Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 27/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn và Tờ trình số 6817/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 19,38ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,8ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 18,58ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công trình, dự án trước năm 2020 không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 3,2ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án trong năm 2020 không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 0,16ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.
Trong năm 2023, UBND huyện Lý Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 05 công trình, dự án với tổng diện tích 22,47ha (Có Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Có 05 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lý Sơn đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ -UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 858,83 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 398,60 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,57 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 117,50 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,16 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 322,55 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 44,74 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,65 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,78 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,47 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 163,14 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 96,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 23,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,77 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,25 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,60 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,76 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 19,85 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,16 |
- | Đất chợ | DCH | 1,15 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,46 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,01 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 90,00 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,35 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,92 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 131,48 |
II | Khu chức năng |
|
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
2 | Khu du lịch | KDL | 3,20 |
3 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 7,63 |
4 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 14,45 |
5 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 266,79 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,50 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,21 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,29 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,28 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,52 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,64 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,50 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,21 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,29 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,13 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,26 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,97 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,08 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,91 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
1 | Bổ sung diện tích dự án: Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn | 0,80 | Huyện Lý Sơn | Tờ số 48, 54 | QĐ số: 2040/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số 666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án: Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn; | 4.000,00 |
| 4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 0,80 |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 | - |
| - |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. | 3,60 | An Vĩnh | 3,58 | 0,02 |
|
| Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người dân, hiện còn vướng 14 hộ chưa nhận tiền hỗ trợ, bồi thường khoản 0,02 ha, do nguồn kinh phí đối ứng theo hình thức Hợp đồng - Chuyển giao (BT) đã chấm dứt tại Quyết định 741/QĐ-UBND; Tuy nhiên, ngày 29/6/2021 UBND huyện đã phê duyệt thiết kế và dự toán điều chỉnh của công trình tại Quyết định số 833/QĐ-UBND. Công trình này đã chuyển sang Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư | KH 2016 |
2 | Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3), Bổ sung thêm các hạng mục: Tuyến nhánh số 2; tuyến nhánh số 5; Tuyến đường bao phía Đông nam đảo Lý Sơn, đoạn từ khách sạn Mường Thanh đến Vũng neo đậu tàu thuyền thôn Đông xã An Hải | 10,98 | An Hải, An Vĩnh | 0,23 | Còn lại: 10,75 ha Là diện tích không bồi thường, không hỗ trợ |
|
| Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời ngày 14/02/2020, UBND tỉnh có Quyết định số 195/QĐ-UBND, về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; đến ngày 30/12/2020 UBND tỉnh có Quyết định số 2094/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3), thời gian điều chỉnh 2016-2023. | Công trình đăng ký năm 2017, trong năm 2022 có điều chỉnh bổ sung thêm diện tích 6,48 ha cho các hạng mục: |
3 | Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn, (trong đó có bổ sung thêm diện tích 0,8 ha, trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021) | 4,00 | An Vĩnh, An Hải | 3,90 | 0,10 |
|
| Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người dân, hiện còn vướng 06 hộ bị ảnh hưởng phải thu hồi đất ở và bố trí tái định cư, hiện tại chưa bố trí được đất tái định cư nên chưa thể thu hồi để hoàn thiện mặt bằng giao cho dự án. | KH 2020 |
| Tổng cộng | 18,58 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | Đã giao (ha) | Chưa giao (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Tổ hợp Du lịch văn hóa di sản Lý Sơn | 3,20 | An Hải |
|
|
|
| Chủ đầu tư đã hoàn thành thủ tục bồi thường, giải phóng mặt bằng, thảo thuận, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đạt 93 % diện tích của dự án. Còn lại một số hộ dân chưa thỏa thuận được công tác di dời mồ mả và phần diện tích đất công do UBND huyện đang quản lý 0,38 ha. Do vướng các quy định về đất công, tài sản công và có phần diện tích chưa phù hợp với đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 đang trình cấp thẩm quyền phê duyệt nên dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023. | KH 2019 |
| Tổng cộng | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | Đã giao (ha) | Chưa giao (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Công trình PTS3 Dinh Tam Toà | 0,16 | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
| Đang trình thủ tục về đất | KH 2020 |
| Tổng cộng | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | Đã giao (ha) | Chưa giao (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Công trình PTS3 Dinh Tam Toà | 0,16 | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
| Đang trình thủ tục về đất | KH 2020 |
| Tổng cộng | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Tổng diện tích đấu giá (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (3 vị trí) | Huyện Lý Sơn | 0,28 | 3 vị trí |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Huyện Lý Sơn | 0,14 |
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất TMD | An Vĩnh huyện Lý Sơn | 0,14 |
|
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (Khu đất dọc đường cơ động từ Cảng cá đến cầu vượt An Vĩnh) | An Vĩnh huyện Lý Sơn | 0,91 |
|
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất 5 % (đất công ích) thuộc quỹ đất do nguyên UBND cấp xã quản lý, sử dụng nay là UBND huyện quản lý, sử dụng | Huyện Lý Sơn | 21,00 | 747 thửa đất nông nghiệp |
| Tổng |
| 22,47 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Nguyên nhân loại bỏ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Bể chứa nước 2A thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn | 0,90 | Huyện Lý Sơn | Trong quá trình thực hiện có vướng mắc đến Di tích lịch sử văn hóa và thuộc khu vực nghĩa địa cũ rất nhiều mộ chôn cất dưới 3 năm, theo phong tục địa phương người dân không thống nhất di dời (Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013) | KH 2020 |
2 | Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh | 0,56 | An Hải, huyện Lý Sơn | Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết thời gian thực hiện dự án đầu tư, chủ đầu tư không xin gia hạn. (Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013) | KH 2020 |
3 | Dự án Khu Khách sạn và Dịch vụ thương mại An Hải | 0,93 | An Hải, huyện Lý Sơn | Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết thời gian thực hiện dự án đầu tư, (Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013) | KH 2020 |
4 | Khu đô thị Thương mại - Dịch vụ (Quỹ đất từ Kho bạc đến vòng xoay tam giác) | 9,00 | An Hải, An Vĩnh huyện Lý Sơn | Chưa phù hợp quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 và đang chờ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 trình cấp thẩm quyền phê duyệt. | KH 2022 |
5 | Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa | 1,50 | An Hải, huyện Lý Sơn | Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết thời gian thực hiện dự án đầu tư, chủ đầu tư không xin gia hạn. (Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013) | KH 2020 |
| Tổng cộng | 12,89 |
|
|
|
- 1Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1564/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra