TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-TLĐ | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN THƯ VIỆN THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công đoàn và Điều lệ Công đoàn;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội XI Công đoàn Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-ĐCT ngày 18/6/2009 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về “Đổi mới, nâng cao chất lượng thương lượng, ký kết và thực hiện thoả ước lao động tập thể”;
Căn cứ Chương trình số 1468/CTr-TLĐ ngày 09/10/2013 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về nâng cao chất lượng thương lượng, ký kết và thực hiện có hiệu quả thỏa ước lao động tập thể;
Xét đề nghị của Ban Quan hệ Lao động Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án Thư viện Thỏa ước Lao động Tập thể của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam với những nội dung sau:
1. Mục tiêu
- Xây dựng cơ sở dữ liệu và hình thành thư viện thỏa ước lao động tập thể (TƯLĐTT) của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn nhằm giới thiệu cho các cấp công đoàn các bản TƯLĐTT có chất lượng tốt đã được ký kết và đang thực hiện, qua đó giúp cho các cấp công đoàn thuận lợi trong việc chia sẻ và tìm kiếm thông tin về TƯLĐTT trong quá trình thương lượng tập thể;
- Thông qua việc xây dựng cơ sở dữ liệu và hình thành Thư viện TƯLĐTT của từng địa phương, ngành giúp cho Tổng Liên đoàn và các địa phương, ngành đánh giá chất lượng các bản TƯLĐTT của CĐCS đã được ký kết; đồng thời giúp cho Tổng Liên đoàn và địa phương, ngành trong công tác chỉ đạo, hướng dẫn và quản lý công tác TƯLĐTT của các cấp công đoàn.
2. Chỉ tiêu
- 100% Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn trang bị máy móc, thiết bị, cài đặt phần mềm lưu trữ và kết nối với hệ thống lưu trữ chung nhằm chia sẻ thông tin về các bản TƯLĐTT giữa Tổng Liên đoàn và các địa phương, ngành.
- 100% các Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty ứng dụng phần mềm lưu trữ, tổng hợp TƯLĐTT tại địa phương, ngành.
- 100% các Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty tiến hành đánh giá chất lượng TƯLĐTT theo Hướng dẫn 1580/HD-TLĐ ngày 21/10/2014 của Tổng Liên đoàn và thường xuyên cập nhật kết quả đánh giá vào phần mềm tổng hợp TƯLĐTT.
3. Nhiệm vụ và giải pháp
3.1. Nhiệm vụ
3.1.1. Tạo lập cơ sở dữ liệu, hình thành Thư viện TƯLĐTT của Tổng Liên đoàn và các Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố; công đoàn ngành Trung ương và Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn.
3.1.2. Tổng hợp, đánh giá chất lượng TƯLĐTT của cả hệ thống công đoàn và của từng địa phương, ngành.
3.2. Giải pháp
3.2.1. Ban Quan hệ Lao động Tổng Liên đoàn, Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty trang bị hệ thống máy tính, thiết bị đang sử dụng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật để thực hiện lưu trữ, cài đặt và ứng dụng phần mềm lưu trữ TƯLĐTT, phần mềm tổng hợp TƯLĐTT.
3.2.2. Đào tạo, tập huấn cho đội ngũ cán bộ làm công tác TƯLĐTT tại Ban Quan hệ Lao động Tổng Liên đoàn, Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố; Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty để tiến hành xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý TƯLĐTT.
3.2.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu TƯLĐTT của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam trên cơ sở dữ liệu TƯLĐTT của Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn Tổng công ty.
3.2.4. Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý TƯLĐTT và hình thành Thư viện TƯLĐTT của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
3.2.5. Hợp tác với Viện FES trong việc xây dựng Thư viện TƯLĐTT của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
4. Tổ chức thực hiện
4.1. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- Chỉ đạo Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty tổ chức triển khai thực hiện đề án Thư viện TƯLĐTT.
- Giao Ban Quan hệ Lao động chủ trì phối hợp với Văn phòng tham mưu giúp Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn triển khai và theo dõi, đôn đốc thực hiện Đề án và báo cáo kết quả cho Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn.
4.2. Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty
- Mua sắm thiết bị kỹ thuật và xây dựng cơ sở dữ liệu TƯLĐTT theo Đề án này.
- Bố trí cán bộ, nguồn lực cần thiết để xây dựng, thực hiện lưu trữ, tổng hợp, quản lý TƯLĐTT tại địa phương, ngành.
- Đề xuất, kiến nghị với Tổng Liên đoàn giải quyết các công việc, nội dung phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
5. Nguồn tài chính thực hiện: từ nguồn tài chính của Tổng Liên đoàn, các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn tổng công ty và sự hỗ trợ của Viện FES.
6. Nguồn nhân lực thực hiện Đề án
- Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn phân công một đồng chí Thường trực Đoàn Chủ tịch trực tiếp chỉ đạo việc thực hiện Đề án.
- Ban Quan hệ Lao động phân công 01 cán bộ (thuộc Phòng Quan hệ Lao động) giúp việc Lãnh đạo Ban trực tiếp theo dõi, tổng hợp tình hình triển khai và thực hiện Đề án.
- Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương, Công đoàn Tổng công ty phân công cán bộ thuộc Ban Chính sách - Pháp luật trực tiếp thực hiện, theo dõi và tổng hợp công tác TƯLĐTT theo Đề án này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng, Ban Quan hệ Lao động Tổng Liên đoàn, Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-TLĐ ngày 26/11/2015 của Tổng Liên đoàn)
TT | Thiết bị | Cấu hình, mã thiết bị | Ghi chú |
1 | Máy tính để bàn Dell D08S | Dell D08S: CPU core i3, RAM 4GB, HDD 500G | Hoặc cấu hình tương đương |
2 | Màn hình | LED 17 in | Hoặc tương đương |
3 | Máy quét (scan) | Scanjet Pro 3000 S2 của hãng Hewlett Packard (HP) |
|
4 | Lưu điện (UPS) | Công suất 500VA |
|
CÁC ĐƠN VỊ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN THƯ VIỆN THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-TLĐ ngày 26/11/2015 của Tổng Liên đoàn)
TT | ĐƠN VỊ | Nguồn trang bị | |
Địa phương | Viện FES | ||
1 | Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang | x |
|
2 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| x |
3 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bạc Liêu | x |
|
4 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Giang |
| x |
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | x |
|
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Ninh |
| x |
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bến Tre | x |
|
8 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
| x |
9 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Định | x |
|
10 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Phước | x |
|
11 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Thuận | x |
|
12 | Liên đoàn Lao động tỉnh Cà Mau | x |
|
13 | Liên đoàn Lao động tỉnh Cao Bằng | x |
|
14 | Liên đoàn Lao động thành phố Cần Thơ | x |
|
15 | Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng |
| x |
16 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk | x |
|
17 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông | x |
|
18 | Liên đoàn Lao động tỉnh Điện Biên | x |
|
19 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai |
| x |
20 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Tháp | x |
|
21 | Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai | x |
|
22 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Giang | x |
|
23 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Nam | x |
|
24 | Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội | x |
|
25 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Tĩnh | x |
|
26 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hải Dương | x |
|
27 | Liên đoàn Lao động thành phố Hải Phòng |
| x |
28 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hậu Giang | x |
|
29 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hòa Bình | x |
|
30 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
| x |
31 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hưng Yên |
| x |
32 | Liên đoàn Lao động tỉnh Khánh Hòa |
| x |
33 | Liên đoàn Lao động tỉnh Kiên Giang | x |
|
34 | Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum | x |
|
35 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lai Châu | x |
|
36 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lào Cai | x |
|
37 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lạng Sơn | x |
|
38 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lâm Đồng | x |
|
39 | Liên đoàn Lao động tỉnh Long An |
| x |
40 | Liên đoàn Lao động tỉnh Nam Định |
| x |
41 | Liên đoàn Lao động tỉnh Nghệ An | x |
|
42 | Liên đoàn Lao động tỉnh Ninh Bình | x |
|
43 | Liên đoàn Lao động tỉnh Ninh Thuận | x |
|
44 | Liên đoàn Lao động tỉnh Phú Thọ | x |
|
45 | Liên đoàn Lao động tỉnh Phú Yên | x |
|
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình | x |
|
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Nam |
|
|
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi | x |
|
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ninh | x |
|
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Trị | x |
|
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh Sóc Trăng | x |
|
52 | Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn La | x |
|
53 | Liên đoàn Lao động tỉnh Tây Ninh |
| x |
54 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
|
|
55 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Bình | x |
|
56 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | x |
|
57 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên Huế | x |
|
58 | Liên đoàn Lao động tỉnh Tiền Giang | x |
|
59 | Liên đoàn Lao động tỉnh Trà Vinh | x |
|
60 | Liên đoàn Lao động tỉnh Tuyên Quang | x |
|
61 | Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Long | x |
|
62 | Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Phúc | x | x |
63 | Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái | x |
|
64 | Công đoàn Thông tin & Truyền thông Việt Nam |
| x |
65 | Công đoàn Cao su Việt Nam | x |
|
66 | Công đoàn Công an Nhân dân | x |
|
67 | Công đoàn Công nghiệp Tàu Thủy Việt Nam | x |
|
68 | Công đoàn Công thương Việt Nam | x | x |
69 | Công đoàn Dầu khí Việt Nam | x |
|
70 | Công đoàn Dệt may Việt Nam |
| x |
71 | Công đoàn Đường sắt Việt Nam |
| x |
72 | Công đoàn Điện lực Việt Nam | x |
|
73 | Công đoàn Giao thông Vận tải Việt Nam | x |
|
74 | Công đoàn Giáo dục Việt Nam | x |
|
75 | Công đoàn Ngân hàng Việt Nam | x |
|
76 | Công đoàn NN&PTNT Việt Nam |
| x |
77 | Công đoàn Quốc Phòng | x |
|
78 | Công đoàn TCT Hàng Hải Việt Nam | x |
|
79 | Công đoàn TCT Hàng Không Việt Nam | x |
|
80 | Công đoàn Than Khoáng sản Việt Nam | x |
|
81 | Công đoàn Viên Chức Việt Nam | x |
|
82 | Công đoàn Xây dựng Việt Nam | x |
|
83 | Công đoàn Y tế Việt Nam | x |
|
84 | Ban Quan hệ Lao động |
| x |
TỔNG | 64 | 20 |
- 1Quyết định 1645/QĐ-LĐTBXH năm 2009 về việc phê duyệt kế hoạch thí điểm thỏa ước lao động tập thể ngành năm 2009 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3425/LĐTBXH-LĐTL thực hiện thí điểm ký kết thỏa ước lao động tập thể ngành do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Hướng dẫn 1580/HD-TLĐ năm 2014 đánh giá chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và tổ chức thực hiện Thỏa ước lao động tập thể của Công đoàn cơ sở do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- 1Nghị quyết 01/NQ-ĐCT về đổi mới, nâng cao chất lượng thương lượng, ký kết và thực hiện thoả ước lao động tập thể do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 1645/QĐ-LĐTBXH năm 2009 về việc phê duyệt kế hoạch thí điểm thỏa ước lao động tập thể ngành năm 2009 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 3425/LĐTBXH-LĐTL thực hiện thí điểm ký kết thỏa ước lao động tập thể ngành do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Luật Công đoàn 2012
- 5Hướng dẫn 1580/HD-TLĐ năm 2014 đánh giá chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và tổ chức thực hiện Thỏa ước lao động tập thể của Công đoàn cơ sở do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
Quyết định 1571/QĐ-TLĐ năm 2015 phê duyệt Đề án Thư viện Thỏa ước Lao động Tập thể của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- Số hiệu: 1571/QĐ-TLĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2015
- Nơi ban hành: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
- Người ký: Mai Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực