Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1553/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin (CNTT) ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông (TT&TT) về quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ TT&TT phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước; Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ TT&TT về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và truyền thông tại Tờ trình số 35/TTr-STTTT ngày 18/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 như sau:
1. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử các sở, ban, ngành.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 1, kèm theo quyết định này).
2. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử của UBND các huyện, thành phố.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 2, kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 26 /6 /2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Thứ tự xếp hạng | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm theo nhóm tiêu chí đánh giá | ||
Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng | Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng | Tổng điểm | ||
| Điểm tối đa | 18 | 45 | 63 |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 | 39,953 | 57,953 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 14 | 34,58 | 48,580 |
3 | Sở Y tế | 14,328 | 33,237 | 47,565 |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13,75 | 32,677 | 46,427 |
5 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 15,056 | 31,248 | 46,304 |
6 | Văn phòng UBND tỉnh | 14 | 31,941 | 45,941 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 14,3 | 31,627 | 45,927 |
8 | Sở Tài chính | 15 | 30,72 | 45,720 |
9 | Sở Xây dựng | 8,5 | 33,58 | 42,080 |
10 | Sở Ngoại vụ | 13 | 28,22 | 41,220 |
11 | Sở Nội vụ | 12,446 | 26,72 | 39,166 |
12 | Sở Tư pháp | 10,508 | 28,616 | 39,124 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12,5 | 26,56 | 39,060 |
14 | Ban Dân tộc | 12 | 25,674 | 37,674 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,462 | 26,979 | 37,441 |
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,834 | 23,949 | 36,783 |
17 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 7,146 | 25,201 | 32,347 |
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7,344 | 21,36 | 28,704 |
19 | Thanh tra tỉnh | 7,362 | 20,434 | 27,796 |
20 | Sở Công Thương | 11 | 16,308 | 27,308 |
PHỤ LỤC 2:
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Thứ tự xếp hạng | Tên đơn vị | Điểm theo nhóm tiêu chí đánh giá | ||
Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng | Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng | Tổng điểm | ||
| Điểm tối đa | 43 | 95 | 138 |
1 | UBND huyện Yên Lạc | 26,714 | 45,39 | 72,104 |
2 | UBND huyện Sông Lô | 22,858 | 47,109 | 69,967 |
3 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 23,699 | 46,141 | 69,840 |
4 | UBND huyện Lập Thạch | 25,44 | 42,631 | 68,071 |
5 | UBND huyện Tam Đảo | 24,41 | 36,149 | 60,559 |
6 | UBND huyện Vĩnh Tường | 18,985 | 38,761 | 57,746 |
7 | UBND huyện Bình Xuyên | 23,123 | 31,998 | 55,121 |
8 | UBND huyện Tam Dương | 20,311 | 29,156 | 49,467 |
9 | UBND thành phố Phúc Yên | 15,26 | 21,73 | 36,990 |
- 1Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Kế hoạch 463/QĐ-UBND năm 2021 về xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Kế hoạch 463/QĐ-UBND năm 2021 về xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2019 về công bố xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018
- Số hiệu: 1553/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra