- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 274/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo thủ tục hành chính được chuẩn hóa đến cá nhân, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định:
- Thay thế một phần Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (thay thế 02 thủ tục hành chính).
- Thay thế một phần Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (thay thế 01 thủ tục hành chính)./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công bị thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 | T-BLI-120180-TT | Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
2 | T-BLI-120133-TT | Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | |
3 | T-BLI-086325-TT | Trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Thủ tục: Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
Trường hợp giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc phải gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ giấy tờ đã nộp cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để giải quyết.
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ có trách nhiệm lập danh sách cấp Sổ theo dõi kèm các giấy tờ có liên quan gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Công chức của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện được phân công nhiệm vụ có trách nhiệm chuyển danh sách kèm hồ sơ của đối tượng theo đúng quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để thẩm định.
Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý; lập Sổ theo dõi của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
Trường hợp giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, phải gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ hồ sơ đã nộp cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để hoàn thiện theo quy định.
Bước 5: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện để ký nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, gồm:
Đối với cá nhân được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình:
- Đơn đề nghị lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
- Giấy chỉ định của cơ sở y tế về việc sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
Đối với Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện:
- Danh sách.
- Hồ sơ của cá nhân được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
* Số lượng hồ sơ: 1 (một) bộ.
Thời gian giải quyết:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ có trách nhiệm lập danh sách cấp Sổ theo dõi kèm các giấy tờ có liên quan gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý; lập Sổ theo dõi của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
+ Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện.
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công).
- Cơ quan phối hợp: Không.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, tờ khai: Mẫu số 04-CSSK, ban hành kèm theo thông tư 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ.
Mẫu số 04-CSSK
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ LẬP SỔ THEO DÕI CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
(Kèm theo chỉ định của cơ sở y tế về cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình)
1. Họ và tên:...................................................................................................................
2. Năm sinh:....................................................................................................................
3. Đang hưởng trợ cấp:...................................................................................................
4. Nơi quản lý trợ cấp:.....................................................................................................
5. Số hồ sơ:...................................................................................................................
6. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (nếu có)...% (bằng chữ:........................................... )
Tôi đề nghị được cơ quan lao động - thương binh và xã hội lập Sổ theo dõi cấp tiền để mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình như sau:
Số TT | Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
1 |
|
2 |
|
… |
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền ..., ngày... tháng... năm 20… | …….., ngày... tháng... năm 20... |
Ghi chú:
- UBND cấp xã xác nhận đối với người đang thường trú trên địa bàn.
- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng xác nhận đối với người đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm.
- 1Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động in được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 5643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 5602/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động in được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 5643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 5602/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực