- 1Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 448/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT “KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN”
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBDT ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 Trung tâm Thông tin.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBDT ngày 22/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Diễn giải chi tiết | Hình thức sản phẩm | Lãnh đạo phụ trách; phòng thực hiện | Vụ, đơn vị phối hợp |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Xây dựng Đề án “Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tăng cường ứng dụng CNTT phục vụ việc phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam” | Quý I | Gửi công văn lấy ý kiến góp ý của 52 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về dự thảo Quyết định, Đề án | Công văn | Giám đốc; phòng TCHC, phòng ỨDCSDL | Văn phòng Ủy ban |
Quý II | Tổng hợp các ý kiến góp ý hoàn thiện Đề án báo cáo lãnh đạo Ủy ban trình Thủ tướng Chính phủ | Quyết định; Đề án; Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC, phòng ỨDCSDL | |||
2 | Xây dựng và hoàn thiện Báo cáo khả thi dự án “Xây dựng hệ thống Cổng thông tin điện tử và hệ thống mạng điều hành tác nghiệp cho Ủy ban trung ương mặt trận Lào xây dựng đất nước | Quý I, II | Xây dựng Báo cáo khả thi trình lãnh đạo Ủy ban xin ý kiến chỉ đạo. | Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC; phòng ỨDCSDL; phòng THHT; phòng CTTĐT | Vụ KHTC |
Quý III, IV | Hoàn thiện Báo cáo khả thi; triển khai dự án theo kinh phí được giao | Quyết định; Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC; phòng ỨDCSDL; phòng THHT; Phòng CTTĐT | |||
1 | Thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 448/QĐ-UBDT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT | |||||
1.1 | Thực hiện 20 nhiệm vụ | Cả năm | Triển khai 20 nhiệm vụ ứng dụng CNTT và Truyền thông phục vụ quản lý nhà nước và công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban Dân tộc | Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC, phòng THHT, phòng ƯDCSDL, phòng CTTĐT | Các Vụ, đơn vị thuộc UBDT |
2 | Thực hiện các dự án CNTT (ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển) | |||||
2.1 | Thực hiện dự án “Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ hợp tác quốc tế” | Quý I | Thành lập Ban quản lý dự án; xây dựng kế hoạch triển khai | Quyết định | Giám đốc; Ban quản lý dự án; phòng TCHC |
|
Quý II | Lập, phê duyệt Thiết kế thi công và Tổng dự toán; | Quyết định | Giám đốc; Ban quản lý dự án | Các đơn vị tư vấn | ||
Quý III, IV | Trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu và tổ chức lựa chọn nhà thầu; triển khai các gói thầu mua sắm hàng hóa... | Quyết định; HSMT; thiết bị; phần mềm | Giám đốc; Ban quản lý dự án | Vụ Kế hoạch - Tài chính; đơn vị trúng thầu; đơn vị tư vấn giám sát | ||
2.2 | Thực hiện dự án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà trụ sở Cơ quan Ủy ban Dân tộc” | Quý I | Thành lập Ban quản lý dự án; xây dựng kế hoạch triển khai | Quyết định | Giám đốc; Ban quản lý dự án; phòng TCHC |
|
Quý II | Lập, phê duyệt Thiết kế thi công và Tổng dự toán | Quyết định | Giám đốc; Ban quản lý dự án | Các đơn vị tư vấn | ||
Quý III, IV | Trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu và tổ chức lựa chọn nhà thầu; triển khai các gói thầu mua sắm hàng hóa | Quyết định; HSMT; thiết bị phần mềm | Giám đốc; Ban quản lý dự án | Vụ Kế hoạch - Tài chính; đơn vị trúng thầu; đơn vị tư vấn giám sát | ||
3 | Thực hiện các nhiệm vụ sử dụng kinh phí năm 2018 | |||||
3.1 | Thực hiện dự án điều tra cơ bản chuyển tiếp từ năm 2017: Điều tra, đánh giá nhu cầu thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số | Quý I, II | Xây dựng kế hoạch, dự toán; Thẩm định nội dung, dự toán | Kế hoạch; Biên bản | Giám đốc; Ban Chủ nhiệm dự án | Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Tổng hợp |
Quý II | Xây dựng Sổ tay nghiệp vụ cho điều tra viên | Sổ tay | Giám đốc; Ban Chủ nhiệm dự án |
| ||
Quý III, IV | Tổ chức Điều tra tại 3 tỉnh | Phiếu điều tra | Giám đốc; Ban Chủ nhiệm dự án |
| ||
Quý IV | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra; Hội thảo góp ý kết quả phân tích số liệu, báo cáo tổng hợp; tổ chức nghiệm thu chính thức. | Báo cáo; Biên bản | Giám đốc; Ban Chủ nhiệm dự án | Vụ Tổng hợp; Vụ KHTC; Vụ Tuyên truyền | ||
3.2 | Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường chuyển tiếp từ năm 2017: Xây dựng cơ sở dữ liệu bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công tác dân tộc theo Quyết định số 193/QĐ-UBDT ngày 18/4/2017 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí bảo vệ môi trường năm 2017 | Quý I, II | Xây dựng kế hoạch, dự toán; Thẩm định nội dung, dự toán | Kế hoạch | Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; | Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Tổng hợp |
Quý II, III | Tổ chức điều tra, thu thập thử tại một số tỉnh, thành | Quyết định; Phiếu điều tra; báo cáo | Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; |
| ||
Quý III | Hội thảo hoàn thiện mô hình chức năng phần mềm quản lý khung cơ sở dữ liệu bảo vệ môi trường | Biên bản; báo cáo | Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; | Vụ Tổng hợp; chuyên gia Bộ, ngành | ||
Quý III, IV | Triển khai xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công tác dân tộc theo khung cơ sở dữ liệu; cập nhật dữ liệu | Phần mềm | Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; Ban Chủ nhiệm dự án |
| ||
Quý IV | Nghiệm thu kết quả dự án | Báo cáo; biên bản | Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; Ban Chủ nhiệm dự án | Vụ Tổng hợp; Hội đồng nghiệm thu của UBDT | ||
3.3 | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng các sự kiện môi trường và duy trì cập nhật thông tin, tuyên truyền về bảo vệ môi trường vùng dân tộc và miền núi trên Cổng TTĐT UBDT | Quý I, II | Xây dựng Chuyên mục chủ đề Ngày môi trường thế giới năm 2018 | Phần mềm | Giám đốc; phòng Cổng TTĐT; phòng ỨDCSDL; phòng THHT; phòng TCHC | Vụ Tổng hợp |
Quý III, IV | Thu thập, cập nhật thông tin, tuyên truyền về bảo vệ môi trường vùng dân tộc và miền núi trên Cổng TTĐT UBDT | Tin, bài | Phó Giám đốc Hồ Kim Hằng; phòng Cổng TTĐT |
| ||
3.4 | Thực hiện Chuyên mục tuyên truyền Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017 trên Cổng thông tin điện tử UBDT | Quý I, II | Xây dựng Chuyên mục, hệ thống quản lý thông tin | Phần mềm | Giám đốc; phòng Cổng TTĐT; phòng ƯDCSDL; phòng THHT; phòng TCHC | Vụ Tuyên truyền; Vụ Pháp chế |
Quý III, IV | Thu thập, cập nhật thông tin về công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Tin, bài, ảnh | Phó Giám đốc Hồ Kim Hằng; phòng Cổng TTĐT |
| ||
3.5 | Thực hiện Chuyên mục giảm nghèo về thông tin trên Cổng TTĐT UBDT thuộc kinh phí thực hiện dự án 4: | Quý I II | Xây dựng Chuyên mục giảm nghèo về thông tin trên Cổng TTĐT UBDT | Phần mềm | Giám đốc; phòng Cổng TTDT; phòng ƯDCSDL; phòng THHT; phòng TCHC | Vụ Tuyên truyền |
Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững | Quý III, IV | Thu thập, cập nhật thông tin dự án 4 (Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững lên Chuyên mục trên Cổng TTĐT UBDT | Tin, bài, ảnh | Phó Giám đốc Hồ Kim Hằng; phòng Cổng TTĐT |
| |
3.6 | Duy trì Trang tin điện tử Chương trình 135 của UBDT và xây dựng một số giải pháp truyền thông thuộc kinh phí thực hiện dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững | Quý II, III | Nâng cấp Trang tin điện tử Chương trình 135 | Phần mềm | Giám đốc; phòng ƯDCSDL; Phòng CTTĐT; phòng THHT; phòng TCHC | Văn phòng Điều phối Chương trình 135; Đơn vị xây dựng phần mềm |
Cả năm | Thu thập, cập nhật thông tin trên Trang tin điện tử Chương trình 135 | Tin, bài | Phó Giám đốc Lê Tuấn Hà; phòng CTTĐT |
| ||
3.7 | Triển khai dự án “Xây dựng chuyên mục đặc thù đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng thông tin điện tử của UBDT” theo Công văn số 17241/BTC- HCSN đồng ý bổ sung kinh phí giao nhiệm vụ cho UBDT | Quý I | Hoàn thành Công văn xin bổ sung kinh phí | Công văn | Giám đốc; phòng TCHC | Vụ KHTC |
Quý II, III, IV | Triển khai theo kinh phí được giao bổ sung | Phần mềm; Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC | Vụ KHTC | ||
3.8 | Triển khai thực hiện đề tài “Khung Chính phủ điện tử của Ủy ban Dân tộc | Quý I, II | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Báo cáo; Biên bản | Giám đốc; phòng TCHC; phòng ƯDCSDL | Vụ Tổng hợp; Vụ KHTC |
Quý III, IV | Xây dựng “Khung Chính phủ điện tử của Ủy ban Dân tộc” theo kinh phí được giao | Báo cáo | Giám đốc; phòng TCHC; phòng ƯDCSDL | Đơn vị tư vấn |
- 1Quyết định 128/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 145/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 45/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 448/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
- 5Quyết định 128/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 145/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 45/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 156/QĐ-UBDT phê duyệt "Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 Trung tâm Thông tin" do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 156/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2018
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Phan Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định