Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 3493/STP-XD&KTVBQPPL ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 118 văn bản, trong đó: 06 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; 82 Quyết định và 30 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 22 văn bản, trong đó: 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và 18 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có các Danh mục văn bản kèm theo)
Điều 2. Đính chính một số nội dung đã công bố tại Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 và Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023.
1. Đính chính văn bản tại số thứ tự 25 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
25 |
| 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 | Về việc ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 | Từ ngày 25/01/2022 | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 01/01/2023 |
2. Bỏ các nội dung ghi chú tại cột ghi chú của Danh mục văn bản quy pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành xác định còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Bỏ Nghị quyết tại số thứ tự 61 của Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 155/QĐ-CT ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Năm công bố |
NGHỊ QUYẾT |
| ||||||
1. | Nghị quyết | 155/2014/NQ -HĐND ngày 22/12/2014 | Quy định về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C | Từ ngày 23/12/2014 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh Vĩnh Phúc và dự án trọng điểm nhóm C; Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/07/2024 |
|
2. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh Vĩnh Phúc và dự án trọng điểm nhóm C; Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/07/2024 |
|
3. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 09/07/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/07/2018 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/07/2024 |
|
4. | Nghị quyết | 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/07/2024 |
|
5. | Nghị quyết | 01/2021/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 | Về việc ban hành một số biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 | Từ ngày 08/3/2021 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số biện pháp đặc thù để đảm bảo công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 | Từ ngày 18/10/2024 |
|
6. | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 | Về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Từ ngày 01/01/2022 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Từ ngày 01/08/2024 |
|
QUYẾT ĐỊNH | |||||||
7. | Quyết định | 434/QĐ-UB ngày 05/5/1997 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường, thuốc tân dược, đông nam dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/5/1997 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
8. | Quyết định | 1578/QĐ-UB ngày 18/6/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Hội cựu chiến binh các cấp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 18/6/1998 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
9. | Quyết định | 1759/1998/QĐ-UB ngày 09/7/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh các cấp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/7/1998 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
10. | Quyết định | 1795/1998/QĐ-UB ngày 15/07/1998 | Về ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND các cấp với tổ chức công đoàn | Từ ngày 15/07/1998 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
11. | Quyết định | 1938/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 | Về việc ban hành quy định quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra | Từ ngày 13/8/1999 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
12. | Quyết định | 1013/QĐ-UB ngày 25/5/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 46/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/CP ngày 14/6/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh dân quân tự vệ | Từ ngày 25/5/2001 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
13. | Quyết định | 1922/2002/QĐ-UB ngày 16/5/2002 | Về ban hành một số điểm về chế độ và trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 16/5/2002 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
14. | Quyết định | 2599/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy | Từ ngày 28/7/2004 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
15. | Quyết định | 02/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã | Từ ngày 05/01/2005 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
16. | Quyết định | Quyết định 02/2005/QĐ-UBND ngày 11/05/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/05/2005 | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/05/2024 |
|
17. | Quyết định | 21/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Về việc nâng mức thù lao của cán bộ khuyến nông và dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở | Từ ngày 04/8/2005 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
18. | Quyết định | 463/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005 | Về quy định thưởng nhằm khuyến khích các doanh nghiệp nâng cao chất lượng hàng hóa và dịch vụ để hội nhập kinh tế quốc tế | Từ ngày 17/02/2005 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
19. | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 12/01/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
20. | Quyết định | 50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/8/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
21. | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 09/03/2007 | Về ban hành danh sách tên miền địa chỉ IP trong các cơ quan hành chính sự nghiệp Vĩnh Phúc tham gia hệ thống mạng VinhPhucNet,CPNet và Internet. | Từ ngày 09/03/2007 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
22. | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý và sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ | Từ ngày 30/5/2007 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
23. | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/6/2007 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
24. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 | Về việc ban hành quy định về một số nội dung đầu tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 22/01/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
25. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008 | Về việc ban hành quy định về phân loại đường, phố trong các đô thị tại thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên để áp dụng tính thuế nhà, đất từ năm 2008. | Từ ngày 17/03/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
26. | Quyết định | Quyết định 27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 | Về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Từ ngày 12/6/2008 | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/08/2024 |
|
27. | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động | Từ ngày 30/6/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
28. | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp. | Từ ngày 22/7/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
29. | Quyết định | 60/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | Từ ngày 19/11/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
30. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 | Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/9/2010 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
31. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/7/2011 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
32. | Quyết định | Quyết định 34/2011/QĐ-UBND ngày 24/08/2011 | Về việc thành lập Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/09/2011 | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/05/2024 |
|
33. | Quyết định | Quyết định 44/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Về việc bổ sung nhiệm vụ của Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/12/2011 | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/05/2024 |
|
34. | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Về việc xác định hội có tính chất đặc thù và chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/01/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
35. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/03/2012 | Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/03/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
36. | Quyết định | Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 | Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/06/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/02/2024 |
|
37. | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao; chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/03/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
38. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh. | Từ ngày 15/11/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
39. | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/11/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
40. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính | Từ ngày 07/01/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
41. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã | Từ ngày 21/03/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
42. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/3/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
43. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Sửa đổi Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/8/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
44. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 23/8/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
45. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/8/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
46. | Quyết định | Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 | Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/09/2014 | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
47. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 | Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/09/2014 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
48. | Quyết định | Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/11/2014 | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng tại các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/10/2024 |
|
49. | Quyết định | Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/04/2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
50. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/09/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/10/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh | Từ ngày 14/5/2024 |
|
51. | Quyết định | Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
52. | Quyết định | Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
53. | Quyết định | Quyết định 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/11/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
54. | Quyết định | Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/11/2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
55. | Quyết định | Quyết định 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/11/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
56. | Quyết định | Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/12/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
57. | Quyết định | Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/12/2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/06/2024 |
|
58. | Quyết định | Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/5/2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
59. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên | Từ ngày 10/03/2017 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
60. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 | Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/09/2017 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
61. | Quyết định | Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Quy định thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 07/09/2017 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 25/11/2024 |
|
62. | Quyết định | Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | Quy định thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/10/2017 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 02/11/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/11/2024 |
|
63. | Quyết định | Quyết định 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Về tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/11/2017 | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/05/2024 |
|
64. | Quyết định | Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/05/2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 16/09/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/09/2024 |
|
65. | Quyết định | Quyết định 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Ban hành Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/05/2018 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2024 |
|
66. | Quyết định | Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 | Về ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/09/2018 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2024 |
|
67. | Quyết định | Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 | Ban hành quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/09/2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/07/2024 |
|
68. | Quyết định | Quyết định 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/03/2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/04/2024 |
|
69. | Quyết định | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | Ban hành quy định về việc thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan trong công tác kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/7/2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
70. | Quyết định | Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/12/2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 13/08/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/08/2024 |
|
71. | Quyết định | Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/04/2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/04/2024 |
|
72. | Quyết định | Quyết định 24/2020/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 | Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 12/06/2020 | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/03/2024 |
|
73. | Quyết định | Quyết định 43/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | Về Quy chế xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/01/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh Quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trong việc xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/02/2024 |
|
74. | Quyết định | Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/02/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 13/06/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/06/2024 |
|
75. | Quyết định | Quyết định 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 | Quy định về phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/03/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, kiến trúc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/04/2024 |
|
76. | Quyết định | 28/2021/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, tiêu chí để tổ chức xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây nhiễm Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/06/2021 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
77. | Quyết định | Quyết định 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/07/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/06/2024 |
|
78. | Quyết định | Quyết định 56/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Từ ngày 21/10/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, nhiệm kỳ 2021- 2026 | Từ ngày 15/11/2024 |
|
79. | Quyết định | Quyết định 61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 | Ban hành quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/11/2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
80. | Quyết định | Quyết định 74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/01/2022 | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/02/2024 |
|
81. | Quyết định | 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 | Về mức trích kinh phí và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 28/03/2022 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
82. | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Về việc định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/4/2022 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
83. | Quyết định | Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 | Ban hành quy định về thực hiện trình tự, thủ tục đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/04/2022 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 13/06/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 28/06/2024 |
|
84. | Quyết định | Quyết định 53/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 | Về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Từ ngày 06/01/2023 | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/08/2024 |
|
85. | Quyết định | Quyết định 05/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định 61/2021/QĐ-UBND ngày 4 ngày 11 tháng 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/04/2023 | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
86. | Quyết định | Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 | Ban hành Quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh. | Từ ngày 30/05/2023 | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | Từ ngày 11/11/2024 |
|
87. | Quyết định | Quyết định 43/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 | Ban hành Quy định và Hướng dẫn xét công nhận Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/12/2023 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định xét công nhận Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao; Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2024- 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 31/10/2024 |
|
88. | Quyết định | Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 | Về ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 | Từ ngày 10/02/2024 | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/10/2024 |
|
CHỈ THỊ | |||||||
89. | Chỉ thị | 15/CT-UB ngày 02/4/1997 | Về nhiệm vụ xử lý bom mìn, vũ khí nổ tồn đọng sau chiến tranh | Từ ngày 02/04/1997 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
90. | Chỉ thị | 17/CT-UB ngày 11/4/1997 | Về việc tăng cường quản lý hành nghề y, dược tư nhân | Từ ngày 11/04/1997 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
91. | Chỉ thị | 38/CT-UB ngày 08/11/1997 | Về việc chấn chỉnh công tác kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối với thực phẩm có nguồn gốc động vật | Từ ngày 08/11/1997 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
92. | Chỉ thị | 12/CT-UB ngày 06/5/1998 | Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện và chất độc để khai thác thủy sản | Từ ngày 06/5/1998 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
93. | Chỉ thị | 25/CT-UB ngày 15/9/1998 | Về việc tăng cường sự phối hợp với Mặt trận Tổ quốc các cấp đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư | Từ ngày 15/9/1998 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
94. | Chỉ thị | 12/2002/CT-UB ngày 24/9/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về giao thông và xây dựng trên tuyến quốc lộ 2 qua địa bàn tỉnh | Từ ngày 24/9/2002 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
95. | Chỉ thị | 16/2002/CT-UB ngày 09/12/2002 | Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. | Từ ngày 09/12/2002 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
96. | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB ngày 04/3/2003 | Về việc tăng cường công tác Bảo vệ bí mật nhà nước | Từ ngày 04/03/2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
97. | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB ngày 06/4/2003 | Về việc tăng cường các biện pháp bảo vệ công trình giao thông và hành lang an toàn đường bộ | Từ ngày 06/04/2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
98. | Chỉ thị | 07/2003/CT-UB ngày 28/5/2003 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do virus SARS | Từ ngày Từ ngày 28/05/2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
99. | Chỉ thị | 12/2003/CT-UB ngày 19/8/2003 | Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TW ngày 05/10/2002 của Ban Bí thư Trung ương Đảng | Từ ngày 19/8/2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
100. | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 16/9/2003 | Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TW của Bộ Chính trị, Chỉ thị số 14/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 03/CT-TU của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội, mừng thọ, kỷ niệm ngày truyền thống trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 16/9/2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
101. | Chỉ thị | 13/2005/CT-UBND ngày 20/6/2005 | Về việc tiếp tục thực hiện có hiệu quả công tác xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 20/6/2005 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
102. | Chỉ thị | 14/2005/CT-UBND ngày 22/6/2005 | Về việc vận động toàn dân giao nộp vũ khí - vật liệu nổ - công cụ hỗ trợ | Từ ngày 22/6/2005 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
103. | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006 | Về việc tiếp tục thực hiện công tác chuyển đổi, dồn ghép ruộng đất trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 17/3/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
104. | Chỉ thị | 31/2006/CT-UBND ngày 11/5/2006 | Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy chữa cháy | Từ ngày 11/05/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
105. | Chỉ thị | 52/2006/CT-UBND ngày 16/8/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tổ chức và hoạt động các Hội trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 16/8/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
106. | Chỉ thị | 58/2006/CT-UBND ngày 29/8/2006 | Về việc tiếp tục thực hiện và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước, các đơn vị kinh tế và tổ chức xã hội phối hợp hoạt động với tổ chức Công Đoàn | Từ ngày 29/8/2006 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
107. | Chỉ thị | 42/2007/CT-UBND ngày 17/7/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú | Từ ngày 17/7/2007 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
108. | Chỉ thị | 07/2008/CT-UBND ngày 25/01/2008 | Về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân | Từ ngày 25/01/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
109. | Chỉ thị | 20/2008/CT-UBND ngày 21/3/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý và thực hiện cải cách hành chính trong công tác quản lý xuất nhập cảnh của công dân, cán bộ, công chức, viên chức | Từ ngày 21/3/2008 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
110. | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND ngày 06/01/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 06/01/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
111. | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 28/4/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/04/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
112. | Chỉ thị | 27/2009/CT-UBND ngày 29/4/2009 | Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện các chủ trương, giải pháp phòng, chống tham nhũng, lãng phí | Từ ngày 29/04/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
113. | Chỉ thị | 45/2009/CT-UBND ngày 17/8/2009 | Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm | Từ ngày 17/8/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
114. | Chỉ thị | 50/2009/CT-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc tăng cường công tác thực hiện Đề án 30 | Từ ngày 28/9/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
115. | Chỉ thị | 65/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ- CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo | Từ ngày 28/12/2009 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
116. | Chỉ thị | 07/2012/CT-UBND ngày 25/04/2012 | Về việc tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới | Từ ngày 25/4/2012 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
117. | Chỉ thị | 03/2013/CT-CTUBND ngày 14/3/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/3/2013 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
118. | Chỉ thị | 09/2015/CT-UBND ngày 15/07/2015 | Về tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/7/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2024 |
|
Tổng số: 118 văn bản (Trong đó: 06 Nghị quyết; 82 Quyết định và 30 Chỉ thị) |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 155/QĐ-CT ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| |
NGHỊ QUYẾT |
| |||||||
1. | 47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 | Khoản 9 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 19/6/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/07/2024 |
| |
2. | 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 11/07/2024 | - Điểm e, khoản 1 Điều 3 - Điểm b, khoản 2 Điều 3 - Điểm d, khoản 2 Điều 3 - Điểm e, khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 21/07/2024 |
| |
3. | 03/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/08/2022 | - Khoản 1 Điều 1 - Cụm từ “mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và” | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ, bồi dưỡng và một số mức chi cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/7/2024 |
| |
4. | 20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 | Quy định chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 01/01/2024 | - Cụm từ “Công an viên bằng 0,9 mức lương cơ sở/người/tháng;” tại điểm a khoản 3 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ, bồi dưỡng và một số mức chi cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/7/2024 |
| |
QUYẾT ĐỊNH |
| |||||||
5. | Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 28/12/2017 | - Điểm c, khoản 3, Điều 7 - khoản 4, Điều 7 - khoản 1, Điều 9 - Điều 15 của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 07/03/2024 |
| |
6. | Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/11/2018 | - Điều 1 về Đơn giá được ban hành - Khoản 2 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 25/2018/QĐ- UBND ngày ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/02/2024 |
| |
7. | Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 | Quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/11/2019 | - Khoản 2 Điều 6, Điều 7, Điều 8 Quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 Bãi bỏ khoản 2 Điều 6, Điều 7, Điều 8 Quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/10/2024 |
| |
8. | Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/08/2020 | - Điều 4 - Điểm c khoản 1 Điều 7 - Điều 8 - Điều 9 - Điều 11 - khoản 1 Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/09/2024 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 30/2020/QĐ-UBND | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
9. | Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/02/2021 | - Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 ban hành theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND - Điều 6. - Điểm a Khoản 1 Điều 7 - Điểm b Khoản 4 Điều 7 - Điểm đ Khoản 4 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/05/2024 |
| |
10. | Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/06/2023 | - Khoản 35 Điều 2 - Điểm a khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
11. | Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/09/2021 | - Điểm a khoản 1 Điều 3 - Điểm b khoản 2 Điều 3 - Khoản 4 Điều 3 - Khoản 2 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
12. | Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh | Từ ngày 25/10/2024 |
| |
13. | Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/01/2022 | - Khoản 16 Điều 2 - Điểm a khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
14. | Quyết định số 75/2021/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/01/2022 | - Điểm a khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
15. | Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/03/2022 | - Điểm a khoản 1 Điều 3 - Khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
16. | Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/05/2022 | - Điểm a khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
17. | Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 12/05/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/05/2022 | - Điểm a khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
18. | Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Quy định cụ thể một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021 - 2025 | Từ ngày 20/10/2022 | Nội dung “Có 100% công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm” chỉ tiêu 3.2 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai và tiêu chí số 9 về Lao động tại Phụ lục III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định cụ thể tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định 211/QĐ-TTg để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/06/2024 |
| |
19. | Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/01/2023 | - Khoản 18 Điều 2 - Khoản 3 Điều 3 và khoản 4 Điều 4 - Khoản 4 Điều 3 - Khoản 2 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
20. | Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/01/2023 | - Khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
21. | Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/01/2023 | - Điểm d khoản 1 Điều 2 - Khoản 3 Điều 2 - Khoản 20 Điều 2 - Khoản 3 Điều 3 và khoản 4 Điều 4 - Khoản 4 Điều 3 - Khoản 2 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
22. | Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/01/2022 | - Khoản 3 Điều 3 - Điểm b khoản 4 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/9/2024 |
| |
Tổng số: 22 văn bản (Trong đó: 04 Nghị quyết; 18 Quyết định) | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 155/QĐ-CT năm 2025 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 155/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Thị Kim Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra