- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 116/TTr-SNNPTNT ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Thái Bình).
STT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
| |||||
1. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X |
|
| Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
3. | Công bố mở cảng cá loại 2 | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
4. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
5. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
6. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
7. | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
8. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thải, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
9. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
10. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
11. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
12. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
13. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
14. | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
15. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
16. | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
17. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
18. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
19. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
20. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
21. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
22. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
23. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
24. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
25. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
26. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
27. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
28. | Công nhận làng nghề truyền thống | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
29. | Công nhận nghề truyền thống | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
30. | Công nhận làng nghề | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
31. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
32. | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
33. | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
34. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
35. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
36. | Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | X |
|
| Số 128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
37. | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| X |
| Số 3141/QĐ- UBND ngày 01/12/2017 | UBND huyện nơi đến |
- 1Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực