- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017 - 2018;
Căn cứ Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1285/TTr-GDĐT-VP ngày 08 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố. Cụ thể:
- Hoàn thành chương trình giáo dục học kỳ II năm học 2019 - 2020 trước ngày 11 tháng 7 năm 2020 và kết thúc năm học trước ngày 15 tháng 7 năm 2020.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 31 tháng 7 năm 2020.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm theo dõi chỉ đạo các cấp học, ngành học thực hiện nghiêm túc Quyết định này, hoàn thành các công việc khác quy định tại Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo đúng tiến độ, hoàn thành tốt các nhiệm vụ năm học 2019 - 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, điều chỉnh các nội dung có liên quan tại Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
- 2Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 4Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình (lần 2)
- 5Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 677/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 1 Quyết định 1266/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 10Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ học kỳ II năm học 2019-2020 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 4, Khoản 6, Điểm 7.3, 7.5, 7.6 và 7.8 Khoản 7 và Khoản 8 Điều 1 Quyết định 940/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 14Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi bổ sung và bãi bỏ nội dung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông tại Quyết định 1187/QĐ-UBND
- 16Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2654/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng từ năm học 2017-2018
- 19Công văn 1444/UBND-KGVX năm 2021 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do thành phố Hà Nội ban hành
- 20Công văn 1638/TB-SGDĐT năm 2021 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
- 7Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 8Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 9Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình (lần 2)
- 10Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 677/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 1 Quyết định 1266/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 15Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ học kỳ II năm học 2019-2020 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 18Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 4, Khoản 6, Điểm 7.3, 7.5, 7.6 và 7.8 Khoản 7 và Khoản 8 Điều 1 Quyết định 940/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 19Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi bổ sung và bãi bỏ nội dung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông tại Quyết định 1187/QĐ-UBND
- 21Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2654/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng từ năm học 2017-2018
- 24Công văn 1444/UBND-KGVX năm 2021 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do thành phố Hà Nội ban hành
- 25Công văn 1638/TB-SGDĐT năm 2021 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 1558/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Dương Anh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định