Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1565/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 07 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BTTTT ngày 10/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1565 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực báo chí | ||
1 | Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | |
2 | Phát hành thông cáo báo chí | |
|
|
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực báo chí | |||
1 | T-LSN-001866-TT | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Chưa có mã | Trưng bày tranh ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
a) Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương gửi hồ sơ Sở Thông tin và Truyền thông.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
- Bản thảo tin, bài phát biểu dự kiến đăng;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU 05/BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
| ………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU
TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Mục đích thông tin:
3. Nội dung tin, bài, phát biểu:
4. Ngày, giờ dự kiến đăng, phát tin, bài, phát biểu:
5. Cơ quan báo chí dự kiến đăng, phát sóng:
6. Tên, chức danh người phát biểu hoặc người viết:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
2. Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
a) Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không tổ chức họp báo nhưng có nhu cầu phát hành thông cáo báo chí gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi cơ quan, tổ chức có trụ sở. Trường hợp phát hành thông cáo báo chí có tổ chức họp báo, đề nghị gửi hồ sơ đến cơ quan giải quyết đề nghị họp báo.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu).
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo chí, cơ quan có thẩm quyền không văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a. Đối với cơ quan đại diện nước ngoài:
- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
b. Đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài:
- Hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin; đối tượng phục vụ
của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 20/2007/QĐ-BVHTT ngày 09/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về việc bãi bỏ một số quy định về thủ tục trong hồ sơ xin cấp giấy phép để thực hiện thủ tục một cửa;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2011/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
MẪU 01/BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
| ………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XUẤT BẢN BẢN TIN;
PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên (trích yếu) bản tin; thông cáo báo chí:
4. Địa điểm xuất bản bản tin:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
5. Mục đích thông tin:
6. Nội dung thông tin:
7. Đối tượng phục vụ:
8. Phạm vi phát hành:
9. Thể thức xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
- Kỳ hạn xuất bản:
- Khuôn khổ:
- Số trang:
- Số lượng:
- Ngôn ngữ thể hiện:
10. Nơi in:
11. Phương thức phát hành (qua bưu điện, tự phát hành):
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam, đoàn khách nước ngoài thăm Việt Nam theo lời mời của các cơ quan Bộ, ngành địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của Việt Nam có nhu cầu tổ chức họp báo tại các địa phương khác ngoài Hà Nội gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông địa phương ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo. Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Sở Ngoại vụ để thông báo.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Sở Ngoại vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Nội dung họp báo phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó.
- Không vi phạm các quy định tại Điều 10 Luật Báo chí.
- Phải đăng ký bằng văn bản chậm nhất trước 48 giờ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung.
MẪU 02/BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
| ………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà…) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
2. Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
a) Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (trụ sở tại các địa phương khác ngoài Hà Nội) có nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở của cơ quan, tổ chức mình gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
- Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày,
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn 06/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
MẪU 06/BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
| ………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ
CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
- 1Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 777/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Vy Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra