ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 09 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích năm 2019 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Thanh Bình | Thuận Phước | Thạch Thang | Hải Châu I | Hải Châu II | Phước Ninh | Hòa Thuận Tây | Hòa Thuận Đông | Nam Dương | Bình Hiên | Bình Thuận | Hòa Cường Bắc | Hòa Cường Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + … + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,71 | 0,96 | 0,77 | 0,73 | 0,23 | 0,22 | 0,57 | 0,88 | 0,43 | 0,05 | 0,19 | 0,39 | 0,89 | 0,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,71 | 0,96 | 0,77 | 0,73 | 0,23 | 0,22 | 0,57 | 0,88 | 0,43 | 0,05 | 0,19 | 0,39 | 0,89 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.184,83 | 156,19 | 112,25 | 100,88 | 94,11 | 34,87 | 52,60 | 838,55 | 111,95 | 23,65 | 48,60 | 58,18 | 343,69 | 209,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 784,16 | 0,01 | 0,22 | 0,51 | 4,30 |
| 0,03 | 742,32 | 36,76 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,90 | 0,04 | 0,07 | 2,24 | 0,75 | 0,03 | 0,11 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,00 | 0,04 | 0,25 | 0,30 |
23 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 190,14 | 61,99 | 12,43 | 7,82 | 5,77 | 0,40 | 2,04 | 17,56 | 5,92 | 0,55 | 0,20 | 2,31 | 58,23 | 14,93 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN | SKC | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 434,08 | 36,76 | 32,13 | 31,86 | 31,00 | 16,28 | 13,98 | 33,67 | 18,13 | 7,51 | 10,71 | 12,19 | 118,81 | 71,04 |
| Đất giao thông | DGT | 353,29 | 31,16 | 29,99 | 22,20 | 22,16 | 9,07 | 13,18 | 31,83 | 17,19 | 6,86 | 9,27 | 11,17 | 90,42 | 58,79 |
| Đất thủy lợi | DTL | 4,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,95 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,65 | 0,22 |
| 1,09 | 0,31 | 0,02 |
|
|
| 0,24 | 0,01 |
| 0,77 |
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11,85 |
|
| 0,81 | 1,39 |
| 0,08 | 0,31 |
|
| 0,79 |
| 8,47 |
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 9,73 | 0,40 | 0,05 | 6,55 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,21 | 0,02 | 0,05 | 0,23 | 0,05 | 1,99 | 0,04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27,18 | 4,93 | 1,52 | 1,20 | 6,71 | 1,15 | 0,61 | 1,33 | 0,53 | 0,34 | 0,35 | 0,72 | 2,58 | 5,21 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 18,63 |
|
|
|
| 4,64 | 0,07 |
|
|
|
| 0,15 | 13,77 |
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,17 |
| 0,07 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 5,62 | 0,04 | 0,50 |
| 0,35 | 1,38 |
|
| 0,39 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,81 | 2,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,64 |
|
| 2,49 | 0,02 | 0,07 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 466,21 | 54,81 | 33,04 | 29,05 | 24,98 | 17,66 | 19,57 | 42,25 | 30,37 | 14,14 | 20,45 | 28,43 | 86,56 | 64,90 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,62 | 0,26 | 0,09 | 4,74 | 3,18 | 0,10 | 1,74 | 0,16 | 0,02 | 0,25 | 0,32 | 0,29 | 2,12 | 3,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 9,17 |
| 0,05 | 0,83 | 0,66 | 0,14 | 0,96 | 0,97 |
|
| 0,01 | 0,02 |
| 5,53 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,64 |
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,79 | 1,09 | 0,93 | 0,79 | 1,84 | 0,04 |
| 0,71 | 0,62 | 1,02 | 0,87 | 0,70 | 0,07 | 0,12 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,29 | 0,09 | 0,07 | 0,02 |
| 0,04 | 0,05 | 0,19 | 0,15 | 0,08 | 0,06 | 0,21 | 0,08 | 0,25 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 32,07 | 0,54 | 6,40 | 3,30 | 1,41 |
| 0,32 | 0,60 | 2,81 | 0,00 | 2,50 | 0,55 | 7,86 | 5,79 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,00 | 0,06 |
| 0,28 | 0,11 | 0,06 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,09 | 0,01 | 0,54 | 0,23 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 228,62 |
| 26,77 | 16,58 | 19,90 |
| 13,73 |
| 17,11 |
| 13,39 | 13,42 | 69,19 | 38,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,97 |
|
| 0,00 | 0,00 | 0,01 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
| 3,96 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 137,39 | 0,03 | 127,22 | 0,00 | 0,87 | 0,46 | 0,61 | 3,80 | 1,26 | 0,25 | 0,12 | 0,07 | 1,16 | 1,55 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Thanh Bình | Thuận Phước | Thạch Thang | Hải Châu I | Hải Châu II | Phước Ninh | Hòa Thuận Tây | Hòa Thuận Đông | Nam Dương | Bình Hiên | Bình Thuận | Hòa Cường Bắc | Hòa Cường Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,20 | 0,01 | 0,06 | 0,05 | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 2,32 | 0,00 | 0,87 | 0,00 | 3,48 | 0,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,77 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,67 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,13 |
| 0,00 |
| 0,78 |
|
|
|
|
| 0,87 |
| 3,48 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,24 |
| 0,00 |
|
|
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,79 | 0,01 | 0,06 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,13 |
|
|
|
| 0,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 8,20 | 0,01 | 0,06 | 0,05 | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 2,32 | 0,00 | 0,87 | 0,00 | 3,48 | 0,49 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thanh Bình | Thuận Phước | Thạch Thang | Hải Châu I | Hải Châu II | Phước Ninh | Hòa Thuận Tây | Hòa Thuận Đông | Nam Dương | Bình Hiên | Bình Thuận | Hòa Cường Bắc | Hòa Cường Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,81 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,10 | 0,08 | 0,02 | 0,12 | 0,05 | 0,10 | 0,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,81 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,10 | 0,08 | 0,02 | 0,12 | 0,05 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng TS | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây HNK chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thanh Bình | Thuận Phước | Thạch Thang | Hải Châu I | Hải Châu II | Phước Ninh | Hòa Thuận Tây | Hòa Thuận Đông | Nam Dương | Bình Hiên | Bình Thuận | Hòa Cường Bắc | Hòa Cường Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 97,97 | 60,78 | 10,37 | 0,00 | 2,32 | 0,17 | 0,00 | 2,13 | 3,62 | 0,46 | 0,06 | 1,69 | 6,73 | 9,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,26 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 88,85 | 60,78 | 10,23 |
| 2,18 | 0,17 |
| 2,06 | 2,39 | 0,14 |
| 1,69 | 5,87 | 3,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,48 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,07 | 1,23 | 0,32 | 0,06 |
| 0,61 | 2,05 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1119/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 703/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1120/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1836/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 692/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 579/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1119/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 703/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1120/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1836/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Đặng Việt Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực