- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1240/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-STNMT ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường gồm: 03 thủ tục hành chính; lĩnh vực Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của của UBND cấp xã gồm: 01 thủ tục hành chính (Danh mục thủ tục hành chính cụ thể kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo Danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
2. UBND cấp xã niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1556 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Thời hạn trả kết quả: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Các nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo quy định tại Quyết định số số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/ 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Thời hạn trả kết quả: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Không quy định | |||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Thời hạn trả kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Không quy định |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP XÃ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn. | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Các nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
A. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 THỦ TỤC)
1. Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (thẩm quyền quyết định UBND tỉnh)
- Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tối đa là 17 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 13 ngày làm việc, tại UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
Giai đoạn: Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp giấy phép: | 02 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) văn bản đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ giấy hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét ký Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Xem xét ký Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Giai đoạn 2: Thẩm định và Cấp giấy phép | 15 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Trường hợp hồ sơ kiểm tra đạt yêu cầu: Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, dự thảo Biên bản. + Trường hợp không đủ điều kiện: Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoạt động. | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | + Xem xét ký Tờ trình, thông qua dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định, đoàn khảo sát thực địa; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở TN&MT | + Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập tổ thẩm định, đoàn khảo sát. + Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép hoạt động trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (nếu có) | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng và Phòng chuyên môn UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét ký duyệt Giấy phép | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được phân công trả kết quả cho cho tổ chức, cá nhân; thực hiện các quy trình trên hệ thống TTGQTTHC tỉnh theo quy định. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện giải quyết thủ tục hành chính | 17 ngày làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (thẩm quyền quyết định UBND tỉnh)
- Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tối đa là 17 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 13 ngày làm việc, tại UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
Giai đoạn: Kiểm tra hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động | 02 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. - Quét (scan) văn bản đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ giấy hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét ký Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Xem xét ký Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Giai đoạn: Thẩm định và Cấp giấy phép hoạt động (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | 15 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Trường hợp hồ sơ kiểm tra đạt yêu cầu: Thành lập tổ thẩm định, đoàn khảo sát thực địa, dự thảo Biên bản. + Trường hợp không đủ điều kiện: Văn bản thông báo trả hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động. + Trường hợp đu điều kiện: Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoạt động. | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | + Xem xét ký Tờ trình, thông qua dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định, đoàn khảo sát thực địa; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở TN&MT | + Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập tổ thẩm định, đoàn khảo sát thực địa. + Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép hoạt động trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có) | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng và Phòng chuyên môn UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét ký duyệt Giấy phép hoạt động | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được phân công trả kết quả cho cho tổ chức, cá nhân; thực hiện các quy trình trên hệ thống TTGQTTHC tỉnh theo quy định. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện giải quyết thủ tục hành chính | 17 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tối đa là 05 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 03 ngày làm việc, tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
Giai đoạn: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động | 03 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) văn bản đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ giấy hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, cấp lại giấy phép hoạt động - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đủ điều kiện, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ thẩm định đủ điều kiện, tham mưu dự thảo Tờ trình và dự thảo cấp lại Giấy phép hoạt động | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo cấp lại Giấy phép hoạt động hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo cấp lại Giấy phép hoạt động trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có) | 0,5 ngày làm việc |
Giai đoạn: Trình phê duyệt và cấp Giấy phép hoạt động | 02 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Văn phòng và Phòng chuyên môn UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét ký duyệt cấp lại Giấy phép hoạt động | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được phân công trả kết quả cho cho tổ chức, cá nhân; thực hiện các quy trình trên hệ thống TTGQTTHC tỉnh theo quy định. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ(LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC): 01 Thủ tục
1. Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tối đa là 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ/ngày) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tuyến hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện và trình cho lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Giao cán bộ tham mưu, xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Cán bộ xã xử lý | Xem xét hồ sơ, tham mưu ý kiến tham vấn dự án trình lãnh đạo UBND cấp xã; Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, tham mưu UBND cấp ra ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt xác nhận hợp đồng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận kết quả cho cho tổ chức, cá nhân; thực hiện các quy trình trên hệ thống TTGQTTHC tỉnh theo quy định. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 4556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; lĩnh vực Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1556/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực