Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1548/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 27 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG VỐN ĐỂ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ BÁCH HÓA CHỢ TUY HÒA GIAI ĐOẠN I

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Sở Thương mại và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-STMDL-KHTH ngày 14 tháng 8 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I như sau:

1. Sửa đổi nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hoà giai đoạn I, được ban hành kèm theo Quyết định số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh như sau:

- Tại gạch đầu dòng thứ hai thuộc điểm 1, mục VI được sửa đổi:

“- Sơ đồ bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh tại mặt bằng tầng 2 nhà Bách hoá gồm: 39 điểm kinh doanh. Ngành nghề kinh doanh được bố trí theo quy hoạch là: Vải sợi và bố trí tạm thời ngành nghề may đo.

(Đính kèm 2 sơ đồ và diện tích điểm kinh doanh nhà Bách hóa)”.

- Tại dấu cộng (+) thứ hai thuộc điểm 3, mục VI được sửa đổi:

“+ Tầng 2: 23.333 đồng/m2/tháng.

Chi tiết cụ thể mức thu cho từng quầy hàng như Phụ lục số 5, 6.

Dự kiến tổng số tiền thu nhà Bách hóa trong 15 năm là 5.797.284.000 đồng (chưa tính giảm, nếu nộp tiền đủ 1 lần ngay sau khi bốc thăm thì được giảm 10%, nếu nộp 2 lần trong 1 năm thì giảm 5% so với giá khởi điểm cho thuê điểm kinh doanh được duyệt và phần tăng đối với các điểm kinh doanh đưa ra đấu giá)”.

2. Bổ sung nội dung “Phí mua hồ sơ tham gia đấu giá: 100.000 đồng/lượt tham gia đấu giá; Tiền đặt cọc tham gia đấu giá là 5 triệu đồng/quầy hàng bên trong; Giá khởi điểm của quầy hàng bên trong tầng 1 là 60.000 đồng/m2/tháng” vào đoạn đầu trong dấu ngoặc kép của Điều 1 Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND tỉnh về việc sửa đổi nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hóa chợ Tuy Hòa giai đoạn I.

Các nội dung còn lại khác thực hiện theo Quyết định số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 và Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Tỉnh.

Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Thương mại và Du lịch chủ trì, phối hợp các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thương mại và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bá Lộc

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ ĐIỂM KINH DOANH TẠI MẶT BẰNG TẦNG 1- NHÀ BÁCH HÓA CHỢ TUY HÒA

Ký hiệu, số hiệu điểm kinh doanh

Số lượng điểm KD

Giá khởi điểm (đ/m2/tháng)

Giá khởi điểm (đ/m2/năm)

Diện tích điểm KD (m2)

Giá khởi điểm 01 năm (đ/điểm KD)

Giá khởi điểm 15 năm (đ/điểm KD)

1

2

3

4

5

6 = 4x5

7 = 6x15

1. Mặt tiền

14

 

 

106,4

 

1.436.400.000

K29

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K30

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K31

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K32

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K33

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K34

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K35

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K36

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K37

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K38

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K39

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K40

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K41

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

K42

1

75.000,00

900.000

7,6

6.840.000

102.600.000

2. Bên trong

41

 

 

359,3

 

2.793.024.000

1153

1

42.666,67

512.000

7,0

3.584.000

53.760.000

1154

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1155

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1156

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1157

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1158

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1159

1

45.333,33

544.000

9,7

5.276.800

79.152.000

1160

1

45.333,33

544.000

9,7

5.276.800

79.152.000

1161

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1162

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1163

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1164

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1165

1

42.666,67

512.000

9,7

4.966.400

74.496.000

1166

1

42.666,67

512.000

7,0

3.584.000

53.760.000

1167

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1168

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1169

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1170

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1171

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1172

1

45.333,33

544.000

8,5

4.624.000

69.360.000

1173

1

45.333,33

544.000

8,5

4.624.000

69.360.000

1174

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1175

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1176

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1177

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1178

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1179

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1180

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1181

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1182

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1183

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1184

1

45.333,33

544.000

8,5

4.624.000

69.360.000

1185

1

45.333,33

544.000

8,5

4.624.000

69.360.000

1186

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1187

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1188

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1189

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1190

1

42.666,67

512.000

8,5

4.352.000

65.280.000

1191

1

45.333,33

544.000

8,3

4.515.200

67.728.000

1192

1

42.666,67

512.000

8,3

4.249.600

63.744.000

1193

1

45.333,33

544.000

8,3

4.515.200

67.728.000

TỔNG CỘNG

55

 

 

465,7

 

4.229.424.000

 

PHỤ LỤC 6

GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ ĐIỂM KINH DOANH TẠI MẶT BẰNG TẦNG 2- NHÀ BÁCH HÓA CHỢ TUY HÒA

Ký hiệu, số hiệu điểm kinh doanh

Số lượng điểm KD

Giá khởi điểm (đ/m2/tháng)

Giá khởi điểm (đ/m2/năm)

Diện tích điểm KD (m2)

Giá khởi điểm 01 năm (đ/điểm KD)

Giá khởi điểm 15 năm (đ/điểm KD)

1

2

3

4

5

6=4x5

7=6x15

1. Vải sợi

31

 

 

350,2

 

1.498.920.000

2283

1

23.333,33

280.000

9,8

2.744.000

41.160.000

2284

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2285

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2286

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2287

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2288

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2289

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2290

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2291

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2292

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2293

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2294

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2295

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2296

1

23.333,33

280.000

9,8

2.744.000

41.160.000

2297

1

23.333,33

280.000

8,3

2.324.000

34.860.000

2298

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2299

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2300

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2301

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2302

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2303

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2304

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2305

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2306

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2307

1

23.333,33

280.000

10,0

2.800.000

42.000.000

2308

1

23.333,33

280.000

8,3

2.324.000

34.860.000

2309

1

23.333,33

280.000

14,5

4.060.000

60.900.000

2310

1

23.333,33

280.000

11,5

3.220.000

48.300.000

2311

1

23.333,33

280.000

12,0

3.360.000

50.400.000

2312

1

23.333,33

280.000

11,5

3.220.000

48.300.000

2313

1

23.333,33

280.000

14,0

3.920.000

58.800.000

2. May đo

8

23.333,33

280.000

53,6

15.008.000

225.120.000

2314

1

23.333,33

280.000

4,3

1.204.000

18.060.000

2315

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2316

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2317

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2318

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2319

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2320

1

23.333,33

280.000

7,5

2.100.000

31.500.000

2321

1

23.333,33

280.000

4,3

1.204.000

18.060.000

Cộng tầng 2

39

 

 

373,3

 

1.567.860.000

Tổng cộng (tầng 1+tầng 2)

94

 

 

839

 

5.797.284.000