Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023;

Căn cứ Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định 1456/QĚ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tƿnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21/6/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr- STMMT ngày 28/6/2023; thực hiện kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2023

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.654,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.203,19

38,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.399,32

24,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.031,20

18,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,50

2,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,75

4,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,10

5,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,40

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.314,68

58,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,37

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,70

1,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,57

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.481,80

26,20

-

Đất giao thông

DGT

982,86

17,38

-

Đất thủy lợi

DTL

166,64

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,12

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,46

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,32

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,90

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,10

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,49

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,91

1,15

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,17

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,18

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

1,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

486,00

8,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

605,26

10,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,22

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,30

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,63

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,53

4,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

166,51

2,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,11

2,42

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2.496,99

42,34

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.504,24

26,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

96,13

1,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,37

0,15

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.460,88

25,83

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

109,70

1,94

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,82

15,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

368,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

289,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,54

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,49

-

Đất giao thông

DGT

2,13

-

Đất thủy lợi

DTL

5,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,52

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

436,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

310,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

304,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,42

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đât phi nông nghiệpkhông phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,79

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,59

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,12

-

Đất giao thông

DGT

13,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,51

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,06

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

8,18

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: UBND thành phố Hà Tĩnh triển khai thực hiện 266 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Định kỳ tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2023

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.654,98

100,00

90,06

428,43

204,71

109,37

235,30

97,34

625,95

339,48

106,18

260,17

892,60

386,51

797,21

467,04

614,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.203,19

38,96

3,24

216,24

43,27

1,32

4,53

2,96

237,76

114,28

3,52

109,47

524,40

180,87

382,97

204,28

174,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.399,32

24,74

 

157,66

36,81

 

0,73

1,18

169,05

86,09

0,18

90,87

313,73

132,77

175,20

120,99

114,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.031,20

18,24

 

152,03

36,81

 

0,73

1,18

140,94

56,24

0,18

86,83

187,90

74,61

114,16

72,60

106,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,50

2,10

 

0,20

0,06

 

 

 

 

4,08

 

8,63

53,69

5,21

32,17

12,47

1,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,75

4,79

3,24

40,01

2,72

1,32

3,11

1,78

46,66

22,18

2,47

4,46

23,58

32,33

47,49

 

39,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

 

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

58,75

 

34,46

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,10

5,40

 

15,21

3,67

 

0,68

 

22,05

1,92

0,88

4,94

64,16

10,57

91,56

70,83

18,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,40

0,24

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,56

10,49

 

2,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.314,68

58,62

86,51

205,73

144,63

108,05

230,54

93,00

354,29

205,77

102,66

142,49

347,47

189,74

411,09

253,13

439,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

0,28

 

0,97

 

 

7,52

0,18

6,09

 

0,26

 

 

 

1,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

0,28

0,63

0,43

0,11

0,55

3,56

1,66

3,81

2,08

0,23

0,20

0,28

0,26

0,32

0,17

1,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,37

0,15

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

4,41

 

 

0,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,70

1,94

0,97

0,50

9,05

3,92

5,96

1,28

23,72

2,10

5,11

0,88

2,21

4,88

30,12

2,21

16,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,57

0,28

0,56

1,12

0,86

0,28

0,68

1,12

1,44

0,25

0,13

2,38

1,18

2,90

0,71

1,33

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.481,80

26,20

34,25

93,82

55,70

39,08

115,74

34,89

152,06

101,61

37,48

65,47

169,91

89,01

168,96

94,21

225,45

-

Đất giao thông

DGT

982,86

17,38

19,70

53,57

36,29

24,33

68,35

23,02

97,78

63,75

33,88

42,08

115,61

57,92

123,45

71,33

151,80

-

Đất thủy lợi

DTL

166,64

2,95

0,51

17,19

7,06

1,02

3,93

0,95

17,25

6,90

1,06

10,66

32,54

17,21

20,39

10,70

19,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,17

2,26

 

0,06

0,38

3,63

1,72

0,39

0,07

0,07

0,08

0,15

0,14

0,29

0,06

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,12

0,62

7,07

0,18

0,20

0,08

1,09

0,10

2,04

11,38

0,27

0,08

0,39

0,66

0,13

0,81

10,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,46

2,18

2,83

13,89

7,45

2,95

33,84

2,77

16,31

4,36

1,29

4,54

2,92

4,54

3,94

2,65

19,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,32

0,87

0,31

1,92

0,82

6,88

1,95

3,72

4,38

5,02

0,57

2,43

5,24

2,36

6,21

2,85

4,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,90

0,12

 

0,21

0,14

 

0,02

0,01

4,80

0,14

0,19

 

0,07

 

0,26

 

1,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

0,04

1,23

0,03

0,02

 

0,49

0,02

0,03

0,07

 

0,06

0,14

0,07

0,07

0,15

0,12

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,01

 

 

 

0,05

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,10

0,05

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2,11

0,39

 

0,01

0,05

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,49

0,33

 

0,94

 

 

 

0,60

 

3,11

 

0,22

 

0,97

3,60

 

9,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,91

1,15

 

5,70

3,66

 

2,43

0,60

7,33

6,46

0,15

3,21

11,83

5,14

7,27

5,61

5,52

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

1,89

-

Đất chợ

DCH

9,17

0,16

0,34

0,19

 

3,39

 

0,67

1,23

0,35

 

 

0,63

 

0,24

 

2,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,18

0,25

0,41

0,98

1,07

0,59

0,89

0,72

1,24

0,44

0,73

0,82

1,02

1,15

1,17

1,02

1,93

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

1,62

0,69

11,19

9,43

19,96

2,34

 

1,20

1,54

0,56

10,77

 

9,64

7,40

0,09

16,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

486,00

8,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84,10

56,70

105,55

101,73

137,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

605,26

10,70

45,25

53,84

66,88

38,37

77,04

40,26

100,01

88,67

56,53

38,41

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,22

0,62

0,95

0,25

0,75

3,55

14,71

7,11

0,93

0,57

0,79

0,73

0,61

0,49

2,46

0,37

0,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,30

0,13

0,22

0,03

 

1,58

1,34

0,38

1,00

1,08

0,19

1,25

0,11

 

 

 

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,63

0,28

0,04

0,81

0,76

0,18

0,33

0,29

1,32

1,35

0,44

0,59

2,15

0,77

2,87

2,95

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,53

4,20

 

22,61

 

 

 

5,08

52,52

2,04

 

16,77

41,75

18,37

38,70

25,30

14,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

166,51

2,94

2,54

19,16

0,03

 

0,44

 

8,94

0,05

0,22

3,89

39,71

5,61

47,96

23,78

14,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,11

2,42

0,31

6,46

16,81

 

0,23

1,38

33,90

19,43

 

8,21

20,74

15,90

3,15

9,63

0,96

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2.496,99

42,34

90,06

428,43

204,71

109,37

235,30

97,34

625,95

339,48

106,18

260,17

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.504,24

26,60

 

168,50

35,67

 

 

 

199,12

95,04

 

85,98

331,19

146,54

189,29

133,53

119,39

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

96,13

1,70

 

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

58,75

 

34,46

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,37

0,15

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

4,41

 

 

0,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.460,88

25,83

90,06

144,67

147,34

109,37

226,46

97,34

204,39

172,19

101,73

30,41

 

49,91

 

 

87,01

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

109,70

1,94

0,97

0,50

9,05

3,92

5,96

1,28

23,72

2,10

5,11

0,88

2,21

4,88

30,12

2,21

16,79

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,82

15,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138,51

130,54

165,32

173,64

285,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

368,99

0,72

17,86

10,33

0,10

37,22

 

29,89

27,44

1,00

5,05

21,90

41,49

55,78

28,71

91,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

289,35

 

11,55

9,68

 

35,74

 

26,58

19,81

0,30

3,49

12,29

36,58

29,59

24,52

79,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,44

 

11,55

9,68

 

30,46

 

26,58

19,81

0,30

3,49

11,79

36,58

29,55

24,43

79,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,52

 

2,58

 

 

0,59

 

0,60

2,67

 

0,08

2,37

2,50

18,25

3,58

8,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,96

0,72

2,16

0,65

0,10

0,15

 

2,71

3,10

0,70

1,00

1,05

2,41

2,00

0,05

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,49

 

1,57

 

 

0,74

 

 

1,86

 

0,22

5,78

 

5,94

0,56

3,82

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,41

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,82

0,99

4,91

0,63

0,31

1,91

0,36

0,46

4,26

1,66

0,56

0,82

0,15

4,38

2,08

2,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,75

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,49

 

0,05

 

 

0,70

 

 

2,61

 

 

 

0,01

3,69

0,79

1,64

-

Đất giao thông

DGT

2,13

 

 

 

 

0,41

 

 

0,65

 

 

 

0,01

 

 

1,06

-

Đất thủy lợi

DTL

5,45

 

0,05

 

 

0,28

 

 

0,08

 

 

 

 

3,69

0,77

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,88

 

 

 

 

 

 

 

1,88

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

0,07

 

0,09

0,05

0,08

 

 

0,06

 

0,06

0,20

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,14

0,69

1,29

0,03

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,52

0,06

0,78

0,46

0,26

0,14

0,36

0,46

1,03

1,66

0,31

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,31

0,04

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

436,81

0,99

18,18

10,75

0,37

37,58

0,27

30,50

28,54

1,27

5,32

25,54

48,31

86,22

30,83

112,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

310,22

 

11,55

9,68

 

35,74

 

26,92

20,61

0,30

3,49

12,44

41,90

34,14

26,52

86,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

304,31

 

11,55

9,68

 

30,46

 

26,92

20,61

0,30

3,49

11,94

41,90

34,10

26,43

86,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,94

 

2,58

 

 

0,59

 

0,60

2,67

 

0,08

3,40

3,50

31,64

3,58

8,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,86

0,99

2,48

1,07

0,37

0,51

0,27

2,98

3,40

0,97

1,27

1,51

2,91

2,50

0,17

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,12

 

1,57

 

 

0,74

 

 

1,86

 

0,22

5,78

 

17,94

0,56

16,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

2,41

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

8,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

8,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,42

0,03

4,08

0,02

0,04

0,09

 

 

0,60

 

0,06

0,20

 

 

 

2,30

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,79

0,24

1,64

0,81

0,17

8,67

0,56

3,96

1,43

0,53

1,27

2,65

8,87

0,35

0,43

10,21

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,59

0,15

 

 

 

0,50

0,17

 

 

 

 

 

1,10

 

 

1,67

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,12

 

1,15

0,06

0,04

2,29

 

2,35

1,07

0,05

0,90

2,50

1,93

0,20

0,20

3,38

-

Đất giao thông

DGT

13,17

 

1,15

0,06

 

0,48

 

2,35

1,07

0,05

0,33

2,50

1,89

0,20

0,20

2,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,61

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,02

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,51

 

 

 

 

1,11

 

0,70

 

 

0,28

 

4,18

 

0,09

2,15

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1,61

0,15

0,14

3,01

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

8,18

0,09

0,49

0,75

0,13

4,77

0,39

0,91

0,36

0,20

0,09

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (6 CTDA)

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 (6 CTDA)

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

I.1

Đất an ninh

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

1

Quy hoạch trụ sở công an xã Thạch Hưng

0,17

 

0,17

0,15

 

 

0,02

Xã Thạch Hưng

1

2

Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở UBND xã Thạch Đồng cũ)

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Đồng Môn

2

3

Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh)

1,88

 

1,88

 

 

 

1,88

Phương Thạch Quý

3

4

Trụ sở công an xã Thạch Trung

0,22

 

0,22

0,21

 

 

0,01

Xã Thạch Trung

4

5

Trụ sở công an xã Thạch Bình

0,26

 

0,26

0,08

 

 

0,18

Xã Thạch Bình

142

6

Trụ sở công an xã Thạch Hạ

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

5

B

Các công trình, dự án còn lại (260 CTDA)

562,26

52,62

509,64

280,45

 

 

229,18

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (176 CTDA)

425,80

50,89

374,91

243,21

 

 

131,69

 

 

I.1

Đất phát triển hạ tầng

145,46

5,20

140,26

72,04

 

 

68,21

 

 

I.1.1

Đất giao thông

92,73

 

92,73

36,89

 

 

55,84

 

 

1

Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1-9 (giai đoạn II)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Trần Phú

7

2

Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

Phường Nguyễn Du

8

3

Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)

8,50

 

8,50

8,00

 

 

0,50

Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung

9

4

Đường 70 (Đoạn từ đường Vũ Quang - Hàm Nghi; Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Thiên; Đoạn từ đường Trần Phú -Vũ Quang)

19,67

 

19,67

5,55

 

 

14,12

Phường Trần Phú, phường Thạch Linh, phường Thạch Quý

10

5

MR Bến xe buýt

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Phương Thạch Quý

11

6

Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ

1,46

 

1,46

1,03

 

 

0,43

Thôn Minh Yên, Tân Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ

12

7

XD Cầu Hộ Độ tại Km2+800 tuyến đường tỉnh ĐT.549 (Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung một đơn nguyên cầu Hộ Độ)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thạch Hạ

13

8

Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay)

2,00

 

2,00

0,80

 

 

1,20

Xã Thạch Trung

14

9

Đường giao thông trục xã đoạn từ Ngô Quyền đến đường Mai Lão Bạng

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Thạch Trung

15

10

Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đên Km15+785

38,57

 

38,57

4,91

 

 

33,66

Phường Văn Yên, phường Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ

18

11

Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn

5,08

 

5,08

4,58

 

 

0,50

Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng

19

12

Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thạch Hưng

20

13

Đường Đặng Tất xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng

21

14

Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Phường Hà Huy tập

22

15

Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4

0,30

 

0,30

0,10

 

 

0,20

Xã Thạch Trung

24

16

Đường giao thông đoạn từ Hải thượng Lãn Ông kéo dài đến đường Nguyễn Du kéo dài

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Nam Kinh, Trung Hưng, xã Thạch Hưng

25

17

Đường Ngô Quyền - Đồng Môn

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

Thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn

26

18

Đường giao thông thôn Liên Hà (Vườn Hùng)

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Liên Hà, xã Thạch Hạ

27

19

Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng

0,32

 

0,32

0,05

 

 

0,27

Thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ

28

20

Hạ tầng GT tổ dân phố 1

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tổ DP 1 Phường Nam Hà

29

21

Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hà

30

22

Mở thông ngõ 4 đường Trần Phú ra bờ hồ Bắc Hà

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Phường Bắc Hà

31

23

Đường giao thông ngõ 41, đường Hàm Nghi

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Hà Huy Tập

32

24

Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

phường Hà Huy Tập

34

25

Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ)

0,01

 

0,01

0,00

 

 

0,01

xã Thạch Trung

37

26

Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch Đồng Ghè

1,50

 

1,50

1,00

 

 

0,50

Xã Thạch Hạ

40

27

Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng Ghè

1,05

 

1,05

1,05

 

 

 

Xã Thạch Hạ

41

28

Củng cố nâng cấp tuyến đê Đồng Môn đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thạch Trung

43

29

Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ

0,47

 

0,47

0,47

 

 

 

Xã Thạch Bình

44

30

Đường giao thông từ QL1A đến đường Đặng Văn Bá

0,84

 

0,84

0,84

 

 

 

Xã Thạch Bình

45

31

Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng

0,70

 

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Thạch Hưng

46

32

Đường vành đai phía tây Hồ Đập Lỗ

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thạch Hưng

47

33

Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Tân Giang

50

34

Đường Lê Ninh kéo dài từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Phường Nguyễn Du

51

35

Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

Xã Thạch Hạ

278

36

Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến- Nhật Tân, phường Thạch Linh

0,55

 

0,55

0,55

 

 

 

Phường Thạch Linh

279

37

Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình

1,69

 

1,69

0,15

 

 

1,54

Xã Thạch Bình

305

38

Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

phường Hà Huy Tập

280

39

Mở rộng ngã tư giao nhau giữa đường Hà Huy Tập và Phan Đình Giót

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hà

6

40

Nâng cấp đường Trung Tiết

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Thạch Quý

16

41

Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nguyễn Du

17

42

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí đoạn từ trụ sở UBND phường cũ đến giáp xã Tân Lâm Hương

0,41

 

0,41

0,35

 

 

0,06

Phường Hà Huy Tập

23

43

Chỉnh trang nút giao thông ngõ 6 đường Hải Thượng Lãn Ông, TDP5

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà

39

44

Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du

1,00

 

1,00

0,80

 

 

0,20

Xã Thạch Hưng

35

45

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong

0,55

 

0,55

0,50

 

 

0,05

Nam Tiến, Thạch Linh

36

46

Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)

0,43

 

0,43

0,31

 

 

0,12

P. Thạch Linh

38

47

Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đại Nài, Hà Huy Tập

42

I.1.2

Đất thuỷ lợi

5,42

 

5,42

5,18

 

 

0,25

 

 

1

Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

TDP 2, phường Nguyễn Du

54

2

Kênh mương phường Hà Huy Tập

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

TDP 3+4+5 phường Hà Huy Tập

57

3

Hệ thống kênh tiêu nước vùng Ghè

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Thôn Liên Thanh, xã Thạch Hạ

58

4

Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Phường Thạch Quý

60

5

Đê Hữu Phủ

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Thạch Bình

61

6

Mương tiêu thoát từ đường Trung Hưng đến Hồ Đập Lỗ

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Hưng

62

7

Hệ thống thoát nước từ Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Kênh thoát lũ Thạch Trung (Dự án Hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh)

0,72

 

0,72

0,68

 

 

0,04

P. Nguyễn Du và X Thạch Trung

63

8

Mương thoát nước vùng Cầu Vôi

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Thạch Bình

64

9

Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

281

10

Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

P. Nguyễn Du

282

11

Nâng cấp Kênh Ghè Nghem

0,28

 

0,28

0,18

 

 

0,10

Xã Đồng Môn

283

12

Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Đồng Môn

284

13

Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8.

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Phường Thạch Quý, Nguyễn Du

48

14

Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến Đập Phụ Lão

0,66

 

0,66

0,60

 

 

0,06

xã Thạch Hưng

49

15

Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ kênh T7 đến Hào Thành

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Thạch Quý, Nguyễn Du

53

16

Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Thạch Quý

55

I.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,55

 

2,55

1,65

 

 

0,90

 

 

1

XD Trụ sở Bảo tàng và Trung tâm thanh thiếu nhi

2,55

 

2,55

1,65

 

 

0,90

Phường Nguyễn Du

188

I.1.4

Đất cơ sở y tế

10,67

5,20

5,47

0,12

 

 

5,35

 

 

1

Trạm Y tế Đồng Môn

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Thôn Thắng Lợi xã Đồng Môn

65

2

Đất xây dựng cơ sở Y tế

3,69

 

3,69

 

 

 

3,69

Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng

66

3

Trạm y tế phường Hà Huy Tập

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Phường Hà Huy Tập

67

4

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh

6,74

5,20

1,54

 

 

 

1,54

Phường Bắc Hà

56

I.1.5

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

24,19

 

24,19

22,09

 

 

2,10

 

 

1

QH mở rộng trường THCS Phường Nam Hà

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Nam Hà

68

2

Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh

22,54

 

22,54

20,50

 

 

2,04

Phường Nguyễn Du

69

3

Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới

1,44

 

1,44

1,44

 

 

 

Phường Đại Nài

52

4

Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thạch Hạ

59

I.1.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

1

Nâng cấp sân thể thao và chỉnh trang khu vực trung tâm phường Nam Hà

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Nam Hà

72

I.1.7

Đất công trình năng lượng

5,32

 

5,32

5,30

 

 

0,02

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, phường thuộc thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

0,31

 

0,31

0,31

 

 

 

Phường Nguyễn Du, Phường Bắc Hà, P. Tân Giang, P. Đại Nài, P. Hà Huy Tập, X. Thạch Trung, X. Thạch Đồng, Phường Thạch Quý, Xã Thạch Hạ

73

2

Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện ĐZ 374E18.1 huyện Cẩm Xuyên (từ cột số 1 đến cột số 76) đoạn đi qua thành phố Hà Tĩnh

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Phường Hà Huy Tập

74

3

Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh

4,00

 

4,00

4,00

 

 

 

Phường Thạch Linh

75

4

Dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh theo hình thức BT

0,67

 

0,67

0,67

 

 

 

Phường Thạch Linh

76

5

Xây dựng 01 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Xã Thạch Trung, xã Thạch Hạ, xã Thạch Môn, xã Thạch Đồng, xã Thạch Hưng

77

6

Nâng cấp, di dời tuyến đường điện 22KV và mở rộng đường dây 0,4KV vùng NTTS đồng Ghè, xã Thạch Hạ

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

78

7

Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

0,05

 

0,05

0,04

 

 

0,01

Phường Đại Nài, Thạch Linh; xã Thạch Hạ

79

8

Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Phường Thạch Quý

70

9

Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Phường Văn Yên, Thạch Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh

81

I.1.8

Đất bưu chính viễn thông

0,47

 

0,47

0,31

 

 

0,16

 

 

1

QH các trạm BTS mạng di động (2 trạm: Đồng Môn, Thạch Bình)

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Xã Đồng Môn, Thạch Bình

80

2

Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố

0,41

 

0,41

0,25

 

 

0,16

Xã Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên

82

I.1.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

 

 

1

QH mở rộng Võ Miếu

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Phươờng Tân Giang

83

I.1.10

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Phường Hà Huy Tập

84

I.1.11

Đất Bãi thải, xử lý rác thải

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

 

 

1

Bãi trung chuyển rác (tại Đập Thượng)

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Đồng Môn

85

I.1.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

 

 

1

MR Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tại xã Thạch Hạ

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

Xã Thạch Hạ

87

I.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,91

 

0,91

0,46

 

 

0,45

 

 

1

XD Nhà văn hóa khối phố

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

KP Tây Yên, phường Văn Yên

88

2

Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Hồng Hà

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

90

3

Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Tân Phú

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Tân Phú, xã Thạch Trung

91

4

Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Bình Yên

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Bình Yên xã Thạch Bình

92

5

Nhà Văn Hóa Tiền Tiến

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Tiền Thiến xã Đồng Môn

93

I.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

40,00

38,90

1,10

 

 

 

1,10

 

 

1

Công viên trung tâm thành phố

40,00

38,90

1,10

 

 

 

1,10

Phường Đại Nài, phường Nam Hà

95

I.4

Đất ở tại nông thôn

145,44

1,60

143,84

102,89

 

 

40,95

 

 

1

Khu dân cư Đồng Cầu

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Thôn Kinh Nam, Xã Thạch Hưng

103

2

Khu dân cư Cầu Ngan

4,89

 

4,89

4,76

 

 

0,13

Thôn Liên Thanh, Tân Học, xã Thạch Hạ

104

3

Khu dân cư Tân Học (giai đoạn 2)

1,24

 

1,24

1,24

 

 

 

Thôn Tân Học, xã Thạch Hạ

105

4

Khu dân cư Đồi Quang

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

Xã Đồng Môn

106

5

Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2)

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Thạch Hạ

108

6

Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn)

3,64

 

3,64

3,54

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng

109

7

Hạ tầng dân cư Lý Tự (Quy hoạch đất ở gần trường MN) (Tên cũ: Đất ở mới - khu vực sát trường mầm non)

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Xã Đồng Môn

110

8

Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền

42,79

 

42,79

33,06

 

 

9,73

Xã Thạch Trung

112

9

Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

22,60

 

22,60

10,55

 

 

12,05

Xã Thạch Trung

113

10

Đất ở mới xen dắm tại các xóm

4,17

 

4,17

2,00

 

 

2,17

Xã Thạch Hạ

114

11

Khu dân cư Đồng Hoằng

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung

115

12

Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà

0,57

 

0,57

0,38

 

 

0,19

Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

116

13

Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch Trung

0,65

 

0,65

0,65

 

 

 

Thôn Đức Phú, xã Thạch Trung

117

14

Đất ở xen dắm thôn Minh Yên

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thạch Hạ

119

15

Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học giai đoạn 4

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

120

16

QH xen dắm đất ở 9 thôn

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Đồng Môn

122

17

Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3)

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xóm Thanh Phú, xã Thạch Trung

123

18

Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai đoạn 3)

2,50

1,60

0,90

0,71

 

 

0,19

Xóm Đông Tiến, xã Thạch Trung

124

19

Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ

49,91

 

49,91

32,70

 

 

17,21

Xã Thạch Bình

125

20

Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung

20,74

 

20,74

13,01

 

 

7,73

Thạch Trung

129

21

Khu dân cư xen dắm dọc 2 bên tuyến đường Lê Ninh kéo dài (lô OT7.11 theo Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung)

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Thạch Trung

131

22

Hạ tầng khu dân cư Sác Năn II

1,87

 

1,87

1,87

 

 

 

Xã Thạch Trung

134

23

Khu xen dắm dân cư thôn Tiền Tiến

2,60

 

2,60

2,48

 

 

0,12

Thôn Tiền Tiến, xã Đồng Môn

118

24

Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, xã Đồng Môn

2,10

 

2,10

2,00

 

 

0,11

X. Đồng Môn

138

25

Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung

3,05

 

3,05

2,90

 

 

0,15

X. Thạch Trung

139

26

Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng

4,10

 

4,10

4,10

 

 

 

Xã Thạch Hưng

290

27

Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn

2,85

 

2,85

2,85

 

 

 

Xã Đồng Môn

285

28

Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

2,50

 

2,50

2,45

 

 

0,05

Xã Thạch Hưng

286

29

Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

4,51

 

4,51

4,51

 

 

 

Xã Thạch Hưng

287

30

Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình

2,51

 

2,51

2,21

 

 

0,30

Xã Thạch Bình

288

31

Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)

1,90

 

1,90

1,52

 

 

0,38

Xã Thạch Hạ, Đồng Môn

291

32

Hạ tầng dân cư vùng Đồng Tìm, Tẻ Quạt

4,98

 

4,98

4,98

 

 

 

Thôn Thượng, thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ

89

33

Khu dân cư xen dắm Vườn Đề, Ngọ Nhâm

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

Thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ

94

34

Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình (giai đoạn 1)

1,60

 

1,60

1,50

 

 

0,10

Bình Lý, Thạch Bình

95

35

Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch Hạ (Giai đoạn 1)

1,00

 

1,00

0,95

 

 

0,05

Tân Học, xã Thạch Hạ

97

36

Hạ tầng dân cư Trung Tiến (giai đoạn 1)

1,20

 

1,20

1,15

 

 

0,05

Trung Tiến, Đồng Môn

98

37

Hạ tầng khu dân cư Liên Phú

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Thạch Trung

99

38

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng

2,00

 

2,00

1,90

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng

100

I.5

Đất ở tại đô thị

92,34

5,19

87,15

66,28

 

 

20,87

 

 

1

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

3,45

 

3,45

3,00

 

 

0,45

Phường Thạch Linh

147

2

Quỹ đất tái định cư phục vụ dự án tái định cư

0,74

 

0,74

0,74

 

 

 

TDP 6, phường Nguyễn Du

149

3

Đất ở mới (Xen dắm)

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

TDP 7, phường Nguyễn Du

150

4

Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh

6,03

 

6,03

3,22

 

 

2,81

phường Nguyễn Du

151

5

Đất ở mới (Xen dắm)

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Phường Thạch Quý

152

6

Di dời xưởng chế biến Hương nến, chiếu trúc và giấy màu

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Thạch Quý

153

7

Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông

7,20

 

7,20

6,70

 

 

0,50

Phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh

154

8

Nhà văn hoá khối phố 3 sang đất ở

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hà

155

9

Khu dân cư Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 7, Phường Hà Huy Tập

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

TDP 4, TDP 7, Phường Hà Huy Tập

157.1

10

Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7

4,54

 

4,54

3,15

 

 

1,39

Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập

157

11

Khu dân cư Đội Mý

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

TDP Bắc Quý, Tâm Quý, P. Thạch Quý

158

12

Xen dắm đất ở

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

TDP1. Phường Nam Hà

160

13

Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Phường Nguyễn Du

161

14

Đất ở xem dắm (NVH TDP 1 cũ)

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tổ dân phố 1, Phường Nam Hà

162

15

Khu đô thị tại xã Thạch Trung

20,75

 

20,75

9,20

 

 

11,55

xã Thạch Trung, Phường Nguyễn Du

164

16

Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh

10,18

 

10,18

9,06

 

 

1,12

Phường Thạch Quý

165

17

Đất ở xen dắm từ NVH TDP 6 (Tên cũ: Hạ tầng tổ dân phố 6)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Hà Huy Tập

166

18

Hạ tầng tổ dân phố 7

0,44

 

0,44

 

 

 

0,44

Phường Hà Huy Tập

167

19

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ

2,98

2,83

0,15

 

 

 

0,15

Phường Hà Huy Tập

168

20

Đất ở mới (Xen dắm)

1,41

 

1,41

0,84

 

 

0,57

Khối phố 9, phường Đại Nài

171

21

Xen dắm đất ở KP Nhật Tân và KP Đại Đồng

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Phường Thạch Linh

172

22

Hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 3,4

0,69

 

0,69

0,67

 

 

0,02

Phường Hà Huy Tập

173

23

Hạ tầng dân cư đồng Lâm nghiệp

1,42

 

1,42

1,42

 

 

 

Phường Văn Yên

174

24

Khu dân cư vùng Đồng Dinh

0,87

 

0,87

0,87

 

 

 

Phường Đại Nài

176

25

Xen dặm TDP Yên Đồng, TDP Đại Đồng

0,55

 

0,55

0,55

 

 

 

Phường Thạch Linh

179

26

QH đất ở mới (phía Đông đường Lê Ninh) tổ 6

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

TDP 6 Phường Nguyễn Du

181

27

QH xen dắm khu dân cư Tổ 2

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

TDP 2, Phường Nguyễn Du

182

28

Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh

1,59

 

1,59

1,49

 

 

0,10

P. Thạch Linh

183

29

Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du (Bám mặt đường Xuân Diệu theo QHPK Đô thị Bắc)

1,31

 

1,31

1,13

 

 

0,18

P. Nguyễn Du

184

30

Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

2,50

2,36

0,14

 

 

 

0,14

Phường Thạch Quý

253

31

Quy hoạch vùng Kẻ Se

2,05

 

2,05

2,05

 

 

 

Phường Đại Nài

107

32

Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7)

4,31

 

4,31

4,31

 

 

 

Phường Đại Nài

111

33

Khu dân cư tổ dân phố 7 (vị trí 1,2)

0,93

 

0,93

0,93

 

 

 

Phường Đại Nài

126

34

Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh

4,21

 

4,21

3,79

 

 

0,42

P. Thạch Linh

128

35

Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý

3,15

 

3,15

3,15

 

 

 

Phường Thạch Quý

130

36

Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý (giai đoạn 1)

2,00

 

2,00

1,85

 

 

0,15

Bắc Quý, Thạch Quý

132

37

Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt

1,14

 

1,14

1,00

 

 

0,14

Phường Thạch Linh, xã Thạch Trung

133

38

Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

135

I.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

Phường Văn Yên

306

I.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

 

 

1

QH Trụ sở Đài truyền hình

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

136

I.8

Đất mặt nước chuyên dùng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

1

MR hồ Công Đoàn

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 1, phường Bắc Hà

190

I.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,57

 

0,57

0,44

 

 

0,13

 

 

1

MR Nhà thờ xứ An Nhiên

0,57

 

0,57

0,44

 

 

0,13

Xã Thạch Hạ

96

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (24 CTDA)

86,18

0,90

85,28

32,14

 

 

53,14

 

 

II.1

Đất nuôi trồng thủy sản

13,00

 

13,00

13,00

 

 

 

 

 

1

Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập Mậu

8,00

 

8,00

8,00

 

 

 

Xã Thạch Trung

194

2

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở xứ đồng Đập Cu

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Đồng Môn

195

II.2

Đất nông nghiệp khác

7,10

 

7,10

1,00

 

 

6,10

 

 

1

Mô hình chăn nuôi bò nhốt

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Đồng Môn

198

2

Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả công nghệ cao

6,10

 

6,10

 

 

 

6,10

Xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ

193

II.3

Đất thương mại, dịch vụ

59,60

 

59,60

15,09

 

 

44,51

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đât của sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ)

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Phường Bắc Hà

199

2

QH đất thương mại, dịch vụ (Tên cũ: Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Trung - Hạ - Nguyễn Du tại xã Thạch Hạ)

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Thạch Hạ

201

3

Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ)

46,44

 

46,44

8,05

 

 

38,39

Đồng Ghè, xã Thạch Hạ

202

4

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Khu đô thị Bắc, P. Nguyễn Du

203

5

Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Phường Tân Giang

206

6

Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Phường Tân Giang

207

7

Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam

0,88

 

0,88

 

 

 

0,88

Phường Nguyễn Du

208

8

Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Phường Nguyễn Du

209

9

Quy hoạch dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở HTX bánh đa nem Thạch Hưng

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Thạch Hưng

213

10

QH khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

xã Đồng Môn

214

11

Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mai dịch vụ phường Hà Huy Tập

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Phường Hà Huy Tập

192

12

Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh

0,91

 

0,91

0,91

 

 

 

Xã Thạch Trung

275

13

QH đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2

1,19

 

1,19

1,19

 

 

 

Xã Thạch Trung

276

14

QH đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 3

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Thạch Trung

277

15

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Bắc Hà

294

16

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền (Đối diện BVĐK TTH)

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Xã Thạch Trung

295

17

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

0,34

 

0,34

0,34

 

 

 

Phường Thạch Linh

137

II.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,48

0,90

5,58

3,05

 

 

2,53

 

 

1

QH lò giết mổ gia súc

0,30

 

0,30

0,15

 

 

0,15

Xóm Đồng Giang, xóm Đồng Môn, xã Đồng Môn

216

2

Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng

3,28

0,90

2,38

 

 

 

2,38

Xã Đồng Môn

217

3

Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình

2,90

 

2,90

2,90

 

 

 

Xã Thạch Bình

218

III

Các khu vực sử dụng đất khác (60 CTDA)

50,28

0,83

49,45

5,10

 

 

44,35

 

 

III.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,72

 

0,72

 

 

 

0,72

 

 

1

Quy hoạch tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Hà Huy Tập

220

2

Chuyển mục đich nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Phường Nam Hà

221

3

Sân thể thao TDP 6

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Bắc Hà

222

4

Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên

0,57

 

0,57

 

 

 

0,57

phường Văn Yên

223

5

Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà

225

III.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,38

 

3,38

 

 

 

3,38

 

 

1

Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập)

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Phường Hà Huy Tập

226

2

Khu vui chơi, giải trí từ khu đất thu hồi trường tiểu học Văn Yên

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

phường Văn Yên

227

3

Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước

2,22

 

2,22

 

 

 

2,22

Xã Thạch Trung

228

4

Quy hoạch tiểu công viên

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Thạch Hưng

232

5

Công viên Thạch Linh

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Phường Thạch Linh

233

III.3

Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

15,00

0,64

14,36

 

 

 

14,36

 

 

1

Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng Liên, Thắng Lợi, Đồng Giang)

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đồng Môn

235

2

Quy hoạch xen dắm, đấu giá đất ở NVH thôn Kinh Trung cũ, Kinh Nam, Kinh Bắc cũ, Nam Hội cũ, Kinh Tây cũ, Kinh Đông cũ, (xã Thạch Hưng), NVH thôn Minh Tân cũ,(xã Thạch Hạ)

0,66

 

0,66

 

 

 

0,66

Xã Thạch Hưng, xã Thạch Hạ

236

3

Hạ tầng dân cư vùng Đội Thao, Vườn Cộ, xã Thạch Trung

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thạch Trung

237

4

Xen dắm các xóm

1,35

 

1,35

 

 

 

1,35

Xã Thạch Trung

238

5

Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Bình

239

6

Trung tâm hành chính xã (Khu N) (giao đất)

1,00

0,30

0,70

 

 

 

0,70

Xã Thạch Hưng

240

7

Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất)

0,34

0,34

 

 

 

 

 

Xã Thạch Trung

242

8

Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Thạch Bình

244

9

Quy hoạch xen dắm các thôn

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thạch Hưng

246

10

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Các xã trên địa bàn Thành Phố

247

11

Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã

0,74

 

0,74

 

 

 

0,74

Các xã trên địa bàn Thành Phố

248

12

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề)

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Các xã

298

13

Xen dắm đất ở Đồng Vường 2, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Trung

299

14

Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)

0,92

 

0,92

 

 

 

0,92

Xã Đồng Môn

121

15

Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

1,59

 

1,59

 

 

 

1,59

xã Thạch Hưng

127

16

Khu xen dắm dân cư thôn Thúy Hội, xã Thạch Hưng

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

X. Thạch Hưng

140

III.4

Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

25,14

 

25,14

2,70

 

 

22,44

 

 

1

Đất ở mới (xen dắm NVH TDP1, TDP9 cũ -phường Nguyễn Du; NVH TDP Tân Quý 2 - phường Thạch Quý; NVH TDP Văn Phúc, Hoà Bình - P. Văn Yên; Hội quán tổ 4, phường Bắc Hà)

0,23

 

0,23

 

 

 

0,23

Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý, phường Văn Yên, phường Bắc Hà

249

2

Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Thạch Quý

254

3

Hạ tầng khu dân cư Vĩnh Hòa

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Thạch Linh

255

4

Hạ tầng Cầu Vồng Nuyễn Biên

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Tân Giang

256

5

Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nam Hà

257

6

Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

258

7

Khu dân cư Đại Đồng

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Thạch Linh

259

8

Villa BMC- Việt Trung

4,69

 

4,69

 

 

 

4,69

Phường Đại Nài

260

9

Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đại Nài

250

10

Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Phường Nguyễn Du

261

11

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 4, 6, 7 (Giao đất)

3,71

 

3,71

 

 

 

3,71

Phường Hà Huy Tập

263

12

Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất)

2,81

 

2,81

 

 

 

2,81

Phường Thạch Quý, Tân Giang

264

13

Hạ tầng dân cư phía Đông đường Nguyễn Huy Tự

0,38

 

0,38

 

 

 

0,38

Phường Nguyễn Du

265

14

Đấu giá đất ở khu quy hoạch dân cư dãy 4 đường Nguyễn Du

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Nguyễn Du

251

15

Đất ở mới Tổ 1,2,3,4 phường Hà Huy Tập

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Hà Huy Tập

266

16

Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Trần Phú

267

17

Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Thạch Linh

268

18

Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở dân cư Tổ dân phố 1, 2, 7 và khu trung tâm HC phường

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Phường Nam Hà

269

19

Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh

2,70

 

2,70

2,70

 

 

 

Phường Hà Huy Tập

156

20

Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

TDP Tâm Quý, Phường Thạch Quý

159

21

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Các phường

273

22

Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Các phường

274

23

Khu dân cư Đồng Trọt

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Phường Thạch Quý

300

24

Quy hoạch xen dắm tổ dân phố 7

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Hà Huy Tập

301

25

Quy hoạch xen dắm dân cư (nhiều vị trí)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Đại Nài

302

26

Quy hoạch xen dắm tổ dân phố 3

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Trần Phú

293

27

Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2 phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom

0,83

 

0,83

 

 

 

0,83

Phường Hà Huy Tập

33

28

Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

Phường Thạch Linh

86

29

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề)

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Các phường

303

III.5

Đất cơ sở tôn giáo

4,11

0,19

3,92

2,20

 

 

1,72

 

 

1

Chùa Khang Quý

3,11

0,19

2,92

2,20

 

 

0,72

Phường Thạch Quý

296

2

XD Chùa Vạn Nghiêu

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thạch Bình

83

III.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đồng Môn

297

III.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,55

 

1,55

 

 

 

1,55

 

 

1

QH xây dựng UBND phường Trần Phú

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Phường Trần Phú

304

2

Xây dựng trụ sở làm việc của toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

1,27

 

1,27

 

 

 

1,27

TDP 2. Phường Nguyễn Du

189

III.8

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

0,28

 

0,28

0,20

 

 

0,08

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Văn Yên

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Phươờng Văn Yên

141

2

MR khuôn viên trường THCS Thạch Linh

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

phường Thạch Linh

71

TỔNG A + B= 266 CT,DA

565,27

52,62

512,65

281,09

 

 

231,55

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1540/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản