợi

37,75

 

55.

1504

THPT Thạch Bàn

36,50

 

56.

1601

THPT Mê Linh

35,50

 

57.

1602

THPT Quang Minh

29,50

 

58.

1603

THPT Tiền Phong

31,00

 

59.

1604

THPT Tiến Thịnh

26,00

 

60.

1605

THPT Tự Lập

28,25

 

61.

1606

THPT Yên Lãng

31,00

 

62.

1701

THPT Hợp Thanh

23,00

 

63.

1702

THPT Mỹ Đức A

31,75

 

64.

1703

THPT Mỹ Đức B

27,50

 

65.

1704

THPT Mỹ Đức C

19,00

 

66.

1801

THPT Đại Mỗ

35,25

 

67.

1802

THPT Trung Văn

36,75

 

68.

1803

THPT Xuân Phương

37,75

 

69.

1804

THPT Mỹ Đình

39,50

 

70.

1901

THPT Đồng Quan

28,00

 

71.

1902

THPT Phú Xuyên A

28,25

 

72.

1903

THPT Phú Xuyên B

23,00

 

73.

1904

THPT Tân Dân

25,25

 

74.

2001

THPT Ngọc Tảo

26,25

 

75.

2002

THPT Phúc Thọ

29,00

 

76.

2003

THPT Vân Cốc

26,50

 

77.

2101

THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai

28,00

 

78.

2102

THPT Minh Khai

26,50

 

79.

2103

THPT Quốc Oai

35,75

 

80.

2104

THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai

27,25

 

81.

2201

THPT Đa Phúc

36,25

 

82.

2202

THPT Kim Anh

32,00

 

83.

2203

THPT Minh Phú

29,75

 

84.

2204

THPT Sóc Sơn

34,75

 

85.

2205

THPT Trung Giã

29,75

 

86.

2206

THPT Xuân Giang

31,25

 

87.

2301

THPT Sơn Tây

39,00

Tiếng Pháp: 35,50

88.

2302

THPT Tùng Thiện

33,75

 

89.

2303

THPT Xuân Khanh

24,50

 

90.

2401

THPT Chu Văn An

42,50

Tiếng Nhật: 43,25

91.

2402

THPT Tây Hồ

37,75

 

92.

2501

THPT Bắc Lương Sơn

20,00

 

93.

2502

THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất

26,00

 

94.

2503

THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất

27,75

 

95.

2504

THPT Thạch Thất

31,25

 

96.

2505

THPT Minh Hà

24,75

 

97.

2601

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai

30,75

 

98.

2602

THPT Thanh Oai A

31,25

 

99.

2603

THPT Thanh Oai B

34,00

 

100.

2701

THPT Ngọc Hồi

37,75

 

101.

2702

THPT Ngô Thì Nhậm

34,25

 

102.

2703

THPT Đông Mỹ

33,00

 

103.

2704

THPT Nguyễn Quốc Trinh

31,25

 

104.

2801

THPT Nhân Chính

41,25

 

105.

2802

THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

38,25

 

106.

2803

THPT Khương Đình

36,75

 

107.

2804

TH, THCS và THPT Khương Hạ

36,00

 

108.

2901

THPT Lý Tử Tấn

28,00

 

109.

2902

THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín

29,75

 

110.

2903

THPT Tô Hiệu-Thường Tín

26,75

 

111.

2904

THPT Thường Tín

32,00

 

112.

2905

THPT Vân Tảo

28,50

 

113.

3001

THPT Đại Cường

21,00

 

114.

3002

THPT Lưu Hoàng

20,00

 

115.

3003

THPT Trần Đăng Ninh

27,50

 

116.

3004

THPT Ứng Hoà A

29,25

 

117.

3005

THPT Ứng Hoà B

23,00

 

Ghi chú:

- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.

- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.