- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc “Sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành sửa đổi Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị (phụ lục đính kèm) thuộc Bộ Giao thông vận tải phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin thực hiện điều chỉnh, cập nhật mã định danh điện tử trong các Hệ thống Công nghệ thông tin của đơn vị để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị.
- Trung tâm Công nghệ thông tin thường xuyên rà soát, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định bổ sung, sửa đổi mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Bộ, phù hợp với thực tế.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1432/QĐ-BGTVT ngày 23/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị cấp 1: Bộ Giao thông vận tải, mã định danh: G04
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh | Mã định danh đã cấp (theo QCVN 102:2016/BTTTT) | Địa chỉ |
1 | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
|
| G04.01 | 000.00.01.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2 | Vụ Tài chính |
|
| G04.02 | 000.00.02.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
3 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
| G04.03 | 000.00.03.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
4 | Vụ Vận tải |
|
| G04.06 | 000.00.06.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
5 | Vụ Pháp chế |
|
| G04.05 | 000.00.05.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
6 | Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường |
|
| G04.07 | 000.00.07.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
7 | Vụ Hợp tác quốc tế |
|
| G04.09 | 000.00.09.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
8 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| G04.12 | 000.00.12.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
9 | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
|
| G04.10 | 000.00.10.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
10 | Thanh tra |
|
| G04.13 | 000.00.13.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
11 | Văn phòng |
|
| G04.14 | 000.00.14.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
12 | Cục Đường bộ Việt Nam |
|
| G04.15 | 000.00.15.G04 | Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
12.1 |
| Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ |
| G04.15.11 | 000.11.15.G04 | Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
12.2 |
| Khu Quản lý đường bộ I |
| G04.15.13 | 000.13.15.G04 | Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
12.2.1 |
|
| Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 | G04.15.13.01 | 001.13.15.G04 | Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
12.2.2 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.1 | G04.15.13.02 | 002.13.15.G04 | Thị trấn Mộc Châu, Mộc Châu, Sơn La |
12.2.3 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.3 | G04.15.13.04 | 004.13.15.G04 | Thị trấn Yên Bình, Yên Bình, Yên Bái |
12.2.4 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.4 | G04.15.13.05 | 005.13.15.G04 | Xuất Hóa, thị xã Bắc Cạn, tỉnh Bắc Cạn |
12.2.5 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.5 | G04.15.13.06 | 006.13.15.G04 | Quế Võ, Bắc Ninh |
12.2.6 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.6 | G04.15.13.07 | 007.13.15.G04 | Ngọc Mỹ, Quốc Oai, Hà Nội |
12.2.7 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ I.7 | G04.15.13.08 | 008.13.15.G04 | Đông Hợp, Đông Hưng, Thái Bình |
12.3 |
| Khu Quản lý đường bộ II |
| G04.15.14 | 000.14.15.G04 | 58 Phan Đăng Lưu, TP.Vinh, Nghệ An |
12.3.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 2 | G04.15.14.01 | 001.14.15.G04 | 58 Phan Đăng Lưu, TP. Vinh, Nghệ An |
12.3.2 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ II.1 | G04.15.14.02 | 002.14.15.G04 | Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
12.3.3 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ II.2 | G04.15.14.03 | 003.14.15.G04 | Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An |
12.3.4 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ II.3 | G04.15.14.04 | 004.14.15.G04 | 260 Trần Phú, Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
12.3.5 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ II.4 | G04.15.14.05 | 005.14.15.G04 | Lộc Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình |
12.3.6 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ II.5 | G04.15.14.06 | 006.14.15.G04 | Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị |
12.4 |
| Khu Quản lý đường bộ III |
| G04.15.15 | 000.15.15.G04 | 16 Lý Tự Trọng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
12.4.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3 | G04.15.15.01 | 001.15.15.G04 | 59B, Lê Lợi, Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
12.4.2 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ III.1 | G04.15.15.02 | 002.15.15.G04 | 21 Nguyễn Lương Bằng, Khánh Hòa Bắc, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
12.4.3 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ III.3 | G04.15.15.04 | 004.15.15.G04 | Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
12.4.4 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ III.4 | G04.15.15.05 | 005.15.15.G04 | 382 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
12.4.5 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ III.5 | G04.15.15.06 | 006.15.15.G04 | Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
12.5 |
| Khu Quản lý đường bộ IV |
| G04.15.16 | 000.16.15.G04 | 296 Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
12.5.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 4 | G04.15.16.01 | 001.16.15.G04 | 296 Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
12.5.2 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.1 | G04.15.16.02 | 002.16.15.G04 | 103 Yersin, phường 10, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng |
12.5.3 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.2 | G04.15.16.03 | 003.16.15.G04 | Bình An, thị xã Dĩ An, Bình Dương |
12.5.4 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.3 | G04.15.16.04 | 004.16.15.G04 | 100 Trung Lương, phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang |
12.5.5 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.4 | G04.15.16.05 | 005.16.15.G04 | Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang |
12.5.6 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.5 | G04.15.16.06 | 006.16.15.G04 | Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ |
12.5.7 |
|
| Văn phòng Quản lý đường bộ IV.6 | G04.15.16.07 | 007.16.15.G04 | An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng |
12.6 |
| Ban Quản lý dự án 3 |
| G04.15.18 | 000.18.15.G04 | Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
12.7 |
| Ban Quản lý dự án 4 |
| G04.15.19 | 000.19.15.G04 | Đường Lê Ninh, TP.Vinh, Nghệ An |
12.8 |
| Ban Quản lý dự án 5 |
| G04.15.20 | 000.20.15.G04 | 10B Nguyễn Chí Thanh, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng |
12.9 |
| Ban Quản lý dự án 8 |
| G04.15.21 | 000.21.15.G04 | An Phú Tây, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
12.10 |
| Trường Cao đẳng Giao thông vận tải đường bộ. |
| G04.15.28 |
|
|
12.11 |
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ. |
| G04.15.26 | 000.26.15.G04 | 108 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội |
12.12 |
| Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ |
| G04.15.27 | 000.27.15.G04 | Lô D20, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
13 | Cục Đường cao tốc Việt Nam |
|
| G04.70 | 000.00.70.G04 |
|
13.1 |
| Trung tâm Kỹ thuật và Điều hành giao thông đường bộ cao tốc |
| G04.70.01 |
|
|
14 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
| G04.16 | 000.00.16.G04 | Số 8 Phạm Hùng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
14.1 |
| Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng |
| G04.16.01 | 000.01.16.G04 | 11 Võ Thị Sáu, Ngô Quyền, Hải Phòng |
14.2 |
| Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
| G04.16.02 | 000.02.16.G04 | 89 Pasteur, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
14.3 |
| Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
| G04.16.03 | 000.03.16.G04 | Số1, Cái Lân, Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
14.4 |
| Cảng vụ hàng hải Hải Phòng |
| G04.16.04 | 000.04.16.G04 | Số 1A Minh Khai, quận Hồng Bàng, Hải Phòng |
14.5 |
| Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
| G04.16.05 | 000.05.16.G04 | Thị trấn Diêm Điền, TP. Thái Thụy, Thái Bình |
14.6 |
| Cảng vụ hàng hải Thanh Hoá |
| G04.16.07 | 000.07.16.G04 | Đông Hưng, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
14.7 |
| Cảng vụ hàng hải Nghệ An |
| G04.16.08 | 000.08.16.G04 | Đường Hồ Quý Ly, Khối 12, Bến Thủy, TP. Vinh, Nghệ An |
14.8 |
| Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh |
| G04.16.09 | 000.09.16.G04 | KKT Vũng Áng, Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
14.9 |
| Cảng vụ hàng hải Quảng Bình |
| G04.16.10 | 000.10.16.G04 | Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
14.10 |
| Cảng vụ hàng hải Quảng Trị |
| G04.16.11 | 000.11.16.G04 | Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị |
14.11 |
| Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế |
| G04.16.12 | 000.12.16.G04 | 6 Nguyễn Văn Thuyết, Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
14.12 |
| Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
| G04.16.13 | 000.13.16.G04 | Số 4 Đức Lợi 3, Thuận Phước, Hải Châu, Đà Nẵng |
14.13 |
| Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi |
| G04.16.14 | 000.14.16.G04 | Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi |
14.14 |
| Cảng vụ hàng hải Quy Nhơn |
| G04.16.15 | 000.15.16.G04 | 1 Phan Chu Trinh, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
14.15 |
| Cảng vụ hàng hải Nha Trang |
| G04.16.16 | 000.16.16.G04 | 03 Trần Phú, Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Khánh Hòa |
14.16 |
| Cảng vụ hàng hải TP. HCM |
| G04.16.17 | 000.17.16.G04 | 633 Trần Xuân Soạn, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
14.17 |
| Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu |
| G04.16.18 | 000.18.16.G04 | Số 2 Quang Trung, phường 1, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu |
14.18 |
| Cảng vụ hàng hải Đồng Nai |
| G04.16.19 | 000.19.16.G04 | Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai |
14.19 |
| Cảng vụ hàng hải Cần Thơ |
| G04.16.20 | 000.20.16.G04 | Số 14/11, Lê Hồng Phong, Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
14.20 |
| Cảng vụ hàng hải Đồng Tháp |
| G04.16.21 | 000.21.16.G04 | Số 1549, quốc lộ 30, phường 11, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
14.21 |
| Cảng vụ hàng hải An Giang |
| G04.16.23 | 000.23.16.G04 | Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Anh Giang |
14.22 |
| Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
| G04.16.24 | 000.24.16.G04 | 40, Nguyễn Công Trứ, Vĩnh Thạnh, TP. Rạch Giá, Kiên Giang |
14.23 |
| Cảng vụ hàng hải Bình Thuận |
| G04.16.26 | 000.26.16.G04 | 345 Võ Văn Kiệt, Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận |
14.24 |
| Cảng vụ hàng hải Quảng Nam |
| G04.16.27 | 000.27.16.G04 | An Nam Hải, Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam |
14.25 |
| Trường Cao đẳng Hàng hải I |
| G04.16.28 | 000.28.16.G04 | 498 Đà Nẵng, Đông Hải, Hải An, Hải Phòng |
14.26 |
| Trường Cao đẳng Hàng hải II |
| G04.16.29 | 000.29.16.G04 | Số 232 Nguyễn Văn Hướng, Thảo Điển, Quận 2. TP. Hồ Chí Minh |
14.27 |
| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam |
| G04.16.30 | 000.30.16.G04 | 11A, Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội |
14.28 |
| Trung tâm Thông tin an ninh hàng hải |
| G04.16.31 | 000.31.16.G04 | Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội |
15 | Cục Hàng không Việt Nam |
|
| G04.17 | 000.00.17.G04 | Số 119, Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội |
15.1 |
| Cảng vụ hàng không miền Bắc |
| G04.17.01 | 000.01.17.G04 | Cảng HKQT Nội Bài, Sóc Sơn, TP. Hà Nội |
15.2 |
| Cảng vụ hàng không miền Nam |
| G04.17.02 | 000.02.17.G04 | Cảng HKQT Tân Sơn Nhất, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
15.3 |
| Cảng vụ hàng không miền Trung |
| G04.17.03 | 000.03.17.G04 | Cảng HKQT Đà Nẵng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
15.4 |
| Trung tâm Y tế hàng không |
| G04.17.04 | 000.04.17.G04 | 23/200 Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội |
16 | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
| G04.18 | 000.00.18.G04 | Số 120 Lê Duẩn, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
17 | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
|
| G04.19 | 000.00.19.G04 | Số 5 Tôn Thất Thuyết, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
17.1 |
| Chi cục Đường thủy nội địa khu vực I |
| G04.19.01 | 000.01.19.G04 | An Kim Hải, An Đông, An Dương, TP. Hải Phòng |
17.2 |
| Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III |
| G04.19.02 | 000.02.19.G04 | 90 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
17.3 |
| Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I |
| G04.19.03 | 000.03.19.G04 | Số 10 Phạm Minh Đức, Ngô Quyền, Hải Phòng |
17.4 |
| Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II |
| G04.19.04 | 000.04.19.G04 | Số 922 Bạch Đằng, Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
17.5 |
| Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III |
| G04.19.05 | 000.05.19.G04 | Số 292/37/6-8, Bình Lợi, phường 13, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
17.6 |
| Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV |
| G04.19.06 | 000.06.19.G04 | Số 366Đ, Cách mạng tháng Tám, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ |
17.7 |
| Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải đường thủy I |
| G04.19.07 | 000.07.19.G04 | Xã Nam Đồng, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
17.8 |
| Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải đường thủy II |
| G04.19.08 | 000.08.19.G04 | Số 33, Đào Trí, phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
18 | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
| G04.20 | 000.00.20.G04 | Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
18.1 |
| Trung tâm Tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm |
| G04.20.01 | 000.01.20.G04 | Số 126 Kim Ngưu, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
18.2 |
| Trung tâm Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng và an toàn |
| G04.20.02 | 000.02.20.G04 | Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
18.3 |
| Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| G04.20.03 | 000.03.20.G04 | Yên Phú, Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội |
18.4 |
| Trung tâm Thử nghiệm xe cơ giới |
| G04.20.04 | 000.04.20.G04 | Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
18.5 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 15-01V |
| G04.20.05 | 000.05.20.G04 | Cam Lộ 2, Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng |
18.6 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 19-01V |
| G04.20.06 | 000.06.20.G04 | Số 2821, Hùng Vương, Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ |
18.7 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-01V |
| G04.20.07 | 000.07.20.G04 | Yên Phú, Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội |
18.8 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-02V |
| G04.20.08 | 000.08.20.G04 | Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội |
18.9 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-03V |
| G04.20.09 | 000.09.20.G04 | Số 3, Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
18.10 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-04V |
| G04.20.10 | 000.10.20.G04 | Bắc Thăng Long, Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
18.11 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-05V |
| G04.20.11 | 000.11.20.G04 | Số 49 Đức Giang, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
18.12 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-06V |
| G04.20.12 | 000.12.20.G04 | Phan Trọng Tuệ, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
18.13 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-03V |
| G04.20.13 | 000.13.20.G04 | Số 107, Phú Châu, Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
18.14 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-04V |
| G04.20.14 | 000.14.20.G04 | Hiệp Phú, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh |
18.15 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-05V |
| G04.20.15 | 000.15.20.G04 | An Phú Đông, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
18.16 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-06V |
| G04.20.16 | 000.16.20.G04 | Số 118, Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận Tây, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
18.17 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-07V |
| G04.20.17 | 000.17.20.G04 | Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
18.18 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 1 |
| G04.20.18 | 000.18.20.G04 | Số 126, Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
18.19 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 2 |
| G04.20.19 | 000.19.20.G04 | Số 110, Nguyễn Đức Thuận, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định |
18.20 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 3 |
| G04.20.20 | 000.20.20.G04 | Số 57, Tuệ Tĩnh, Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An |
18.21 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 4 |
| G04.20.21 | 000.21.20.G04 | Số 128 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng |
18.22 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 5 |
| G04.20.22 | 000.22.20.G04 | Số 40, Trần Phú, Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, Khánh Hòa |
18.23 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 6 |
| G04.20.23 | 000.23.20.G04 | Số 130, Lý Tự Trọng, Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
18.24 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 8 |
| G04.20.24 | 000.24.20.G04 | Số 138B1 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
18.25 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 9 |
| G04.20.25 | 000.25.20.G04 | Số 102, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thắng Tam, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu |
18.26 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 10 |
| G04.20.26 | 000.26.20.G04 | Số 16, Trần Hưng Đạo, Hồng Bàng, Hải Phòng |
18.27 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 11 |
| G04.20.27 | 000.27.20.G04 | Số 16, Trần Phú, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
18.28 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 12 |
| G04.20.28 | 000.28.20.G04 | Số 7, Hạc Thành, Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
18.29 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 13 |
| G04.20.29 | 000.29.20.G04 | Số 3, Phan Đình Phùng, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
18.30 |
| Chi Cục Đăng kiểm số 15 |
| G04.20.30 | 000.30.20.G04 | Số 631, Lê Thánh Tông, Hạ Long, Quảng Ninh |
18.31 |
| Chi Cục Đăng kiểm An Giang |
| G04.20.31 | 000.31.20.G04 | Số 29, Lương Thế Vinh, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang |
18.32 |
| Chi Cục Đăng kiểm Bạc Liêu |
| G04.20.32 | 000.32.20.G04 | Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
18.33 |
| Chi Cục Đăng kiểm Bến Tre |
| G04.20.33 | 000.33.20.G04 | Số 2, Nguyễn Trung Trực, phường 1, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
18.34 |
| Chi Cục Đăng kiểm Cà Mau |
| G04.20.34 | 000.34.20.G04 | Tân Xuyên, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
18.35 |
| Chi Cục Đăng kiểm Hải Hưng |
| G04.20.35 | 000.35.20.G04 | Số 448, Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
18.36 |
| Chi Cục Đăng kiểm Kiên Giang |
| G04.20.36 | 000.36.20.G04 | An Hòa, TP. Rạch Giá, Kiên Giang |
18.37 |
| Chi Cục Đăng kiểm Long An |
| G04.20.37 | 000.37.20.G04 | Số 16, Đỗ Tường Phong, phường 2, TP. Tân An, Long An |
18.38 |
| Chi Cục Đăng kiểm Sóc Trăng |
| G04.20.38 | 000.38.20.G04 | Số 855, Trần Hưng Đạo, phường 10, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
18.39 |
| Chi Cục Đăng kiểm Tiền Giang |
| G04.20.39 | 000.39.20.G04 | Số 90 Ngô Quyền, phường 1, TP.Mỹ Tho, Tiền Giang |
18.40 |
| Chi Cục Đăng kiểm Trà Vinh |
| G04.20.40 | 000.40.20.G04 | Số 151, Nguyễn Đáng, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
18.41 |
| Chi Cục Đăng kiểm Vĩnh Long |
| G04.20.41 | 000.41.20.G04 | Số 10/2, Đinh Tiên Hoàng, phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
19 | Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
|
| G04.21 | 000.00.21.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
19.1 |
| Chi Cục Quản lý đầu tư xây dựng tại TP. Hồ Chí Minh |
| G04.21.01 | 000.01.21.G04 | Số 92, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
20 | Cục Y tế Giao thông vận tải |
|
| G04.22 | 000.00.22.G04 | Số 73 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội |
21 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
| G04.23 | 000.00.23.G04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
22 | Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải |
|
| G04.24 | 000.00.24.G04 | Số 162 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
22.1 |
| TT Tư vấn đầu tư phát triển GTVT |
| G04.24.04 | 000.04.24.G04 |
|
23 | Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải |
|
| G04.38 | 000.00.38.G04 | Phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
24 | Báo Giao thông |
|
| G04.26 | 000.00.26.G04 | Số 2, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội |
25 | Tạp chí Giao thông vận tải |
|
| G04.27 | 000.00.27.G04 | Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội |
26 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
|
| G04.25 | 000.00.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.1 |
| Viện Chuyên ngành Cầu Hầm |
| G04.25.01 | 000.01.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.2 |
| Viện Chuyên ngành Đường bộ và Sân bay |
| G04.25.02 | 000.02.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.3 |
| Viện Chuyên ngành VLXD và BVCT |
| G04.25.03 | 000.03.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.4 |
| Viện chuyên ngành Cảng - Đường Thủy |
| G04.25.04 | 000.04.25.G04 | 1252 đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.5 |
| Viện chuyên ngành Địa kỹ thuật và phòng tránh thiên tai |
| G04.25.05 | 000.05.25.G04 | 1252 đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.6 |
| Viện chuyên ngành Môi trường |
| G04.25.06 | 000.06.25.G04 | 1252 đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.7 |
| Viện chuyên ngành đường sắt |
| G04.25.07 | 000.07.25.G04 | 1252 đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.8 |
| Trung tâm An toàn giao thông |
| G04.25.08 | 000.08.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.9 |
| Trung tâm Tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ |
| G04.25.10 | 000.10.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.10 |
| Trung tâm Tư vấn Đầu tư phát triển CSHT GTVT |
| G04.25.11 | 000.11.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.11 |
| Viện chuyên ngành Cơ khí Tự động hóa Đo lường |
| G04.25.13 | 000.13.25.G04 | 1252 đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.12 |
| Trung tâm Đào tạo và Thông tin |
| G04.25.14 | 000.14.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.13 |
| Phòng thí nghiệm trọng điểm đường bộ I |
| G04.25.15 | 000.15.25.G04 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
26.14 |
| Phòng thí nghiệm trọng điểm đường bộ II |
| G04.25.16 | 000.16.25.G04 | Số 125 Kinh Dương Vương, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
26.15 |
| Phòng thí nghiệm trọng điểm đường bộ III |
| G04.25.17 | 000.17.25.G04 | Số 84 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
26.16 |
| Phân Viện Khoa học và Công nghệ GTVT Phía Nam |
| G04.25.18 | 000.18.25.G04 | Số 3, Phạm Ngọc Thạch, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
26.17 |
| Phân Viện KH&CN GTVT Miền Trung |
| G04.25.19 | 000.19.25.G04 | Số 125 Kinh Dương Vương, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
27 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
|
| G04.28 | 000.00.28.G04 | Số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng |
28 | Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| G04.29 | 000.00.29.G04 | Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
28.1 |
| TT Đào tạo, bồi dưỡng NV GTVT |
| G04.29.01 | 000.01.29.G04 |
|
28.2 |
| TT Huấn luyện thuyền viên |
| G04.29.02 | 000.02.29.G04 |
|
28.3 |
| TT NCKH & Phát triển CN GTVT |
| G04.29.03 | 000.03.29.G04 |
|
28.4 |
| TT Ngoại ngữ, Tin học & BDVH |
| G04.29.04 | 000.04.29.G04 |
|
28.5 |
| Viện Đào tạo chất lượng cao |
| G04.29.05 | 000.05.29.G04 |
|
28.6 |
| Viện CNTT & Tự động hóa |
| G04.29.06 | 000.06.29.G04 |
|
28.7 |
| Viện Đào tạo & HTQT |
| G04.29.07 | 000.07.29.G04 |
|
28.8 |
| Viện Nghiên cứu MTr & GT |
| G04.29.08 | 000.08.29.G04 |
|
29 | Trường Đại học công nghệ GTVT |
|
| G04.30 | 000.00.30.G04 | Số 54, Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
29.1 |
| Trung tâm hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp và quan hệ doanh nghiệp |
| G04.30.01 | 000.01.30.G04 |
|
29.2 |
| Trung tâm đào tạo và tư vấn du học, việc làm quốc tế |
| G04.30.02 | 000.02.30.G04 |
|
29.3 |
| Trung tâm Đào tạo lái xe |
| G04.30.03 | 000.03.30.G04 |
|
29.4 |
| Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ GTVT Thái Nguyên |
| G04.30.04 | 000.04.30.G04 |
|
29.5 |
| Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
| G04.30.07 | 000.07.30.G04 |
|
30 | Học viện hàng không Việt Nam |
|
| G04.31 | 000.00.31.G04 | Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, phường 8, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
30.1 |
| TT Ngoại ngữ và tin học Hàng không |
| G04.31.04 | 000.04.31.G04 |
|
30.2 |
| TT Đào tạo phi công |
| G04.31.05 | 000.05.31.G04 |
|
31 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I |
|
| G04.32 | 000.00.32.G04 | Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
32 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II |
|
| G04.33 | 000.00.33.G04 | Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng |
32.1 |
| Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
| G04.33.01 | 000.01.33.G04 |
|
33 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III |
|
| G04.34 | 000.00.34.G04 | Số 73 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
33.1 |
| TT Kỹ năng thực hành cơ giới |
| G04.34.01 | 000.01.34.G04 |
|
33.2 |
| TT Kỹ năng thực hành cơ giới Thuận An |
| G04.34.02 | 000.02.34.G04 |
|
33.3 |
| TT Đào tạo lái xe |
| G04.34.03 | 000.03.34.G04 |
|
33.4 |
| TT Đào tạo và Sát hạch lái xe |
| G04.34.04 | 000.04.34.G04 |
|
33.5 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 50-08D |
| G04.34.05 | 000.05.34.G04 |
|
33.6 |
| TT Ứng dụng KHCN và Tư vấn kiểm định chất lượng CTGT |
| G04.34.07 | 000.07.34.G04 |
|
34 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương IV |
|
| G04.35 | 000.00.35.G04 |
|
35 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương V |
|
| G04.36 | 000.00.36.G04 | Số 28 Ngô Xuân Thu, Hòa Hiệp Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
36 | Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI |
|
| G04.37 | 000.00.37.G04 | Số 189 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
36.1 |
| TT Ứng dụng Khoa học công nghệ |
| G04.37.01 | 000.01.37.G04 |
|
36.2 |
| TT Khoa học công nghệ & MT |
| G04.37.02 | 000.02.37.G04 |
|
36.3 |
| TT Đào tạo & Thực nghiệm Cơ giới |
| G04.37.03 | 000.03.37.G04 |
|
36.4 |
| TT Thông tin Thư viện |
| G04.37.04 | 000.04.37.G04 |
|
36.5 |
| TT Ngoại ngữ Tin học & Luyện thi |
| G04.37.05 | 000.05.37.G04 |
|
37 | Ban Quản lý dự án 2 |
|
| G04.39 | 000.00.39.G04 | Số 18 Phạm Hùng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
38 | Ban Quản lý dự án 6 |
|
| G04.40 | 000.00.40.G04 | Tô Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
39 | Ban Quản lý dự án 7 |
|
| G04.41 | 000.00.41.G04 | Số 63 Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
40 | Ban Quản lý dự án 85 |
|
| G04.42 | 000.00.42.G04 | Số 184 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
41 | Ban Quản lý dự án Thăng Long |
|
| G04.43 | 000.00.43.G04 | Tổ 23, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
42 | Ban QLDA đường Hồ Chí Minh |
|
| G04.44 | 000.00.44.G04 | Số 106, Thái Thịnh, quận Đống Đa, Hà Nội |
43 | Ban Quản lý dự án Đường sắt |
|
| G04.45 | 000.00.45.G04 | Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
44 | Ban Quản lý dự án Hàng hải |
|
| G04.46 | 000.00.46.G04 | Số 11 Võ Thị Sáu, Ngô Quyền, Hải Phòng |
45 | Ban Quản lý các dự án Đường thủy |
|
| G04.47 | 000.00.47.G04 | Số 308 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
46 | Ban QLDA Mỹ Thuận |
|
| G04.65 | 000.00.65.G04 |
|
47 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy |
|
| G04.51 | 000.00.51.G04 | Số 172, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
48 | Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
|
| G04.55 | 000.00.55.G04 | Số 6/200 Nguyễn Sơn, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
49 | Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc |
|
| G04.56 | 000.00.56.G04 | Số 01 Lô 11A đường Lê Hồng Phong, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng |
50 | Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
|
| G04.50 | 000.00.50.G04 | Số 10, đường 3 tháng 2, phường 8, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51 | Công ty Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam |
|
| G04.58 | 000.00.58.G04 | Số 02, Nguyễn Thượng Hiền, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng |
52 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản giao thông vận tải |
|
| G04.59 | 000.00.59.G04 | Số 80B Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
- 1Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 2Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 3Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 453/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Công văn 1332/BXD-TTTT năm 2023 về hoàn thành chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 1319/QĐ-BXD năm 2022 về mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 3057/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục bổ sung mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 5Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 6Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 453/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Công văn 1332/BXD-TTTT năm 2023 về hoàn thành chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1319/QĐ-BXD năm 2022 về mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 3057/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục bổ sung mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 1540/QĐ-BGTVT năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg
- Số hiệu: 1540/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Danh Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực