- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/2011/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 18 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI KHU DI TÍCH YÊN TỬ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 221/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 123/TC-QLG ngày 12/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại mục 2 Phụ lục kèm theo quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể theo Phụ lục số 01 kèm quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế nội dung quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô tại mục 2 Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Uông Bí và Thủ trưởng các đơn vị, các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC GIÁ CHỈNH THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI KHU DI TÍCH YÊN TỬ, THỊ XÃ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 155/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí thu phí |
1 | Xe đạp |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) | Đồng/lượt/xe | 1.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | Đồng/lượt/xe | 2.000 |
c | Cả ngày và đêm | Đồng/lượt/xe | 3.000 |
2 | Xe máy |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) | Đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’ | Đồng/lượt/xe | 4.000 |
c | Cả ngày và đêm | Đồng/lượt/xe | 6.000 |
3 | Xe ô tô |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 30.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | Đồng/lượt/xe |
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 40.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 45.000 |
c | Cả ngày và đêm |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 40.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 60.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 75.000 |
- 1Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 3362/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 155/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực