Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố 07 Danh mục thủ tục hành chính: Trong đó 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC
TT | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm: 04 TTHC | |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp Mã TTHC: 3.000179 | 4 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng Mã TTHC: 3.000180 | 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Mã TTHC: 1.000055 | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Mã TTHC: 1.007916 | *Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn: 15 ngày *Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn, gồm: - Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 40 ngày; - Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền, cụ thể: Trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn/cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng: 26 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Mã TTHC: 1.012694 | 09 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 5 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 5 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái: Mã TTHC: 3.000250 | 11 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Phòng chức năng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công: Mã TTHC: 1.007919 | 09 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Phòng chức năng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 6 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 9 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 07 QUY TRÌNH
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
b) Thời gian giải quyết TTHC : 4 ngày. d) Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Dự thảo Báo cáo, Tờ trình, Quyết định cấp giấy phép. | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt) | 1 ngày | ||
B7 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định cấp giấy phép) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 4 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
b) Thời gian giải quyết TTHC : 3 ngày làm việc
d) Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Dự thảo Báo cáo, Tờ trình, Quyết định cấp giấy phép. | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B6 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B9 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt) | 0,75 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/8 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định cấp giấy phép) | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 03 ngày |
3. Tên TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình, Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định) | 09 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B6 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B9 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B10 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh | Quyết định | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
4. Tên TTHC: Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
4.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và MT và dự thảo Văn bản thông báo chấp thuận nộp tiền của UBND tỉnh) | 3 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/8 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Văn bản của UBND tỉnh) | 1/8 ngày |
B9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Chủ dự án | Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh | 7 ngày |
B10 | Thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án | 3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
4.2. Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
a) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
- Thời gian thực tế giải quyết: 40 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và MT và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi BNN&MT) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B6 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B9 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B10 | Chuyển hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và MT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế ở địa phương khác | UBND tỉnh | Tờ trình đề nghị Bộ Nông nghiệp và MT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế ở địa phương khác | 01 ngày |
B11 | Đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận TRTT cung cấp thông tin về địa điểm, đơn giá TRTT trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền | Bộ Nông nghiệp và MT | Văn bản của Bộ Nông nghiệp và MT | 5 ngày |
B12 | Xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng thay thế | UBND tỉnh nơi tiếp nhận TRTT | Văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế | 8 ngày |
B13 | Thông báo đến UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | Bộ Nông nghiệp và MT | Văn bản của Bộ Nông nghiệp và MT | 3 ngày |
B14 | Thông báo đến Chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế | Văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế | 3 ngày |
B15 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | 8 ngày |
B16 | Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế đến chủ dự án | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chuyển đủ số tiền do Chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; Văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế của chủ dự án | 3 ngày |
B17 | Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Kinh phí trồng rừng thay thế được chuyển về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế | 5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 40 ngày |
b) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
* Trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
- Thời gian thực tế giải quyết: 26 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và MT và dự thảo Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh) | 2,875 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 1 ngày | ||
B7 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/8 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/8 ngày |
B9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Chủ dự án | Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh | 8 ngày |
B10 | Thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án | 3 ngày |
B11 | Thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền TRTT | Thông báo bằng văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền TRTT về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | 3 ngày |
B12 | Nộp bổ sung số tiền chênh lệch so với đơn giá đơn giá TRTT của tỉnh nơi tiếp nhận TRTT | Chủ dự án | Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh | 7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 26 ngày |
* Trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
- Thời gian thực tế giải quyết: 26 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và MT và dự thảo Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh) | 2,875 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 1,0 ngày | ||
B7 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/8 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/8 ngày |
B9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Chủ dự án | Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh | 8 ngày |
B10 | Thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án | 3 ngày |
B11 | Thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền TRTT | Thông báo bằng văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền TRTT về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | 3 ngày |
B12 | Hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ | Hoàn trả đủ kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án | 7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 26 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ : 03
1. Tên TTHC: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Phòng chức năng cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên Phòng Kinh tế | Dự thảo Quyết định | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản phát hành (Quyết định) | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Phòng chức năng cấp xã | Quyết định | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 9 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 11 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TK cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; Lấy ý kiến về phương án | 08 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường | Ý kiến trình phê duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt đối với phương án | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản phát hành |
|
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Quyết định phê duyệt phương án | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 11 ngày |
3. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 9 ngày
- Trình tự thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng chức năng cấp xã | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chức năng cấp xã | Dự thảo Báo cáo thẩm định | 06 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chức năng cấp xã | Ý kiến xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Báo cáo thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Phòng chức năng cấp xã | Đính kèm kết quả ( Báo cáo thẩm định) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 09 ngày |
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1568/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra