- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 99/TTr-SGTVT, ngày 14/10/2014 và Công văn số 894/STP-KSTTHC, ngày 03/10/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1544 /QĐ-UBND, ngày 21 /10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 | 021173 | Cấp giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào quốc lộ. | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực. - Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT, ngày 7/11/2005 của Bộ GTVT; Nghị định số 186/2004/NĐ-CP, ngày 5/11/2004 của Chính phủ; Quyết định số 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 9/01/2006 của Bộ GTVT. - Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT, ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP, ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
2 | 021189 | Cấp giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu. | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực. - Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT, ngày 7/11/2005 của Bộ GTVT; Nghị định số 186/2004/NĐ-CP, ngày 5/11/2004 của Chính phủ; Quyết định số: 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 9/01/2006 của Bộ GTVT. - Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT, ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP, ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
3 | 021312 | Cấp giấy phép vận tải Việt Nam – Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực. - Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT, ngày 22/12/2005 Hướng dẫn thi hành Nghị định thư 2001 ngày 18/7/2001 giữa Bộ giao thông vận tải, Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải Đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào - Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT, ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Lào. |
4 | 173496 | Cấp, đổi biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực. - Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT, ngày 26/3/2007 về Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. - Quyết định 07/2008/QĐ-BGTVT, ngày 29/4/2008 sửa đổi Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | |||
5 | 021421 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với bến không chở ôtô | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực: - Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT, ngày 7/11/ 2005 của Bộ GTVT ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT, ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa. |
6 | 118151 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực: - Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT, ngày 7/11/ 2005 của Bộ GTVT ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT, ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa. |
7 | 101501 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp xây dựng bổ sung để nâng cấp khả năng thông qua hoặc tiếp nhận loại phương tiện lớn hơn | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực: - Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT, ngày 7/11/ 2005 của Bộ GTVT ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT, ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa. |
8 | 103059 | Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc đường thủy nội địa đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng đối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực: - Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT, ngày 7/11/ 2005 của Bộ GTVT ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT, ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa. |
9 | 021386 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ. | - Do các căn cứ pháp lý có quy định TTHC trước đây áp dụng ban hành hết hiệu lực: - Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT, ngày 29/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT, ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
- 1Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết