Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1548/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1294/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 07 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Pheo đơn vị hành chính

Thtrấn Mỹ Xuyên

Xã Đại Tâm

Xã Thạnh Phú

Xã Thạnh Quới

Xã Gia Hòa 1

Xã Gia Hòa 2

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Tham Đôn

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

37.314,08

1.493,91

2.586,49

4.793,71

5.092,94

2.765,45

2.613,04

3.197,02

3.518,31

4.925,35

2.777,01

3.550,86

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.289,26

1.110,07

2.206,11

4.153,73

4.546,64

2.418,70

2.304,16

2.730,33

3.115,23

4.265,51

2.365,05

3.073,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.908,75

466,90

1.686,52

1.842,25

2.605,62

 

 

 

 

2.307,46

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.908,75

466,90

1.686,52

1.842,25

2.605,62

 

 

 

 

2.307,46

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

754,65

32,39

236,03

106,73

39,65

 

 

 

 

336,84

 

3,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.597,45

289,44

274,02

353,10

305,72

223,99

280,65

379,89

402,31

412,39

271,68

404,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.995,38

317,54

3,56

1.833,22

1.594,65

2.194,71

2.023,51

2.350,44

2.711,93

1.206,02

2.093,37

2.666,44

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,03

3,80

5,99

18,43

1,00

 

 

 

1,00

2,80

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.024,82

383,84

380,37

639,98

546,31

346,75

308,88

466,69

403,08

659,84

411,96

477,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

92,75

0,96

 

12,17

2,78

 

 

 

5,00

71,84

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,12

0,92

1,19

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,63

8,26

6,43

17,11

2,47

 

0,19

 

0,38

0,32

0,27

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,81

18,76

34,74

7,24

5,55

0,50

0,50

0,96

0,56

3,29

-0,29

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.957,14

214,59

253,24

371,03

298,27

245,72

171,79

297,96

258,00

365,82

243,69

237,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.062,40

77,83

61,57

140,84

71,76

114,54

83,42

125,75

95,51

131,38

84,92

74,87

-

Đất thủy lợi

DTL

1.688,57

85,99

161,16

208,23

212,61

125,50

83,99

155,67

153,32

208,92

144,78

148,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,63

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,57

0,56

0,26

0,26

0,36

0,28

0,21

2,27

0,58

0,21

0,30

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,92

19,52

5,03

8,01

4,91

2,42

1,69

5,92

3,57

6,56

4,63

2,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,61

0,56

1,13

 

 

2,08

0,64

5,87

2,00

0,60

0,72

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,95

0,02

2,22

0,39

0,13

 

 

 

 

1,44

1,36

2,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,38

0,11

0,02

0,10

0,04

 

0,01

 

 

 

0,03

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,23

0,23

 

 

 

0,13

 

1,87

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,64

1,02

 

2,30

 

 

 

 

 

 

2,32

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,68

6,90

6,79

6,66

5,97

 

0,95

 

1,26

11,25

1,16

3,74

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,28

21,42

15,05

4,13

2,35

0,76

0,87

0,60

1,14

5,45

2,88

4,63

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,27

0,40

 

0,10

0,14

 

 

 

0,63

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,67

 

0,86

0,06

0,19

0,09

0,12

0,21

0,54

0,06

0,35

0,19

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

735,26

 

75,80

98,36

111,79

53,35

40,98

66,36

73,11

79,54

53,20

82,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,47

99,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,62

1,02

0,26

0,72

0,02

0,86

0,90

24,69

0,23

0,72

0,62

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,23

3,93

0,19

0,07

0,50

0,10

0,13

 

0,10

0,73

0,30

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

982,17

35,74

7,66

133,17

121,35

46,12

94,27

71,52

65,14

137,18

113,84

156,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,95

0,19

 

0,04

3,38

 

 

 

 

0,33

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Đại Tâm

Xã Thạnh Phú

Xã Thạnh Quới

Xã Gia Hòa 1

Xã Gia Hòa 2

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Tham Đôn

Xã Ngọc Tố

Xã Ngọc Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,75

10,10

30,70

2,25

0,12

8,14

0,94

13,99

2,78

25,99

4,44

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,81

9,10

22,56

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,72

9,10

22,56

0,15

 

 

 

 

 

19,91

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,21

1,00

8,04

 

0,12

0,11

 

0,80

 

6,08

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,82

 

0,10

2,10

 

8,03

0,94

13,19

2,78

 

4,38

1,3

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,03

8,30

0,32

0,36

0,54

0,31

 

0,71

0,48

 

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,06

2,09

 

0,29

0,07

0,31

 

 

0,30

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,36

1,47

 

0,09

0,07

0,12

 

 

0,30

 

0,31

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,64

4,88

0,32

0,07

0,47

 

 

0,71

0,18

 

0,01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Đại Tâm

Xã Thạnh Phú

Xã Thạnh Quới

Xã Gia Hòa 1

Xã Gia Hòa 2

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Tham Đôn

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,12

14,99

31,25

18,16

0,82

8,64

1,44

14,99

3,78

29,31

4,94

1,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,64

9,90

22,56

10,93

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

65,37

9,90

22,56

10,93

0,25

 

 

 

 

21,73

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,83

 

0,03

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,49

2,23

8,56

4,33

0,57

0,36

0,50

1,55

0,75

6,08

0,31

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

38,43

2,86

0,10

2,10

 

8,28

0,94

13,44

3,03

1,50

4,63

1,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,43

13,97

7,34

2,92

1,20

 

 

 

1,00

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,87

5,13

7,34

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,34

8,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,04

 

 

1,54

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,68

 

 

1,18

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam