- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 804/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20 /7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 05 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 24 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 24 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 09 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 09 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 03 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 2.002379)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Chứng chỉ, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức lệ phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Chứng chỉ, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 1,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002380)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 1 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 1 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 24 ngày |
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002381)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo gia hạn Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 24 ngày |
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002382)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và dự thảo cấp sửa đổi Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 5,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày làm việc |
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002383)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 2,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 25 ngày |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002384)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp lại Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và dự thảo cấp lại Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 5,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày làm việc |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002385)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,25 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,25 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo (nếu có); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo Cấp Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ) trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 01 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 4863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực