Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1567/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố 12 Danh mục thủ tục hành chính: Trong đó 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 12 Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản Số hồ sơ TTHC: 1.004943 | - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để thẩm định, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá Số hồ sơ TTHC: 1.004929 | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 8 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Số hồ sơ TTHC: 1.004794 | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 5 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
4 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản Số hồ sơ TTHC: 1.004683 | 12 ngày làm việc để tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm; 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
5 | Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Số hồ sơ TTHC: 2.001694 | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 3 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
6 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) Số hồ sơ TTHC: 1.003851 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá Số hồ sơ TTHC: 1.003741 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | 12.450.000 đồng | Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 9 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá Số hồ sơ TTHC: 1.003726 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Số hồ sơ TTHC: 1.003650 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 - Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Số hồ sơ TTHC: 1.003956 | Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Số hồ sơ TTHC: 1.004498 | - Đối với TH thay đổi tên tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Đối với TH sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu can), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
3 | Công bố mở cảng cá loại III Số hồ sơ TTHC: 1.004478 | Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến, bưu chính công ích | Không | Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH:
1. Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
- Thời gian giải quyết:
+ 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để thẩm định, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu).
+ 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản.
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Quyết định Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | ½ ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 1,5 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
2. Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
- Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 02 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Quyết định . Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | ½ ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 1,5 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định về việc cho phép nhập khẩu tàu cá | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
3. Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 01 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
4. Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc để tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm; 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 05 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 02 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định công nhận thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
5. Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 01 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
6. Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Văn bản chấp thuận Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 07 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 1,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Văn bản chấp thuận. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 03 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 2,5 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá kèm Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định và Giấy chứng nhận. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 01 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Quyết định và Giấy chứng nhận. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | ½ ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định về việc cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá kèm Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
9. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 01 ngày | ||
Lãnh đạo đơn vị phân công thụ lý | Ý kiến thẩm định, Dự thảo tờ trình | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phê duyệt Tờ trình/Dự thảo Giấy chứng nhận. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | ½ ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ, PHƯỜNG
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời gian giải quyết: 35 ngày
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế - UBND xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung | 21 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến xét duyệt | 05 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
| 01 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã | Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực: | 35 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời gian giải quyết: 40 ngày
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế - UBND xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung | 26 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến xét duyệt | 05 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản phát hành (Quyết định) | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã | Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực: | 40 ngày |
3. Tên TTHC: Công bố mở cảng cá loại 3
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Kinh tế - UBND xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung | 3 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản phát hành (Quyết định) | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã | Quyết định công bố mở cảng cá theo | 0 ngày |
Tổng thời gian thực: | 6 ngày |
- 1Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 1567/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra