Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-UBND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 17/TTr-SCT ngày 29 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi: 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm; 15 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; 06 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Hóa chất và 03 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (Đã được công bố tại các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 về việc công bố, sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, công nghiệp tiêu dùng, hóa chất, Lưu thông hàng hóa & xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 688a/QĐ-BCT của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
Giao Giám đốc Sở Công thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/ cơ sở/ lần thẩm định Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/ cơ sở/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. - Mức độ: 4 | + Luật An toàn thực phẩm năm 2010; + Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; + Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm; + Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm; + Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công thương về việc Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | - Thời gian tiếp nhận hồ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/ cơ sở/ lần thẩm định Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/ cơ sở/ lần thẩm định | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. - Mức độ : 4 | + Luật An toàn thực phẩm năm 2010; + Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; + Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm; + Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm; + Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công thương về việc Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
| II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Thời gian giải quyết theo quy định:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. - Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. -Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 07 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh / lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh / lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh / lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. +Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
9 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
11 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
13 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định + Đối với thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định + Đối với các huyện còn lại: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định + Đối với thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định + Đối với các huyện còn lại: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định + Đối với thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định + Đối với các huyện còn lại: 600.000đồng/ điểm kinh doanh / lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Thương mại năm 2005; + Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
| III. Lĩnh vực hóa chất | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 600.000 đồng | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 600.000 đồng. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định:12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 2 năm 2017 của Bộ Công thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. -Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 600.000 đồng | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 2 năm 2017 của Bộ Công thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 12 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Phí thẩm định: 600.000 đồng | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 2 năm 2017 của Bộ Công thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; + Thông tư số 08/2018//TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
| IV. Lĩnh vực kinh doanh khí | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. -Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định : 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. -Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh / lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. -Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. | + Qua Bưu điện. + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria- vungtau.gov. vn/dkqm. Mức độ: 4 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; + Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
- 1Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước; công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Hóa chất; Lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1557/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra