- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 9Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về đặt số hiệu hệ thống đường huyện - Địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với tuyến quốc lộ và vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1548/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2010 quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô; Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam: Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008, Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2007 về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007-2015 và định hướng đến năm 2025 và phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các công trình dịch vụ GTVT đường bộ tỉnh Hà Nam; Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2006, Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2007 về việc phân loại, đặt tên, số hiệu hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2006 quy định về quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với mạng lưới đường bộ của tỉnh; Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2008 về quy hoạch các vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với các tuyến quốc lộ và các vị trí đường ngang vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 11 tháng 06 năm 2008 về Đề án phát triển vận chuyển hành khách bằng xe buýt nội tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 1188/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2011, kèm theo hồ sơ quy hoạch) trình duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam, với những nội dung sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách và hàng hoá trên đường bộ địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Phạm vi nghiên cứu: Trên các Quốc lộ, Tỉnh lộ, các trục đường trung tâm, các trục đường nội thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Mục tiêu của quy hoạch: Xác định vị trí, quy mô, nhu cầu sử dụng đất cho bãi đỗ xe, điểm dừng xe, điểm đỗ xe. Xây dựng danh mục đầu tư cho từng giai đoạn cụ thể đến năm 2020; một số cơ chế chính sách về quản lý và thu hút vốn đầu tư để thực hiện mục tiêu của quy hoạch.
4. Nội dung thiết kế quy hoạch: Quy hoạch mạng lưới bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
4.1.Quy hoạch bãi đỗ xe: Tổng số 97 bãi đỗ xe (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng: Được bố trí tại các vị trí thuận lợi, đảm bảo trật tự ATGT, phù hợp với các quy hoạch liên quan nhằm phục vụ đón, trả khách, bốc xếp hàng hoá, đỗ, nghỉ, lưu trú của phương tiện giao thông đường bộ.
- Quy mô: Bãi đỗ xe bao gồm nhà điều hành, trạm bảo đưỡng (nếu có), nhà bảo vệ, khu vực đỗ xe, cổng ra vào bến, bãi, tường rào bao quanh và các hạng mục phụ trợ khác. Số lượng, diện tích cụ thể:
STT | Đơn vị | Số lượng | Diện tích (m2) | ||||
Bãi đỗ xe trong KV đô thị mới do nhà đầu tư tự thực hiện | Bãi đỗ xe ngoài các khu đô thị tỉnh đầu tư | Tổng | Bãi đỗ xe trong KV đô thị mới do nhà đầu tư tự thực hiện | Bãi đỗ xe ngoài các khu đô thị tỉnh đầu tư | Tổng | ||
1 | TP. Phủ Lý | 40 | 6 | 46 | 168.109 | 38.887 | 206.996 |
2 | H. Kim Bảng | 9 | 4 | 13 | 53.269 | 21.000 | 74.269 |
3 | H. Duy Tiên | 10 | 5 | 15 | 56.524 | 26.000 | 82.524 |
4 | H. Lý Nhân | 2 | 8 | 10 | 9.000 | 42.500 | 51.500 |
5 | H. Bình Lục | 3 | 4 | 7 | 3.509 | 24.000 | 27.509 |
6 | H. Thanh Liêm | 4 | 2 | 6 | 26.802 | 8.000 | 34.802 |
| Tổng | 68 | 29 | 97 | 317.213 | 160.387 | 477.600 |
4.2. Quy hoạch điểm dừng xe: Tổng số điểm dừng xe 290 điểm, trong đó có 58 điểm có nhà chờ, 232 điểm không có nhà chờ (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng: Là nơi dừng cho các phương tiện vận tải hành khách (Xe buýt) để đón trả khách, chống ùn tắc giao thông; hình thành văn hoá giao thông; điểm dừng được bố trí trên các quốc lộ, tỉnh lộ và đường đô thị, bố trí hai bên đường, các khu dân cư đông đúc, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, nhà ga, bến cảng. Bình quân 2-3km bố trí một điểm dừng xe.
- Quy mô điểm dừng xe:
+ Điểm dừng xe có nhà chờ: Diện tích xây dựng 70x3.5= 245m2, vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm, phân làn dài 70m, nhà chờ có mái che bằng tôn, kích thước 2x5x2.7m, 02 ghế ngồi nhà chờ kích thước 0.41x1.94m, cắm 01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng số 58 điểm.
+ Điểm dừng xe không có nhà chờ: Diện tích xây dựng điểm dừng xe 70x3.5= 245m2, vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm, phân làn dài 70m, cắm 01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng số 232 điểm.
4.3. Quy hoạch điểm đỗ xe
- Vị trí, chức năng: Được bố trí khu vực trung tâm thành phố, huyện thị, nơi dân cư đông đúc, tận dụng khu đất trống, đường cụt, đường có lưu lượng xe thấp, thời gian đỗ xe ngắn hạn.
- Quy mô, diện tích:
+ Thành phố Phủ Lý đã có 11 vị trí với điện tích 1.622m2 đang khai thác. Bổ sung thêm 27.019m2 tại các trục đường: Trần Phú, Ngô Quyền, Lý Thái Tổ, Ngô Gia Tự..,Khu trung tâm và các vùng đã có quy hoạch trong khu đô thị mới.
+ Các huyện: Kim Bảng 2.000m2; Duy Tiên 2.300m2; Bình Lục 2.300m2; Thanh Liêm 1.500m2.
5.1. Bãi đỗ xe nằm ngoài khu đô thị (Tỉnh đầu tư)
STT | Đơn vị | Số lượng | Tổng diện tích (m2) | Giai đoạn 2010 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | ||
Số lượng | Tổng diện tích (m2) | Số lượng | Tổng diện tích (m2) | ||||
1 | TP. Phủ Lý | 6 | 38.887 | 3 | 16.887 | 3 | 22.000 |
2 | H. Kim Bảng | 4 | 21.000 | 2 | 6.000 | 2 | 15.000 |
3 | H. Duy Tiên | 5 | 26.000 | 1 | 3.000 | 4 | 23.000 |
4 | H. Lý Nhân | 8 | 42.500 | 2 | 7.400 | 6 | 35.100 |
5 | H. Bình Lục | 4 | 24.000 | 1 | 7.000 | 3 | 17.000 |
6 | H. Thanh Liêm | 2 | 8.000 | 1 | 3.000 | 1 | 5.000 |
| Tổng | 29 | 160.387 | 10 | 43.287 | 19 | 117.100 |
5.2. Điểm dừng xe có nhà chờ:
STT | Loại đường | Số lượng | Diện tích một điểm dừng (m2) | Giai đoạn 2010-2015 (40%) | Giai đoạn 2016-2020 (60%) | Tổng diện tích (m2) | ||
Số lượng | Diện tích (m2) | Số lượng | Diện tích (m2) | |||||
1 | Quốc lộ | 12 | 245 | 5 | 1156 | 7 | 1735 | 2891 |
2 | Tỉnh lộ | 21 | 245 | 8 | 2078 | 13 | 3116 | 5194 |
3 | Đường đô thị | 16 | 245 | 6 | 1568 | 10 | 2352 | 3920 |
4 | Đường QH | 9 | 245 | 4 | 882 | 5 | 1323 | 2205 |
| Tổng số | 58 |
| 23 | 5684 | 35 | 8526 | 14210 |
5.3. Điểm dừng xe không có nhà chờ:
TT | Loại đường | Số lượng | Diện tích một điểm dừng (m2) | Giai đoạn 2010-2015 (40%) | Giai đoạn 2016-2020 (60%) | Tổng diện tích (m2) | ||
Số lượng | Diện tích (m2) | Số lượng | Diện tích (m2) | |||||
1 | Quốc lộ | 47 | 245 | 19 | 4626 | 28 | 6938 | 11564 |
2 | Tỉnh lộ | 85 | 245 | 34 | 8310 | 51 | 12466 | 20776 |
3 | Đường đô thị | 64 | 245 | 26 | 6272 | 38 | 9408 | 15680 |
4 | Đường QH | 36 | 245 | 14 | 3528 | 22 | 5292 | 8820 |
| Tổng số | 232 |
| 93 | 22736 | 139 | 34104 | 56840 |
6. Kinh phí, nguồn vốn đầu tư:
6.1. Kinh phí đầu tư:
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | Tổng các giai đoạn |
1 | Bãi đỗ xe | 86.574 | 234.200 | 320.774 |
2 | Điểm dừng xe | 2.558 | 3.837 | 6.395 |
3 | Điểm đỗ xe | 420 | 324 | 744 |
| Tổng kinh phí | 89.552 | 238.361 | 327.913 |
6.2. Nguồn vốn đầu tư: Thực hiện theo các nguyên tắc sau:
- Các bãi đỗ xe ngoài khu đô thị, các điểm dừng, đỗ xe: Đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
- Các bãi đỗ xe trong khu vực đô thị mới: Đầu tư bằng nguồn vốn thuộc dự án xây dựng khu đô thị mới do Nhà đầu tư tự bỏ vốn để thực hiện theo dự án được duyệt.
Điều 2. Tổ chức quản lý, thực hiện quy hoạch:
- Giao Sở Giao thông vận tải là cơ quan đầu mối tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành các quy định về quản lý, thực hiện đầu tư xây dựng, khai thác bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh; Tổ chức công khai quy hoạch, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch.
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quy hoạch trên địa bàn theo các quy định hiện hành.
- Thực hiện đầu tư xây dựng theo quy hoạch:
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe nằm trong các quy hoạch xây dựng khu đô thị, điểm dân cư đã được duyệt: Chủ đầu tư xây dựng khu đô thị chịu trách nhiệm thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe mới xác định trong quy hoạch này: Giao Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố lập quy hoạch chi tiết xây dựng để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Phủ Lý, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
1. Bảng thống kê các vị trí bãi đỗ xe (tổng số 97 bãi đỗ xe)
Bãi đỗ | Vị trí | Cơ sở lựa chọn | Tính năng | Diện tích sử dụng đất (m2) | Diện tích bãi đỗ xe (m2) | Ghi chú |
Thành phố Phủ Lý | ||||||
P1 | Bến xe trung tâm, xã Liêm Chính | BX khách 16400m2, lấy 5000m2 làm BĐX | Xe con, xe khách | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P2 | BX khách Hà Nam, đầu cầu Phủ Lý (theo QH đông S.đáy) | BX khách cũ 4320m2, QH đông S.đáy ghi BĐX 2229m2 | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.229 | 2.229 |
|
P3 | Đường Trần Phú (gần Bưu điện) | Phục vụ khu trung tâm tỉnh (BĐX 4 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.000 | 4.000 | Tỉnh đầu tư |
P4 | Phía tây đường Lý Thái Tổ, đối diện SVĐ tỉnh, P. Lê Hồng Phong | Đã có QH BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.887 | 10.887 | Tỉnh đầu tư |
P5 | Đất cây xanh ven sông QH tây Đáy (Chân cầu - Hồng Phú) | QH dải đất cây xanh 19722m2 lấy 2000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.000 | 2.000 |
|
P6 | CX-P KĐT Nam Lê Chân | Trùng QH KĐT Nam Lê Chân - Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.108 | 3.108 |
|
P7 | CX-TT KĐT Nam Lê Chân | QH lô CX TT là 16056m2 lấy 1200m2 làm BĐX 2 tầng | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.200 | 2.000 |
|
P8 | CX KĐT Nam Trần Hưng Đạo (trong khu CX 16340m2) | QH dải đất cây xanh 16300m2 lấy 1000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.000 | 1.000 |
|
P9 | BĐX-01 KĐT mới River stick city (CEO) | Trùng QH KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.018 | 4.018 |
|
P10 | BĐX-02 KĐT mới River stick city (CEO) | Trùng QH KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.926 | 2.926 |
|
P11 | P-7.1 KĐT Bắc Liêm Chung | Trùng QH Sở XD cấp, (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.926 | 3.426 |
|
P12 | P-7.2 KĐT Bắc Liêm Chung | Trùng QH Sở XD cấp, (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.950 | 3.450 |
|
P13 | P-7.3 KĐT Bắc Liêm Chung | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 625 | 625 |
|
P14 | BX 08 Khu đền thờ di tích lịch sử văn hóa Hà Nam | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.000 | 3.000 | Tỉnh đầu tư |
P15 | Tại lô C10 KĐT Liêm chính | QH lô C10 là 18629m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.200 | 1.200 |
|
P16 | Tại lô D9 KĐT Liêm chính | QH lô D9 là 10886m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.200 | 2.000 |
|
P17 | P cạnh lô X12 KĐT Nam châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 4 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.168 | 11.168 |
|
P18 | Tại P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.400 | 5.400 |
|
P19 | TT1, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.800 | 10.800 |
|
P20 | TT2, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 |
|
P21 | TT3, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.200 | 5.200 |
|
P22 | TT5, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 9.800 | 9.800 |
|
P23 | ĐVO1, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.200 | 5.200 |
|
P24 | ĐVO1, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 12.800 | 12.800 |
|
P25 | ĐVO1, P3 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 9.100 | 9.100 |
|
P26 | ĐVO2, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.800 | 4.800 |
|
P27 | ĐVO2, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.700 | 10.700 |
|
P28 | ĐVO3, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.000 | 10.000 |
|
P29 | ĐVO3, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.500 | 4.500 |
|
P30 | ĐVO3, P3 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.800 | 4.800 |
|
P31 | D14 Khu đất dự trữ phát triển đô thị Xã Phù Vân | QH giải đất dự trữ PTĐT 158195m2 lấy 10000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.000 | 10.000 | Tỉnh đầu tư |
P32 | Cạnh lô CX1 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.506 | 2.506 |
|
P33 | Cạnh lô CX5 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 860 | 860 |
|
P34 | Cạnh lô CC11 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 928 | 928 |
|
P35 | Cạnh lô CQ5 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.621 | 4.621 |
|
P36 | Cạnh lô CQ6 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.621 | 4.621 |
|
P37 | Cạnh lô CX12 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.196 | 2.196 |
|
P38 | Cạnh lô CX14 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 714 | 714 |
|
P39 | Cạnh lô CC17a KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 625 | 625 |
|
P40 | Cạnh lô CX19a KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.366 | 2.366 |
|
P41 | Cạnh lô CX23a KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.246 | 3.246 |
|
P42 | Cạnh lô CC28 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.190 | 1.190 |
|
P43 | Cạnh lô CX24 KĐT Dọc trục N1 | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 686 | 686 |
|
P44 | Tại lô CX1b KĐT Dọc trục N1 | QH lô cây xanh 1B là 14200m2 lấy 2200m2 làm BĐX 2 tầng | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.200 | 4000 |
|
P45 | Tại lô CX9.2 KĐT Dọc trục N1 | QH lô CX9.2 là 4000m2 lấy 1000m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.500 | 1.500 |
|
P46 | Công viên Nguyễn Khuyến (2 tầng ngầm, sàn 1 tầng 3000m2) | Trung tâm TP không còn quỹ đất, lượng xe lớn - bố trí BĐX ngầm | Xe con | 3.000 | 6.000 | Tỉnh đầu tư |
| Tổng |
|
| 174.796 | 206.996 |
|
Huyện Kim Bảng | ||||||
P1 | Bến xe thị trấn Quế (Mở rộng thêm 3000m2) | DT bến xe cũ 2000m2 mở rộng về phía Nam 3000m2 làm BĐX | Xe con, xe khách | 3000 | 3000 | Tỉnh đầu tư |
P2 | Chùa Bà Đanh (Xã Ngọc Sơn) | Khu tâm linh, phục vụ lễ hội | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3000 | 3000 | Tỉnh đầu tư |
P3 | Giao QL21Bvới QL 38 tại xã Tượng Lĩnh | Phục vụ thị trấn tương lai và khai thác VLXD | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5000 | 5000 | Tỉnh đầu tư |
P4 | Phía Đông DDT498B xã Nhật Tân | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 6.590 | 6.590 |
|
P5 | Tại lô DTTP2 QH TT Nhật Tân | QH lô DTTP2 45825m2 lấy 6000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 6000 | 6000 |
|
P6 | Tại lô CX4 KĐT194 Thanh Sơn | QH lô CX19 là 5300m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2000 | 2000 |
|
P7 | Tại lô CX19 KDDT194 Thanh Sơn | QH lô CX19 là 5300m2 lấy 2000m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2000 | 2000 |
|
P8 | Khu du lịch Ba Sao | Phục vụ khu du lịch Ba Sao Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.000 | 10.000 |
|
P9 | Khu 2 TT Ba Sao | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 6.163 | 6.163 |
|
P10 | Khu 3 TT Ba Sao | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.791 | 4.791 |
|
P11 | Dốc Ba Chồm TT Ba Sao | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.098 | 10.098 |
|
P12 | Khu 5 TT Ba Sao | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.127 | 4.127 |
|
P13 | Khu vực giao Quốc lộ 38 mới với đường T3 | Cửa ngõ phía Đông Bắc huyện | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.000 | 10.000 | Tỉnh đầu tư |
| Tổng |
|
| 74.269 | 74.269 |
|
Huyện Duy Tiên | ||||||
P1 | CX-02 KĐT sinh thái Hải Minh | QH giải đất CX-02 Phía Nam KĐT sinh thái Hải Minh 79385m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe tải | 8.000 | 8.000 |
|
P2 | LCX-1 KĐT mới Đồng Văn | QH Sở XD cấp là 1959m2; lấy 1959m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.959 | 1.959 |
|
P3 | ĐX Nhà ở P/vụ KCN Đồng Văn | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 965 | 965 |
|
P4 | Nút giao Vực Vòng (QL38 với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình) | QH đô thị Đồng Văn - Yên Lệnh 81.500m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 8.000 | 8.000 |
|
P5 | Bến xe Hòa Mạc mở rộng (mở rộng thêm 3000m2) | DT bến xe cũ 2000m2 mở rộng 3000m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.000 | 3.000 | Tỉnh đầu tư |
P6 | Phía Đông DDT 493 xã Đoi Sơn | P/vụ dân cư khu vực, lễ hội chùa Đọi Sơn | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 8.000 | 8.000 | Tỉnh đầu tư |
P7 | Giao QL 21B Kéo dài với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, xã Tiên Tân trùng với ĐVO5, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH KĐT Bắc Châu Giang Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.500 | 3.500 |
|
P8 | Bên phải QL1A, xã Tiên Nội | Phục vụ KĐT và Trường học | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P9 | Phía Tây Bắc ĐT493 xã Yên Nam | Phục vụ vùng kinh tế | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P10 | Khu cảng Yên Lệnh | Trùng Quy hoạch xã Chuyên Ngoại | Xe tải | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P11 | ĐVO5, P1 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 9.300 | 9.300 |
|
P12 | ĐVO5, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.500 | 3.500 |
|
P13 | ĐVO5, P3 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 13.200 | 13.200 |
|
P14 | ĐVO6, P3 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.300 | 3.300 |
|
P15 | ĐVO6, P2 KĐT Bắc Châu Giang | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 4.800 | 4.800 |
|
| Tổng |
|
| 82.524 | 82.524 |
|
Huyện Lý Nhân | ||||||
P1 | Tại CC15 (QHTT Vĩnh Trụ) | QH bến xe 9944m2, lấy 5000m2 BĐX (QHTT Vĩnh Trụ) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 |
|
P2 | Tại lô CX1 QHTT Vĩnh Trụ | QH 6839m2 lấy 2500m2 làm BĐX 2 tầng | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.500 | 4000 |
|
P3 | ĐT 492 tại xã Nhân Chính | Phục vụ khu KT phía Bắc huyện, trùng QH xã Nhân Chính | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P4 | Phía nam đường ĐT 492 mới, phía bắc đường ĐT 492 cũ, xã Chân Lý | Phục vụ khu kinh tế phía bắc huyện, có lượng xe khách lớn | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P5 | Phía nam đường ven đê Sông Hồng, xã Nguyên Lý | Phục vụ làng nghề truyền thống | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P6 | Phía bắc ĐT 491 xã Bắc Lý | Phục vụ kinh tế phía đông huyện, QH xã Bắc Lý | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P7 | Giao ĐT 492 cũ và ĐT 492 mới xã Nhân Mỹ | Phục vụ khu kinh tế phía nam huyện | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P8 | Tại P01 QH khu đô thị đền Trần Thương | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 10.100 | 10.100 | Tỉnh đầu tư |
P9 | Tại P02 QH khu đô thị đền Trần Thương | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 2.400 | 2.400 | Tỉnh đầu tư |
P10 | Tại phía bắc ĐT.492 xã Hòa Hậu | Phụ vụ khu thị trấn tương lai | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
| Tổng |
|
| 50.000 | 51.500 |
|
Huyện Bình Lục | ||||||
P1 | Tại khu A44 (QHTT Bình Mỹ) | Trùng QH Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 509 | 509 |
|
P2 | Tại lô CX1 QHTT Bình Mỹ | QH là 5508m2 lấy 1500m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.500 | 1.500 |
|
P3 | Tại lô CX4 QHTT Bình Mỹ | QH là 13625m2 lấy 1500m2 làm BĐX | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 1.500 | 1.500 |
|
P4 | Phía đông nam ĐT497 Tràng An | Khu thị trấn dự kiến | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P5 | Phía tây ĐT496 xã Ngọc Lũ | Khu kinh tế phía đông chợ Chủ | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
P6 | Giao đường ĐH-01 với ĐH-02 (DDH9021) | Phục vụ phát triển kinh tế khu vực | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 7.000 | 7.000 | Tỉnh đầu tư |
P7 | Phía tây ĐT497 xã Tiêu Động | Phục vụ phát triển kinh tế khu vực | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 7.000 | 7.000 | Tỉnh đầu tư |
| Tổng |
|
| 27.509 | 27.509 |
|
Huyện Thanh Liêm | ||||||
P1 | TT huyện mới (xã Thanh Lưu) | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.716 | 10.716 |
|
P2 | TT huyện mới (xã Thanh Lưu) | Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng) | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 3.693 | 5.193 |
|
P3 | Phía bắc ĐT494 khu CC2 (QHTT Kiện Khê) | Lấy đất CC2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.893 | 5.893 |
|
P4 | Phía nam ĐT495B, phía tây cầu Bồng Lạng | Phục vụ phát triển kinh tế, VLXD | Xe tải | 3.000 | 3.000 | Tỉnh đầu tư |
P5 | Cảng thông quan (xã Liêm Tiết) | QH đất B02 (bến bãi) 61400m2, lấy 5000m2 làm BĐX Sở XD cấp | Xe tải | 5.000 | 5.000 |
|
P6 | Phía tây ĐT495 (xã Liêm Túc) | Phục vụ khu vực phía đông huyện | Xe con, xe khách, tải nhỏ | 5.000 | 5.000 | Tỉnh đầu tư |
| Tổng |
|
| 28.302 | 34.802 |
|
| Tổng cộng |
|
| 437.400 | 477.600 |
|
2. Bảng thống kê các điểm dừng trên đường quốc lộ và tỉnh lộ: 290 điểm
- Các điểm dừng trong thành phố Phủ Lý: 80 điểm.
- Các đường nằm trong quy hoạch các tuyến đường đang triển khai xây dựng như (QL38 mới, đường tránh QL21, ĐT 491, QL 21B mới): 45 điểm.
- Các điểm dừng trên các tuyến QL, tỉnh lộ hiện tại: 165 điểm.
STT | Tên tuyến | Tổng số điểm dừng theo chiều dài tuyến | Số điểm dừng thuộc các địa phận (điểm/km) | |||||
Phủ Lý | Kim Bảng | Duy Tiên | Thanh Liêm | Bình Lục | Lý Nhân | |||
I | Các tuyến quốc lộ | |||||||
1 | Quốc lộ 1A | 17 điểm/35,29km | 3/6,2 |
| 6/11,73 | 8/17,36 |
|
|
2 | QL 38 | 13 điểm/26,00km |
| 5/10,7 | 8/15,3 |
|
|
|
3 | QL 21A | 20 điểm/39,00km | 4/6,9 | 9/18,2 |
| 2/3,9 | 5/10,0 |
|
4 | QL 21B | 9 điểm/17,00km |
| 9/17 |
|
|
|
|
Tổng số điểm dừng | 59 điểm | 7 điểm | 23 điểm | 14 điểm | 10 điểm | 5 điểm |
| |
II | Các tuyến tỉnh lộ | |||||||
1 | ĐT.491 | 12 điểm/24,20km | 1/2,75 |
|
| 2/2,65 | 4/7,95 | 5/10,85 |
2 | ĐT.492 | 18 điểm/36,70km |
|
|
|
|
| 18/36,70 |
3 | ĐT.493 | 10 điểm/20,00km | 2/3,5 |
| 8/16,5 |
|
|
|
4 | ĐT.494 | 9 điểm/18,30km |
| 3/6,5 |
| 6/11,8 |
|
|
5 | ĐT.494B | 2 điểm/3,60km |
| 2/3,6 |
|
|
|
|
6 | ĐT.494C | 3 điểm/6,00km | 1/2,2 |
|
| 2/3,8 |
|
|
7 | ĐT.495 | 7 điểm/15,20km |
|
|
| 7/15,2 |
|
|
8 | ĐT.495B | 6 điểm/12,00km |
|
|
| 6/12,0 |
|
|
9 | ĐT.496 | 10 điểm/20,70km |
|
|
| 10/20,7 |
|
|
10 | ĐT.497 | 10 điểm/19,50km |
|
|
| 10/19,5 |
|
|
11 | ĐT.498 | 5 điểm/10,50km |
| 5/10,5 |
|
|
|
|
12 | ĐT.498B | 4 điểm/8,30km |
| 4/8,3 |
|
|
|
|
13 | ĐT.499 | 10 điểm/20,30km |
|
|
| 1/1,5 | 4/8,3 | 5/10,5 |
Tổng số điểm dừng | 106 điểm | 4 điểm | 14 điểm | 8 điểm | 44 điểm | 8 điểm | 28 điểm |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 9Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về đặt số hiệu hệ thống đường huyện - Địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với tuyến quốc lộ và vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp, giải pháp kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 1548/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Mai Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực